CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI GIỜ HỌC HÓA
CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT!
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Trình bày tính chất hóa học của photpho.
* Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ đkpư)
và xác định số oxi hóa của P trong các pư.
a, P + O2 (dư)
b, P + Cl2(thiếu)
c, P + S (dư)
d, P + Mg
ĐÁP ÁN
Phot pho vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử
0
t0
a, 4P + 5O2 (dư)
0
b, 2P + 3Cl2 (thiếu)
0
t0
0
t0
c, 2P + 5S (dư)
d, 2P + 3Mg
t0
+5
2P2O5
+3
2PCl3
+5
P2S5
-3
Mg3P2
BÀI 11
NỘI DUNG
A- AXIT PHOTPHORIC:
I/ Cấu tạo phân tử.
II/ Tính chất vật lý.
III/ Tính chất hóa học.
IV/ Điều chế.
V/ Ứng dụng.
B- MUỐI PHOTPHAT:
I/ Tính tan.
II/ Nhận biết ion photphat.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H–O
H–O
+5
P=O
H–O
Trong hợp chất H3PO4 ,
photpho có số oxi hóa +5
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Axit photphoric là :
- Chất tinh thể trong suốt
- T0nc = 42,50C
- Tan vô hạn trong nước
Axit photphoric thường dùng
là dung dịch đặc, sánh, không
màu,nồng độ 85%.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1/ Tính axit:
H–O
H–O
P=O
O
H–O–N
O
H–O
- Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1/ Tính axit:
- Trong dung dịch nước :
+ + H PO Nấc 1: H3PO4
H
2
4
Ion đihiđrophotphat
H
PO
Nấc 2: 2 4
H+ + HPO42Ion hiđrophotphat
+ + PO 3HPO42Nấc 3: H
H
4
Ion photphat
Trong dung dịch axit photphoric có
các ion H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1/ Tính axit:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 = 1 : 1
NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 = : 1
2 NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 = : 1
3 NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Cho 6g NaOH vào dung dịch chứa 11,76g
H3PO4. Tính khối lượng muối tạo thành.
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Cách giải:
- Tính số mol NaOH và số mol H3PO4
- Lập tỉ lệ mol NaOH : H3PO4
- Dựa theo tỉ lệ mol viết ptpư và
tính tốn.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
2/ Tính oxi hóa:
Axit photphoric khơng có tính oxi hóa
Kết luận:
H3PO4 là axit ba nấc,
có độ mạnh trung bình
và khơng có tính oxi hóa.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
IV/ ĐIỀU CHẾ:
1/ Trong phịng thí nghiệm:
Dùng axit nitric đặc oxi hóa photpho
P + 5HNO3 (đặc)
t0 H PO + 5NO + H O
3
4
2
2
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
IV/ ĐIỀU CHẾ:
2/ Trong công nghiệp:
* Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng
photphorit hoặc quặng apatit:
Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc)
2H3PO4+3CaSO4
H3PO4 thu được không tinh khiết
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
IV/ ĐIỀU CHẾ:
2/ Trong công nghiệp:
* Sản xuất từ photpho:
0
t
4 P + 5O
2PO
2
P2O5 + 3 H2O
2
5
2 H3PO4
H3PO4 thu được tinh khiết và có nồng
độ cao hơn.
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
V/ ỨNG DỤNG:
- Sản xuất muối photphat, phân lân, thuốc
trừ sâu.
- H3PO4 tinh khiết làm dược phẩm.
B. MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại :
- Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4 ;
Ca(H2PO4)2; NH4H2PO4; Mg(H2PO4)2…
- Muối hiđrophotphat : Na2HPO4 ; CaHPO4;
(NH4)2HPO4; MgHPO4…
- Muối photphat trung hoà : Na3PO4 ;
Ca3(PO4)2; (NH4)3PO4; Mg3(PO4)2…
B. MUỐI PHOTPHAT
I/ TÍNH TAN:
- Tất cả muối đihidrophotphat đều tan.
- Trong số các muối hidrophotphat và
photphat trung hoà chỉ có muối của natri,
kali, amoni tan; các muối của kim loại khác
khơng tan hoặc ít tan.
B. MUỐI PHOTPHAT
II/ NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT: (PO43- )
- Thuốc thử: dd AgNO3
___
Ag
_
__
NO
Ag
_
_
_
Ag NO
NO
_ _Ag_
Ag_NO
_NO
_
__
_
3
3
3
3
- Hiện tượng: có kết tủa vàng.
- PTHH:
3AgNO3 + Na3PO4
3Ag+ + PO43-
Ag3PO4 + 3NaNO3
Ag3PO4
màu vàng
3
Kết tủa tan trong HNO3 loãng
Ag3PO
ddNa
4 4
3PO
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CẦN NẮM VỮNG
- Tính chất của axit photphoric.
- Phương pháp điều chế axit photphoric.
- Tính tan của muối photphat và
nhận biết ion photphat.