Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

TỰ CHỌN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.22 KB, 30 trang )

Ngy dy: 11/08/2010
T iết 1 : Từ và cấu tạo từ tiếng việt
A. Mục tiêu
1. Kin thc:
- ễn li nh ngha v t, t n, t phc, cỏc loi t
- n v cu to t ting vit
2. K nng:
- Lm bi tp nhn din, phõn bit c:
+ T v ting.
+ T n, t phc.
+ T ghộp v t lỏy
- Phõn tớch cu to t.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình BI DY
1. ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mi :
Hoạt động Nội dung
* H1: Khi ng - gii
thiu(1p)
- Gv gii thiu
* H2: Hng dn luyn tp
(40p)
? T l gỡ?
? Th no l t n?
? Th no l t phc
- HS nhc li nhng kin thc ó
hc?
* BT1: GV hng dn nhanh, hc


sinh lm bi.
- HS tr li GV nhn xột
* Bt2:
? Nờu quy tc sp xp cỏc ting
I. Lý Thuyt
*Ghi nhớ: SGK - 13
*Ghi nhớ : SGK- tr 14.
II. Luyện tập:
Bài tập 1. ( tr.14)
a) Các từ : nguồn gốc, con cháu thuộc
kiểu từ ghép.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc : cội
nguồn, gốc gác.
c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc : cậu
mợ, cô dì, chú cháu, anh em,
Bài tập 2 (tr.14)
1
trong t ghộp ch quan h thõn
thuc?
Gv hng dn hc sinh lm BT3
- Theo giới tính( nam, nữ ) : ông bà, cha
mẹ, anh chị, cậu mợ, chú dì, chú thím.
- Theo bậc ( trên dới) : bác cháu, chị em,
anh em, dì cháu, cha con, mẹ con,
Bài tập 3 (tr.14)
- Cách chế biến : Bánh rán, bánh nớng,
bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng,
- Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ,
bánh đậu xanh, bánh khoai, bánh cốm, bánh
kem

- Tính chất của bánh : Bánh dẻo, bánh
phồng,..
- Hình dáng bánh : bánh gói, bánh quấn
thừng, bánh tai voi, bánh cuốn,
* H3: (3p)
1. Cng c: Túm tt ni dung bi hc
2. Dn dũ: Hc bi, lm bi tp, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:


- Hn ch:


Ngy dy: 11/ 08/ 2010
Tiết 2: giao tiếp, văn bản
và phơng thức biểu đạt
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
- ễn tp v hot ng giao tip, tip nhn t tng, tỡnh cm bng phng
tin ngụn t:
- Nm bt rừ mc ớch giao tip trong vic la chn phng thc biu
t
- Cỏc kiu vn bn t s, miờu t, biu cm, lp lun,
2. K nng:
- Nhn bit cỏc phng thc biu t vi mc ớch giao tip
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
- Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình BI DY

2
1. ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mi :
HOT NG
* H1: Khi ng - gii thiu (1p)
- GV thc hin
* H2: Hng dn luyn tp
(40p)
NI DUNG
I. Lý thuyt
* v ăn bản và ph ơng thức biểu đạt văn bản:
TT
Kiểu văn bản
Phơng thức
biểu đạt
Mục đích giao tiếp Ví dụ văn bản cụ thể
1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc Truyện Tấm Cám
2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật con
ngời
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc. Câu ca dao :
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ
cà dầm tơng.
4 Nghị luận Bàn luận, nêu ý kiến đánh
giá
Tục ngữ :
Tay làm hàm nhai, tay
quai miệng trễ.
Có hàm ý nghị luận

5 Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tính
chất, phơng pháp
Những tờ hớng dẫn sử dụng
thuốc, đồ dùng.
6 Hành chính
công vụ
Trình bày ý muốn, quyết
định, thể hiện quyền hạn,
trách nhiệm giữa ngời và ng-
ời.
Đơn từ, báo cáo, giấy mời
- GV hng dn hc sinh lm bi tp
* BT1:
Các đoạn văn, thơ dới đây thuộc phơng
thức biểu đạt nào?
* BT2:
Truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên
* Ghi nh: SGK 17
IV. Luyn tp
1. Các đoạn văn, thơ dới đây thuộc ph-
ơng thức biểu đạt nào?
a) Tự sự
b) Miêu tả
c) Nghị luận
d) Biểu cảm
e) Thuyết minh
2. Truyền thuyết Con Rồng, Cháu
Tiên thuộc kiểu văn bản nào ? vì sao
3
thuộc kiểu văn bản nào ? vì sao em biết

nh vậy?
em biết nh vậy?
- Truyền thuyết Con Rồng, Cháu
Tiên thuộc kiểu văn bản Tự sự vì câu
chuyện đã kể lại diễn biến sự việc về
thần Lạc Long Quân và Âu Cơ, về triều
đại Vua Hùng.
* H3: ( 3p)
1. Cng c: Túm tt ni dung bi hc
2. Dn dũ: Hc bi, lm bi tp, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:


- Hn ch:


Ngy dy: 18/08/2010
Tiết 3: Từ mợn
a. Mục tiêu:
- ễn luyờn li th no l t mn.
- S dng t mn trong núi v vit phự hp vi hon cnh giao tip.
1. Kin thc:
- ễn luyn t mn.
- Ngun gc, nguyờn tc t mn trong Ting Vit
- Vai trũ ca t mn trong hot ng giao tip v to lp vn bn.
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc t mn trong vn bn
- S dng t mn trong núi v vit
B. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình BI DY:
1. ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động Nội dung
* H1: Khi ng - gthiu(1p)
- Gv gii thiu
*H 2: Hng dn luyn
tp(40p)
? Th no l t mn? ly vớ d?
I. Lớ thuyt
* Ghi nh1 : SGK .
* Nguyên tắc từ mợn:
* Ghi nh 2: SGK
4
- Hãy xác định nghĩa của từng
tiếng tạo thành các từ Hán Việt
- Hãy kể một số từ mợn
- Những từ nào trong các cặp từ
dới đây là từ mợn? Có thể dùng
trong hoàn cảnh nào? Với đối t-
ợng nào?
- Đặtcâu
II. Luyện tập:
Bài 1 : (SGK . 26)
a) Hán Việt : vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên,
sính lễ.
b) Hán Việt : gia nhân

c) Anh : pôp, in-tơ-net
Bài 2 : (SGK. 26)
a) Khán giả khán : xem, giả : ngời
thính giả thính : nghe, giả : ngời
độc giả độc : đọc ; giả : ngời
b) +Yếu điểm :
điểm : điểm ; yếu : quan trọng
+ yếu lợc
yếu : quan trọng, lợc : tóm tắt
+ yếu nhân
yếu : quan trọng, nhân : ngời
Bài 3: (SGK. 26)
a. là tên đơn vị đo lờng : mét, lít, ki-lô-mét
b. tên các bộ phận xe đạp : pê đan, gác đơ
bu, ghi đông
c. Tên một số đồ vật: cat sét, ra-đi-ô, vi-ô-
-lông, pi-a-nô
Bài 4 : (SGK. 26)
Các từ mợn : phôn-fan, nôc- ao
Có thể dùng trong các hoàn cảnh giao tiếp
thân mật, với bạn bè, ngời thân. Cũng có thể viết
trong những tin trên báo. Ưu điểm của chúng là
ngắn ngọn. Tuy nhiên chúng không mang sắc
thái trang trọng không phù hợp trong giao tiếp
chính thức.
Bài 5 : (SBT.11)
Chú ý từ Hán Việt thờng có sắc thái trang trọng
thích hợp với hoàn cảnh trang trọng, nghi lễ.
* H3: (3p)
1. Cng c: - Ni dung kin thc bi hc

2. Dn dũ: - V nh hc bi, lm bi tp cũn li, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:

- Hn ch:

Ngy dy: 20/08/2010
Tiết 4: tìm hiểu chung về văn tự sự
5
A- Mục tiêu:
1. Kin thc:
- ễn li c im ca vn bn t s
2. K nng:
- Nhn bit c vn bn t s.
- S dng mt s thut ng: t s, k chuyn, s vic, ngi k.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
C.Tiến trình BI DY:
1. ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động Nội dung
* H1: Khi ng - gthiu(1p)
- Gv thc hin
* H2: Hng dn luyn
tp(40p)
? Nờu li ý nghĩa và đặc điểm
chung của phơng thức tự sự?
? Câu chuyện thể hiện ý nghĩa

gì?
? Bài thơ có phải là tự sự không?
Vì sao? Hãy kể câu chuyện bằng
miệng.
Học sinh đọc 2 văn bản.

I. Lớ thuyt
*Ghi nhớ : SGK
II. Luyện Tập :
Bài 1 :(SGK . 28)
Truyện Ông già và Thần Chết
Có một chuỗi sự việc đợc liên kết chặt
chẽ:
1. Ông già đốn củi, mệt, mong gặp thần
chết.
2. Thần Chết xuất hiện sợ nói
chuyện khác.
ýnghĩa : Khẳng định lòng ham sống sợ
chết (Tình yêu cuộc sống) một cách hóm
hỉnh.
Bài 2 : (SGK . 28)- Bài thơ : Sa Bẫy
Bài thơ đợc làm theo phơng thức tự sự vì có
một chuỗi sự việc đợc trình bày:
- Mây và Mèo bẫy chuột
- Mèo thèm quá liền chui ngay vào
bẫy ăn tranh phần chuột.
Bài 3 : (SGK . 29) Văn bản
1) Huế khai mạc trại điêu khắc quốc
tế
6

Hai văn bản đó có nội dung tự
sự không? Vì sao? Tự sự ở đây có
vai trò gì?
Yêu cầu giải thích nên học
sinh chỉ cần kể tóm tắt.
2) Ngời Âu Lạc đánh tan quân Tần
xâm lợc
Cả hai văn bản đều có nội dung tự
sự vì:
VB 1 : Thuật lại ngắn ngọn sự việc Huế
khai mạc trại điêu khắc.
VB 2 : Trình bày sự kiện lịch sử của ngời
Âu Lạc.
Tự sự có vai trò thông tin ( đa tin) là chính
chứ không cốt trình bày đầy đủ diễn biến sự
việc.
* H3: (3p)
1. Cng c: - Ni dung kin thc bi hc
2. Dn dũ: - V nh hc bi, lm bi tp cũn li, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:

-
Hn ch:

Ngy dy: 23/08/2010
Tiết 5 nghĩa của từ
A. Mục tiêu
- Hiu th no l ngha ca t
- Bit cỏch tỡm hiu ngha ca t v gii thớch ngha ca t trong vn bn.

- Bit dựng t ỳng ngha trong núi, vit v sa cỏc li dựng t
1. Kin thc:
- Khỏi nim v cỏch gii thớch ngha ca t
2. K nng:
- Gii thớch ngha ca t.
- Dựng t ỳng ngha trong núi v vit
- Tra t in hiu ngha ca t
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ.
- Học sinh: Đọc trớc bài.
7
C. Tiến trình BI DAY
1. ổn định tổ chức : (1P)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động Nội dung
* H1: Khi ng - gii
thiu(1p)
- Gv gii thiu
* H2: Hng dn luyn tp
( 40p)
? Th no l ngha ca t
? Cỏch gii thớch ngha ca t
Bài 1
Bài 2 Điền từ vào chỗ trống cho
phù hợp
Bài 3 Điền từ vào chỗ trống cho
phù hợp
I. Lớ thuyt:
Ghi nhớ : SGK . 35

Ghi nhớ : SGK . 3
III. Luyện tập :
Bài 1 ( SGK .36)
Học sinh tự xem sau đó ghi lại 5 chú thích bất
kỳ, cho biết từ đợc giải thích theo cách nào.
Bài 2 ( SGK .36 )
Điền từ :
Học tập :
Học lỏm :
Học hỏi :
Học hành :
Bài 3 ( SGK .36 )
Điền từ :
- Trung bình :
- Trung gian :
- Trung niên :
* H3: ( 3p )
1. Cng c: Túm tt ni dung bi hc
2. Dn dũ: Hc bi, lm bi tp, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:



- Hn ch:



8
Ngy dy: 25/08/2010

Tiết 6: sự việc và nhân vật
Trong văn tự sự
A. Mục tiêu
- Nm c th no l s vic, nhõn vt trong vn t s.
- Hiu c ý ngha ca s vic, nhõn vt trong vn t s.
1. Kin thc:
- Vai trũ ca s vic v nhõn vt trong vn t s.
- í ngha v mi quan h ca s vic, nhõn vt trong vn t s.
2. K nng:
- Ch ra c s vic, nhõn vt trong vn t s.
- Xỏc nh s vic, n/vt trong mt bi c th
B. Chuẩn bị của GV- HS:
1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trớc bài.
C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động Nội dung
* H1: Khi ng - gthiu(1p)
- Gv thc hin
* H2: Hng dn luyn
tp(40p)
? Nờu li ặc điểm cuả sự việc và
nhân vật trong văn tự sự
* BT1:
?Nêu các việc làm của nhân vật
trong truyện Sơn Thuỷ T inh
I. Lớ thuyt
Ghi nhớ : SGK . 38

II. Luyện tập :
Bài 1 (SGK .38)
- Nhân vật Sơn Tinh :
+ việc làm : ngăn chặn dòng nớc lũ,
giao tranh với Thuỷ Tinh
+ vai trò : nhân vật chính
+ ý nghĩa : ớc muốn chế ngự thiên
9
nhiªn.
* HĐ3: ( 3p )
1. Củng cố: Tóm tắt nội dung bài học
2. Dặn dò: Học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài sau
Rót kinh nghiÖm :
- Ưu điểm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Hạn chế:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
10
Ngày dạy: 01/09/2010
Tiết 7:
chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
- Hiểu đợc mối quan hệ giữa chủ đề và sự việc.
2. Kỹ năng:
- Nhận diện đợc chủ đề và dàn bài, tập viết mở bài cho bài văn tự sự.

3. Thái độ:
-Tích cực, sáng tạo.
b/ Chuẩn bị
1.Giáo viên: SGV SGK Giáo án
2.Học sinh: Chuẩn bị bài trớc ở nhà theo gợi ý SGK.
c/ Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Sự việc của văn tự sự đợc sắp xếp nh thế nào ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
3. Bi mi:
Hoạt động của thầy + trò Nội dung kiến thức
Hđ 1: Giới thiệu (1p)
GV thực hiện
Hoạt động 2: Luyện tập (35p)
? Em hiểu thế nào là chủ đề ?
- GV giảng: Thờng chủ đề đợc thể hiện
rõ ngay ở nhan đề của bài văn.
? Thông thờng một bài văn đều có mấy
phần ?
- GV: Các phần mở bài, thân bài và kết
bài của bài văn trên thực hiện những
yêu cầu gì của bài văn tự sự.
I - Lý thuyết
Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài

văn tự sự.
a. Tìm hiểu văn bản.
* Chủ đề
- Chủ đề là vấn đề cơ bản, là ý chính
mà ngời viết muốn thể hiện.

- Dàn bài của bài văn tự sự:
Gồm 3 phần:
+ Mở bài: Giới thiệu chung về nhân vật
và sự việc
+ Thân bài: Diễn biến sự việc
+ Kết bài: Kết quả sự việc
- Ghi nhớ: SGK
II. Luyện tập
11
- GV: Chủ đề của truyện này nhằm biểu
dơng và chế giễu điều gì ?
- GV: Hãy chỉ ra 3 phần: Mở bài, thân
bài và kết bài
- HS trả lời
- GV: chốt lại
- GV: Truyện này với truyện về Tuêk
Tĩnh có gì giống và khác nhau về bố
cục và khác nhau về chủ đề ?
1. Bài tập 1:
- Tố cáo tên cận thần tham lam lợi dụng
chức quyền để kiếm lợi riêng.
- Ca ngọi ngời sống trung thực
- Bố cục: 3 phần
+ Mở bài: Câu 1
+ Thân bài: Tiếp .... nhăm roi
+ Kết bài: câu cuối.
Nếu ở bài Tuệ Tĩnh Mở bài nói rõ
ngay chủ đề thì ở văn bản này ở mở bài
chỉ giải thích tình huống
- Kết bài cả hai đều hay

- Sự việc 2 truyện đều có kịch tính, có
bất ngờ Tuệ Tỉnh bất ngờ ở đầu
truyện Phần thởng bất ngờ ở cuối
truyện.
* H3: ( 2p )
1. Cng c: Túm tt ni dung bi hc
2. Dn dũ: Hc bi, lm bi tp, chun b bi sau
Rút kinh nghiệm :
- u im:



- Hn ch:


Ngày dạy: 03/09/2010
Tiết 8:
tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm đợc cách tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
2. Kỹ năng:
- Biết phân tích, xác định yêu cầu đề bài.
3. Thái độ:
- Tích cực, sáng tạo, tìm tòi.
B/ Chuẩn bị
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×