Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.1 KB, 46 trang )

QUẢN TRỊ DỰ ÁN
I. Quản trị phạm vi ( project scop management ) :
1. Xác định phạm vi
a. Phạm vi sản phẩm (Phụ lục 1)
b. Cơ cấu phân tách công việc WBS (Phụ lục 2)
2. Kiểm tra và kiểm soát thay đổi phạm vi
-Kiểm tra phạm vi.
-Rất khó để tạo được WBS tốt cho dự án.
-Kiểm tra phạm vi dự án và giảm thiểu thay đổI phạm vi là điều rất khó.
3. Nhiều dự án phải chịu tình trạng “scope creep” :
**Kiểm soát thay đổi phạm vi :
 Các đề xuất giảm các yêu cầu không đầy đủ và thay đổi yêu cầu:
-Tuân thủ qui trình quản lý yêu cầu.
-Dùng các kỹ thuật prototyping, use case modeling và JAD để làm cho người dung
dính líu nhiều hơn.
-Các yêu cầu phải được viết ra và giữ chúng luôn hiện hành.
-Phải có thử nghiệm thỏa đáng và phải thử nghiệm trong suốt chu trình sống của dự
án.
-Xem xét những thay đổi từ góc nhìn hệ thống.
 Dùng phần mềm để quản trị phạm vi dự án.
Phụ lục 1: Phạm vi sản phẩm
1
Lê Minh Quang – A07769

Khu Sản phẩm Mục tiêu Yếu tố thành công
Khu trang trại
chăn nuôi và
huấn luyện
ngựa
-Quy hoạch khu nuôi
ngựa


-Quy hoạch khu y tế
chăm sóc
-Quy hoạch khu tập
và huấn luyện ngựa
-Quy hoạch khu nhà
kho
- Quy hoạch khu nhà
ở của nhân viên
- Quy hoạch khu vệ
sinh
-Tạo ra những con
ngựa khỏe mạnh,
thiện chiến.
-Thiết kế phù hợp
với chức năng của
từng khu.
-Đúng với thiết kế của
chủ đầu tư.
-Đảm bảo thiết kế
đúng tiến độ chủ đầu
tư yêu cầu
Phụ lục 2: Cơ cấu phân tách công việc
STT WBS Công việc Ghi chú
1 1.0 Thực hiện các thủ tục chuẩn bị Ban điều hành (Giám
đốc ĐH) tiến hành họp
tổng thể các ban, phân
công nhiệm vụ cho
từng ban, cụ thể hóa
bằng văn bản sau đó
phân công công việc

cho từng ban thành
viên
1.1 Tiếp nhận mặt bằng qui hoạch
1.2 Họp toàn bộ các bên liên quan
1.3 Khảo sát địa hình
1.4 Bố trí vị trí và thiết kế sơ bộ
1.5 Họp thống nhất ý tưởng thiết kế
1.6 Cơ sở pháp lý
1.7 Dự toán
2
Lê Minh Quang – A07769

2 2.0 Lựa chọn nhà thầu thiết kế Ban thiết kế, ban thông
tin, ban tư vấn trình lên
ban điều hành.
2.1 Chuẩn bị mời thầu
2.2 Mời thầu
2.3 Chấm thầu
2.4 Lựa chọn nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp
đồng
3 3.0 Thiết kế, lên kế hoạch chi tiết Các ban nhóm khác
hoàn thành tốt nhiệm
vụ của mình dướI sự
giám sát của Ban
KT&GS.
3.1 Nhà thầu thiết kế thực hiện công việc
3.2 Ban thiết kế thiết kế phần thô
4 4.0 Thẩm định thiết kế Ban điều hành, ban tư
vấn, ban thong tin chịu
trách nhiệm.

4.1 Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản thiết kế
4.2 Trình chủ đầu tư, giải ngân chi phí thiết kế.
5 5.0 Hoàn thiện bản quy hoạch dự án Trưởng các ban tiến
hành họp tiểu ban,
kiểm tra nhiệm vụ cho
từng thành viên, phảI
chịu trách nhiệm hoàn
thành công việc được
giao.
Ban QLDA
5.1 Tiếp nhận và thẩm định mẫu qui hoạch
5.2 Kết hợp chủ đầu tư duyệt bản quy hoạch
5.3 Nghiệm thu, thanh toán và bàn giao toàn bộ
bản quy hoạch.
3
Lê Minh Quang – A07769

6 6.0 Họp tổng kết dự án Ban QLDA họp tổng
kết dự án
Quan tâm phân tích các
sai sót, rút kinh
nghiệm, tổng kết thành
quả công việc của các
ban và rút kinh nghiệm
trong các dự án sau.
4
Lê Minh Quang – A07769

II. Quản trị thời gian dự án ( prọject time management ) :
1. Xác định công việc

Trong quản trị phạm vi, đã xác định được các công việc cần thực hiện.
Khi lên kế hoạch quản trị thời gian, ban điều hành và thông tin cần ước lượng
được tương đối thời gian và thứ tự cho các công việc cần thực hiện. Chúng tôi
xác định công việc như sau :
Các giai
đoạn
STT Công việc Kế hoạch thời
gian
Giai đoạn
khởi đầu
1 Chuẩn bị hồ sơ, thủ tục pháp lý Tháng 3/2010
2 Thành lập ban quản lý và họp các bên
liên quan
Tháng 3/2010
Giai đoạn
thực hiện
3 TIếp nhận mặt bằng Tháng 3 /2010
4 Khảo sát địa hình Tháng 3 /2010
5 Lập bản thiết kế quy hoạch Tháng 4 /2010
6 Thẩm định và phê duyệt quy hoạch Tháng 4 /2010
7 Lập dự toán chi phí quản lý dự án Tháng 4 /2010
8 Chuẩn bị đấu thầu và tổ chức đấu
thầu
Tháng 5 /2010
9 Đánh giá hồ sơ dự thầu, xét duyệt
trúng thầu
Tháng 5 /2010
10 Đơn vị trúng thầu và ban thiết kế thực
hiện công việc
Giữa Tháng 5

=> hết tháng 5
Giai đoạn
11 Hoàn thiện và trình cơ quan thẩm
định bản quy hoạch
Tháng 6 /2010
12 Cơ quan thẩm định nhận xét và phê
duyệt
Tháng 6 /2010
5
Lê Minh Quang – A07769

kết thúc 13 Sửa chữa và hoàn thiện và bàn giao
bản quy hoạch
Giữa Tháng 6 /
2010
14 Họp ban quản lý, rút kinh nghiệm và
kết thúc dự án.
Giữa Tháng 6 /
2010
2. Sắp xếp công việc
GIAI
ĐOẠN
STT
STT
CHI
TIẾT
CÔNG VIỆC
TRƯỚC
TÊN CHI TIẾT CÔNG
VIỆC

Công việc
sau
Khởi
đầu
A A1 _ Chuẩn bị hồ sơ B1
A2 _
Chuẩn bị thủ tục pháp

B1
B B1 A1,A2 Thành lập ban quản lý B2
B2 B1 Họp các bên liên quan C1
Thực
hiện
C C1 B2 Tiếp nhận mặt bằng C2
C2 C1 Khảo sát địa hình D
D
D C2
Lập bản thiết kế quy
hoạch
E1
E
E1 D
Thẩm định bản quy
hoạch
F
E2 D
Phê duyệt bản quy
hoạch
F
F

F E1,E2
Lập dự toán chi phí
quản lý dự án
G1
G G1 F Chuẩn bị đấu thầu G2
G2 G1 Tổ chức đấu thầu H1
H H1 G2 Đánh giá hồ sơ dự thầu I1,I2,H2
6
Lê Minh Quang – A07769

H2 H1 Xét duyệt trúng thầu J
I
I1 H1
Lựa chọn nhà thầu
trúng thầu
J
I2 H1
Thông báo kết quả
trúng thầu
J
J
J H2,I1,I2
Thiết kế bản vẽ chi tiết
và mô hình quy hoạch
K1,K2
Kết
thúc
K
K1 J
Hoàn thiện bản quy

hoạch
M
K2 J
Trình cơ quan thẩm
định bản quy hoạch
M
M
M K1,K2
Cơ quan thẩm định
nhận xét và phê duyệt
N
N
N M
Sửa chữa hoàn thiện và
bàn giao bản quy hoạch
O1
O
O1 N
Họp ban quản lý và rút
kinh nghiệm
O2
O2 O1 Kết thúc dự án _
3. Quản lý và ước tính thời gian hoàn thành công việc
Đơn vị: Ngày
Đơn vị: Ngày
STT STT chi TÊN CÔNG VIỆC THỜI THỜI THỜI THỜI PHƯƠNG
7
Lê Minh Quang – A07769

tiết

GIAN
BI
QUAN
GIAN
LẠC
QUAN
GIAN
THƯỜNG
GẶP
GIAN
DỰ
TÍNH
SAI
A
A1
Chuẩn bị hồ sơ
10 5 7
8.83
0.69
A2
Chuẩn bị thủ tục
pháp lý
15 7 10
10.33
1.77
B
B1
Thành lập ban quản

4 2 3

3 0.11
B2
Họp các bên liên
quan
2 1 1
1.12 0.03
C
C1
Tiếp nhận mặt bằng
3 1 2
2 0.11
C2
Khảo sát địa hình
7 3 5
5 0.44
D D
Lập bản thiết kế quy
hoạch
10 5 7
7.12 0.69
E
E1
Thẩm định bản quy
hoạch
10 5 7
7.12 0.69
E2
Phê duyệt bản quy
hoạch
7 3 5

5 0.44
F F
Lập dự toán chi phí
quản lý dự án
7 3 4
4.3 0.44
G
G1
Chuẩn bị đấu thầu
10 5 7
8.83 0.69
G2
Tổ chức đấu thầu
1 1 1
1 0
H
H1
Đánh giá hồ sơ dự
thầu
4 1 3
2.83 0.25
H2
Xét duyệt trúng thầu
1 1 1
1 0
I I1
Lựa chọn nhà thầu
1 1 1 1 0
8
Lê Minh Quang – A07769


trúng thầu
I2
Thông báo kết quả
trúng thầu
1 1 1
1 0
J J
Thiết kế bản vẽ chi
tiết và mô hình quy
hoạch
21 12 14
14.83 2.25
K
K1
Hoàn thiện bản quy
hoạch
5 2 3
3.12 0.25
K2
Trình cơ quan thẩm
định bản quy hoạch
1 1 1
1 0
M M
Cơ quan thẩm định
nhận xét và phê
duyệt
7 4 5
5.12 0.25

N N
Sửa chữa hoàn thiện
và bàn giao bản quy
hoạch
8 4 6
6 0.44
O
O1
Họp ban quản lý và
rút kinh nghiệm
3 1 1
1.33 0.11
02
Kết thúc dự án
4 2 3
3 0.11
Tổng 142 70 98
103.38 9.76
9
Lê Minh Quang – A07769

4. Sơ đồ PERT
 Giai đoạn khởi đầu
 Giai đoạn thực hiện dự án

10
Lê Minh Quang – A07769

 Giai đoạn kết thúc dự án


Tổng thời gian 103.88 ngày ~~ 3 tháng 14 ngày
Đường găng là đường có mũi tên màu xanh
Đường găng của toàn bộ dự án là
A2-B1-B2-C1-C2-D-E1-F-G1-G2-H1-I2-J-K1-M-N-O1-O2
11
Lê Minh Quang – A07769

Sơ đồ gantt
12
Lê Minh Quang – A07769

III. Quản trị chi phí dự án (Project cost management)
Đơn vị VND
Đơn vị VND
Các công việc Phân bổ chi phí
STT Mô tả Nhân lực Thiết kế Tài Liệu Chi phí khác Tổng cộng
A
Chuẩn bị hồ sơ, thủ
tục pháp lý
30.000.000 9.854.400 30.000.000 69.854.400
B
Thành lập ban quản
lý và họp các bên
liên quan
5.000.000 5.000.000
C
Tiếp nhận mặt bằng
5.000.000 5.000.000
D
Khảo sát địa hình

7.000.000 1.000.000 2.000.000 10.000.000
E
Lập bản thiết kế quy
hoạch
5.000.000 1.500.000 1.250.000 7.750.000
F
Thẩm định và phê
duyệt quy hoạch
1.500.000 1.500.000
G
Lập dự toán chi phí
quản lý dự án
15.000.000 1.500.000 6.000.000 22.500.000
H
Chuẩn bị đấu thầu
và tổ chức đấu thầu
21.450.000 5.000.000 10.000.000 36.450.000
I
Đánh giá hồ sơ dự
thầu, xét duyệt trúng
thầu
20.000.000 1.870.000 21.870.000
J
Thiết kế bản vẽ chi
tiết và mô hình tỉ lệ
1/1000
1.781.575.000 1.781.575.000
K
Hoàn thiện và trình
cơ quan thẩm định

bản quy hoạch
0
M
Cơ quan thẩm định
nhận xét và phê
duyệt
5.000.000 5.000.000
N
Sửa chữa và hoàn
thiện và bàn giao
bản quy hoạch,bản
vẽ thiết kế,mô hình
1.500.000 1.500.000
O
Họp ban quản lý, rút
kinh nghiệm và kết
thúc dự án.
5.000.000 5.000.000
Tổng cộng 101.450.000 1.781.575.000 18.854.400 71.120.000 1.9772.999.400
13
Lê Minh Quang – A07769

14
Lê Minh Quang – A07769

IV. Quản lý chất lượng
1. Kế hoạch quản trị chất lượng
a. Chính sách quản trị chất lượng.
Chất lượng dự án phải tuân theo Luật xây dựng và các văn bản liên quan,các nghị
định của chính phủ về quản lý chất lượng dự án công trình.

Tiêu chuẩn áp dụng cho dự án công trình bao gồm:
Tiêu chuẩn xây dựng dự án của Việt Nam về quản lý chất lượng và nghiệm
thu.
Công trình quản lý dự án phải đảm bảo đúng thiết kế,đúng chất lượng mỹ
thuật,kỹ thuật,tiến độ và yêu cầu của chủ đầu tư.
Dự án thực hiện theo tiêu chuẩn quốc tế.
 Các tiêu chuẩn hệ thống quản lý ISO, ISO 9000 (quản lý chất lượng) và ISO
14000 (quản lý về môi trường) cũng được áp dụng bởi các tổ chức chăm sóc
sức khỏe.
 ISO đã ban hành hướng dẫn bổ sung áp dụng quản lý chất lượng trong lĩnh
vực: Thỏa thuận hội thảo quốc tế IWA 1: 2005, Hệ thống quản lý chất lượng –
Hướng dẫn cải tiến quy trình trong các tổ chức dịch vụ về sức khỏe.
b. Quản trị chất lượng
15
Lê Minh Quang – A07769

16
Lê Minh Quang – A07769

Quản trị chất lượng thiết kế,kiến trúc.
Thiết kế xây dựng công trình dự án là căn cứ để thực hiện các giai đoạn khác
của dự án.
Quản trị chất lượng khảo sát,quy hoạch.
Việc khảo sát do đơn vị thiết kế lập được sự đồng ý của chủ đầu tư phải phù
hợp với quy mô thiết kế,các tiêu chuẩn được áp dụng.
Quản trị chất lượng đội ngũ thực hiện dự án.
Thành lập ban quản lý dự án .phân công công việc,chức năng ,nhiệm vụ của
từng bộ phận,cá nhân tham gia dự án.
Thành lập ban kiểm tra giám sát các hoạt động của các bộ phận trên.Giám đốc
dự án quản lý ban kiểm tra này.


2. Đảm bảo chất lượng
Tất cả các hạng mục của dự án trong khu phức hợp phải đảm bảo các yêu cầu về tiêu
chuẩn,thiết kế,tính toán,kiểm tra và chất lượng mà dự án yêu cầu.
Theo dõi và giám sát các hạng mục xây dựng,theo dõi tiến độ thực hiện dự án.Tạm
dừng dự án để kiểm tra nếu thấy có nghi ngờ về chất lượng của dự án đó.
Nghiêm khắc xử lý các sai phạm trong quá trính quy hoạch.
Khi có sự thay đổi phải có sự nhất trí giữa các bộ phận liên quan.
Ban quản lý dự án phải thường xuyên giám sát công việc,nếu có sự cố thì phải nhanh
chóng khắc phục.
3. Kiểm soát chất lượng
Phạm vi dự án:Các hạng mục trong dự án quy hoạch phải tuân thủ đúng bản vẽ thiết
kế.Nếu có sửa chữa phải thông báo với ban quản lý xem xet và giải quyết.
Tiêu chuẩn dự án:
+Hoàn thành đúng thời gian yêu cầu.
+Các hạng mục phải được quy hoạch tỷ mỷ,cặn kẽ,tạo điều kiện thuận lợi cho việc
thi công,đảm bảo chất lượng sản phẩm dự án.
+Nhà đầu tư phải có năng lực đáp ứng yêu cầu chuyên môn,yêu cầu của dự án.
+Bàn giao bản quy hoạch khu phức hợp đúng thời hạn,bảo hành các bản thiêt kế
đúng quy định.
+Nếu có sai sót cần xử lý kịp thời và nhanh chóng.
Yêu cầu:
17
Lê Minh Quang – A07769

+Dự án phải thực hiện đúng tiến độ.
+Ban quản lý dự án phải chịu trách nhiệm nếu có bất kỳ vi phạm nào xảy ra.
+Tuân thủ các yêu cầu về chất lượng đã đề ra.
+Không vi phạm ,làm ảnh hưởng tới chất lượng của dự án.
V. QUẢN TRỊ NHÂN LỰC DỰ ÁN ( PROJECT HUMAN RESOURCE

MANAGEMENT )
1. Mô hình ban quản lý dự án

2. Thu nhận nhân viên
2.1. Tuyển dụng nhân lực cho dự án
Quá trình lựa chọn nhân lực trải qua 5 bước:
Bước 1: Đăng tuyển nhân viên và mẫu đơn xin việc trên các phương tiện thông tin
đại chúng như TV, báo, tạp chí, internet…
18
Lê Minh Quang – A07769

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×