Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trong báo cáo tài chính của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán tp hồ chí minh​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.61 KB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

------------------------------

TR NT

T
NG

N

T

NG

Ư NGĐ N

NGT NTR

N

N
NGN
NG

NG

T

NG



Ệ NG N

TTẠI

G

NT.

LUẬN VĂN T

Đ

N


Ĩ

Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

------------------------------

TR NT


T
NG

N

T

NG

Ư NGĐ N

NGT NTR

N
NG N

NG

Đ

NG

T

N NG

Ệ NG N

G


T TẠ
NT .

LUẬN VĂN T

N


Ĩ

Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN B

ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM NGỌC TOÀN
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ TP.HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học
Gh

họ n họ h m họ

h

Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn
Luận ăn Thạ sĩ được bảo vệ tạ T ường Đại học Công nghệ TP.HCM
ngày 24 tháng 09 năm 2016.
Thành phần Hộ đồng đánh g á Luận ăn Thạ sĩ gồm:

TT
1

Họ và tên
G T

h n Đ nh Ngu n

2

T T ần Văn T ng

3

T

4
5

Ngu n Th

G T L
T

hn

Chức danh Hội đồng

u


L nh
Hộ

Ch

h

hản

ện 1

hản

ện 2
n

Hạnh

n Thư

Xác nhận c a Ch t ch Hộ đồng đánh g á Luận
được sửa ch a.

ăn s u h Luận ăn đã

Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn


TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM


C NG HOÀ XÃ H I CH NG Ĩ V ỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐT Đ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP.HCM,

2016

ngày……tháng……năm

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN T

Ạ Ĩ

Họ tên học viên

: TR N TH

Ng

: 26/09/1968

Nơ s nh: nh

: Kế toán

MSHV: 1441850074

háng năm s nh


Chuyên ngành
I-Tên đề tài:
h nh
h án T



ếu

á

nh ngh ệ

HỒ CH

NG

ảnh hư ng đến m
ng nh

Giới tính: N

độ ng
ựng n m

h ng
ếạ

ương


n ng á
g

á

h h ng

NH

II-Nhiệm vụ và nội dung:





u về á ếu ảnh hư ng đến m độ ng
h ng n
Thực hiện nghiên c
ng á á
h nh
a các DN ngành xây dựng. niêm yết trên SGDCK
TP.HCM.
Nghiên c u lý luận đ lường đư
t ảnh hư ng đến m

độ

ng


g ả thuyết và xây dựng m h nh á
h ng

n

ng á á

h nh

ếu
a các

DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK TP.HCM.



Thu thập và xử lý s
úđược kết quả nh
h ng n
ng á

liệu c a các
ng
á

ếu t trong 03 năm 2013, 2014, 2015. Từ đó

ếu t nào ảnh hư ng trực tiế đến m độ
ng
h nh a các DN ng nh

ựng niêm yết trên

SGDCK TP.HCM.



Đề xuất một s
n ng á á
TP.HCM.

giả

III-Ngày giao nhiệm vụ


h nh

ến ngh nhằm n ng

m

độ ng

h ng

a các DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK
: Ngày 23 / 01 / 2016

IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 27 / 07 / 2016
V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : Tiến sĩ hạm Ngọc Toàn

CÁN BƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

LỜ
T n m đ quả



nêu trong Luận

Đ

l ng ung nh ngh

ăn l

thự



N

n u c a riêng tôi. Các s liệu, kết
ừng được ai công b trong bất kỳ


công trình nào.
T

n

được cảm ơn


á

n ằng mọi sự g ú
h ng n

đỡ cho việc thực hiện Luận

ăn n

đã

h ẫn trong Luận ăn đã được ghi rõ nguồn g c.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện

T n Thị

ng



ii

LỜI C

ƠN

Lờ đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn
n G ám H ệu T ường Đại học Công
nghệ TP.Hồ Ch
nh đã ổ ch c và tạ đ ều kiện thuận lợ h
ó ơ hộ được
học lớp Cao học kế toán niên khoá 2014 – 2016 tạ
T

n hn

h nh

ường.

ảm ơn Thầy TS. Phạm Ngọ T

hướng dẫn g ú đỡ tôi trong su t quá trình làm Luận
Đồng thờ

ng

n h n h nh

đã u ền đạt kiến th c cho tôi trong su


ảm ơn

n

ngườ đã ận tình

ăn n
n hể Quý Thầy Cô, nh ng người

t thời gian theo học cao học tạ

ường Đại

học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.
Tôi xin cảm ơn ất cả các bạn đồng nghiệ

đồng môn trong lớp họ đã

ng

nhau học tập, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm trong công việc.
Sau cùng, tôi xin g i lời cảm ơn đến g

đ nh

nh ng người thân luôn bên

cạnh động viên, hỗ trợ tôi, luôn cho tôi tinh thần làm việ


họ



ng su t quá

trình học tập và hoàn thành nghiên c u này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện

T n Thị

ng


iii

T
Luận ăn n
m

ngh n

độ CBTT

á

T T

u nhằm mụ

nh ngh ệ

u á đ nh á

ếu

n m ế h ng u

ảnh hư ng đến

ệc khảo sát m

độ

CBTT trên BCTC c a các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết giá trên TTCK
T

nơ s
đó n ng
nh độ h ểu ế g ú á nh đầu ư ó á nh n s u ộng
h nh á hơn ng á
u ế đ nh đầu ư
họ đồng thờ n u
ầm u n
ọng

nh h ệu




uả

hần n ng
ế

t án,

nh l nh mạnh

uả ngh n u h

ym

á

ệ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yế

nh ngh

nh ngh ệ n m

ng ằng

hấ

, Ch

ế h

á

th

ếu

mộ TTCK hoàn hảo.

Thành h n H

T, h năng th nh

m t án ảnh hư ng đến m

độ CBTT

m h nh s u

ớ m

độ h hợ

:

CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT
ng h đó á

ếu

c a doanh nghi p lại
n


òn bẩy tài chính,

h ng ảnh hư ng đến m

, Th i gian hoạt động

độ CBTT

á

nh ngh ệ

m ết.


ăng u

đề





uấ ớ

nm á
mộ s
ngh

h ng


h

hu hú sự hú



á

n há để đư

á

ựng h nh sá h
h

ếu

óm

ương h nh sá h

nh ngh ệ
Đề

nh ngh ệ n m ế nhằm ăng m

nh ngh ệ đư

á nh


h nh á

á

há h h ng

Cá nh đầu ư ó hể

ệ CBTT.

ng đã m

á nh đầu

ó ảnh hư ng n

độ n ậ như hế n

u ế đ nh

h nh á

độ CBTT để
ư đã đượ

để ế đượ

đư
h ng


u đó ế hợ
m nh Đồng hờ


ến

ần ó á nh n ổng uá s u ộng hơn h

ól n

u n đến CBTT

ng như á

ện há

n
hế

hạm

ó nh ng hạn

nh n đề
n

h năng nh

hế nhấ đ nh ề hờ g n

nh ng hướng ngh n

u ế

mẫu ngh n u Tu h để
h n h ện hơn


iv

ABSTRACT
This research aims to find out factors which affect the degrees of giving
information by enterprises based on financial reports posted on the stock market by
enterprises in the construction industry. Also, it helps investors widen their
knowledge so that they have a more exact insight into their business before they
make a decision.
What is more, it aims at the importance and effectiveness of providing
information and this leads to a pure and fair stock market.
The research also shows that elements such as board of management,
solvency, scale of enterprises and accountancy affect the degrees of giving
information with a suitable percentage 53.4% calculated as follows
Information given = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259AUDIT
while elements such as financial leverage, profitability and uptime of enterprises n’

By giving information more frequently, enterprises can enhance their
reputation and attract investors. Investors can use affacting elements to know how
reliable the information given by enterprises is. Investors combine this information
with other information to take their own decision.
It is proposed that policy makers have an overview when they issue policies
relating to information provision as well as measures to punish enterprises breaking

the rules.
The research has its limitations especially time needed for a research but it
paves the way for further studies.


v





ĐOAN.............................................................................................................

LỜ CA
LỜ C

i
ii

N....................................................................................................................

T T..........................................................................................................................

T

iii

ABSTRACT ......................................................................................................................

MỤC LỤC


iv

........................................................................................................................

v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT T

T .................................................................................

ix

DANH MỤC CÁC B NG ..............................................................................................

DANH MỤC CÁC HÌNH
H N
2



hế

4. Đ

hạm

nghĩ hự

luận


ng

11Cá

ngh n

12Cá

há ngh n u ......................................................... 3

đề

3

.........................................................................................

3

AN NGH

u ướ ó l n quan ............................................................ 5

u nướ ng

....................................................................................

5

u VệNm


......................................................................................

6

CHƯ NG 2: C
Ế T

L

9
L

NV

NH HƯ NG ĐẾN

2 1 Tổng u n ề ng

h ng

u

ầu ề ng
u ầu

ng

h ng
h ng


C ĐỘ CÔNGTHÔNG T N VÀ C C

C ĐỘ CÔNG
n ................................................................................

2 1 1 há n ệm hung ề ng
2121

N C............................................................... 5

hương 1 .............................................................................................................

ế luận

212

2

hương

nh ngh n

ngh n

u ...............................................................................

ăn .................... ...... ............ ...... .................. .................. ...... ............ ..

CHƯ NG 1: T NG

1 Cá

2

n

7. Cấu ú

2

ngh n

5. hương há luận
6.

1

u ................... ...... ............ ...... .................. ...... ............ ...... ................

u ..................... ........ ................... ................... ................... ................

ngh n

ượng

1
...............................................................................................

đề


u ngh n

3. C u h

xi

...............................................................................................................

Đ

1 T nh ấ

x

...............................................................................................

THÔNG T N .......................... 10
10

h ng n .................................................................. 10
n .................................................................................

n

ng hu n mự

12
ế án ........................................ 12



vi

2 122
2.1.2.3

u ầu
u ầu

ng
ng

2 1 Đ lường m

h ng n
ng á
h ng n đ ớ

độ

ng

2.1.3.1 Đ lường h ng

ọng s

Đ lường hỗn hợ

2 1 Cá
22Cá


u đ nh ề

18
18

h ng

ề ng

n n

h ng

CTC TTC V ệ N m ..................... 18

n .....................................................................

n h ệu ....................................................................................................

hu ế h

22 L

hu ế hợ

2 Cá

ếu

hs



23
..................................................................................

23

h u .........................................................................................

24

........................................................... ......................................

25

ảnh hư ng đến m

độ

ng

h ng n ............................................. 25

nh ngh ệ .............................................................................................

2.3.1 u m

21
22


2 2 L hu ế ề h h h nh
2.2.4 L

15
17

ện ....................................................................................................

2.2 1 L hu ế đạ
2 2 2 L hu ế

.....................................................................................

........................................................... ......................................

ng

l hu ế nền

n ......................................................................

.... ................... ................... ................... ................... ........ ...

2.1. 2 Đ lường ó ọng s
21

h ng

á
h nh ........................................... 14

ng n m ế ......................................... 14

26

2 2 Thờ g n h ạ động

nh ngh ệ ..................................................................

27

2

................................................................................

28

Th nh hần Hộ đồng uản

2.3.4 Đòn
2

y tài chính ....................................................................................................

Ch hể

ểm

2.3.6 hả năng s nh lờ
2.3.7 hả năng h nh
ế luận hương 2


29

.....................................................................................................

30

án ................................................................................................

31

...... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ..

32

CHƯ NG : HƯ NG
3.1 Cá g ả hu ế ngh
3.2 M h nh ngh n
3.3 u

29

án ...................................................................................................

nh ngh n

3.4 Chọn mẫu ngh n

H


NGH N C ........................................................... 33
u ............. .................................................................. ..........

n

u đề uấ
u

33

......................................................................................

33

........................................................... ......................................

35

u ................................................................................................

3.5 Chọn á mụ h ng n

ng

35
ng á

á

h nh ....................................... 36



vii

...................................................................................................

3.6
h nh ngh n u
3.7 Đ lường á ến ng m h nh
hụ huộ ........................................................................................

3.7.1 Đ lường ến
3.7 2 Đ lường á

ến độ lậ

38

................. ................... ................... ................... ........ ....

39

l ệu ......................................................................................................

3.8 Cá h ử l

42

CHƯ NG : ẾT
ạng


40

............................................................................................................

ế luận hương
4.1 Thự

37
38

..............................................................................

......................................................................

NGH N C

ềm

độ C TT

á

43

ng

ựng n m ế

TP.HCM ............................................................................................................................


4.2 C ng

43
h ng n

m ả hs

4.2 2 Th ng

m ả á

h ng n ..............................................................

ng

hn hm

ương u n g

á

4.4

h n h m h nh hồ u u ến

ến
nh đ

44

ng m h nh ..........................................
ến ..........................................................

h nh lần 1 ..........................................................................................

47

4.4 2 h n

h m h nh á lần ế

4.4 2 1 Cá h l ạ
4.4 2 2
4.4

á

ến

47

h

ế uả ngh n

u

n luận ề ế

ế luận hương


n luận ề
u

.......................................................................

m h nh lần

ểm đ nh m h nh hồ u lần

4.4 1 ế uả ngh n
4.4 2

47

h nh lần 1 .....................................................................................

ểm đ nh m

46
47

4.4.1.1 Mô h nh lần 1 .......................................................................................................

4.4.1.2

43
43

............................................................................


ến độ lậ

4.3

hm

nh ngh ệ ....................................................

ng CTC

4.2 1 Th ng

4.4.1 h n

n G C

49

u .........................................................

49

u ...................................................................

50

ế uả ngh n u .......................................

..............................................................................................


uả ngh n

56
56

u ..........................................................................

57

............................................................................................................

60

CHƯ NG : KẾT LU N VÀ

ẾN NGH .................................................................

61

5.1 Kết luận .......................................................................................................................

61
............................................................................................

5.2 Cá đề uấ

ến ngh

5.2 1 Đề uấ ớ


nh ngh ệ nhằm ăng m

62
độ

ng

h ng n ........................

62


viii

5.2.1.1 Tăng

lệ h nh n độ lậ

ng Hộ đồng uản

để ăng m độ

thông tin..............................................................................................................................

5.2.1.2 Tăng hả năng h nh án để ăng m

độ

5.2.1.3 Lựa chọn các công ty kiểm án ó u

5.2 2

ến ngh đ ớ nh

5.2

ến ngh đ ớ

5.2

1 uản l

5.2

2 uản l

5.2

ế luận
ẾT L
ANH

á nh

ựng

ử hạ á
ệ unh
đề


n để ăng m

độ

ng

á

h ng n .. 64

h nh sá h ....................................................

hạm ề

ng

u đ nh

ề uản

ểm s á nộ

hướng ngh n

63
65



u ế


hương .............................................................................................................

65

h ng tin .......................................

65

ng ....................................

67

ểm án độ lậ .......................
h ..................................................

67
67
69

N ......................................................................................................................

ỤCTÀ L Ệ

h ng n ...........................

đầu ư ..................................................................................

Tăng ường hấ lượng


5.3 Hạn hế

ng

ng
62

70
THA

H O .......................................................................

71

T ếng V ệ .........................................................................................................................

71

T ếng Anh .........................................................................................................................

72


ix

DANHMỤ

T

V


BCTC
BTC

: Báo cáo tài chính
: ộT
h nh

CBTT

: Công b thông tin

GAAP

: Nh ng ngu n

HĐ T

: Hộ đồng uản

ISAB

: Hộ đồng hu n mự

IFRS

: Chu n mự

Đ


: Quyế đ nh

á

TT T

ế án hung đượ hấ nhận

á

ế án u
h nh u

SGDCK

: S giao d ch ch ng khoán

Tp.HCM

: Th nh h

TT

: Th ng ư

TTCK

: Th ường ch ng khoán

TTGDCK


: Trung tâm giao d ch ch ng khoán

UBCKNN

: y ban ch ng

VACPA

: Hộ

VAS

: Chu n mự

Hồ Ch

ểm án

ế
ế

nh

h án nh nước
n h nh nghề V ệ N m

ế án V ệ N m



x

N



h ệu ảng

NG

Tn

ảng

ến độ lậ

Trang

3.1

Đ lường á

m

h nh

4.1

ế uả h ng
m ả h s C TT á

ng nh
ựng n m ế n
G

39
nh ngh ệ
h h ng h án

44

Tp.HCM
4.2
4.3

ảng ế uả h ng
ận ương u n g

4.4

Đánh g á m

4.5

Cá h ng s h ng
hương há n

4.6

m ả á


độ h

á
hợ

ến độ lậ
ến

45

ng m h nh

m h nh lần 1
ng m h nh hồ u

ảng m ận ương u n g
ến độ lậ
hợ

46
48

ằng

48

ến hụ huộ

á


54

m h nh hồ u

u ến

55

4.7

Đánh g á m độ h
nh đ ến lần u

4.8

Cá h ng s h ng
ằng hương há n

5.1

Bảng x p sếp th tự quan trọng theo hệ s
các nhân t

ng m h nh hồ u lần u
Beta c a

56
62



xi

N



h ệu h nh

T n h nh

2.1
3.1
4.1

N

h nh ngh n
u

nh ngh n

Đồ th phân tán gi

Trang

u đề uấ

34

u


35
m

độC TT

hần ư

51

từ hồi qui
4.2

Đồ th P-P Plot c a phần ư – đã hu n hóa

52

4.3

Đồ th Histogram c a phần ư – đã hu n hóa

53


1

N

Đ


1. Tính cấp thiết của đề tài
Th ng
ếu

n h

hn h

nhạ

ượng h m g

h

nh ngh ệ
uả V



h

áh

ng h

h ng n đầ



ung hự


ượng n

h ng n

á n

n

h

ường

ạ h Ngu

động ừ mọ nguồn ừ

hản ảnh

hú Th ng

á

hờ Vớ

h

ản hấ

đầu ư ó h ệu


h ng n

á h m nh

hả hự

đượ h ểu như l

u ầu h ng

hương ện h ng

đến á h ng

hn

nh ngh ệ

ng h

h nh h ng

h nh

nl

ả á đ

h án h ạ động mộ


á

n



nh h nh

h ng

n ung ấ

đ

h ng

đầu ư ó hể nhận đ nh

h

h h ng
m nh

ạng

ảnh hư ng mạnh m đến h nh

ường Th ng n s


để đảm

ng

đ

ảm

u đó á nh

ạh

á

ường h ng h án ấ đ

h ện mộ

sự ung ấ

n ng

ng

h h nh h ng đều đượ

n đạ

hu


húng như u ền h nh

n m ng nh u ền m ệng

u

h ng n CBTT)

á

á

sá h

nđn sng

h
T ng hự ế
đ ng



ng

m nh Nh đầu ư hư nhận đượ nh ng h ng

ngh ệ m họ
án đượ

ung ấ


nh ngh ệ
ề C TT
ế

n để đầu ư V ệ
ướ ạng

hả
n h

ng

h ệu

h ản

hế

ển òn n n

n h ện h ng
hự

n Vệ

ó nh ng

ng CTC g ú




n CTC
ngh n

h á ổ h

h

u

đầ đ

u ế đ nh
h

ường h ng

á

nh ngh ệ
á

ếu

nh

h ng

n ế


ệ l

h



uộ

ẫn đến á

á

ng

n

n m
hệ

hạ

ường

n

ường

n


h ng n m nh ạ h để



mộ hệ h ng h

CTC hấ lượng
ó

ế

ng ề

ậ nhậ hường u n g

h ng n Để u

đò h sự s n

n đ

nm

hờ Nh ng u đ nh h ện n

h ng

h m g ó hể đư

ảnh há

ầu h

hả

n ương

h nh BCTC) l nghĩ
đầ đ

hậm

ngườ sử ụng

cả nh ng ngườ

h ng

ường h ng h án hư đượ

uả đ ều ần h ế l

ó nh h nh

á

ung hự

n s n C TT s lệ h

h nh đầu ư


á

ng h

nh ngh ệ

ộ h

h họ h n ổ

n V



h án V ệ N m h ện n
há h nh ng

ng

ảnh hư ng đến m

á nh đ ều h nh hấ đượ

á

ng
nhu



độ C TT

á động n

để


2

ó hể ó nh ng u ế đ nh h hợ
tài: “ á ế
ố nh hư ng đến mứ

hả h uất phát từ hự
độ công bố thông tin

h nh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết tại
h án Th nh
2

hố



h

ụ iê nghiên ứ

ụ iê
Ngh n


inh đã đượ

ng

u á

ếu





Gia

+

ảnh hư ng đến m

độ CBTT trong BCTC

ếu

ảnh hư ng đến m

3.

h i nghiên ứ
ạng C TT


n G C T HC

Th h : Cá

ếu

n

n h

ng

há n

nh ngh ệ ng nh
hạ

nh ng ệ

ng nh

như hế n
độ CBTT trong BCTC c a các

n G C T HC

để ăng ường m

độ C TT


ng

CTC

á

n G C T HC

vi nghiên ứ
u: á

ếu

ảnh hư ng đến m

nh ngh ệp ngành xây dựng n m ế
ngh n

á

ảnh hư ng đến m

ựng n m ế

ượng ngh n

hạm

ngtrong BCTC c a


ường ch ng khoán Tp.HCM.

CTC

h ện n

doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế
Th b : G ả

T HC

nhằm ăng ường h ng n

nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế

Th nh t: Thự

độ CBTT trong BCTC c a các

n G C

các

á

nh ngh ệ ngành xây

n G C T HC

+ Đề uấ mộ s gợ


Đ

á

n GDCK Tp.HCM.

nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế

4. Đối ư ng v

u

ụ h

á đ nh á

dựng n m ế

hứng

á

+ Đánh g á hực trạng CBTT trong BCTC c a các
dựng n m ế

n đề
á i

ịh


á g ả lự họn để ngh n

nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế


nnu
ng á

u: h ng n

ng

n G C

trong BCTC

2015 c a các doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế

độ C TT

n CTC

T HC
ng

năm 2013, 2014,

n G C T HC



3

5

hư ng

ểm

há ận v
hư ng há nghiên ứ
n nguồn l ệu h
ấ l á CTC năm 201

án

Sử

0

nh ngh ệ

ng nh

ụng hương há ngh n

hương há
l luận

u đ nh nh


đ nh nh ằng á h ngh n
hự

ngh n

ựng n m

u

n

hu hậ s

l ệu

l ệu s sánh ế

ướ Đồng hờ

ận ụng á

ế

ế hợ

u á

201


201

đã đượ

n SGDCK Tp.HCM.

ớ đ nh lượng



u hờ g n ế

hợ

uả ngh n

u

ớ á

ụng
g

ng

hương há đ nh lượng h ng u

á

công cụ toán th ng kê với sự hỗ trợ từ phần mềm Excel và phần mềm

xây dựng mô hình hồ
đến m

độ C TT
+ Thu

u nhằm đ lường m
ng

hậ

CTC

CTC

á
á

nh

độC TT

ng

ng

á

ng nh


200để

ếu

ảnh hư ng

ựng n m ế

ng nh

Cụ hể:

ựng n m ế

n

n

SGDCK Tp.HCM.
+ Th ế lậ h s +

hản ánh m

Đ lường m + Th độ C TT
ế lậ á

độ C TT

s l su


ng CTC u

á

ng

ng nh xây dựng n

ng CTC

h s C TT

ến đ lường ảnh hư ng

ng CTC

n

á

ến đến m

độ C TT

m ế h ng u m h nh hồ

u


6


nghĩa hự

i n ủa đề

+ Về m
hư ng đến m

h
độ C

+ Về m
CTC

hự

á

họ : ổ sung

ng

TT n

á

đ

ng l


ựng hấ đượ ầm u n ọng
7



ủa
Ng

nh mụ

CTC

n: ngh

nh ngh ệ

ngh ệ đồng hờ

i

n ul

h ểu

ơs

á

ếu


ảnh

nh ngh ệ
l ệu g ú

hơn ề m

ơs h

l hu ế ề
h

độ ng

họ g ú

nh há l

á đ ượng sử ụng
h ng n

h

á

nh ngh ệ



C TT ng


nh
ng nh

CTC

ận văn
hần m đầu

á h nh á

ảng

ế luận

l ệu h m

hụ lụ luận

hả

ăn đượ

nh mụ á



ụ gồm hương:

ế



4

Chương 1: Tổng u n ngh n u
Chương 2: Cơ s
l luận ề m
độ ng
hư ng đến m

độ

Chương :

ng

h ng

n

hương há ngh n

Chương : ế uả ngh

n

Chương :

ến ngh


ết luận

u

u

h ng n

á ếuảnh


5

CHƯ NG 1
T NG
1.

ng

á

nh nghiên ứ

á nghiên ứ
Nộ

ướ

nướ ng


há nh u

ớ m

á

Năm 199
report

i

g

ng nh ều hờ đ ểm

u s u ộng

ếu

n



ng

n hế g ớ

á

hạm


nh ngh n

ềm

u

độ CBTT

ảnh hư ng đến nó.

G

disclosure

u

n hế g ớ Đã ó nh ều

độ ngh n

nh ngh ệ

an

iên

ung C TT đã đượ ngh n

há nh u ạ nh ều u

á

AN NGH N C

ng “F ct r

U.S.,

U.K.,

nf enc ng v

and continental

nt ry

European

nn

multinational

corporations”: Cá
ếu ảnh hư ng đến
ng
h ng n ự ngu ện
ng
á
h ng năm H
ỳ Anh

á ậ đ nđ u g
Ch u u Ngh
u hự

ngh ệm

ngh ệ

11

Ch u u l

C TT ự ngu ện
á

nh ngh ệ
á

ậ đ

ng á



m

ếu

u n ọng ó ảnh hư ng đến
n


h ạ

u

u

g

á h ng năm

hu ự
Ngh

ng

nh ngh ệ
ề á

ế

uả h

động hờ g n n m ế

Nn

Anh

ếu


á
n
nh

ảnh hư ng đến

hấ

ằng u m

ng nh nghề

ng

nh

nh l

ệ C TT
Gh sh

2012

“C r orate

governance

attributes, firm characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence
from the Indian listed firms” Đ

nh ngh ệ
lợ nhuận

m

độ

ng

hả năng h nh

òn đòn

h nh

nh

uản

h ng

n đã h

án ó ảnh hư ng

h nh

nh ngh ệ
hấ


đ

u m

ưng

nh ngh ệ

ng h ều đến m

hần HĐ T ó ảnh hư ng ngượ

độ C TT
h ều đến m

độC TT
Ngh n
u
between

n

h

n

2012

The relationship


comprehensiveness of Corporate disclosure and firm characteristics in India”
u n hệ g
n độ

nh

n ện g

ng đã h hấ ằng á

ng
ng

h ng

n

đ

ó hu nh hướng

ưng
ng

á

nh ngh ệ

nh ều h ng


n hơn


6

h ng n m nh ạ h hơn l á
ng
ó u m lớn đòn
ế ạ h ường h ng h án nướ ng
đượ ểm án
lớn Tu nh n
u

g

hờ

g n h ạ động

ng

Ngh n

u

ng nướ
Al

mộ


ng

lợ nhuận
n m
á
ng
ểm án

nh ạng ư ú

h ng ảnh hư ng đáng ể đến m

Al

un 201

“The

ng

đ

độ C TT

c t n between f rm

characteristics and corporate financial d c re : ev ence fr m UAE c m n e ” Sự
kết hợp gi đ đ ểm
ng
h ng n

h nh a công ty: bằng ch ng từ
các công ty UAE đã m h ểu á động
á ếu như: l ạ ng nh
u m lợ
nhuận
hả năng h nh án lệ s h u ổ đ ng nướ ng
lệ h nh
n HĐ T
độ lậ đến m độC TT
ế uả h hấ ếu
l ạ ng nh
u m
ng
ó
ảnh hư ng đáng ể đến m độC TT
Tế h
ngh n
u
hm
us
l m n 201 “F rm
characteristics and the Extent of Voluntary Disclosure: The Case of Egypt” Đ
nh ngh ệ
h ểu ề m
CTC

l

ng g


u m

động





n h
hn

h hể ểm án lợ nhuận
á

h ng ó m

òn h

u n hệ n

ớm

ng

ường h ng
đ

hờ g n n m ế

hể


đã m

độ C TT

h hồ u

u n hệ đáng

nh ngh ệ

A ậ

ớm

A Cậ đ ng n m ế

lợ nhuận ó m

CTC

Cá ngh n

nh ngh ệ

– 2010 ằng hương há

nh ngh ệ

á nghiên ứ


n ự ngu ện:T ường hợ

đ ểm

nh ngh ệ

nh ngh ệ

ngh n

h ng

á đ

nh ngh ệ
ng

ng

đ ạn 200

: u m

h ng n

độ

u n hệ g
hơn 0


A Cậ
ếu

m

ưng

ể đến m

độ

ểm án

h án
ến á
ế

uả

ng

hờ g n h ạ

độ C TT

Việ Na
u

ng nướ


ấn đề C TT ế

ng hể h ện mộ sự u n

m lớn

án

á

ng CTC đ

ệ l

á nh

ng

n m ế

n s n h ng h án
Ngh n

u

Đ n Ngu n T ng hương 2010

đến m


độ C TT

nh n

hả năng s nh lờ

Ngh n

un

á

g ớ h ệu mộ

nh ngh ệ n m ế
h

hể

ểm

án

ề á

ếu ảnh hư ng

n TTC V ệ N m
ó ảnh hư ng đến m


hương há gh nhận h

s

ng

h

ằng h

độ C TT
h ng

n Tu


7

nh n mẫu ngh n u h ó 0 ng mộ
2 0 nh ngh ệ n m ế ạ hờ đ ểm đó
Năm 200
m nh ạ h
nh h

h

h ng n đượ

t ”đ h


đánh g á
h ng

ng

ừ á

nh ngh


nh ngh ệ n m ế
mộ h ng đ

á gả h đ

Năm 2012 ngh n

á g ả Ngu

t

á g ả đã

ng

độ m nh ạ h

ộ hận nh đầu ư m

ượng sử


u

uh
m

ề nh

c m nh n c

ượng sử ụng h ng n ừ á

h ng h g ớ hạn

há h u n h mọ đ

ện h

u

Các y

n m y t the
há ảng

nh đầu ư để h nh lậ n n h s đạ
n h

n


nh ngh ệ n m ế Đề

mộ hướng há Th ng u

n Tu nh

ớ ổng hể hơn

á g ả L T ường V nh H ng T ọng đã ngh

ng đ n m nh bạch th ng t n c

nhà đ

c

n s há h m n s

đò h

á

á

ần hả ó

ụng h ng n
n C ng hương

ộng sự: “ gh n


t c trạng c ng b th ng t n tr ng bá cá t ch nh c các c ng ty n m y t tr n
h
à
g
ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã g ớ h ệu hương há
h

họ

h

ựng hệ h ng h mụ đ lường m

luận mộ

áh h

h ng h á

h

ếu

un

s h u đến m
Ngh

n u


t án c


c
ộ ” h ngh n
như: u m

hn

h ảnh hư ng

độ C TT

nh ngh ệ

nh ngh

ngành

u á động

h

hể ểm

u m

á


y

độ C TT

á ếu

ng y t g á tạ

ến huộ đ

án

nh ngh ệ

m c độ c ng b th ng t n
g

ch ch
ng
h nh đ ớ

nh hu

đến m

ế



uả h hấ


độ C TT á

u

hạm Th Thu Đ ng

201 : “ gh n c

nh h ng đ n m c độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c
n m y t tr n
ếu

h án Hà
C TT
án
h ó

ến òn lạ

nghĩa.

T ng ngh n

á

đ ểm uản

h nh hả năng h nh


độ ăng ư ng
ó á động h ự

ng CTC Tu

huộ ề đ

đ ểm

hả năng s nh lờ đòn

lậ

độ C TT Tá g ả đã hệ

Huỳnh Th V n 201 : “ gh n c

nh ngh ệ

h ện h nh
h ng ó



há h n h nh

ảnh hư ng đến m

đóng gó nh ều g ả há nhằm ả h ện m


nh n ngh n

ếu

ề á

độ ng

:

g
um

ch ch ng h án Hà
nh ngh ệ

ộ ”, á g ả đã ngh n

hả năng s nh lờ đòn

các

các nh n t
nh ngh

u ảnh hư ng

nợ hả năng h nh

án



8

h hể ểm án hờ g n h ạ động
sản
hả năng s nh lờ
ếu
sản đ nh l á

đ nh ế uả đã h
ằng ếu
ếu
á động đến m độ C TT

trong BCTC.
Ngu n Th Th nh hương 201 : “Ph n t ch các nh n t nh h
độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c

các

nh ngh

ng đ n m c

n m y t tạ

ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã m ộng m h nh ngh n
h đư


á nh n

huộ

h nh ngh n
nh

uản

un

n ểm s á

h HĐ T

u h hấ

á

ếu

ểm án độ lậ

ng

lệ h nh

n HĐ T h ng

hả


Tổng g ám đ

s lượng h nh

n

ng ả s

độ s nh lờ

hả năng h nh

lệ s h u

h u nh nướ

ểm án độ lậ

: u m

m nh

nh hấ

ổ đ ng nướ

nh ạng n m ế

u


ấu ú s h u

ến độ lậ :

h nh m

ế lĩnh ự h ạ động

C TT

h

s h u

nh ngh ệ đòn

ế

nh ngh ệ

gồm 1

sự đồng nhấ

HĐ T

ngh n

ề uản l


g

nh ngh ệ

m

u

m

án hờ g n n m

s

ng

n

ế

uả

độ s nh lờ hờ g n n m

ổ đ ng nướ ng

ó ảnh hư ng đến m

độ


nh ngh ệ


h ểu ề

n á ngh n

á ếu

u ướ đ

á động l n m

á g ả đã ế hừ mộ s đ

độC TT

hn

đ ểm như: m

h á động

húng h ng

u m h nh đ nh lượng Đồng hờ luận ăn ổ sung h m nh ng đ ểm mớ
ngh n
h ng


u như h s C TT đượ m

ộng

n ự ngu ện đượ hướng ẫn

CTC Ngh n
hư ng l n m

u

n

ện

n á

ó hệ h ng ề

độ C TT trong BCTC

n ả á h ng

n

hu n mự

ế

án hư đượ


á đ

đ ểm

gồm ả nh ng đ

đ ểm l n

uộ

ng
n CTC
ụ hể

nh ngh ệ ảnh
u n đến uản

nh ngh ệ
Ngh n

us

ếp tục xem xét các ếu

ảnh hư ng đến m

độ CBTT trong

BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết trên SGDCK Tp.HCM thông qua sử dụng các

mô hình, kết quả các ếu c a các tác giả đã ngh n u ước đ như: u m doanh nghiệp;
Thờ g n h ạ động c nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn y tài chính; Ch thể kiểm toán;
Khả năng s nh lời; Khả năng thanh toán.


9

ế

ận hư ng
Trong hương 1, á g ả đã l ệ

nh ngh n
nh ng hạn

u ướ
hế

hn

ó l n u n đến đề
á

ng



nh n

n


G

độ C TT

n CTC

h h ng h án T HC

ng nướ

hướng ngh n

nh ng hạn hế đó Tá g ả đã họn lọ
động đến m

h sơ ộ ề ế

đư
á

mộ s

ng

uả

á

ng


hế g ớ n u

u mớ để h

hụ

ếu

ó hả năng á

nh ngh ệ ng nh

ựng n m ế


10

CHƯ NG 2
L L

C


NV

NH HƯ NG ĐẾN

T


T ng

an về

hái niệ



C

THÔNG T N

C ĐỘ CÔNG

ng ố h ng in
ng ố h ng in

h ng về

ng nh ng ngu

Ngu n

THÔNGT NVÀC

C ĐỘ CÔNG

ng h

n


h ng

ường hả ó nghĩ

ơ ản

n đượ h ểu l

ụ ung ấ đầ đ

đến nh h nh h ạ động

m nh h

ng h ạ

động

TTC

á đ nh hế ổ h

ung hự

l C TT

h hmg

hờ nh ng h ng


nl n un

ng húng đầu ư ế

Trong Sổ tay CBTT dành cho các công ty niêm yế C TT được hiểu l
th

h

hương

để thực hiện quy trình minh bạch c a doanh nghiệp nhằm đảm bảo các cổ đ ng
ng húng đầu ư ó hể tiếp cận thông tin một cách công bằng

đ nh nghĩ n

húng

ó hể h ểu ằng m nh

th và đáng t n c y, ch

h

ạ h h ng

những ng

ch nh ác v t nh h nh và h


c

đồng thờ T ng

n“à

c ng b th ng t n

ng th ng t n đ

một đ n v , h ạt động

c th đánh g á

nh

nh và r

r

n

n đ n các h ạt động này”.

(Theo International Finance Corporation, Public

disclosure and transparency, Yerevan, May 2006).
Cụ hể hơn C TT ế án A un ng s l su
ung ấ


h ng u hệ h ng á

gồm ả á

gồm h

uộ

C ng

u ầu

Nh ng
n
A

ág

C TT
h ng
đượ

á

ng

h ng h án
un ng


đượ

n

nh u g
ự ngu ện

á

á hường n n

lạ l

á

ng

uộ

á

nh ng u đ nh
ơ

ls

nh
un

á


h

ỳ nhấ đ nh
ự ngu ện

h

ng

án

á

ng

s l su

l

nh ng

u

ế

án

g h
GAA


ế án H ện n

ề C TT

s l su s l sự lự

ng hờ

uộ
mộ



ăn ản há
h

n ộ h ng n đượ

nh ng u đ nh

uản l

hu n mụ

ng á

nh ngh ệ
lun


ng

á

hả đượ

u đ nh ụ hể

mộ

n n độ

luậ há
n

CTC

s l

mộ
Luậ

ng lãnh hổ
nh

Gn

C TT

ế

nh

ll A
uộ m

đã

u u

nh n m

độ u n h

ẫn

á

nh ngh ệ

ẫn hư

C ng

họn

nh ngh ệ

h ng

uộ



ó


×