Tải bản đầy đủ (.docx) (520 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 1 cùng học để phát triển năng lực cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 520 trang )

TUẦN 1

Bài 1A

a- b ( Tiết 1+2)

I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm a,b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua
tranh
-Viết đúng a,b,bà
-Nói được các tiếng từ các vật chứa a,b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của giáo viên
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI

HĐ của học sinh
+ Làm việc nhóm đôi:

ĐỘNG
HĐ 1: Nghe – Nói
-

Quan sát tranh và tìm nhanh những con

con gì?

vật được vẽ trong tranh?


-

- Các con thấy trong tranh vẽ gì?

Bạn A : Bạn thấy trong tranh có

Bạn B : Cá, ba ba,( các con vật
dưới nước)


- Môi trường sống ở đâu?

-

Bạn A: Gà, bò, bê (các con vật
trên bờ)

Nhận xét – tuyên dương
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM

-

2HS kể trước lớp

PHÁ
HĐ 2: Đọc
a/ Đọc, tiếng, từ
-

GV làm mẫu: Viết chữ bà lên

bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng


-

-HS lắng nghe
- Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn
tiếng bà

Giới thiệu chữ a,b in thường và
in hoa trong sách

b/ Tạo tiếng mới:
-

Làm mẫu đưa tiếng ba vào mô
hình:

- Cá nhân: ghép tiếng theo thứ tự các
dòng, đọc trơn tiếng ghép được

Âm đầu

Vần

b

a

b


a

Thanh

Tiếng ba,bà,bã,bá.
ba

?

- Nhóm : Cùng đọc trơn các tiếng ghép
được 2-3 lần
- 4 hs nhận thẻ và đính vào bảng

Cả lớp: Nghe gv yêu cầu: đính thẻ chữ
ba,bà,bã,bá.vào bảng phụ,


Nhận xét – tuyên dương
c. Đọc hiểu
- Nhìn tranh đọc từ ngữ phù hợp với
mỗi hình.
- Hình 1 vẽ con gì?
-

Con ba ba

- Hình 2 thấy gì?
- Luyện đọc cả lớp


- Ba bà
- Luyện đọc nhóm đôi: Đọc trơn ba
ba và sửa lỗi.

3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN

- Đính đúng từ ngữ dưới tranh.

TẬP
HĐ 3. Viết
-

Viết vở ô li

-

Chia sẻ và sửa lỗi sai

Hướng dẫn cách viết chữ a, b cách nối
ở chữ ba và cách đặt dấu huyền trên đầu
âm a
Cách viết số 0

Nhận xét – tuyên dương những bài viết
xấu – đẹp


4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG
-


HĐ 4. Nghe – nói
-

Hỏi – đáp: Nói tiếng chứa a,

Đây là cái lá.
Đây là quả cà
Đây là quả bí

tiếng chứa b
-

Nhóm đôi: Đây là cái gì?

Nhận xét – tuyên dương
5.Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1B : Bài c,o
-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
Bổ sung và rút kinh nghiệm:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

TUẦN 1

Bài 1B

C - O ( Tiết 1+2)



I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm c,o đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua
tranh
-Viết đúng c,o,cò
-Nói được các tiếng từ các vật chứa c,o
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của giáo viên
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

HĐ của học sinh
+ Làm việc nhóm đôi: Hỏi - đáp

HĐ 1: Nghe – Nói
Quan sát tranh của HĐ1 hỏi – đáp về tên

-

các con vật và hoạt động của chúng được vẽ

Bạn A : Con vật nào đang
bay trên bờ ruộng?

trong tranh.
-


Bạn B : Con cò

-

Bạn A: Mỏ cò cặp con gì?

-

Bạn B: Mỏ cò cặp con cá.

-

2HS kể trước lớp

Nhận xét – tuyên dương
GV viết tên bài lên bảng


2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ

-

Đọc tên bài nối tiếp

HĐ 2: Đọc
a/ Đọc, tiếng, từ
-

-


-HS lắng nghe

GV làm mẫu: Viết chữcá lên bảng:

- Cá nhân, cặp đánh vần và đọc

Đánh vần- đọc trơn tiếng cá

trơn tiếng cá

Giới thiệu chữc,o in thường và in hoa
trong sách

b/ Tạo tiếng mới:
-Làm mẫu đưa tiếng cà vào mô hình:

Âm đầu

Vần

c

a

c

a

Thanh Tiếng
\




-

Nhóm : Tìm tiếng theo thứ tự

các dòng, đọc trơn tiếng tìm được.

- Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ
ca, cà, cá, cả, cã, cạ
-

Nhóm 1: Đính ca, cà, cá..

-

Nhóm 2: Đính bò, bó, bỏ..

-

Đại diện các nhóm luyện

- Tiếng bo tương tự
Nhận xét – tuyên dương
c. Đọc hiểu

đọc các tiếng 2-3 lần.

- Con thấy gì ở hình 1?


-

Đọc từ dưới hình 1: (cỏ)

- Trao đổi nhóm:

-

HS thảo luận và nhận xét


biết hình 2 vẽ cây cọ, hình 3
vẽ con bò đọc từ dưới các
hình ( cọ, bò)
3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 3. Viết
-

Hướng dẫn cách viết chữc,o cách nối
ở chữco và cách đặt dấu huyền trên
đầu âm a

-

Cách viết số 1

-

Nhận xét – tuyên dương những bài


-

Viết vở ô li

- C,o,co
-

- Chia sẻ và sửa lỗi sai

viết xấu – đẹp
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ 4. Đọc
-

Đoán xem trong tranh người bà đi
đâu về?

-

-

Vì sao em biết điều đó?
GV đọc mẫu 2 câu và nghỉ hơi sau
mỗi câu.

-

Đi chợ về
Nhìn thấy các thứ bà cầm ở

tay
Đọc trơn 2 câu theo gv ( 2-3
lần)
Thi đọc truyền điện từng câu
Nhóm cùng luyện đọc trơn 2
– 3 lần
Cá nhân đọc và sửa lỗi
Cả lớp từng nhóm đọc 2 câu


-Nhóm
-Cả lớp
Nhận xét – tuyên dương
5.Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1C : Bài ô- ơ
-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


TUẦN 1

Bài 1C: Ô - Ơ

( Tiết 1+2)

I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm ô,ơ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ

qua tranh
-Viết đúng ô,ơ,cô, cờ
-Nói được các tiếng từ các vật chứa ô,ơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 2, HĐ 4
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ 1: Nghe – Nói

Cá nhân:Bức tranh vẽ lễ chào cờ

Quan sát tranh của HĐ1: Bức tranh này vẽ Và quan sát lá cờ, thầy cô và hs…
cảnh gì?

Nhóm đôi: lên bảng chỉ vào từng

Làm việc cá nhân và nhóm đôi:

chi tiết và hỏi nhau:

Nhận xét – tuyên dương

-Bạn A : Hai bạn đang làm gì?



GV chú ý tiếng cờ ,cô là những tiếng chứa -Bạn B : Đang kéo lá cờ lên cao
âm mới của bài học hôm nay.

-Bạn A:Sân trường có những ai?

GV viết tên bài lên bảng: ô, ơ

-Bạn B: Thầy, cô và hs các lớp.
-

2HS kể trước lớp

-

Đọc tên bài nối tiếp

2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ 2: Đọc
a/ Đọc, tiếng, từ
-

GV làm mẫu: Viết chữ cô, cờ lên
bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng cô, cờ

-

Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in
hoa trong sách


c

\

ô

-HS lắng nghe
- Cá nhân, cặp đánh vần và đọc
trơn tiếng cô, cờ

c



cờ

b/ Tạo tiếng mới:
-Nhóm : Từ tiếng mẫu cố tạo được
-Làm mẫu đưa tiếng cố vào mô hình:

hs làm việc nhóm để tạo các tiếng
khác trong bảng.

Âm đầu

Vần

Thanh Tiếng

c


ô

/

c

ô

֮

-Ghép tiếng theo thứ tự các dòng.

cố
-Đọc trơn tiếng tìm được và đọc
cho nhau nghe cố, cỗ, bờ bở


- Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ
cố, cỗ,
Đọc trơn và sửa lỗi sai
Nhận xét – tuyên dương
c. Đọc hiểu
- Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì?

- Đọc các từ ngữ dưới hình.( cỗ, cổ
cò, cá cờ)
- 2 đội lên bảng đính những thẻ từ
vào đúng hình phù hợp, đội nào
đính nhanh thì đội đó chiến thắng.


- Giải nghĩa từ : cổ cò, cá cờ
- Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn
3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 3. Viết
-

Hướng dẫn cách viết chữ ô, ơ cách

-

Viết vở ô li

-

Sửa lỗi sai

-

Con ba ba
Đọc trơn 2-3 lần câu
Thi đọc

nối ở chữ cô, cờ và cách đặt dấu
huyền trên đầu âm a
-

Cách viết số 2

-Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu

– đẹp
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG


HĐ 4. Đọc
-

Quan sát tranh: Người đàn ông đang
xách con gì?

-

GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba.

-

Thi đọc nối tiếp câu theo

Nhận xét – tuyên dương
5.Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1D : Bài d - đ
-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
Bổ sung và rút kinh nghiệm:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….


TUẦN 1


Bài 1D: d - đ ( Tiết 1+2)
I.MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm d,đ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ
qua tranh
-Viết đúng d,đ, da, đá
-Nói được các tiếng từ các vật chứa d,đ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 hoặc vật thật đã được chuẩn bị ( cặp
da, đồ trang sức có màu đỏ, giầy dép bằng da…)
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ 1: Nghe – Nói:
- Quan sát tranh : Thấy gì ở trong tranh?

HS: thấy các thứ đồ da, trang
sức,và người bán, người mua hàng.


-Trò chơi : Đóng vai “ Bé đi siêu thị”

-Từng cặp HS lên đóng vai tr/ lớp.

Làm việc nhóm đôi:


-Người mua : Chị bán cho tôi chiếc
vòng đá đỏ ạ?

Nhận xét – tuyên dương
GV chú ý tiếng da, đá là những tiếng chứa
âm mới của bài học hôm nay.

-Người bán: Vâng ạ! Chị mua đi ạ
chiếc vòng này rất đẹp.
-

GV viết tên bài lên bảng: d,đ

Đọc tên bài nối tiếp

2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ 2: Đọc
- HS lắng nghe

a/ Đọc, tiếng, từ
-GV làm mẫu: Viết chữda,đá lên bảng:
Đánh vần- đọc trơn tiếng da, đá

- Cá nhân, cặp đánh vần và đọc
trơn tiếng da, đá

-Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in hoa
trong sách

/


d

a
da

đ
đá

-Nhóm : Từ tiếng mẫu dạ tạo được
hs làm việc nhóm để tạo các tiếng

b/ Tạo tiếng mới:

khác trong bảng.

-Làm mẫu đưa tiếngdavào mô hình:

-Ghép tiếng theo thứ tự các dòng.
-Đọc trơn tiếng tìm được và đọc


Âm đầu

Vần

d

a


d

a

Thanh Tiếng
.

cho nhau nghe dạ ,dã, đỏ, đò

da

֮

- Tiếng đo tương tự.
- Đọc các từ ngữ dưới hình.
- Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ
( dạ,dã,đỏ,đò)
dạ,dã,đỏ,đò
- 2 đội lên bảng đính những thẻ từ
Đọc trơn và sửa lỗi sai
Nhận xét – tuyên dương

vào đúng hình phù hợp, đội nào
đính nhanh thì đội đó chiến thắng.

c. Đọc hiểu
- Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì?
- Giải nghĩa từ : dỗ , đá
- Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn


3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 3. Viết
-

Hướng dẫn cách viết chữ d,đ cách
nối ở chữ và cách đặt dấu huyền trên

-

Viết vở ô li

-

Sửa lỗi sai


đầu âm a
-

Cách viết số 3

-

Nhận xét – tuyên dương những bài

-

Bố và bạn nhỏ đang nói

-


chuyện.
Đọc trơn 2-3 lần câu
Thi đọc

viết xấu – đẹp
4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ 4. Đọc
-

Quan sát tranh: Tranh vẽ gì?

-

GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba.

-

Thi đọc nối tiếp câu theo

Nhận xét – tuyên dương
5.Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập
-Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở
rộng ở sách báo có âm d và đ
Bổ sung và rút kinh nghiệm:…………………………………………………
……………………………………………………………………………….



………………………………………………………………………………..

TUẦN 1

Bài 1E: Ôn tập (a-b, c-o, ô-ơ, d-đ)
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn các tiếng, từ , câu và các tiếng khác được tạo bởi các âm đã học.
Hiểu lời hội thoại của bà- cháu ở đoạn đọc.
- Với sự giúp đỡ của người thân viết được tên của bản thân.
- Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 8 thẻ chữ ghi tên HĐ 1
- Bảng phụ thể hiện hoạt động tạo tiếng (1b)
- Tranh và chữ phóng to HĐ 2 ( Máy tính trình chiếu HĐ 1, HĐ 2)
- Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh


1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 1: Đọc :
a) Trò chơi:“Tìm bạn có tên mang âm

-HS quan sát và tham gia chơi.

đầu như tôi”
Gv treo tranh hoặc chiếu hình ảnh SGK

Hướng dẫn cách chơi.
b) Tạo tiếng trong bảng ôn

a
c

ca

d

da

o

ô

- HS tạo tiếng trong bảng ôn
- CN tạo tiếng và đọc trơn bảng

ơ

ôn(theo hình thức nối tiếp
-Nhóm hoặc cặp đọc trơn bảng ôn

c) Đọc tiếng
-

\

/


?

ba





bả



bạ -

đô

đồ

đố

đổ

đỗ

độ

Nhận xét – tuyên dương

֮


.

CN, nhóm, cặp đôi
Đọc bất kì theo que chỉ của



d) Đọc đoạn

- Quan sát tranh vẽ : Bạn nhỏ đi đâu về?
- Bạn nhỏ nói gì với bà?
- Lắng nghe cô đọc đoạn hội thoại trong bài

-

Bạn nhỏ đi học về.
Chào bà ! Bà ạ

-

Chú ý cách từ ạ, à, chú ý
ngắt hơi sau dấu câu.

để hiểu rõ hơn nội dung nhé. Đọc mẫu

- Đọc đóng vai bà cháu:

-


Cặp 1: bà –cháu
Cặp 2: Đổi vai lời hội thoại
Viết vở ô li
Chia sẻ bài viết trong
nhóm.

Nhận xét – tuyên dương
HĐ 2: Viết:
- Viết chữ bơ, đỗ và cách viết chữ bơ, dỗ
- Viết số 4

Nhóm đôi:
Bạn A: Hai anh em nhận thư của
ai?
Bạn B: Bố.

-Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu

Nhóm đôi:

– đẹp
HĐ 3: Nghe – nói:
-Cô treo tranh câu chuyện : Chúng mình có
thích nghe cô kể câu chuyện không nhỉ?

Bạn A: Hai anh em nhận thư của
ai?
Bạn B: Bố.
-Vui sướng reo mừng: “ A! thư của
bố !”


- Câu chuyện hôm nay cô kể là một bức thư


của một chiến sĩ ở đảo xa gửi cho hai con

- Nhóm đôi thay nhau trả lời câu 2

nhân ngày khai giảng.
- Tranh 1: Hai anh em Hải và Hà rất vui
sướng khi nhận được thư của bố gửi từ đảo
xa về.
- Nhìn tranh nét mặt của hai anh em thế
nào?

GV kể tiếp bức tranh thứ 2 ( tương tự như
tranh 1)

5.Tổng kết
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập
-Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở
rộng ở sách báo có âm d và đ
Bổ sung và rút kinh nghiệm:…………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..


Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 2A:


E Ê

I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu
qua tranh.
- Viết đúng: e, ê, dê.
- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê.
II. Đồ dùng dạy học


- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề).
- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ.
- 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
A.

Hoạt động của HS

Khởi động

Hoạt động 1. Nghe - nói
- Treo tranh
- Yc thảo luận theo cặp

- Cả lớp: Quan sát tranh HD1 GV treo
trên bảng; nghe GV hỏi và trả lời, hoặc
GV gợi ý để HS hỏi - đáp về bức tranh

- Quan sát tranh

-

YC HS trả lời

- Trả lời câu hỏi
- Nghe

-

Nhận xét bổ xung, đánh giá

2. Giới thiệu bài

- Đọc 2-3l

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về
bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ
chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê,
bê của các từ ngữ này có âm nào đã học?
(âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở
trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới
hôm nay.
- Ghi đầu bài
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2: Đọc

- Mở SHS, quan sát hình bè, dê; nhìn



* Đọc tiếng, từ

GV viết bò, dê trên bảng, nghe GV đánh
- Viết bè, dê, trên bảng, đánh vần bờ - e – be
vần: bờ – e - be - huyên – bè: đ. trơn:
– huyền – bè. Đọc trơn: dê
bè / dt – ê – dê; đọc trơn: dê. HS đánh

vần, đọc trong theo một số lần.
b
è


- Cá nhân: Đọc trơn: bè, dê một số lần.
- Cả lớp:


d

ê


+ Một số HS đọc trơn: bè, dê.
+ Cả lớp đọc trơn: bè, dê.

- Giới thiệu chữ e, ê in thường và in hoa
trong sách.


- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
cá nhân
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

* Tạo tiếng mới

- Đọc tiếng vừa ghép được

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua
đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong
bảng.

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu
yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình
- HD thi đính

- HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời
- Theo dõi, Quan sát
- Trả lời

- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp,
nhóm..
- Đọc trơn bảng tiếng
- Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng
- Nhận xét
- Quan sát, trả lời
- Đọc các từ ngữ bé, dế, bể, cá

N

- Theo thước chỉ của GV, đọc từ ngữ phù


hợp với hình.
- Thi đính đúng từ ngữ
- Nhận xét khen ngợi

- Nhận xét nhóm bạn

Tiết 2:
-

Hoạt động 3: viết
-

YC QS HD viết chữ e, ê, dê, số 5

-

Hướng dẫn cách viết từng chữ.

Nhắc nhở các lỗi khi viết vở

-

Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in
hoa, in thường

Quan sát

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng
- Viết vở
- Lắng nghe nhắc nhở

- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

- Quan sât tranh - Trả lời

Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu

- Theo dõi

- Nhận xét khen ngợi
IV. Củng cố, dặn dò

- Chỉ và đọc theo (2 lần)

- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc nhóm bàn

? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?

- Trả lời

- Nhận xét tiết học

Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài: 2B: h i

N


I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu
qua tranh.
- Viết đúng: h, i, hè.
- Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới
và 2 bộ thẻ chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị.
• Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ.
• Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
• Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- Quan sát tranh

- Quan sát

- Yc thảo luận theo nhóm 4

- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em
trả lòi
- Bạn đi qua đoạn đường….?
- Vì sao người đi ô tô …

-

YC HS trả lời

-

Nhận xét bổ xung, đánh giá

HĐ cả lớp
2. Giới thiệu bài

- Các CN trình bày
- Nhận xét.



×