Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY BƯU CHÍNH VIETEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 7 trang )

ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG
TY BƯU CHÍNH VIETEL
1.1. Đặc điểm tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần bưu chính viettel.
1.1.1. Đặc điểm và tình hình trang bị tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần
bưu chính viettel.
Là một công ty bưu chính cho nên những máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
của công ty có đặc điểm và công dụng đặc thù cho nghành bưu chính viễn thông đó là
phương tiện,vận tải chiếm tỷ trọng chủ yếu trong tài sản cố định hữu hình của công ty.
Hiện nay nguyên giá TSCĐ của công ty là 14.560.000.000 đ. Trong những năm gần
đây, do chức năng và nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của công ty mở rộng đòi hỏi phải
mua sắm, nâng cấp, cải tạo TSCĐ để phục vụ cho công việc. Nhằm đáp ứng tốt nhu cầu
TSCĐ cho sản xuất, công ty và các bưu cục trực thuộc luôn quan tâm đến quản lý và sử
dụng TSCĐ một cách hợp lý, thực hiện trong việc ghi chép, theo dõi sổ sách và sử dụng
tối đa công suất các máy móc, thiết bị. Công việc khấu hao TSCĐ được tính toán tương
đối chính xác, tạo nguồn khấu hao nhằm thu hồi và tái đầu tư TSCĐ.
Thực tế TSCĐ tăng thêm tại công ty chủ yếu là do mua sắm. Do đó, trách nhiệm
của các nhà quản lý công ty lại càng đòi hỏi cao hơn, phải sử dụng vốn cố định một
cách có hiệu quả, phát triển công ty ngày càng vững mạnh có đủ sức cạnh tranh trên thị
trường bưu chính với các doanh nghiệp khác, tự khẳng định mình và đứng vững trong
nền kinh tế thị trường hiện nay.
Từ khi chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần quy mô hoạt động kinh doanh
của công ty được mở rộng không ngừng. Đáp ứng những yêu cầu ngày càng phát triển
công ty có sự tăng trưởng về TSCĐ hữu hình của công ty lên các năm với số liệu như
sau:
Chỉ tiêu nguyên giá:
Năm 2007: 1.893.366.000 đ
Năm 2008: 10.140.847.000 đ
Năm 2009: 18.017.166.000 đ
Ngoài ra, hàng năm công ty còn tổ chức kiểm kê vào cuối năm vừa để kiểm tra
TSCĐ HH về mặt hiện vật để xử lý trách nhiệm vật chất đối với các trường hợp hư
hỏng, mất mát một cách kịp thời.


1.1.2. Danh mục và mã hóa TSCĐ hữu hình tại công ty cổ phần bưu chính viettel.
01 Nhà cửa, vật kiến trúc
0101 Nhà cửa, vật kiến trúc khối gián tiếp
0101001 Nhà 270 Lý Thường Kiệt - Phường 6 - Tân Bình
0101002 Nhà 270 Lý Thường Kiệt - Phường 6 - Tân Bình_Tăng
do định giá TS
0101003 Giá Trị lợi thế kinh doanh
0102 Nhà cửa, vật kiến trúc khối trực tiếp
02 Máy móc, thiết bị
0201 Máy móc, thiết bị khối gián tiếp
0201001 Máy điều hoà Mitshubishi Heavy 24.000 BTU
0201002 Máy photocopy
0201003 Máy chủ IBM - PTC
0201004 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 1
0201005 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 2
0201006 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 3
0201007 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 4
0201008 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 5
0201009 Máy điều hoà Pana 18.000 BTU - 6
0201010 Máy điều hoà Window 18.000BTU
0201011 Máy điều hoà Window 27.000 BTU
0201012 Máy tính xách tay IBM T61 - A21 - Phó GĐCT
0201013 Máy phô tô cửa hàng 333 Giảng Võ
0201014 Máy chủ HP DL380G5 - 16 Pháo Đài Láng
0201015 Máy phô tô Ajhao HP 161L _ CH 22 Trần Duy Hưng
0201016 Máy pho to _Tăng do định giá lại
0201017
Máy điều hoà nhiệt độ LG 18.000TBU J-C18D -
PTC+IT
0202 Máy móc, thiết bị khối trực tiếp

0202002 Máy điều hoà nhiệt độ KC93G - Quận 3
0202003 Máy điều hoà nhiệt độ CS 20HP - LGC18D - Quận 1
0202004 Máy điều hoà nhiệt độ KC93G - Quận Gò Vấp
0202005 Máy điều hoà nhiệt độ KC93G - Quận Phú Nhuận
0202006 Máy lạnh HP 1.5 - Bưu cục Quận 7
0202007 Máy photocopy 270 LTK
0202008 Máy tính celeron 128 + in 1210 - đống đa
0202009 Máy tính celeron 128 + in 1210 - hoàn kiếm
0202010 Máy tính celeron 128 + in 1210 - thanh xuân
0202011 Máy tính celeron 128 + in 1210 - Cần thơ
0202012 Máy tính celeron 128 + in 1210 - Đồng Nai
0202013 Bộ máy tính CPU P4.24/256MB
0202014 Bộ máy tính File server G3 CPU
0202015 Bộ máy tính File server G3 CPU/P7.24
0202016 Bộ máy chủ IBM * 250 CPU
0202017 Máy điều hoà Mitshubishi - Hai bà trưng
0202018 Máy điều hoà LG - J - H180D - Triệu Việt Vương
0202020 Máy phát điện Kama KDE - 6500T - TTĐT KV1
0202021 Máy phát điện Kama KDE - 6500T - TTĐT KV3
0202022 Máy đóng đai
0202023 Máy điều hòa LGJ _ C18E _ bắc Ninh
0202025 Máy đóng đai
0202026 Máy tính + máy in
0202027 Máy điều hòa Panasonic
0202028 Máy điều hòa Window 27.000
0202029 Máy tính G3 CPU
0202030 Máy tính G3 CPU/P4.24
0202031 Máy chủ IBM*250 CPU
0202032 Máy điều hoà Mitshubishi Heavy 24.000 BTU
0202033

Máy tính xách tay: Lenovo Thinkpad SL400 T5870:
L3BAC2F
0202034 Máy tính xách tay: Sony Vaio CS290 TDB
0202035
Máy tính xách tay: Lenovo Thinkpad SL400 T5870:
L3BAD7F
0202036 Hệ thống Camera IP - Panasonic BLC 111
03 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
0301 Phương tiện vận tải, truyền dẫn khối gián tiếp
0301001 01 Xe Toyota Zace
0301002 01 Xe MITSUBISHI JOLIE 1141
0301003 01 Xe Mitsubishi Jolie VT 10 - 79
0301004 01 Xe Toyota Zace_Tăng do định giá
0302 Phương tiện vận tải, truyền dẫn khối trực tiếp
0302001 Xe ô tô Suzuki cũ 1
0302002 Xe Ôtô Suzuki cũ 2
0302003 02 xe ôtô Suzuki mới 1
0302004 02 xe ôtô Suzuki mới 2
0302005 01 xe SUZUKIY BLOUND DA21V-101430
0302006 01 xe SUZUKIY BLOUND DA21V-101431
0302007 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC1
0302008 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC2
0302009 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC3
0302010 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng-TTBC4
0302011 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC1
0302012 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC2
0302013 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L- TTBC3
0302014 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L- TTBC4
0302015 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L- TTBC5
0302016 Xe ôtô 12 chỗ Mitsubishi L300 PHC BG

0302017 16 Xe ô tô tải Suzki thùng kín
0302018 05 Xe ô tô tải Suzki thùng kín 3,5Tấn
0302019 03 Xe ô tô tải Suzki thùng kín 3,5Tấn
0302022 Xe ô tô Mitshubishi Zingger - QS453 VT 1468
0302023 06 Xe ô tô tải Suzki thùng kín 1,9Tấn
0302024 Xe ô tô Faw - 29KT - 0048
0302025 Xe ô tô Faw - 29KT - 0055
0302026 Xe ô tô Faw - 29KT - 0042
0302027 Xe ô tô Faw - 29KT - 0218
0302028 Xe ô tô Faw - 29KT - 0046
0302029 Xe ô tô Faw - 29KT - 0060
0302030 Xe ô tô Faw - 29KT - 0049
0302033 Xe ô tô Honda - 30L - 9570 - HC_ CT
0302034 Xe ô tô Faw - 29KT - 0210
0302035 Xe ô tô Suzuki cũ 1
0302036 Xe ô tô Suzuki cũ 2
0302037 02 xe ôtô Suzuki mới 1
0302038 02 xe ôtô Suzuki mới 2
0302039 01 xe SUZUKIY BLOUND DA21V-101430
0302040 01 xe SUZUKIY BLOUND DA21V-101431
0302041 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC1
0302042 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC2
0302043 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC3
0302044 Xe SUZUKY SK410BV màu trắng- TTBC4
0302045 Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC1
0302046
Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC2_Tăng do đánh
giá lại
0302047
Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC3_Tăng do đánh

giá lại
0302048
Xe Toyota Hiace Van RZH 113L-TTBC4_Tăng do đánh
giá lại
0302049
Xe ôtô 12 chỗ Mitsubishi L300 PHC BG_Tăng do đánh
giá lại
04 Thiết bị, dụng cụ quản lý
0401 Thiết bị, dụng cụ quản lý khối gián tiếp
0401001 Phần Mềm EVTP
1.1.3. Phân loại và phân nhóm TSCĐ hữu hình ở Công ty cổ phần bưu chính
Viettel.
Công ty tiến hành phân loại TSCĐ hữu hình theo đặc trưng kĩ thuật. Theo cách
phân loại này sẽ cho ta biết kết cấu TSCĐ theo đặc trưng kỹ thuật, cho biết công ty có
những loại TSCĐ nào kết cấu của mỗi loại so với tổng số là bao nhiêu, năng lực sản
xuất như thế nào.
Là cơ sở để tiến hành hạch toán, quản lý chi tiết theo từng nhóm TSCĐ, tiến
hành tính và phân bổ khấu hao.
Theo cách phân loại này TSCĐ hữu hình của công ty gồm :
Loại TSCĐHH Nguyên giá
Giá trị hao mòn
luỹ kế
Giá trị còn lại
Nhà cửa, vật kiến trúc 330.832.000 147.063.000 183.769.000
Máy móc thiết bị 119.746.000 47.706.000 720.040.000
Phương tiện vận tải 17.118.920.000 3.070.116.000 14.048.804.000
Thiết bị dụng cụ quản lý 301.380.000 170.220.000 131.158.000
TSCĐ khác 146.288.000 21.943.000 124.345.000
Tuy nhiên trong mỗi loại TSCĐ hữu hình công ty lại chia thành 2 nhóm đó là:
nhóm thuộc khối trực tiếp và nhóm thuộc khối gián tiếp.

1.2 Tình hình tăng giảm TSCĐ HH tại công ty cổ phần bưu chính Viettel.
Trang năm 2009 tình hình biến động TSCĐ HH tại công ty như sau:

×