BÀI GIẢNG : TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)
CHUYÊN ĐỀ: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thầy giáo: Đỗ Văn Bảo
1. Định lý:
ABC; A ' B ' C '
AB
AC
A' B ' A'C '
GT
A A'
ABC ∽ A ' B ' C '
KL
Chứng minh :
Giả sử AB A ' B ' . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho
AM A ' B ' . Từ M kẻ đường song song với BC cắt AC tại N
AM AN A ' B ' A ' C '
Ta có:
( định lý Talet)
AB AC
AB
AC
AN A ' C '
AMN A ' B ' C ' (c.g.c)
AMN ∽ A ' B ' C '
AMN ∽ ABC ( hệ quả định lý Talet)
ABC ∽ A ' B ' C ' ( điều phải chứng minh)
2. Bài tập:
*Dạng 1: Xác định tam giác đồng dạng
Hình 38 (SGK/76)
ABC; AB 2; AC 3; A 70
DEF ; DE 4; DF 6; D 70
PQR; PQ 3; PR 5; P 75
Bài làm
AB 2 1 AC 3 1
;
; A D 70
DE 4 2 DF 6 2
ABC ∽ DEF
Hình 39 (SGK/77)
ABC; AB 5; AC 7,5; AD 3; AE 2; A 50
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a) ABC ∽ AED ?
b) DE = ?
a) ABC ∽ AED ?
AE 2 AD
3
30 2
;
AB 5 AC 7,5 75 5
EAD BAC 50 ( A là góc chung)
ABC ∽ AED
b) DE = ?
AE AD DE
ABC ∽ AED
AB AC BC
x 2
12
x
6 5
5
Bài 32 (SGK/77)
Trên một cạnh của góc xOy lấy OA 5; OB 16 . Trên Oy lấy OC 8; OD 10
a)Chứng minh OCB ∽ OAD
b) AD BC I . Chứng minh IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một
Bài làm
a) Chứng minh OCB ∽ OAD
OA 5 OD 10 5
Xét OCB và OAD :
;
OC 8 OB 16 8
Góc O chung
OCB ∽ OAD (c.g.c)
b) AD BC I . Chứng minh IAB và ICD có các góc
bằng nhau từng đôi một
Ta có : OCB ∽ OAD
ODA OBC
CDI ABI
Xét IAB và ICD có:
I1 I 3 ( đối đỉnh)
CDI ABI ( chứng minh trên )
ICD IAB ( định lý tổng ba góc trong tam giác)
Bài 33 (SGK/77)
Chứng minh rằng nếu A ' B ' C ' ∽ ABC với tỉ số k thì tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác
đó cũng bằng k
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Bài làm
Vì A ' B ' C ' ∽ ABC B B ' ( 2 góc tương ứng)
AB
BC
Và
( hai cạnh tương ứng)
A' B ' B 'C '
AB
BC
2 BM
BM
1
1
MB BC; M ' B ' B ' C '
A ' B ' B ' C ' 2B ' M ' B ' M '
2
2
Xét ABM và A ' B ' M ' có:
BA
BM
; B B ' ( chứng minh trên )
B ' A' B ' M '
ABM ∽ A ' B ' M ' (c.g.c)
AM
AB
k
A' M ' A' B '
Bài 35 (SBT/92)
ABC; AB 12; AC 15; BC 18; AM 10; AN 8. Tính MN?
Bài làm
Xét ABC và ANM có:
AM 10 2
AC 15 3
AN 8 2
AB 12 3
A là góc chung
ABC ∽ ANM
AN MN
AB CB
x 2
x 12
18 3
Bài 36 (SBT/92)
Hình thang ABCD; AB 4; BD 8, CD 16
Chứng minh : BAD DBC; BC 2AD
Bài làm
Ta có:
AB 4 1
BD 8 2
BD 8 1
CD 16 2
AB BD
BD C D
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Xét ABD và BDC có:
BA BD
( chứng minh trên)
DB DC
ABD BDC ( sole trong)
ABD ∽ BDC (c.g.c)
BAD DBC ( hai góc tương ứng)
Và
AD AB 1
BC BD 2
BC 2AD
Bài 38 (SBT/92)
ABC; AB 10; AC 20; AD 5 . Chứng minh rằng : ABD ACB
Bài làm
Ta có:
AD 5 1 AB 10 1
AD AB
;
AB 10 2 AC 20 2
AB AC
Xét ABD và ACB có:
AD AB
( chứng minh trên )
AB AC
Góc A chung
ABD ∽ ACB ( c.g.c)
ABD ACB ( góc tương ứng)
Bài 34 (SGK/77)
Dựng ABC biết
AB 4
; A 600 AH 6 AH BC , H BC
AC 5
Chú ý:
Bài dựng hình bao gồm 4 bước
+ Phân tích:
+ Cách dựng
+ Chứng minh
+ Biện luận
Bài làm
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
* Phân tích đề bài:
+ Các đường cao BK và CI của ABC cắt nhau tại D, D là
trực tâm của ABC D AH
+ M AB; N AC sao cho M 4; N 5
AMN ∽ ABC (c.g.c)
+ Các đường cao MK’ và NI’ của AMN cắt nhau tại D’
D ' AH
*Cách dựng:
xAy 60
M Ax; AM 4
N Ay; AN 5
MK ' Ay; K ' Ay
NI ' Ax; I ' Ax
+ Dựng D’, MK ' NI ' D '
+ Dựng
+ Dựng
+ Dựng
+ Dựng
+ Dựng
+ Dựng H AD'; AH 6
+ Dựng d AH tại H
+ Dựng B,C, d Ax B ; d Ay C
+ Dựng ABC
*Chứng minh:
+ Ta có: BAC 60; AH 6 ( cách dựng)
+ Vì D’ là trực tâm AMN AD' MN mà AD' BC MN BC
AMN ∽ ABC ( hệ quả định lí Talet)
AM AN
AM AB 4
AB AC
AN AC 5
5
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!