Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

thi online tìm m để hàm số đơn điệu trên r hoặc trên từng khoảng xác định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 17 trang )

THI ONLINE: LUYỆN TẬP TÌM m ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN R HOẶC TRÊN
TỪNG KHOẢNG XÁC ĐỊNH - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU
Đề thi gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm từ dễ đến khó, giúp học sinh thành thạo trong dạng bài tập tìm giá trị của
tham số m để một hàm số nào đó đơn điệu trên R hoặc đơn điệu trên từng khoảng xác định.

x  m2
Câu 1 (ID:245229- NB) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
luôn đồng biến trên từng
x 1
khoảng xác định.
A. m   1;1.

B. m  .

C. m (1;1).

D. m   ; 1  1;   .

Câu 2 (ID:250380- NB) Tìm m để hàm số y  x3  3mx 2  3  2m  1 x  1 đồng biến trên
A. m  1.

B. Luôn thỏa mãn với mọi m .

C. Không có giá trị m thỏa mãn.

D. m  1.



Câu 3 (ID:263805- NB) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 

.

xm
đồng biến trên từng
mx  4

khoảng xác định?
B. 4

A. 2

C. 3

D. 5

1
Câu 4 (ID:387478- NB) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m  2  x  2019
3
đồng biến trên khoảng  ;   là:
A. 1  m  2

B. 1  m  2

m  2
C. 
m   1


Câu 5 (ID:211775- TH) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y 
A. m  1.

1

B. m  1.

C. 1  m  1.

m  2
D. 
m   1

cos x  1
đồng biến trên
cos x  m

 
 0;  .
 2

D. m  1.

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6 (ID:212762- TH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  sin x đồng biến trên
A. m  1.

B. m  1.


C. m  1.

.

D. m  1.

Câu 7 (ID:213322- TH) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;   .
A. m

4
3

B. m

4
3

C. m

1
3

D. m

1
3

1

Câu 8 (ID:221370- TH) Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3   m  1 x 2  2  m  1 x  2 luôn tăng
3
trên R .
m  1
B. 
m  3

A. m  1

C. 2  m  3

Câu 9 (ID:221564- TH) Tìm tất cả các giái trị thực của tham số m để hàm số y 

D. 1  m  3

mx  2
nghịch biến trên từng
2x  m

khoảng xác định của nó?
A. m  0

B. 2  m  2

C. m  1

m   2
D. 
m  2


Câu 10 (ID:221589- TH) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x3  x 2  mx  1 đồng biến trên
R?
A. m  3

B. m 

1
3

C. m  3

D. m 

1
3

Câu 11 (ID:221896- TH) Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
x3
y   mx 2   2m  3 x  1 đồng biến trên R .
3
A. S   ; 3  1;   B. S   1;3

C. S   ; 1  3;   D. S   1;3

1
Câu 12 (ID:223046- TH) Trong tất cả cá giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  mx  m đồng biến
3
R
trên , giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 4


2

B. 1

C. 0

D. 1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 13 (ID:227682- TH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên  1;1 , hàm số y 

mx  6
nghịch
2x  m 1

biến.
 4  m  3
A. 
1  m  3

Câu

y

14

(ID:236498-


TH)

Tìm

 4  m  3
D. 
1  m  3

C. 4  m  3

B. 1  m  4

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

số m để

tham


hàm

số

m 3
x  (m  1) x 2  (m  2) x  3m nghịch biến trên khoảng  ;   .
3

1
A.   m  0
4

B. m  

1
4

C. m  0

D. m  0

Câu 15 (ID:240909- TH) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
1
1
y  x3  mx 2  x  2018 đồng biến trên ?
3
2
A. 5


B. 3

C. 4

D. 2

Câu 16 (ID:242217- TH) Có tất cả nao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
m
f  x   x3  2mx 2   3m  5 x đồng biến trên ?
3
A. 6

B. 2

C. 4

để hàm số

để hàm số

D. 5

1
Câu 17 (ID:256231- TH) Hàm số y  x3   m  1 x 2   m  1 x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
A. 1  m  0

C. m  1

B. m  0


D. 1  m  0

x  m2
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
x4
của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
Câu 18 (ID:222653 - VD) Cho hàm số y 

B. 4

A. 3

C. 5

D. 9

Câu 19 (ID:239548 - VD) Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn
y  mx3  mx 2   m  1 x  3 đồng biến trên

A. 99.

B. 201.

0; 200

để hàm số


C. 101.


D. 199.

Câu 20 (ID:243001 - VD) Cho hàm số y   m  1 x3   m  1 x 2  2 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 21 (ID:246718 - VD) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y   m  1 x3   m  1 x 2  2 x  2 nghịch biến trên R.
A. 6

B. 8

C. 7

D. 5

Câu 22 (ID:257681 - VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để hàm số


y  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  ;   .
A. 2017

B. 2019

C. 2020

D. 2018

Câu 23 (ID:258500 - VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x
nghịch biến trên

?

A. 1

B. 5

C. 0

D. 4

1
Câu 24 (ID:304355 - VD) Cho hàm số y  x3  mx 2   4m  3 x  2017 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực
3
m để hàm số đã cho đồng biến trên .
A. m  2

C. m  4


B. m  3

D. m  1

Câu 25 (ID:318954 - VD) Số các số nguyên m để hàm số y  3sin x  4 cos x   m  6  x đồng biến trên tập số
thực là:
A. 1

C. 2

B. 4

D. 3

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. C
6. C
11. B
16. A
21. C

2. A
7. C
12. B
17. A
22. D

3. C

8. D
13. D
18. A
23. B

4. B
9. B
14. B
19. D
24. B

5. B
10. D
15. A
20. C
25. D

Câu 1 (ID:245229)
Phương pháp:

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
Ta có y 

x  m2

1  m2

y 
; x  1.
2
x 1
 x  1

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  y  0; x  1  1  m2  0  m   1;1 .
Chọn C.
Câu 2 (ID:250380)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng xác định
Cách giải:
Ta có y  x3  3mx 2  3  2m  1 x  1  y  3x 2  6mx  3  2m  1 ; x  R
Hàm số đồng biến trên R  y  0; x  R  x 2  2mx  2m  1  0; x  R


2
 a 1 0

  m  1  0  m  1.
2

     m   2m  1  0
Chọn A.
Câu 3 (ID:263805)
Phương pháp:
Tính đạo hàm, hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi đạo hàm dương trên khoảng
Cách giải:

Ta có y 

xm
4  m2
 y 
; x  D.
2
mx  4
 mx  4 

Yêu cầu bài toán  y  0; x  D  4  m2  0   2  m  2.
 m  1;0;1 là giá trị cần tìm.
Kết hợp điều kiện m  Z 

Chọn C.

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 4 (ID:387478)
Phương pháp:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên

khi và chỉ khi f   x   0 x 

và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

Cách giải:

TXĐ: D 

.

Ta có: y  x 2  2mx  m  2 .
Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   thì y  0 x 

.

1  0  luon dung 

 1  m  2 .
2
   m  m  2  0

Chọn B.
Câu 5 (ID:211775)
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ, xét hàm.
Cách giải:
Cách 1:
Khi m = 1 ta có: y = 1 là hàm hằng nên m = 1 không thỏa mãn.

 
Khi m  1. Đặt t  cos x . Vì x   0;  nên t   0;1 .
 2
Xét hàm y 

t 1
t  m  t 1

1 m
.
TXD : D  R \ m có y 


2
2
t m
t  m
t  m

t 1
 
Để hàm số đã cho đồng biến trên  0;  thì hàm số y 
nghịch biến trên  0;1
t m
 2
 m 1
1  m  0


 m  0  m  1
m   0;1
 m  1


6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Cách 2:
Khi m = 1 ta có: y = 1 là hàm hằng nên m = 1 không thỏa mãn.
Khi m  1. Ta có y 

 sin x  cos x  m    cos x  1 sin x

 cos x  m 

2



m sin x  sin x

 cos x  m 

2


 
 y  0 x   0; 2 


  
Để hàm số đồng biến trên  0;   
 2 
 
m  cos x x   0; 


 2

 
sin x  m  1  0 x   0; 

 2
m   0;1

m  1
 
 m 1
Do x   0;   sin x  0  m  1  0  m  1  
m

0;1


 2


Chọn B.
Câu 6 (ID:212762)
Phương pháp:
Sử dụng kết quả: hàm số y  f  x  đồng biến trên tập D nào đó khi và chỉ khi đạo hàm của hàm số trên tập
D không âm, tức là f   x   0, x  D.

Áp dụng vào bài tập này ta đi tính đạo hàm y ' . Sau đó cho y  0, x 

để tìm giá trị của m .


Cách giải:
Để hàm số đã cho đồng biến trên

thì điều kiện cần và đủ là

y  0   mx  sin x   0  m  cos x  0  m  cos x, x  .


Do 1  cos x  1, x  , nên ta có m  cos x,x 

 m  1.

Chọn C.
Câu 7 (ID:213322)
Phương pháp:

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Hàm số bậc ba y  f  x  đồng biến (nghịch biến) trên

khi và chỉ khi y 0 (hoặc y 0 ) x 

.

Cách giải:
Có y  3x 2  2 x  m . Xét phương trình bậc hai 3x 2  2 x  m  0 (1)
Hàm số đồng biến trên


 y 0, x   '1   1  3m 0  m
2

1
3

Chọn C.
Câu 8 (ID:221370)
Phương pháp:
Tính y ' và tìm điều kiện của m để y  0, x  R .
a  0
Điều kiện để tam thức bậc hai ax 2  bx  c  0, x  R là 
  0

Cách giải:

1
Xét hàm số: y  x3   m  1 x 2  2  m  1 x  2 trên R
3
Có y  x   x 2  2  m  1 x  2  m  1 .
Hàm số đã cho tăng trên R  y  x   0, x  R     m  1  2  m  1  0 vì a  1  0.
2

 m2  4m  3  0  1  m  3.
Chọn D.
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn điều kiện để tam thức bậc hai luôn âm, luôn dương dẫn đến chọn nhầm đáp
án.
Câu 9 (ID:221564)
Phương pháp:

Điều kiện để hàm số nghịch biến trên  a; b  là y  0, x   a; b  .
Cách giải:

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có y 

m2  4

 x  m

2

.

Để hàm số đã cho nghịch biến thì y  0  m2  4  0  2  m  2
Chọn B.
Chú ý khi giải: Cần phân biệt điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến dẫn đến chọn nhầm Đáp án D.
Câu 10 (ID:221589)
Phương pháp:
Hàm số đa thức bậc ba đồng biến trên R nếu a  0 và y  0, x  R .
Cách giải:
Để hàm số y là hàm số đồng biến thì y  0, x  R
3  0
1
 3x 2  2 x  m  0, x  R  
m

3
  1  3m  0

Chọn D.
Chú ý khi giải: Rất nhiều học sinh nhớ nhầm điều kiện y  0    0 dẫn đến chọn nhầm Đáp án B
Câu 11 (ID:221896)
Phương pháp:
Hàm số bậc ba y  f  x  đồng biến trên R  y  0, x  R . Và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có y  x 2  2mx  2m  3 .

Để hàm số đồng biến trên R thì y  0, x  R  





a0
  0

1 0
 m 2  2m  3  0  1  m  3
m 2   2m  3   0

Vậy m   1;3 .

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Chọn B.
Chú ý khi giải: HS thường bỏ quên hai giá trị m  1; m  3 và chọn nhầm đáp án D mà không chú ý khi thay
hai giá trị này vào ta vẫn được hàm số đồng biến trên R .
Câu 12 (ID:223046)
Phương pháp:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên R nếu f   x   0, x  R
Cách giải:
Ta có: y  x 2  2mx  m
Hàm số đồng biến trên R  x 2  2mx  m  0 x  R    m2  m  0   1  m  0
Chọn B.
Câu 13 (ID:227682)
Phương pháp:
Tìm m để hàm số y 

ax  b
đồng biến, nghịch biến trên khoảng  ;  
cx  d

- Bước 1: Tính y ' .
- Bước 2: Nêu điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến:



+ Hàm số đồng biến trên  ;    




+ Hàm số nghịch biến trên  ;    




y  f   x   0, x   ;  
d
   ;  
c
y  f   x   0, x   ;  
d
   ;  
c

- Bước 3: Kết luận.
Cách giải:
y

m  m  1  6.2 m2  m  12
mx  6
 y 

2
2
2x  m 1
 2 x  m  1  2 x  m  1

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Hàm số nghịch biến trên

m2  m  12  0

4  m  3
4  m  3
 y  0
m  1
 4  m  3

 




1
  2
   m  1  0    m  1

 1;1   m  1
1  m  3
 2   1;1   m  1
  m  3  0   m  3






1

  2
Chọn D.
Câu 14 (ID:236498)
Phương pháp:
- Điều kiện để hàm số bậc ba nghịch biến trên R là đạo hàm y  0, x  R
a  0
- Sử dụng điều kiện để tam thức bậc hai mang dấu âm với mọi x  R là 
  0

Cách giải:
+) Nếu

m
m
 0  m  0 thì y  x3  (m  1) x 2  (m  2) x  3m  y   x 2  2 x là hàm số bậc hai
3
3

 Không nghịch biến trên khoảng  ;   .
+) Nếu

m
m
 0  m  0 thì y  x3  (m  1) x 2  (m  2) x  3m là hàm số bậc ba
3
3

Ta có:
y  mx 2  2(m  1) x  m  2
y  0  mx 2  2(m  1) x  m  2  0


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  

m
m  0
m  0
  0 m  0
3

 2

2
2
(m  1)  m(m  2)  0
 m  2m  1  m  2 m  0
 4m  1  0
  0
m  0
1


1 m
4
m   4

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



1
Vậy, m   .
4
Chọn B.
Câu 15 (ID:240909)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định
Cách giải:
Ta có y  x 2  mx  1.
Hàm số đồng biến trên

 y  0, x 

   m2  4  0   2  m  2.

Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn A.
Câu 16 (ID:242217)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định. Hàm số y  f  x  đồng biến trên
 f   x   0 x  .

Cách giải:
Ta có f   x   mx 2  4mx  3m  5; x  .
TH1. Với m  0, khi đó f   x   5  0; x 

 Hàm số f  x  đồng biến trên

TH2. Với m  0, để hàm số f  x  đồng biến trên


 mx 2  4mx  3m  5  0; x 







.

 f   x   0; x 

am0
    2m   m  3m  5  0
2

 0  m  5.

Kết hợp với m  , ta được m  0;1; 2;3; 4;5 là giá trị cần tìm.
Chọn A.
Câu 17 (ID:256231)

12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên R  f   x   0 x  R và f   x   0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:

Ta có: y  x 2  2  m  1 x  m  1 .
Để hàm số đồng biến trên R  f   x   0 x  R và f   x   0 tại hữu hạn điểm.


 a 1 0

 m2  m  0  m   1;0 .
2

    m  1  m  1  0
Chọn A.
Câu 18 (ID:222653)
Phương pháp:
Hàm số phân thức bậc nhất đồng biến trên các khoảng xác định nếu y  0, x  D .
Cách giải:
Ta có: y 

4  m2

 x  4

2

, để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 4  m2  0   2  m  2 .

Vậy S  1; 0;1 . Do đó đáp án đúng là A
Chọn A.
Chú ý khi giải: HS sẽ nhầm lẫn điều kiện để hàm số phân thức đồng biến là y  0 mà không chú ý rằng y ' chỉ
được bằng 0 tại hữu hạn điểm nên sẽ chọn nhầm đáp án C.
Câu 19 (ID:239548)

Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định và phương pháp xét dấu của tam thức bậc
hai
Cách giải:
TH1. Với m  0, ta có y   x  3 là hàm số nghịch biến trên

13

.

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


TH2. Với m  0, ta có y  3mx 2  2mx  m  1; x  .
Để hàm số đã cho nghịch biến trên R

 y  0; x  R  3mx 2  2mx  m  1  0; x  R
3m  0
a  0
m  0
3

 2

m .
2
2
   0
3m  2m  0
m  3m  m  1  0



m  0; 200
Kết hợp với 

 m  2;3;...; 200. Vậy có tất cả 199 giá trị cần tìm.
m



Chọn D.
Câu 20 (ID:243001)
Phương pháp:
Tính đạo hàm và dựa vào dấu của tam thức bậc hai để tìm giá trị m khi hàm số nghịch biến trên toàn tập xác định
Cách giải:
TH1. Với m  1, khi đó y  2 x  5 là hàm số nghịch biến trên R.
TH2. Với m  1, ta có y  3  m  1 x 2  2  m  1 x  2; x  R


m  1
a  3  m  1  0
Hàm số nghịch biến trên R  y  0; x  R  
 2
 5  m  1.
2
m

4
m


5

0



m

1

6
m

1

0







Kết hợp hai trường hợp ta có với m   5;1 thì hàm số nghịch biến trên R. Mà m  Z  Có tất cả 7 giá trị
nguyên m cần tìm.
Chọn C.
Câu 21 (ID:246718)
Phương pháp:
Tính y’.
Để hàm số nghịch biến trên R thì y  0 x  R .


Cách giải:

14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


TXĐ: D = R.
Ta có: y  3  m  1 x 2  2  m  1 x  2
TH1: m  1  y  2  0 x  R  hàm số đã cho nghịch biến trên R.
TH2: m  1 , để hàm số nghịch biến trên R thì y  0 x  R và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.


m  1
m  1
m  1  0

 2

 7  m  1
2

   m  1  3  m  1 2   0 m  8m  7  0 7  m  1

1
Với m  7 ta có: y  6 x3  6 x 2  2 x  2, y  18x 2  12 x  2  0  x    m  7 thỏa mãn.
3
mZ


Kết hợp 2 trường hợp ta có m   7; 1  m 7; 6; 5;...; 1  Có tất cả 7 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 22 (ID:257681)
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên R  y  0 x  R .
Cách giải:
TXĐ: D  R .
Có y 

x
x 1
2

m

Để hàm số đồng biến trên R

 y  0 x  R 

Ta có f   x  

x
x 1
2

x 2  1  x.
x 1
2


 m  0 x  R  f  x  

x
x 1
2

 m x  R  m  min f  x 
R

x
x2  1 

1





x  1 x2  1
2

 0 x  R .

Có lim f  x   1  min f  x   1  m  1 .
x 

15

R


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Kết hợp điều kiện đề bài  m   2018; 1 .
Chọn D.
Câu 23 (ID:258500)
Phương pháp:
Tính đạo hàm, sử dụng điều kiện để hàm số đồng biến trên tập xác định
Cách giải:
Ta có y  2m  3   3m  1 .sin x với x  .
Đặt t  sin x, với 1  t  1.
Khi đó g  t    3m  1 t  2m  3 .


2
 g  1  0 m  4  0
Yêu cầu bài toán  g  t   0; t   1;1  

 4  m  .
5

5m  2  0
 g 1  0
Vậy m   4; 3;  2; 1;0.
Chọn B.
Câu 24 (ID:304355)
Phương pháp:
Tính y ' , để hàm số đồng biến trên

thì y  0;x 


( y  0 tại hữu hạn điểm)

a  0
Sử dụng f  x   ax 2  bx  c  0;x  
2
  b  4ac  0

Cách giải:
Tập xác định D 

.

Đạo hàm y  x 2  2mx  4m  3 .
Để hàm số đồng biến trên

thì y  0;x 

1  0  luon dung 
1 m  3.
( y  0 có hữu hạn nghiệm) 
2
   m  4m  3  0

Suy ra giá trị lớn nhất của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  3
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B.
Câu 25 (ID:318954)

Phương pháp:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên R  f   x   0 x  R.
Cách giải:
Ta có: y  3cos x  4sin x   m  6 
Hàm số đã cho đồng biến trên

 y  0 x 

 3cos x  4sin x   m  6   0 x 
 3cos x  4sin x  6  m x 

*

Đặt f  x   3cos x  4sin x  6  *  m  min f  x 

4
3

Ta có: f  x   3cos x  4sin x  6  5  cos x  sin x   6  5cos  x     6
5
5


3
4
Với cos   ,sin   .
5
5
Vì 1  cos  x     1   5  5cos  x     5  1  f  x   11
 *  m  1   1  m  1  m  1;0;1.


Chọn D.

17

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×