Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KE HOACH GIAO DUC(PPCT) MON VAT LI 6,7,8,9 20 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.77 KB, 28 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỌ XUÂN
TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG

MÔN VẬT LÍ
(Lưu hành nội bộ)

Thọ Xuân, tháng 9 năm 2020

1


A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT);
- Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh môn.... ban hành kèm
theo Quyết định 16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT;
- Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng
dẫn thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định hướng phát
triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018;
- Công văn số: 2386/SGDĐT-GDTrH ngày 6 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT về việc
hướng dẫn xây dựng, thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo
định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh.
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN
- Năm học 2020 - 2021, trường THCS Xuân Phú có hơn 409 học sinh. Trong đó:
Khối 6: 106em, Khối 7: 95em, Khối 8: 109 Khối 9: 99. Tổng số lớp : 12 lớp. Học
sinh nhà trường đa số là con em dân tộc thiểu số, đa phần là hộ nghèo và cận nghèo, trình
độ dân trí chưa được cao.
Năm học 2020-2021 nhà trường tiến hành xây dựng trường chuẩn quốc gia mức độ 1,


đo đó về cơ sở vật chất đã được các cấp đầu tư xây dựng tương đối hoàn thiện. Nhà
trường đã có phòng học bộ môn Vật lí – Công nghệ để phục vụ cho việc học bộ môn Vật
lí.
Về đội ngũ cán bộ giáo viên nhà trường tương đối đồng đều, đa số đã đạt trình độ
chuẩn và trên chuẩn. Riêng bộ môn Vật lí có 2 thầy cô trình độ CĐ Toán – Lí, 1 thầy
trình độ Đại học Lí, 1 thầy trình độ Cao đẳng Hóa – Lí. Các thầy cô có nhiều năm kinh
nghiệm trong giảng dạy, có chuyên môn vững vàng.
B. KẾ HOẠCH MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
I. Rà soát tinh giản nội dung dạy học
1. Môn Vật lí lớp 6
STT Chươn
Bài
Nội dung điều
Lí do điều
Hướng dẫn
g
chỉnh
chỉnh
thực hiện
(không dạy/
không yêu
cầu/hướng
dẫn HS tự
học)
1
Cơ học Bài 1: Đo độ dài
Mục I. Đơn vị đo độ Theo CV
Học sinh tự
dài
3280/ của

đọc.
BGDĐT
2
Bài 2: Đo độ dài (tiếp Mục II. Vận dụng
Theo CV
Tự học có
theo)
3280/ của
hướng dẫn.
BGDĐT
3
Mục II. Vận dụng
Theo CV
Tự học có
Bài 4: Đo thể tích
hướng dẫn.
chất rắn không thấm
3280/ của
nước.
BGDĐT
4
Mục IV. Vận dụng
Theo CV
Tự học có
Bài 6: Lực. Hai lực
hướng dẫn.
cân bằng
3280/ của

2



5

Bài 7: Tìm hiểu
kết quả tác dụng
của lực.
Bài 8: Trọng lực.
Đơn vị lực

6

7

Mục III. Vận dụng

Mục III. Vận dụng

Bài 11: Khối lượng
riêng -Trọng lượng
riêng
Bài 14: Mặt phẳng
nghiêng.

Mục III. Xác định
trọng lượng riêng
của một chất
Mục 4. Vận dụng

9


Bài 15: Đòn bẩy

Mục 4. Vận dụng

10

Bài 16: Ròng rọc

Mục III. Vận dụng

Bài 18: Sự nở vì
nhiệt của chất rắn

Mục 4. Vận dụng

12

Bài 19: Sự nở vì
nhiệt của chất lỏng

Mục 4. Vận dụng

13

Bài 20: Sự nở vì
nhiệt của chất khí

Mục 4. Vận dụng


14

Bài 21: Một số ứng
dụng của sự
nở vì nhiệt

Thí nghiệm 21.1 (a,
b)

8

11

Nhiệt
học

BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV

3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT

Mục 3. Vận dụng
15

Bài 24: Sự nóng
chảy và sự đông đặc

16

Bài 26: Sự bay hơi và Mục 2c. Thí nghiệm
sự ngưng tụ
kiểm tra


17

18

Bài 27: Sự bay hơi
và sự ngưng tụ (tiếp
theo)
Bài 28: Sự sôi

Mục 1. Phân tích
kết quả thí nghiệm

Mục 2b. Thí nghiệm
kiểm tra
Mục I.1. Tiến hành
thí nghiệm

Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của
BGDĐT
Theo CV
3280/ của

Tự học có

hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Không làm.

Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
-Không làm.
Chỉ giới thiệu
và yêu cầu
phân tích để
trả lời câu hỏi.
-Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Khuyến khích
học sinh tự
làm.
Khuyến khích

học sinh tự
làm.
Khuyến khích
học sinh tự

3


BGDĐT
2. Môn Vật lí lớp 7
STT Chươn
Bài
g

Nội dung điều
chỉnh

Lí do điều
chỉnh

Bài 2: Sự truyền ánh
sáng

Mục III. Vận dụng

2

Bài 3: Ứng dụng
định luật truyền
thẳng của ánh


Mục III. Vận dụng

3

Bài 6: Thực hành:
Quan sát và vẽ ảnh
của một vật tạo bởi
gương phẳng.

Mục II.2. Xác định
vùng nhìn thấy

Bài 10: Nguồn âm

Mục III. Vận dụng

5

Bài 11: Độ cao của
âm

Mục III. Vận dụng

6

Bài 12: Độ to của
âm

Mục III. Vận dụng


Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công

văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

1

4

7

Quang
học

Âm học

Điện
học

Bài 18: Hai loại điện Mục II. Sơ lược về
cấu tạo nguyên tử.
tích
Mục III. Vận dụng

8

Bài 22: Tác dụng

nhiệt và tác dụng
phát sáng.

Mục III. Vận dụng

9

Bài 23: Tác dụng từ,
tác dụng hóa học và
tác dụng sinh lí của
dòng điện.

Mục IV. Vận dụng

làm.
Hướng dẫn
thực hiện
(không dạy/
không yêu
cầu/hướng
dẫn HS tự
học)
Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.


Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.

4


19

Mục II. Sự tương tự
giữa hiệu điện thế và
sự chênh lệch mức
nước.
Mục III. Vận dụng


Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Tự học có
hướng dẫn.

Nội dung điều
chỉnh

Lí do điều
chỉnh

Bài 2: Vận tốc

Các yêu cầu C4, C5,
C6, C7, C8

2

Bài 3: Chuyển động
đều - Chuyển động
không đều.

Thí nghiệm C1

Mục III. Vận dụng

3

Bài 5: Sự cân bằng
lực - Quán tính

Thí nghiệm mục 2b

4

Bài 9: Áp suất khí
quyển

Mục II. Độ lớn của
áp suất khí quyển.

5

Bài 10 : Lực đẩy Ácsi-mét

Thí nghiệm hình 10.3

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280

củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Hướng dẫn
thực hiện
(không
dạy/không
yêu cầu/
hướng dẫn
HS tự học)
Tự học có
hướng dẫn

Bài 26: Hiệu điện
thế giữa hai

3. Môn: Vật lí Lớp 8
STT Chươn
Bài

g

1

Cơ học

Mục III. Vận dụng,
các yêu cầu C5,C6,
C7.
Mục III. Vận dụng,
các yêu cầu C6, C7,
C8, C9.

6

Bài 12: Sự nổi

7

Bài 17: Sự chuyển
hóa và bảo toàn cơ
năng.

Cả bài

Bài 19: Các chất
được cấu tạo thế

Mục II.1. Thí nghiện
mô hình


8

Nhiệt
học.

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Nội dung
kiến thức

Không làm.
Tự học có
hướng dẫn.
Không làm thí
nghiệm. Chỉ
cung cấp số
liệu.
Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Hướng dẫn
học sinh phân
tích kết quả.

Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.

Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Không làm.
- Ghép với bài

5


nào?

đơn giản.

9

Bài 20: Nguyên tử
và phân tử chuyển
động hay đứng yên?

Mục IV. Vận dụng

Nội dung
kiến thức
đơn giản,
ngắn gọn.


10

Bài 22: Dẫn nhiệt

Mục II. Tính dẫn
nhiệt của các chất

11

Bài 23: Đối lưu –
Bức xạ nhiệt

Các yêu cầu vận
dụng

12

Bài 24: Nhiệt lượng

Thí nghiệm hình
24.1, 24.2, 24.3

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280

củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Mục III. Vận dụng
13

Bài 25: Phương
trình cân bằng
nhiệt.

Mục IV. Vận dụng

14

Bài 26: Năng suất
toả nhiệt của nhiên
liệu.

Cả bài

15

Bài 27: Sự bảo toàn
năng lượng trong các
hiện tượng cơ học

Cả bài


Bài 28: Động cơ
nhiệt

Cả bài

16

3. Môn: Vật lí Lớp 9
STT Chươn
Bài
g

Nội dung điều
chỉnh

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số

3280
củaBGDĐT

Lí do điều
chỉnh

20 dạy trong 1
tiết.
Tự học có
hướng dẫn.
- Ghép với bài
19 dạy trong 1
tiết.
Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.

-Không thực
hiện. Chỉ yêu
cầu học sinh
phân tích kq
thí nhiệm.
-Tự học có
hướng dẫn.
Tự học có
hướng dẫn.

Khuyến khích

học sinh tự
đoc.
Không dạy.

Khuyến khích
học sinh tự
đọc.

Hướng dẫn
thực hiện
(không
dạy/không
yêu cầu

6


1

Điện
học

Bài 7: Sự phụ thuộc
của điện trở vào
chiều dài dây dẫn

Mục III. Vận dụng

2


Bài 8: Sự phụ thuộc
của điện trở vào tiết
diện dây dẫn

Mục III. Vận dụng

3

Bài 15: Thực hành:
Xác định công suất
của các dụng cụ điện

Mục II.2. Xác định
công suất của quạt
điện

4

Bài 16: Định luật Jun Thí nghiệm hình 16.1
- Len-xơ

5

Bài 18: Thực hành
kiểm nghiệm mối
quan hệ Q ~ I2 trong
định luật Jun - Lenxơ.
Bài 19: Sử dụng an
toàn và tiết kiệm
điện


Cả bài

Bài 21: Nam châm
vĩnh cửu

Mục III. Vận dụng

8

Bài 22: Tác dụng từ
của dòng điện- Từ
trường

Mục I. Lực từ

9

Bài 26: Ứng dụng
của nam châm

6

7

10

Điện từ
học


Cả bài

Mục II.2. Ví dụ về
ứng dụng của rơ le
điện từ: chuông báo
động
Bài 28: Động cơ điện Mục II. Động cơ điện
một chiều
một chiều trong kĩ
thuật
Mục III. Sự biến đổi
năng lượng trong
động cơ điện

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

/hướng dẫn
HS tự học)
Tự học có
hướng dẫn.


Tự học có
hướng dẫn.

Không dạy.

Không bắt
buộc tiến hành
thí nghiệm.
Không dạy.

Khuyến khích
học sinh tự
học.
Tự học có
hướng dẫn.

Khuyến khích
học sinh tự
học.
Khuyến khích
học sinh tự
học
Khuyến khích
học sinh tự
đọc
Tự học có
hướng dẫn.

7



Mục IV. Vận dụng.
11

Bài 29: Thực hành:
Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại
từ tính của ống dây
có dòng điện
Bài 34: Máy phát
điện xoay chiều

Cả bài

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Mục II. Máy phát
điện xoay chiều trong
kĩ thuật

13

Bài 37: Máy biến thế

Mục III. Lắp đặt máy
biến thế ở hai đầu
đường dây tải điện

Mục IV. Vận dụng

14

Bài 38: Thực hành:
Vận hành máy phát
điện và máy biến thế

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số

3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số

12

15

Bài 41: Quan hệ giữa
góc tới và góc khúc
xạ

Cả bài

16

Bài 46: Thực hành:

Đo tiêu cự của thấu
kính hội tụ

Cả bài

17

Bài 47: Sự tạo ảnh
trong máy ảnh

Cả bài

18

Bài 50: Kính lúp

Mục II. Cách quan
sát một vật nhỏ qua
kính lúp

19

Bài 52: Ánh sáng
trắng và ánh sáng
màu

Cả bài

20


Bài 55: Màu sắc các
vật dưới ánh sáng
trắng và dưới ánh
sáng màu
Bài 57: Thực hành:
Nhận biết ánh sáng

Cả bài

21

Quang
học

Cả bài

Cả bài

Tự học có
hướng dẫn.
Khuyến khích
học sinh tự
làm.

Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Tự học có
hướng dẫn
Tự học có

hướng dẫn.
Không bắt
buộc.

Không dạy.

Khuyến khích
học sinh tự
làm.
Khuyến khích
học sinh tự
đọc
Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Khuyến khích
học sinh tự

8


22

23


Sự bảo
toàn và
chuyển
hóa
năng
lượng

đơn sắc và ánh sáng
không đơn sắc bằng
đĩa CD
Bài 59: Năng lượng
và sự chuyển hóa
năng lượng

3280
đọc.
củaBGDĐT
Mục III. Vận dụng

Bài 60: Định luật bảo Mục III. Vận dụng
toàn năng

24

Bài 61: Sản xuất điện Cả bài
năng. Nhiệt điện và
thuỷ điện

25


Bài 62: Điện gió.
Điện mặt trời . Điện
hạt nhân

Cả bài

Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT
Theo công
văn số
3280
củaBGDĐT

Tự học có
hướng dẫn.

Tự học có
hướng dẫn.


Khuyến khích
học sinh tự
đọc.
Khuyến khích
học sinh tự
đọc.

II. Tích hợp nội dung kiến thức các bài liên quan thành bài học/chủ đề
1. Môn Vật lí lớp 6
TT Chủ đề
Bài học
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Tổ chức
theo SGK
kiến thức
thực hiện
(phương
thức, đối
tượng)
1
Đo độ Bài 1: Đo
- Đơn vị đo Kiến thức
Phương
Nêu
được
một
số
dụng
cụ

dài
độ dài
độ dài
thức: Dạy
đo
độ
dài
với
GHĐ

ĐCNN
Bài 2: Đo
- Dụng cụ
trên lớp.
của chúng.
độ dài (tiếp đo độ dài
Đối
Kĩ năng
theo)
- Cách đo
tượng:
- Xác định được GHĐ và
độ dài.
Học sinh.
ĐCNN của dụng cụ đo độ
dài.
- Xác định được độ dài trong
một số tình huống thông
thường.
2


Máy
cơ đơn
giản

Bài 13: Máy - Kéo vật
cơ đơn giản lên theo
phương
thẳng đứng.

Kiến thức
- Nêu được các máy cơ đơn
giản có trong các vật dụng và
thiết bị thông thường.

Thời
lượng
dạy
học
1 tiết

3 tiết
Phương
thức: Dạy
trên lớp.

9


Bài 14: Mặt

phẳng
nghiêng.
Bài 15: Đòn
bẩy
Bài 16:
Ròng rọc

3

Sự nở

nhiệt
của các
chất

Bài 18: Sự
nở vì nhiệt
của chất rắn
Bài 19: Sự
nở vì nhiệt
của chất
lỏng
Bài 20: Sự
nở vì nhiệt
của chất
Khí
Bài 21: Một
số ứng dụng
của sự
nở vì nhiệt


4

Sự
nóng
chảy
và sự
đông
đặc

Bài 24: Sự
nóng chảy
và sự đông
đặc.

Sự bay
hơi và
sự
ngưng
tụ

Bài 26: Sự
bay hơi và
sự ngưng
tụ

5

Bài 25: Sự
nóng chảy

và sự đông
đặc (tiếp
theo)

Bài 27: Sự

- Các máy
cơ đơn
giản.
- Mặt
phẳng
nghiêng.
- Đòn bẩy.
- Ròng rọc.

- Sự nở vì
nhiệt của
chất rắn
- Sự nở vì
nhiệt của
chất lỏng
- Sự nở vì
nhiệt của
chất Khí
- Một số
ứng dụng
của sự
nở vì nhiệt

- Sự nóng

chảy.
- Sự đông
đặc.

- Sự bay
hơi.
- Sự ngưng
tụ.

- Nêu được tác dụng của máy
cơ đơn giản là
giảm lực kéo
hoặc đẩy vật và
đổi hướng của
lực. Nêu được
tác dụng này
trong các ví dụ
thực tế.
Kĩ năng
- Sử dụng được máy cơ đơn
giản phù hợp trong những
trường hợp thực tế cụ thể và
chỉ rõ được lợi ích của nó.
Kiến thức
- Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng,
khí.
- Nhận biết được các chất
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.

- Nêu được ví dụ về các vật
khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn
cản thì gây ra lực lớn.
Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt để giải thích được
một số hiện tượng và ứng
dụng thực tế.
Kiến thức
- Mô tả được các quá trình
chuyển thể: sự nóng chảy và
đông đặc. Nêu được đặc điểm
về nhiệt độ trong mỗi quá
trình này.
Kĩ năng
- Dựa vào bảng số liệu đã
cho, vẽ được đường biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ trong quá
trình nóng chảy của chất rắn.
- Vận dụng được kiến thức về
các quá trình chuyển thể để
giải thích một số hiện tượng
thực tế có liên quan.
Kiến thức
- Mô tả được các quá trình
chuyển thể: sự bay hơi và
ngưng tụ. Nêu được đặc điểm
về nhiệt độ trong mỗi quá
trình này.


Đối
tượng:
Học sinh.

Phương
thức: Dạy
trên lớp.
Đối
tượng:
Học sinh.

4 tiết

2 tiết
Phương
thức: Dạy
trên lớp.
Đối
tượng:
Học sinh.

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.

2 tiết

10



bay hơi và
sự ngưng
tụ (tiếp
theo)

Sự sôi Bài 28: Sự
sôi
Bài 29: Sự
sôi (tiếp
theo)

- Tìm hiểu
về sự sôi.
- Vẽ đường
biểu diễn
sự thay đổi
nhiệt độ
theo thời
gian.
- Nhiệt độ
sôi.

- Nêu được phương pháp tìm
hiểu sự phụ thuộc của một
hiện tượng đồng thời vào
nhiều yếu tố, chẳng hạn qua
việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
Kĩ năng

- Nêu được dự đoán về các
yếu tố ảnh hưởng đến sự bay
hơi và xây dựng được phương
án thí nghiệm đơn giản để
kiểm chứng tác dụng của
từng yếu tố.
- Vận dụng được kiến thức về
các quá trình chuyển thể để
giải thích một số hiện tượng
thực tế có liên quan.
Kiến thức
- Mô tả được các quá trình
chuyển thể của sự sôi. Nêu
được đặc điểm về nhiệt độ
trong quá trình này.
Kĩ năng
- Dựa vào bảng số liệu đã
cho, vẽ được đường biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ trong quá
trình sôi.
- Vận dụng được kiến thức về
các quá trình chuyển thể để
giải thích một số hiện
tượngthực tế có liên quan.

2. Môn Vật lí lớp 7
TT Chủ đề Bài
học Nội dung Yêu cầu cần đạt
theo SGK
kiến thức


1

Sự
truyền
thẳng
ánh
sáng

Bài 2: Sự
truyền ánh
sáng
Bài 3: Ứng
dụng định
luật truyền
thẳng của
ánh sáng

- Đường
truyền của
ánh sáng.
- Tia sáng,
chùm sáng.
- Bóng tối,
bóng nửa
tối.
- Nhật
thực,
nguyệt
thực.


Kiến thức
- Nhận biết được rằng đường
truyền của ánh sáng trong
không khí là đường thẳng.
- Phát biểu được định luật
truyền thẳng của ánh sáng.
- Nhận biết được ba loại
chùm sáng: song song, hội tụ
và phân kì.
Kĩ năng
- Biểu diễn được đường
truyền của ánh sáng (tia sáng)

Đối
tượng:
Học sinh.

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

2 tiết

Tổ chức Thời

thực hiện lượng
(phương
dạy
thức, đối học
tượng)
- Phương
2 tiết
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
- Đối
tượng:
Học sinh.

11


2

3

4

bằng đoạn thẳng có mũi tên.
- Giải thích được một số ứng
dụng của định luật truyền
thẳng ánh sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối,
nhật thực, nguyệt thực,...

Nguồn Bài 10:
- Nhận biết Kiến thức
Nguồn
âm
âm. Độ
nguồn âm. - Nhận biết được một số
cao và
- Đặc điểm nguồn âm thường gặp.
Bài 11: Độ
- Nêu được nguồn âm là một
độ to
cao của âm chung của
vật dao động.
của âm
nguồn âm. - Nhận biết được âm cao
Bài 12: Độ
- Dao động (bổng) có tần số lớn, âm thấp
to của âm
(trầm) có tần số nhỏ. Nêu
nhanh,
chậm. Tần được ví dụ.
- Nhận biết được âm to có
số.
biên độ dao động lớn, âm nhỏ
- Âm cao,
có biên độ dao động nhỏ.
âm thấp.
Nêu được ví dụ.
Kĩ năng
- Âm to,

- Chỉ ra được vật dao động
âm nhỏ.
trong một số nguồn âm như
trống, kẻng, ống sáo, âm
thoa.
Điện
Bài 17: Sự
- Vật nhiễm Kiến thức
- Mô tả được một vài hiện
tích
nhiễm điện điện do cọ
tượng chứng tỏ vật bị nhiễm
do cọ xát
xát.
điện do cọ xát.
Bài 18: Hai - Hai loại
- Nêu được hai biểu hiện của
loại điện
điện tích.
các vật đã nhiễm điện là hút
tích
- Sơ lược
các vật khác hoặc làm sáng
bút thử điện.
về cấu tạo
nguyên tử. - Nêu được dấu hiệu về tác
dụng lực chứng tỏ có hai loại
điện tích và nêu được đó là
hai loại điện tích gì.
- Nêu được sơ lược về cấu

tạo nguyên tử: hạt nhân mang
điện tích dương, các êlectrôn
mang điện tích âm chuyển
động xung quanh hạt nhân,
nguyên tử trung hoà về điện.
Kĩ năng
- Giải thích được một số hiện
tượng thực tế liên quan tới sự
nhiễm điện do cọ xát.
Các tác Bài 22: Tác - Tác dụng
Kiến thức
dụng nhiệt nhiệt
dụng
và tác dụng - Tác dụng - Kể tên các tác dụng nhiệt,
của
quang, từ, hoá, sinh lí của
phát sáng.
dòng
phát sáng.
dòng điện và nêu được biểu

3 tiết
- Phương
thức: Dạy
trên lớp.
- Đối
tượng:
Học sinh.

Phương

thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

2 tiết

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo

2 tiết

12


điện

5

Hiệu
điện
thế

Bài 23: Tác
dụng từ, tác

dụng hóa
học và tác
dụng sinh lí
của dòng
điện.
Bài
25:
Hiệu điện
thế
Bài
26:
Hiệu điện
thế giữa hai
đầu dụng
cụ
dùng
điện

- Tác dụng
từ.
- Tác dụng
hóa học.
- Tác dụng
sinh lí.

hiện của từng tác dụng này.
nhóm.
- Nêu được ví dụ cụ thể về Đối
mỗi tác dụng của dòng điện.
tượng:

Học sinh.

- Hiệu điện
thế. Đơn vị
đo HĐT.
- Vôn kế.
- Đo HĐT
giữa hai
cực của
nguồn điện
khi mạch
hở.
- Đo HĐT
giữa hai
đầu bóng
đèn.

Kiến thức
- Nêu được: giữa hai cực của
nguồn điện có một hiệu điện
thế.
- Nêu được: khi mạch hở,
hiệu điện thế giữa hai cực của
pin hay acquy (còn mới) có
giá trị bằng số vôn ghi trên
vỏ mỗi nguồn điện này.
- Nêu được đơn vị đo hiệu
điện thế.
- Nêu được khi có hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn thì

có dòng điện chạy qua bóng
đèn.
- Nêu được rằng một dụng cụ
điện sẽ hoạt động bình
thường khi sử dụng nó đúng
với hiệu điện thế định mức
được ghi trên dụng cụ đó.
Kĩ năng
- Sử dụng được vôn kế để đo
hiệu điện thế giữa hai cực của
pin hay acquy trong một
mạch điện hở.
- Sử dụng được ampe kế để
đo cường độ dòng điện và
vôn kế để đo hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn trong
mạch điện kín.

3. Môn Vật lí lớp 8
TT Chủ đề Bài
học Nội dung Yêu cầu cần đạt
theo SGK
kiến thức

1

Vận
tốc

Bài 2: Vận

tốc
Bài 3:
Chuyển
động đều -

Kiến thức
- Nêu được ý nghĩa của tốc
độ là đặc trưng cho sự nhanh,
chậm của chuyển động và
nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

2 tiết

Tổ chức
thực hiện
(phương
thức, đối
tượng)
Phương
thức: Dạy

trên lớp,
theo
nhóm.
Đối

Thời
lượng
dạy
học
2 tiết

13


Chuyển
động không
đều

2

3

4

Lực
đẩy
Ác-simét.
Sự nổi

Bài 10 :

Lực đẩy
Ác-si-mét
Bài 11:
Thực hành:
Nghiệm lại
lực đẩy Ácsi-mét.
Bài 12: Sự
nổi

Cấu
tạo
chất

Bài 19: Các
chất được
cấu tạo thế
nào
Bài 20:
Nguyên tử
và phân tử
chuyển
động hay
đứng yên?

Nhiệt
năng

Bài 21:
Nhiệt năng


là gì và cách xác định tốc độ
trung bình.
- Phân biệt được chuyển
động đều, chuyển động
không đều dựa vào khái niệm
tốc độ.
Kĩ năng
- Vận dụng được công thức
v = s/t
- Tính được tốc độ trung bình
của chuyển động không đều.
- Tác dụng Kiến thức
của chất
- Mô tả được hiện tượng về
lỏng lên vật sự tồn tại của lực đẩy Ác-sinhúng chìm mét.
- Nêu được điều kiện nổi của
trong nó.
vật.
- Độ lớn
của lực đẩy Kĩ năng
Ác-si-mét. - Vận dụng công thức về lực
- Điều kiện đẩy Ác-si-mét F = V.d
- Tiến hành được thí nghiệm
để vật nổi,
để nghiệm lại lực đẩy Ác-sivật chìm.
mét.
- Các chất
Kiến thức
có được
- Nêu được các chất đều được

cấu tạo từ
cấu tạo từ các phân tử,
nguyên tử.
các hạt
- Nêu được giữa các nguyên
riêng biệt
hay không. tử, phân tử có khoảng cách.
- Nêu được các nguyên tử,
- Giữa các
phân tử chuyển động không
phân tử có
ngừng.
khoảng
- Nêu được ở nhiệt độ càng
cách hay
cao thì các phân tử chuyển
không.
động càng nhanh.
- Nguyễn
Kĩ năng
tử, phân tử
- Giải thích được một số hiện
chuyển
tượng xảy ra do giữa các
động không nguyên tử, phân tử có khoảng
ngừng.
cách hoặc do chúng chuyển
động không ngừng.
- Chuyển
- Giải thích được hiện tượng

động phân
tử và nhiệt khuếch tán.
độ.
- Nhiệt
Kiến thức
năng.

tượng:
Học sinh.

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

3 tiết

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.


1 tiết

Phương
thức: Dạy

3 tiết

14


và sự
truyền
nhiệt

Bài 22: Dẫn
nhiệt
Bài 23: Đối
lưu – Bức
xạ nhiệt

- Cách làm
thay đổi
nhiệt năng.
- Nhiệt
lượng.
- Dẫn nhiệt.
- Đối lưu.
- Bức xạ
nhiệt.


- Phát biểu được định nghĩa
nhiệt năng. Nêu được nhiệt
độ của một vật càng cao thì
nhiệt năng của nó càng lớn.
- Nêu được tên hai cách làm
biến đổi nhiệt năng và tìm
được ví dụ minh hoạ cho mỗi
cách.
- Nêu được tên của ba cách
truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối
lưu, bức xạ nhiệt) và tìm
được ví dụ minh hoạ cho mỗi
cách.
Kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức về
các cách truyền nhiệt để giải
thích một số hiện tượng đơn
giản.

4. Môn Vật lí lớp 9
TT Chủ đề Bài
học Nội dung Yêu cầu cần đạt
theo SGK
kiến thức

1

Sự phụ
thuộc
của

điện
trở vào
chiều
dài, tiết
diện,
vật liệu
dây
dẫn.

Bài 7: Sự
phụ thuộc
của điện trở
vào chiều
dài dây dẫn.

- Sự phụ
thuộc của
điện trở
vào chiều
dài dây
Bài 8: Sự
dẫn.
phụ thuộc
- Sự phụ
của điện trở thuộc của
vào tiết diện điện trở
vào tiết diện
dây dẫn.
dây dẫn.
Bài 9: Sự

- Sự phụ
phụ thuộc
thuộc của
của điện trở điện trở
vào vật liệu vào vật liệu
làm
dây làm dây
dẫn.
dẫn.
- Công thức
tính điện trở
dây dẫn.

Kiến thức
- Nêu được điện trở của một
dây dẫn được xác định như
thế nào và có đơn vị đo là gì.
- Viết được công thức tính
điện trở tương đương đối với
đoạn mạch nối tiếp, đoạn
mạch song song gồm nhiều
nhất ba điện trở.
- Nêu được mối quan hệ giữa
điện trở của dây dẫn với độ
dài, tiết diện và vật liệu làm
dây dẫn. Nêu được các vật
liệu khác nhau thì có điện trở
suất khác nhau.
- Nhận biết được các loại
biến trở.


trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

Tổ chức
thực hiện
(phương
thức, đối
tượng)
Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

Thời
tượng
dạy
học
3 tiết

Kĩ năng
- Xác định được bằng thí

nghiệm mối quan hệ giữa
điện trở của dây dẫn với
chiều dài, tiết diện và với vật
liệu làm dây dẫn.

15


2

Từ
trường

Bài
21:
Nam châm - Từ tính
vĩnh cửu
của nam
châm vĩnh
Bài 22: Tác cửu.
dụng từ của - Tương tác
dòng điện
-Từ trường giữa hai
nam châm.
- Lực từ.
- Từ
trường.

3


Lực
điện
từ.

Bài 27:
Lực điện từ
Bài 28:
Động cơ
điện một
chiều

- Tác dụng
của từ
trường lên
dây dẫn có
dòng điện
chạy qua.
- Chiều của
lực điện từ.
Quy tắc
bàn tay trái.
- Nguyên
tắc cấu tạo
và hoạt
động của
động cơ
điện một
chiều.

- Vận dụng được công thức

l
R = ρ . và giải thích được
S
các hiện tượng đơn giản liên
quan tới điện trở của dây dẫn.
- Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của biến trở con
chạy. Sử dụng được biến trở
để điều chỉnh cường độ dòng
điện trong mạch.
Kiến thức
- Mô tả được hiện tượng
chứng tỏ nam châm vĩnh cửu
có từ tính.
- Nêu được sự tương tác giữa
các từ cực của hai nam châm.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt
động của la bàn.
- Mô tả được thí nghiệm của
Ơ-xtét để phát hiện dòng điện
có tác dụng từ.
Kĩ năng
- Xác định được các từ cực
của kim nam châm.
- Xác định được tên các từ
cực của một nam châm vĩnh
cửu trên cơ sở biết các từ cực
của một nam châm khác.
- Biết sử dụng la bàn để tìm
hướng địa lí.


Phương
2 tiết
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

Kiến thức

Phương
2 tiết
- Phát biểu được quy tắc bàn thức: Dạy
trên lớp,
tay trái về chiều của lực từ
tác dụng lên dây dẫn thẳng có theo
dòng điện chạy qua đặt trong nhóm.
từ trường đều.
Đối
- Biết được nguyên tắc cấu
tượng:
tạo và hoạt động của động cơ
Học sinh.
điện một chiều.
Kĩ năng
- Vận dụng được quy tắc bàn
tay trái để xác định một trong

ba yếu tố khi biết hai yếu tố
kia.
- Giải thích được nguyên tắc
hoạt động (về mặt tác dụng
lực và về mặt chuyển hoá
năng lượng) của động cơ điện
một chiều.

16


4

5

Dòng
điện
xoay
chiều

Bài 33:
Dòng điện
xoay chiều

- Chiều của
dòng điện
cảm ứng.
- Cách tạo
Bài 34: Máy ra dòng
phát điện

điện xoay
xoay chiều
chiều.
- Cấu tạo
và hoạt
động của
MPĐ xoay
chiều.

Truyền
tải điện Bài
36:
năng đi Truyền tải
xa.
điện năng đi
xa

- Sự hao
phí
điện
năng trên
đường dây
tải điện.
- Cấu tạo,
hoạt động
của MBT.
Bài 37: Máy - Tác dụng
biến thế
làm
biến

đổi
HĐT
của MBT.

Kiến thức
- Nêu được dấu hiệu chính
phân biệt dòng điện xoay
chiều với dòng điện một
chiều.
- Nêu được nguyên tắc cấu
tạo và hoạt động của máy
phát điện xoay chiều có
khung dây quay hoặc có nam
châm quay.
Kĩ năng
- Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây
quay hoặc có nam châm
quay.
Kiến thức:
- Nêu được công suất điện
hao phí trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch với bình
phương của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai đầu đường
dây.
- Nêu được nguyên tắc cấu
tạo của máy biến áp.
- Nêu được điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu các cuộn dây
của máy biến áp tỉ lệ thuận
với số vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được một số ứng
dụng của máy biến áp.
Kĩ năng:

2 tiết
Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

Phương
thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

- Giải thích được vì sao có sự
hao phí điện năng trên dây tải
điện.
- Mắc được máy biến áp vào

mạch điện để sử dụng đúng
theo yêu cầu.
- Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của máy biến áp và
vận dụng được công thức

6

Năng
lượng

Bài 59:
Năng lượng

- Năng
lượng.

U1 n1
=
U2 n 2 .
Kiến thức
- Nêu được một vật có năng

Phương

17


và sự
chuyển

hóa
năng
lượng.

và sự
chuyển
hóa
năng
lượng.
Bài 60:
Định luật
bảo toàn
năng
lượng

- Các dạng
năng lượng
và sự
chuyển hóa
giữa chúng.
- Định luật
bảo toàn
năng
lượng.

lợng khi vật đó có khả năng
thực hiện công hoặc làm
nóng các vật khác.
- Kể tên được các dạng năng
lượng đã học.

- Nêu được ví dụ hoặc mô tả
hiện tượng trong đó có sự
chuyển hoá các dạng năng
lượng đã học và chỉ ra được
rằng mọi quá trình biến đổi
đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.
- Phát biểu được định luật
bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng.

thức: Dạy
trên lớp,
theo
nhóm.
Đối
tượng:
Học sinh.

III. Khung kế hoạch giáo dục môn học (phân phối chương trình)
1. Môn Vật lí lớp 6
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần-18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần-...tiết
HỌC KỲ I
Tiết thứ

Tiết 1


Tiết 2
Tiết 3

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

Chương I: CƠ HỌC
- Tích hợp bài 1,2 thành một chủ
đề.
Chủ đề: Đo độ dài
- Mục I. Đơn vị đo đọ dài(bài 1):
Học sinh tự đọc.
- Mục II. Vận dụng (Bài 2): Tự
học có hướng dẫn.
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
Bài 4: thể tích vật rắn không thấm
- Mục II. Vận dụng: Tự học có

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
1


1
1

18


Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Tiết 11
Tiết 12
Tiết 13
Tiết
14,15,16
Tiết 17
Tiết 18

nước
Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng
Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của
lực
Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực

hướng dẫn.
- Mục IV. Vận dụng: Tự học có

hướng dẫn.
- Mục III. Vận dụng: Tự học có
hướng dẫn.
- Mục III. Vận dụng: Tự học có
hướng dẫn.

Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Bài 9: Lực đàn hồi
Bài 10: Lực kế - Phép đo lực - Trọng
lượng và khối lượng
Bài 11: Khối lượng riêng – Trọng lượng - Mục III. Xác định trọng lượng
riêng
riêng một chất: Không làm
Bài 12: Thực hành: Xác định khối
lượng riêng của sỏi.
- Tích hợp bài 13,14,15,16 thành
Chủ đề: Máy cơ đơn giản.
một chủ đề.

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

3
1

Tổng kết chương I
Kiểm tra học kì I

1

HỌC KỲ II
Tiết thứ

Tiết 19,
20, 21,
22

Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

Chương II: NHIỆT HỌC
- Tích hợp bài 18,19,20,21 thành

một chủ đề.
- Mục 4. Vận dụng(bài 18): Tự
học có hướng dẫn.
- Mục 4. Vận dụng(bài 19): Tự
học có hướng dẫn.
Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất.
- Mục 4. Vận dụng(bài 20): Tự
học có hướng dẫn.
- Thí nghiệm 21.1(a,b) không
làm, chỉ giới thiệu và yêu cầu
phân tích để trả lời câu hỏi.
- Mục 3. Vận dụng(bài 21): Tự
học có hướng dẫn.
Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai
Bài tập
Bài 23: Thực hành: Đo nhiệt độ
Ôn tập

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
4

1
1
1
1


19


Tiết 27
Tiết 28,

Kiểm tra 1 tiết
Chủ đề: Sự nóng chảy và sự đông đặc.

29

Tiết 30,

Chủ đề: Sự bay hơi và sự ngưng tụ.

31

Chủ đề: Sự sôi
Tiết 32,
33
Tiết 34
Tiết 35

- Tích hợp bài 24,25 thành một
chủ đề.
- Mục 1. Phân tích kq thí nghiệm
(bài 24): Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp bài 26,27 thành một
chủ đề.
- Mục 2c(bài 26): Thí nghiệm

kiểm tra: Khuyến khích học sinh
tự làm.
- Mục 2b(bài 27): Thí nghiệm
kiểm tra: Khuyến khích học sinh
tự làm.
- Tích hợp bài 28,29 thành một
chủ đề.
- Mục I.1(bài 28). Tiến hành thí
nghiệm: Khuyến khích học sinh
tự làm.

Tổng kết chương II: Nhiệt học
Kiểm tra học kì II

1
2

2

2

1
1

2. Môn Vật lí lớp 7
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần- 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần- 17 tiết
HỌC KỲ I
Tiết thứ


Tiết 1

Tiết 2,3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

CHƯƠNG I: QUANG HỌC
Bài 1: Nhận biết ánh sáng - Nguồn
sáng và vật sáng
Chủ đề: Sự truyền ánh sáng. Ứng dụng
- Tích hợp bài 2,3 thành một chủ
định luật truyền thẳng của ánh sáng.
đề.
- Mục III. Vận dụng (bài 3):
Hướng dẫn học sinh tự học.
Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng

Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh
của một vật tạo bởi gương phẳng.
Bài 7: Gương cầu lồi
Bài 8: Gương cầu lõm
Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học
Kiểm tra 1 tiết

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
1
2

1
1
Mục II.2. Hướng dẫn học sinh tự
học.

1
1
1
1
1

20



Tiết 11,
12, 13

Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18

CHƯƠNG II: ÂM HỌC
Chủ đề: Nguồn âm, độ cao của âm, độ
Tích hợp bài 10,11,12 thành một
to của âm
chủ đề.
Mục III (bài 10) Tự học có
hướng dẫn.
Mục III (bài 11) Tự học có
hướng dẫn.4
Mục III (bài 12) Tự học có
hướng dẫn.
Bài 13: Môi trường truyền âm
Bài 14: Phản xạ âm. Tiếng vang
Thí nghiệm 14.2: không bắt
buộc làm thí nghiệm.
Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn
Bài 16: Tổng kết chương II + Ôn tập
học kì I
Kiểm tra học kì I


3

1
1
1
1
1

HỌC KỲ II
Tiết thứ

Tiết 19,
20
Tiết 21
Tiết 22
Tiết 23

Tiết 24,
25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29,
30
Tiết 31

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không

dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

CHƯƠNG III. ĐIỆN HỌC
-Tích hợp bài 17,18 thành một
Chủ đề: Điện tích
chủ đề.
- Mục II, III (bài 18): Tự học có
hướng dẫn.
Bài 19: Dòng điện - Nguồn điện
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện
dòng điện trong kim loại.
Bài 21: Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng
điện
-Tích hợp bài 22,23 thành một
Chủ đề: Các tác dụng của dòng điện.
chủ đề.
-Mục III (bài 22): Tự học có
hướng dẫn.
-Mục III (bài 23): Tự học có
hướng dẫn.
Bài tập
Kiểm tra 1 tiết
Bài 24: Cường độ dòng điện
- Tích hợp bài 25,26 thành một
Chủ đề: Hiệu điện thế. Hiệu điện thế
chủ đề.
giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
-Mục II(bài 26):Khuyến khích

học sinh tự đọc.
-Mục III(bài 26): Tự học có
hướng dẫn.
Bài 27: Thực hành, kiểm tra thực hành:

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
2

1
1
1
2

1
1
1
2

21


Tiết 32
Tiết 33
Tiết 34
Tiết 35


Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mạch nối tiếp
Bài 28: Thực hành: Đo cường độ dòng
điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch
song song
Bài 29: An toàn khi sử dụng điện
Bài 30: Tổng kết chương 3: Điện học
Kiểm tra kọc kì II

1
1
1
1
1

. Môn Vật lí lớp 8
Cả năm: 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần-18tiết
Học kỳ II: 17 tuần-17tiết
HỌC KỲ I
Tiết thứ

Tiết 1

Tiết 2, 3

Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7

Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Tiết 11
Tiết 12
Tiết 13

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

CHƯƠNG I: CƠ HỌC
Bài 1: Chuyển động cơ học
-Tích hợp bài 2, 3 thành một
Chủ đề: Vận tốc. Chuyển động đều và
chủ đề.
chuyển động không đều
- C4,C5,C6,C7,C8(bài 2) :Tự
học có hướng dẫn.
-Thí nghiệm C1(Bài 3): không
làm.
- Mục III(Bài 3) Tự học có
hướng dẫn.
Bài tập
Bài 4: Biểu diễn lực
Bài 5: Sự cân bằng lực. Quán tính

-Thí nghiệm 2b: Không làm thí
nghiệm, chỉ cung cấp số liệu để
phân tích.
Bài 6: Lực ma sát
Bài 7: Áp suất
Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông
nhau (phần I, II)
Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông
nhau (phần III,IV,V).
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Bài 9: Áp suất khí quyển
-Mục II: Khuyến khích học

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
1
2

1
1
1
1
1
1
1
1

1
1

22


Tiết 14,

Chủ đề: Lực đẩy Acsimet - Sự nổi

15, 16

Tiết 17
Tiết 18

sinh tự đọc.
- Ghép bài 10,11,12 thành một
chủ đề.
- Thí nghiệm h10.3: Hướng
dẫn học sinh phân tích kết quả.
- C5,C6,C7(bài10): Tự học có
hướng dẫn.
- Mục III.Vận dụng(bài 12): Tự
học có hướng dẫn.

Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I

3


1
1
HỌC KỲ II

Tiết thứ

Tiết 19
Tiết 20
Tiết 21
Tiết 22
Tiết 23

Tiết 24

Tiết 25

Tiết 26,
27, 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31,
32

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Bài 13: Công cơ học
Bài 14: Định luật về công
Bài tập
Bài 15: Công suất

Bài 16: Cơ năng
Bài 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ
năng
Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết
chương I: Cơ học

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
1
1
1
1
1

Khuyến khích học sinh tự đọc

CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
- Tích hợp bài 19,20 thành một
chủ đề.
Chủ đề: Cấu tạo chất
- Mục II(bài 19) Thí nghiệm
mô hình: Không làm.

- Mục IV(bài 20): Tự học có
hướng dẫn.
- Tích hợp bài 21,22,23 thành
một chủ đề.
Chủ đề: Nhiệt năng. Các hình thức
- Mục II (bài 22): Tự học có
truyền nhiệt.
hướng dẫn.
- Các yêu cầu vận dụng bài
23:Tự học có hướng dẫn.
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Chủ đề: Công thức tính nhiệt lượng và - Tích hợp bài 24,25 thành một
Phương trình cân bằng nhiệt
chủ đề.
-Thí nghiệm 24.1;24.2;24.3
(bài 24) không thực hiện, chỉ
phân tích kết quả thí nghiệm.
- Mục III (bài 24) Tự học có
hướng dẫn.

1

1

3

1
1
2


23


- Mục III (bài 25) Tự học có
hướng dẫn.
Tiết 33

Tiết 34
Tiết 35

Bài tập về phương trình cân bằng nhiệt.
Bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên
liệu.
Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong
các hiện tượng cơ và nhiệt
Bài 28: Động cơ nhiệt
Bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết
chương II: Nhiệt học
Kiểm tra học kì II

1
Khuyến khích học sinh tự đọc
Không dạy
Khuyến khích học sinh tự đọc
1
1

4. Môn Vật lí lớp 9
Cả năm: 70 tiết

Học kỳ I: 18 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần - 34tiết
HỌC KỲ I
Tiết thứ

Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10,
11, 12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18

Bài/chủ đề
(sau khi đã điều chỉnh)

Hướng dẫn thực hiện (không
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)


CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn.
Bài 2: Điện trở của dây dẫn - định luật
Ôm
Bài tập
Bài 3: Thực hành: Xác định điện trở của
một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
Bài tập
Bài 5: Đoạn mạch song song
Bài tập
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm
Chủ đề: Sự phụ thuộc của điện trở vào
- Tích hợp bài 7,8,9 thành một
chiều dài, tiết diện, vật liệu dây dẫn.
chủ đề.
- Mục III. (bài 7): Tự học có
hướng dẫn
- Mục III. (bài 8): Tự học có
hướng dẫn
Bài tập
Bài 10: Biến trở - Điện trở dùng trong
kỹ thuật
Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm
và công thức tính điện trở dây dẫn
Bài 12: Công suất điện
Bài tập

Bài 13: Điện năng- Công của dòng điện

Thời
lượng
(số
tiết
dạy)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3

1
1
1
1
1
1

24


Tiết 19
Tiết 20

Tiết 21
Tiết 22

Tiết 23
Tiết 24

Tiết 25,
26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31

Tiết 32,
33

Tiết 34
Tiết 35
Tiết 36
Tiết thứ

Tiết 37
Tiết 38

Bài 14: Bài tập về công suất điện và
điện năng sử dụng
Bài 15: Thực hành, kiểm tra thực hành: -Mục II.2: không dạy.
Xác định công suất của các dụng cụ
điện

Bài 16: Định luật Jun-Lenxơ
-Không bắt buộc thí nghiệm.
Bài 17: Bài tập vận dụng định luật –
Jun-Lenxơ
Bài 18: Thực hành: Kiểm nghiệm mối
Không dạy
quan hệ Q, I2 trong định luật Jun-Lenxơ
Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm
Khuyến khích học sinh tự học.
điện
Bài 20: Tổng kết chương I
Kiểm tra 45 phút
CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC
- Tích hợp bài 21,22 thành một
Chủ đề: Từ trường.
chủ đề.
- Mục III. (bài 20): Tự học có
hướng dẫn.
- Mục I. (bài 22): Khuyến
khích học sinh tự học.
Bài 23: Từ phổ- Đường sức từ
Bài 24: Từ trường của ống dây có dòng
điện chạy qua
Bài tập .
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam
châm điện
- Mục II.2 : Khuyến khích học
Bào 26: Ứng dụng của nam châm
sinh tự học.
- Tích hợp bài 27,28 thành một

chủ đề.
Chủ đề: Lực điện từ và ứng dụng.
- Mục II (bài 28): Khuyến
khích học sinh tự học.
- Mục III (bài 28): Tự học có
hướng dẫn.
- Mục IV(bài 28): Tự học có
hướng dẫn.
Bài 29: Thực hành: Chế tạo nam châm
Khuyến khích học sinh tự làm.
vĩnh cửu.
Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm
tay phải và quy tắc bàn tay trái.
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I
HỌC KỲ II
Bài/chủ đề
Hướng dẫn thực hiện (không
(sau khi đã điều chỉnh)
dạy/không thực hiện/khuyến
khích HS tự học/HD HS tự
học)
Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện

1
1
1
1


1
1
2

1
1
1
1
1
2

1
1
1
Thời
lượng
(số tiết
dạy)
1
1

25


×