Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

dia 8 theo chuan moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.07 KB, 10 trang )

Tuần 14 Ngày soạn:
Lớp 8 Tiết .. Ngày giảng :Sĩ số :Vắng:
Lớp 8 Tiết .. Ngày giảng :Sĩ số :Vắng:
Tiết 14.
Bài 12.đặc điểm tự nhiên khu vực đông á
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nắm vững VTĐL, tên các quốc gia, các vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông á.
- Nắm đợc các đặc điểm về địa hìn, khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên của
khu vực.
2. Kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, phân tích BĐ và một số ảnh về tự nhiên.
3. Thái độ:
- Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài.
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)
- tự tin (HĐ1, HĐ2)
- phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)
III. Ph ơng tiện dạy- học .
1. Giáo viên : - KTDH: ng nóo, HS lm vic cỏ nhõn, suy ngh-cp ụi-chia s,
trỡnh by 1 phỳt.
- Bản đồ tự nhiên , kinh tế khu vực Đông á.
2. Học sinh : - Tập bản đồ thế giới và các châu lục.
IV. Tiến trình dạy - học .
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Cho biết đặc điểm phân bố dân c của Nam á ?
? Giải thích nguyên nhân sự phân bố dân c không đều?
3. Dạy nội dung bài mới:
Giới thiệu bài: -Hai bài học trớc chúng ta đã tìm hiểu khu vực Nam á, một khu vực dân
số rất đông, có ấn Độ- một quốc gia lớn đang trên con đờng phát triển tơng đối nhanh.


Hôm nay, chúng ta bớc sang một khu vực khác còn có nhiều điểm vợt trội hơn Nam á,
đó là khu vực Đông á.
Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Vị trí - Phạm vi khu vực.
- Gv: Giới thiệu khu vực Đông á.
Phần đất liền và phần hải đảo.
? Dựa H12.1 cho biết khu vực
Đông á gồm những quốc gia nào?
Gồm mấy bộ phận?
? Xác định vị trí các quốc gia và
vùng lãnh thổ Đông á tiếp giáp?
? Về mặt địa lí tự nhiên khu vực
đông á gồm mấy bộ phận?
? Các quốc gia và vùng lãnh thổ
đông á tiếp giáp với các quốc gia
nào? và biển nào?
- Quan sát BĐ khu
vực Đông á.
- Quan sát LĐ tự
nhiên khu vực
H12.1.
+ Chỉ BĐ và đọc
tên 4 quốc gia và
Đài Loan.
- Hai bộ phận: Đất
liền và hải đảo.
- Chỉ vị trí tiếp giáp
và nêu ý nghĩa?
1. Vị trí địa lí và
phạm vi khu vực

Đông á.
- Gồm các quốc gia và vùng
lãnh thổ: Trung Quốc, Nhật
Bản, CHDCND Triều Tiên,
Hàn Quốc, Đài Loan.
- Khu vực gồm 2 phần đất
liền và hải đảo.
Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.
? Khi tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
một khu vực cần tìm hiểu những
vấn đề gì?
- Gv: Chia lớp thành 3 nhóm thảo
luận
- Yêu cầu đại nhóm trình bày kết
quả? Nhận xét? Bổ sung?
+ Nhóm1: Địa hình phía đông
và tây của phần đất liền.
? Các dạng địa hình chính và nêu
đặc điểm?
+ Nhóm2: ? Đặc điểm địa hình
phần hải đảo? ảnh hởng đến đời
sống?
Gv: Nhận xét chung về địa hình
của toàn khu vực.
+ Nhóm 3: Chỉ trên BĐ các
sông lớn và nêu đặc điểm? Chế độ
nớc của các sông ?
? So sánh đặc điểm s.Hoàng Hà và
s.Trờng Giang?
? Giá trị kinh tế của sông ngòi?

- Địa hình, sông
ngòi .
- Khí hậu, cảnh
quan.
+ N1:
- Phía tây
- Phía Đông
+ N2: - Vùng núi
trẻ,
+ N3: Chỉ BĐ ba
con sông lớn khu
vực Đông á.
- Nêu giá trị
2. Đặc điểm tự nhiên.
a. Địa hình, sông ngòi.
* Phần đất liền.
* Hải đảo
* Sông ngòi
s.Amua?
s.Hoàng Hà?
s.Trờng Giang?
(Sông lớn thứ 3 TG)
- Các sông lớn bồi đắp lợng
? Dựa vào H2.1: Khu vực Đông á
nằm trong đới khí hậu?
? Dựa vào H4.1 và H4.2 nhắc lại
hớng gió mùa và đặc điểm khí hậu
gió mùa?
? Đặc điểm khí hậu phần phía
Tây?

- Yêu cầu Hs đọc SGK phân biệt:
+ Cảnh quan nửa phía Tây?
+ Cảnh quan thuộc nửa phía Đông
phần đất liền và hải đảo?
? Nêu tình trạng rừng hiện nay?
- Quan sát ảnh
(H12.2)
- Dựa vào H2.1 nêu
các đới khí hậu.
+ Phía Tây
+ Phía Đông
phù sa màu mỡ cho các đồng
bằng ven biển.
b. Khí hậu- cảnh quan.
- Khí hậu: 3 đới khí hậu.
+ Phía đông và hải đảo so khí
hậu gió mùa ẩm.
+ Phía tây: Cận nhiệt LĐ
(Khí hậu núi cao)
- Cảnh quan?
+ PhíaTây?
+ Phía Đông và hải đảo?
4. Củng cố:
? Điền vào chỗ trống của sơ đồ các kiến thức phù hợp.
Đặc điểm khí hậu và cảnh quan


Phía Đông và Hải đảo Phía Tây
..
.. ........

5. Dặn dò:
- Đọc bài đọc thêm.
- Tìm hiểu kinh tế - xã hội của khu vực Đông á.
Tuần 15: Ngày soạn:
Lớp 8 Tiết .. Ngày giảng :Sĩ số :Vắng:
Lớp 8 Tiết .. Ngày giảng :Sĩ số :Vắng:
Lớp 8 Tiết . Ngày giảng :..Sĩ số :.Vắng :..
Tiết 15.
Bài 13. tình hình phát triển kinh tế xã hội
Khu vực đông á

I. Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- Nắm vững đặc điểm chung về dân c và sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực
Đông á.
- Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc.
2 Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc và phân tích các bảng số liệu
3. Thái độ:
- Học sinh ham muốn tìm hiểu thế giới và yêu mến môn học.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài.
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)
- tự tin (HĐ1, HĐ2)
- phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)
III. Ph ơng tiện dạy- học .
1. Giáo viên: - KTDH: ng nóo, HS lm vic cỏ nhõn, suy ngh-cp ụi-chia s,
trỡnh by 1 phỳt.
- Bản đồ tự nhiên kinh tế Đông á.
- Một số bảng số liệu về lơng thực và công nghiệp.
2. Học sinh: - Tranh ảnh về hoạt động sản xuất của Trung Quốc và Nhật Bản.

IV. Tiến trình dạy - học .
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đặc điểm giống nhau và khác nhau của 2 sông Hoàng Hà và Trờng Giang?
3. Dạy nội dung bài mới:
Giới thiệu bài: - Em hãy cho biết khu vực Đông á gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ
nào? Theo hiểu biết của em thì những quốc gia và vùng lãnh thổ đó có đặc điểm phát
triển kinh tế và xã hội ra sao? Có điều gì nổi bật và khác biệt so với các khu vực khác.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái quát dân c- Đặc điểm kinh tế khu vực Đông á.
? Dựa vào bảng 13.2 tính số dân
khu vực Đông á năm 2002?
? Dựa vào bảng 5.1
? Dân số khu vực Đông á chiếm
bao nhiêu % tổng số dân Châu á?
? Dân số khu vực chiếm bao nhiêu
% dân số thế giới?
- Gv: Kết luận.
? Đọc SGK cho biết sau chiến
tranh thế giới II nền kinh tế các n-
ớc Đông á nh thế nào?
? Ngày nay nền kinh tế các nớc
trong khu vực có những đặc điểm
gì nổi bật?
? Quá trình phát triển kinh tế các
nớc trong khu vực Đông á?
? Dựa vào bảng 13.2 cho biết tình
hình xuất nhập khẩu của ba nớc
đông á? Nớc nào có giá trị xuất

khẩu vợt giá trị nhập khẩu cao
nhất trong ba nớc đó ?
? Vai trò của các nớc vùng kãnh
thổ khi vực trong phát triển kinh té
hiện nay trên TG?
- Tính số dân khu
vực Đông á. -.
- Bảng 5.1:
+ Năm 2002:
Chiếm 40% dân số
Châu á.
+ Chiếm 24% DS
TG.
- Đọc SGK- trả lời
câu hỏi.
- Trả lời
- Trả lời
- Dựa vào bảng
13.2.
+ Nhật Bản có giá
trị XK>NK 54,4 tỉ
USD.
- Trả lời
1. Khái quát dân c và
đặc điểm phát triển
kinh tế khu vực
Đông á.
- Khái quát dân c:
+ Đông á là khu vực dân c rất
đông.

+ Năm 2002: 1509,5
tr
ng.
- Đặc điểm phát triển
Ngày nay nền kinh tế các nớc
phát triển nhanh và duy trì
tốc độ tăng trởng cao.
- Quá trình phát triển từ sản
xuất thay thế hàng nhập khẩu
đến sản xuất để xuất khẩu.
- Một số nớc trở thành các n-
ớc có nền kinh tế mạnh của
thế giới .
Hoạt động 2: Đặc điểm phát triển của một số quốc gia.
- Gv: Chia lớp thành 3 nhóm thảo - Thảo luận
2. Đặc điểm phát
triển của một số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×