Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG huyện lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.55 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn toán : Lớp 4
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao nhận đề)
ĐỀ 1
1) Tính giá trị biểu thức:
720 + 180 : 9 x 21 – 21
2) Tính nhanh tổng sau:
( 1+ 2+ 3+ 4+ ... + 49) x (15 x 17 – 14 x 17 ) + 4
3) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh hai tích sau:
1999 x 2000 và 1998 x 2001
4) Tìm hai số biết tổng của chúng là 198 và nếu xóa đi chữ số ở bên trái của
số lớn hơn thì được số bé
5) Cho hình vuông ABCD. Nếu bớt cạnh AB đi 2 cm, bớt cạnh CD đi 10 cm
(như hình vẽ) thì được một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Tìm chu vi hình vuông
2 cm
A B

mmmmjh
10 cm
D C
ĐỀ 2:
1) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý.
a/ 456 x 5 + 7 x 456 – 456
b/ 37 x 38 – 19 x 74 + 1000
2) Tìm x:
a/ 215 + 5 x X = 1935 : 3
b/ X – 237 – 162 = 101
3) Một người đi từ A đến B bằng xe đạp, mỗi giờ đi đươc 10 km. Lượt
về, người đó đi ô tô , mỗi giờ đi được 30 km. Cả đi lãn về là 8 giờ
(không kể thời gian nghỉ ở B). Tính quảng đường AB


4 .Đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD A B
thành hai hình chữ nhật (như hình vẽ).
Biết tổng chu vi của hai hình chữ nhật M N
là 1992 cm và hiệu chu vi của chúng
là 172 cm. Tính diện tích hai hình chữ nhật đó

D C
ĐỀ 3:
1) Tính theo cách hợp lý nhất:
2 x 3 x 4 x 8 x 25 x 50 x 125
2) Tìm chữ số a biết
a a a + a a + a + a + a = 1000
3) Tìm X:
a/ 15 + 36 : X = 24; b/ 15 x X = X x 9
4) 8 người đóng xong 500 viên gạch mất 4 giờ. Hỏi 16 người đóng xong
1000 viên gạch mất bao lâu? (năng suất lao động mỗi người đều như
nhau)
5)Nhà trường mở rộng vườn thuốc nam hình vuông về cả bốn phía, mỗi
phía 2 m nên diện tích tăng thêm 80 m
2
. Hãy tính xem cạnh vườn thuốc
nam sau khi mở rộng là bao nhiêu mét?
Đề 4 :
1. Hãy đặt các đấu ngoặc vào biểu thức : 3 x 9 15 + 18 0 : ( 6 + 3 ) để giá
trị của biểu thức là :
a. Bé nhất
b. lớn nhất
2. Tìm x trong dãy tính sau:
( X – 21 ) x 13 : 11 = 39
3 .Một quầy hàng bán vải có 5866 m gồm vải trắng và vải xanh . Sau

khi đã bán 860 m vải trắng và 320 m vải xanh thì phần còn lại số vải
trắng gấp đôi số vải xanh . Hỏi lúc đầu mỗi loại vải có mấy mét ?
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 54 m . Tính diện tích mảnh
đất đó , biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 25 dm và giảm chiều dài đi 25
dm thì mảnh đất đó trở thánh hình vuông.
Đề 5
1. Hãy đặt các dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 3 x 15 + 18 : 6 + 3 để
giá trị của biểu thức là :
a, Bé nhất
b, Lớn nhất.
2. Tìm X trong dãy tính sau:
( X– 21 ) x 13 : 11 = 39
3. Một quầy hàng bán vải có 5866 m gồm vải trắng và vải xanh . Sau khi
đã bán 860 m vải trắng và 320 m vải xanh thì phần còn lại số vải trắng
gấp đôi số vải xanh . Hỏi lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu mét vải ?
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 54 m. Tính diện tích mảnh
đất đó, biết rằng nếu thêm chiều rộng thêm 25 dm thì giảm chiều dài
đi 25 dm thì mảnh đất đó trở thành hình vuông
Đề 6:
1) Hãy thay dấu * trong số 45*4 để được chia hết cho 6? Có mấy cách
thay?
2) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi đêm số đó chia cho 675 thì
được số dư lớn nhất]
3) Một người đi xe máy từ A đến B, ngày thứ nhất đi được 2/5 quãng
đường, ngày thứ hai di được 1/3 quãng đường, ngày thữ ba đi thêm
40 km thì đến nơi. Hỏi quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
4) Hình bình hành ABCD có chu vi 70 cm, cạnh bên AD bằng 2/5 cạnh
đáy và có chiều cao bằng 8cm. Tình diện tích hình bình hành đó (Yêu
cầu HS vẽ hình trước khi giải)
Đề 7: (Lớp 5)

1) Tính nhanh:
a. 17 x 8 + 31 x 4
b. (15 + 17 + 19 + ... + 55 + 57 + 59) x (n : 1 x 1)
2) Tìm X:
a. X x 242 = 242 x ( 7- 4 - 3)
b. X x 8 < 6 x 8
c. 4< X x 2 < 16
3) Trung bình cộng của tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là 36 tuổi. Trung
bình cộng của tuổi mẹ và tuổi cháu là 23 tuổi, bà hơn cháu là 54 tuổi.
Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiêu?
4) Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 135 mét, người ta trồng
148 cây bạch đàn xung quanh thửa đất đó. Khoảng cách giữa hai cây
bạch đàn là 3 mét và bốn góc thửa đất đó đều có cây. Hỏi chiều rộng thửa
đất đó là bao nhiêu ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×