LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Huỳnh Ngọc Anh Thƣ tác giả của luận văn “Nâng cao chất lƣợng
dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam
– Chi nhánh Quảng Nam”. Tôi xin cam đoan, với sự hƣớng dẫn tận tình của
TS.Thân Thị Thu Thủy và sự nỗ lực của bản thân, tôi đã hoàn thành công trình
nghiên cứu rõ ràng, trung thực. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế
có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, đƣợc xử lý trung thực và khách quan.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2013
Tác giả
Huỳnh Ngọc Anh Thƣ
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1.
Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................... 1
2.
Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2
3.
Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................. 2
4.
Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 2
5.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu ....................................................... 3
6.
Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 3
CHƢƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .... 4
1.1. Tổng quan về dịch vụ tín dụng đối với KHCN tại ngân hàng thƣơng mại 4
1.1.1. Dịch vụ ngân hàng ........................................................................................ 4
1.1.1.1.
Khái niệm về dịch vụ ngân hàng .............................................................. 4
1.1.1.2.
Đặc điểm của dịch vụ ngân hàng .............................................................. 5
1.1.1.3.
Các loại dịch vụ ngân hàng ...................................................................... 6
1.1.2. Dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại ....... 6
1.1.2.1.
Khái niệm về dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân ...................... 6
1.1.2.2.
Đặc điểm của dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân ..................... 7
1.1.2.3.
Vai trò của dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân.......................... 8
1.1.2.4.
Các loại dịch vụ tín dụng dành cho khách hàng cá nhân ............................. 8
1.2. Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại
ngân hàng thƣơng mại......................................................................................... 10
1.2.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân ............ 10
1.2.1.1.
Khái niệm chất lƣợng dịch vụ ................................................................ 10
1.2.1.2.
Khái niệm chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân ....... 10
1.2.2. Tiêu chí đánh giá chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân . 11
1.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng
cá nhân .................................................................................................................. 13
1.2.3.1.
Nhân tố khách quan ............................................................................... 13
1.2.3.2.
Nhân tố chủ quan ................................................................................... 14
1.3. Sự cần thiết phải nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách
hàng cá nhân tại các ngân hàng thƣơng mại ...................................................... 16
1.4. Kinh nghiệm về nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng
cá nhân tại các NHTM trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho NHTMCP
Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Quảng Nam ............................................. 17
1.4.1. Kinh nghiệm về nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá
nhân tại các NHTM trên thế giới ........................................................................... 17
1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh
Quảng Nam ........................................................................................................... 19
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................... 20
CHƢƠNG 2.
THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NHTMCP NGOẠI THƢƠNG –
CHI NHÁNH QUẢNG NAM .............................................................................. 21
2.1. Giới thiệu về NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam ............. 21
2.1.1. Giới thiệu về NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam ....................................... 21
2.1.2. Giới thiệu về NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam................. 22
2.1.2.1.
Lịch sử hình thành và phát triển của NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam –
Chi nhánh Quảng Nam .......................................................................................... 22
2.1.2.2.
Cơ cấu tổ chức ....................................................................................... 23
2.1.2.3.
Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 23
2.2. Thực trạng hoạt động dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại
NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam ........................................... 25
2.2.1. Cơ sở pháp lý điều chỉnh hoạt động tín dụng đối với khách hàng cá nhân ... 25
2.2.2. Các sản phẩm dịch vụ tín dụng dành cho khách hàng cá nhân tại NHTMCP
Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Quảng Nam ................................................. 27
2.2.3. Thực trạng hoạt động dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân ............ 31
2.3. Thực trạng chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại
NHTMCP Ngoại thƣơng – Chi nhánh Quảng Nam........................................... 37
2.3.1. Quy trình tín dụng đối với khách hàng cá nhân ........................................... 37
2.3.2. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ.............................................................. 38
2.3.3. Sản phẩm dịch vụ tín dụng .......................................................................... 39
2.3.4. Chính sách chăm sóc khách hàng ................................................................ 40
2.3.5. Cơ sở vật chất và công nghệ của ngân hàng ................................................ 40
2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với
khách hàng cá nhân tại NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam .... 41
2.4.1. Nhân tố khách quan .................................................................................... 41
2.4.2. Nhân tố chủ quan ........................................................................................ 43
2.5. Đánh giá thực trạng chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá
nhân tại NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam ............................. 46
2.5.1. Đánh giá thực trạng chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân
tại NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam............................................ 46
2.5.1.1.
Những kết quả đạt đƣợc ......................................................................... 46
2.5.1.2.
Những mặt còn tồn tại ............................................................................ 47
2.5.1.3.
Nguyên nhân của những tồn tại .............................................................. 47
2.5.2. Đánh giá thực trạng chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân
tại NHTMCP Ngoại thƣơng - Chi nhánh Quảng Nam qua kết quả khảo sát ........... 50
2.5.2.1.
Quy trình khảo sát .................................................................................. 50
2.5.2.2.
Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................... 50
2.5.2.3.
Nghiên cứu chính thức ........................................................................... 52
2.5.2.4.
Kết quả khảo sát..................................................................................... 52
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................... 66
CHƢƠNG 3.
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TÍN
DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NHTMCP NGOẠI
THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG NAM .................................... 67
3.1. Định hƣớng nâng cao chất lƣợng dịch vụ tại NHTMCP Ngoại thƣơng Việt
Nam – Chi nhánh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2015 ........................................ 67
3.1.1. Chiến lƣợc và định hƣớng phát triển chung của NHTMCP Ngoại thƣơng Việt
Nam giai đoạn 2010 - 2015.................................................................................... 67
3.1.2. Định hƣớng nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá
nhân tại NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Quảng Nam giai đoạn
2010 - 2015 ........................................................................................................... 68
3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá
nhân tại NHTMCP Ngoại thƣơng – Chi nhánh Quảng Nam ............................ 69
3.2.1. Tăng cƣờng hoạt động marketing. ............................................................... 69
3.2.2. Đa dạng hóa sản phẩm dành cho khách hàng cá nhân. ................................. 71
3.2.3. Hoàn thiện quy trình tín dụng đối với khách hàng cá nhân ........................... 73
3.2.4. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực ........................................................... 74
3.2.5. Nâng cao chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng ..................................... 77
3.2.6. Đầu tƣ cải tạo cơ sở vật chất và phát triển đổi mới công nghệ ...................... 80
3.3. Kiến nghị đối với Cơ quan có liên quan ..................................................... 80
3.3.1. Đối với chính phủ ....................................................................................... 80
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc...................................................................... 81
3.3.3. Đối với Hội sở NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam ..................................... 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .................................................................................... 84
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thảo luận nhóm
Phụ lục 2: Mẫu phiếu câu hỏi khảo sát
Phụ lục 3: Tổng hợp các thang đo đƣợc mã hóa
Phụ lục 4: Kết quả khảo sát đặc điểm mẫu
Phụ lục 5: Kiểm định thang đo Cronbach alpha
Phụ lục 6: Phân tích nhân tố khám phá
Phụ lục 7: Phân tích tƣơng quan
Phụ lục 8: Phân tích hồi quy
Phụ lục 9 : Phân tích thống kê mô tả
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
CBTD
: Cán bộ tín dụng
DNTD
: Dƣ nợ tín dụng
DSTD
: Doanh số tín dụng
DVTD
: Dịch vụ tín dụng
GTCG
: Giấy tờ có giá
HCNS
: Hành chính nhân sự
KHCN
: Khách hàng cá nhân
KTGSTT
: Kiểm tra giám sát tuân thủ
NHNN
: Ngân hàng nhà nƣớc
NHTM
: Ngân hàng thƣơng mại
NHTMCP : Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
TCTD
: Tổ chức tín dụng
TSĐB
: Tài sản đảm bảo
TMCP
: Thƣơng mại cổ phần
TSĐB
: Tài sản đảm bảo
USD
: Đô la Mỹ
VCB
: Vietcombank
VNĐ
: Việt Nam đồng
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của VCB Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012 .. 24
Bảng 2.2: Tình hình tăng trƣởng của hoạt động tín dụng của VCB Quảng Nam
giai đoạn 2008 – 2012 ........................................................................................... 24
Bảng 2.3: Một vài chỉ số tài chính của VCB Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012 ... 25
Bảng 2.4: Quy mô tín dụng đối với KHCN tại VCB Quảng Nam giai đoạn
2008 - 2012 .......................................................................................................... 31
Bảng 2.5: Cơ cấu DNTD tại VCB Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012 .................. 32
Bảng 2.6: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng đối với KHCN theo mục đích tại VCB
Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012........................................................................ 32
Bảng 2.7: Cơ cấu dƣ nợ tín dụng đối với KHCN theo phƣơng thức đảm bảo
tại VCB Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012 .......................................................... 34
Bảng 2.8: Dƣ nợ tín dụng đối với KHCN theo thời hạn tại VCB Quảng Nam
giai đoạn 2008 - 2012 ............................................................................................ 35
Bảng 2.9: Chất lƣợng tín dụng đối với KHCN tại VCB Quảng Nam giai đoạn
2008 – 2012........................................................................................................... 36
Bảng 2.10: Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động dịch vụ tín dụng đối với KHCN tại
VCB Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2012 ............................................................... 37
Bảng 2.11: Mẫu phân bổ theo phân loại đối tƣợng khảo sát ................................... 53
Bảng 2.12: Kết quả phân tích hệ số Cronbach Alpha của các thành phần
thang đo................................................................................................................. 56
Bảng 2.13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá thang đo các yếu tố ảnh hƣởng
đến chất lƣợng DVTD đối với KHCN lần 4 ........................................................... 57
Bảng 2.14: Kết quả phân tích nhân tố khám phá thang đo chất lƣợng DVTD
đối với khách hàng cá nhân ................................................................................... 59
Bảng 2.15: Ma trận tƣơng quan giữa các biến ........................................................ 60
Bảng 2.16: Thống kê phân tích các hệ số hồi quy .................................................. 60
Bảng 2.17: Các thông số thống kê trong phƣơng trình hồi quy............................... 61
Bảng 2.18: Thống kê mô tả các biến quan sát trong thành phần sự sẵn sàng
xử lý và đảm bảo uy tín ......................................................................................... 62
Bảng 2.19: Thống kê mô tả các biến quan sát trong thành phần năng lực và
thái độ phục vụ ..................................................................................................... 63
Bảng 2.20: Thống kê mô tả các biến quan sát trong thành phần sự chu đáo ........... 65
Bảng 2.21: Thống kê mô tả các biến quan sát trong thành phần trang thiết bị
phục vụ .................................................................................................................. 65
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của VCB Quảng Nam .................................................. 23
Sơ đồ 2.2: Quy trình thực hiện nghiên cứu ................................................................. 50
Sơ đồ 2.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................. 51
Biểu đồ 2.1: Phân loại theo độ tuổi khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tín dụng
tại VCB Quảng Nam ............................................................................................. 54
Biểu đồ 2.2: Phân loại theo trình độ học vấn khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ
tín dụng tại VCB Quảng Nam ................................................................................ 54
Biểu đồ 2.3: Phân loại theo thu nhập hàng tháng của khách hàng cá nhân
sử dụng dịch vụ tín dụng tại VCB Quảng Nam ...................................................... 54
Biểu đồ 2.4: Phân loại theo thời gian của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ
tín dụng tại VCB Quảng Nam ................................................................................ 55
Biểu đồ 2.5: Phân loại theo số ngân hàng mà khách hàng cá nhân đang sử dụng
dịch vụ tín dụng ..................................................................................................... 55
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời đại nền kinh tế ngày càng hội nhập, mở cửa và cạnh tranh gay gắt
nhƣ hiện nay thì dịch vụ tín dụng ngân hàng vẫn đóng một vai trò quan trọng trong
các dịch vụ của các ngân hàng, mà trong đó dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá
nhân đã đem lại nguồn thu nhập không nhỏ cho các ngân hàng thƣơng mại, góp
phần thức đẩy nền kinh tế phát triển và tăng trƣởng.
Tuy nhiên trong giai đoạn hiện nay, kinh tế thế giới và Việt Nam đƣợc dự báo
còn nhiều khó khăn khiến ngƣời dân thắt chặt chi tiêu, cầu tiêu dùng giảm gián tiếp
ảnh hƣởng đến nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng. Bên cạnh đó, nhiều bất cập của
hệ thống ngân hàng đƣợc bộc lộ trong thời gian qua nhƣ thanh khoản yếu kém cùng
với tình hình nợ xấu cao có nguy cơ gây rủi ro đến an toàn hệ thống khiến việc tái
cơ cấu, cải tổ toàn bộ hệ thống tài chính, trong đó quan trọng nhất là hệ thống ngân
hàng đã trở thành vấn đề cấp bách.
Chính vì vậy, dịch vụ tín dụng đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng
thƣơng mại cũng đang đứng trƣớc những yêu cầu mới về nâng cao chất lƣợng, an
toàn, hiệu quả và phát triển bền vững. Vì vậy việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín
dụng đối với khách hàng cá nhân của các ngân hàng thƣơng mại là một vấn đề luôn
đƣợc quan tâm vì nó góp phần giúp cho tín dụng tăng trƣởng một cách ổn định, bền
vững nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội.
Hoà cùng với sự đổi mới của toàn bộ hệ thống ngân hàng, Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) trong những năm qua đã rất
chú trọng
.472
CD1
.479
.354
.367
.348
.341
.387
NL2
.735
NL5
.680
TB6
.415
.663
NL1
.495
.659
NL3
.646
CD3
.574
NL4
.559
.445
.400
.446
.353
TB7
.830
TB3
.613
DB4
.304
.410
.586
CD4
.754
CD2
.303
TB4
.349
.719
.427
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
.552
Phụ lục 6.4: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo các yếu tố ảnh
hƣởng đến chất lƣợng DVTD đối với KHCN lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
231
Sig.
.000
Extraction
DB1
1.000
.633
DB2
1.000
.540
DB3
1.000
.530
DB4
1.000
.476
SS1
1.000
.625
SS2
1.000
.602
SS4
1.000
.645
SS5
1.000
.617
NL1
1.000
.688
NL2
1.000
.648
NL3
1.000
.692
NL4
1.000
.631
NL5
1.000
.604
CD2
1.000
.674
CD3
1.000
.599
CD4
1.000
.708
TB1
1.000
.555
TB2
1.000
.445
TB3
1.000
.606
TB4
1.000
.615
TB6
1.000
.681
TB7
1.000
.793
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
1956.775
df
Communalities
Initial
.922
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Total
% of
Cumulative
Variance
%
1
9.871
44.870
44.870
9.871
44.870
44.870
4.179
18.994
18.994
2
1.400
6.362
51.232
1.400
6.362
51.232
4.008
18.218
37.212
3
1.225
5.568
56.799
1.225
5.568
56.799
2.902
13.189
50.401
4
1.112
5.053
61.852
1.112
5.053
61.852
2.519
11.451
61.852
5
.991
4.503
66.355
6
.855
3.885
70.240
7
.731
3.323
73.563
8
.666
3.029
76.591
9
.556
2.526
79.118
10
.507
2.306
81.423
11
.495
2.248
83.672
12
.466
2.119
85.790
13
.410
1.865
87.656
14
.393
1.786
89.442
15
.386
1.754
91.195
16
.364
1.655
92.850
17
.330
1.498
94.348
18
.315
1.430
95.779
19
.276
1.257
97.035
20
.259
1.176
98.211
21
.217
.985
99.196
22
.177
.804
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
2
3
4
SS5
.768
NL3
.763
SS4
.759
TB6
.731
NL4
.723
NL1
.691
-.409
TB3
.684
.333
CD3
.680
NL5
.673
TB4
.672
SS2
.657
DB3
.651
DB1
.650
DB2
.646
TB1
.646
NL2
.645
CD2
.638
TB2
.629
SS1
.617
CD4
.601
TB7
.589
DB4
.576
-.328
.348
.359
.428
-.327
-.400
.505
.413
.453
-.326
.457
.315
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
-.362
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
SS1
.711
DB1
.703
SS2
.685
SS4
.630
SS5
.525
DB3
.520
DB2
.517
TB2
.515
3
.310
.347
.355
.418
.302
.731
NL5
.680
TB6
.405
.671
NL1
.482
.667
NL3
.645
CD3
.574
NL4
.559
.521
.351
.458
NL2
TB1
4
.426
.409
.453
.358
.526
TB7
.834
TB3
.629
DB4
.410
.306
.582
CD4
.763
CD2
.310
TB4
.360
.708
.441
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
.529
Phụ lục 6.5: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lƣợng dịch vụ
tín dụng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.667
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
105.384
df
3
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
CLDVTD1
1.000
.708
CLDVTD2
1.000
.676
CLDVTD3
1.000
.569
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
1.953
65.105
65.105
2
.611
20.378
85.483
3
.436
14.517
100.000
Total
% of Variance
1.953
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
CLDVTD1
.842
CLDVTD2
.822
CLDVTD3
.755
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
65.105
Cumulative %
65.105
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
Correlations
SSDB
NL
Pearson Correlation
SSDB
NL
TB
CD
Sig. (2-tailed)
CD
CLDVTD
.000
.000
.000
.518**
1.000
1.000
1.000
.000
N
164
164
164
164
164
Pearson Correlation
.000
1
.000
.000
.509**
1.000
1.000
.000
Sig. (2-tailed)
1.000
N
164
164
164
164
164
Pearson Correlation
.000
.000
1
.000
.455**
1.000
1.000
1.000
.000
N
164
164
164
164
164
Pearson Correlation
.000
.000
.000
1
.385**
1.000
1.000
1.000
164
164
164
164
164
**
**
**
**
1
Sig. (2-tailed)
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
CLDVTD
1
TB
.518
.509
.455
.000
.385
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
N
164
164
164
164
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
164
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH HỒI QUY
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
CLDVTD
0E-7
1.00000000
164
SSDB
0E-7
1.00000000
164
NL
0E-7
1.00000000
164
TB
0E-7
1.00000000
164
CD
0E-7
1.00000000
164
Correlations
CLDVTD
CLDVTD
Pearson Correlation
SSDB
N
TB
CD
1.000
.518
.509
.455
.385
SSDB
.518
1.000
.000
.000
.000
NL
.509
.000
1.000
.000
.000
TB
.455
.000
.000
1.000
.000
CD
.385
.000
.000
.000
1.000
.
.000
.000
.000
.000
SSDB
.000
.
.500
.500
.500
NL
.000
.500
.
.500
.500
TB
.000
.500
.500
.
.500
CD
.000
.500
.500
.500
.
CLDVTD
164
164
164
164
164
SSDB
164
164
164
164
164
NL
164
164
164
164
164
TB
164
164
164
164
164
CD
164
164
164
164
164
CLDVTD
Sig. (1-tailed)
NL
Variables Entered/Removeda
Model
1
Variables Entered
CD,
TB,
Variables Removed
NL,
Method
. Enter
b
SSDB
a. Dependent Variable: CLDVTD
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted
Std. Error of
R Square
the Estimate
Change Statistics
R Square
F Change
df1
Durbin-Watson
df2
Change
1
.940
a
.883
.880
a. Predictors: (Constant), CD, TB, NL, SSDB
b. Dependent Variable: CLDVTD
.34673810
.883
Sig. F
Change
299.191
4
159
.000
2.099
ANOVAa
Model
Sum of Squares
Regression
1
Residual
Total
df
Mean Square
F
143.884
4
35.971
19.116
159
.120
163.000
163
Sig.
.000b
299.191
a. Dependent Variable: CLDVTD
b. Predictors: (Constant), CD, TB, NL, SSDB
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
(Constant)
1
Std. Error
-4.471E-017
.027
SSDB
.518
.027
NL
.509
TB
CD
t
Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
.000
1.000
.518
19.085
.000
.518
.834
.518
1.000 1.000
.027
.509
18.731
.000
.509
.830
.509
1.000 1.000
.455
.027
.455
16.765
.000
.455
.799
.455
1.000 1.000
.385
.027
.385
14.164
.000
.385
.747
.385
1.000 1.000
a. Dependent Variable: CLDVTD
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimension
Eigenvalue
Condition Index
Variance Proportions
(Constant)
1
VIF
SSDB
NL
TB
CD
1
1.000
1.000
.27
.00
.00
.00
.73
2
1.000
1.000
.30
.41
.09
.09
.11
3
1.000
1.000
.00
.24
.03
.73
.00
4
1.000
1.000
.43
.28
.06
.06
.16
5
1.000
1.000
.00
.07
.81
.12
.00
a. Dependent Variable: CLDVTD
Residuals Statisticsa
Minimum
Predicted Value
Maximum
Mean
Std. Deviation
N
-3.5084567
1.8745819
0E-7
.93953342
164
-3.734
1.995
.000
1.000
164
.028
.204
.056
.023
164
Adjusted Predicted Value
-3.4935808
1.8750540
.0015023
.93794011
164
Residual
-.75846523
.99851084
0E-8
.34245721
164
Std. Residual
-2.187
2.880
.000
.988
164
Stud. Residual
-2.320
3.070
-.002
1.011
164
-.99590003
1.13508511
-.00150230
.35994374
164
-2.352
3.156
.000
1.019
164
Mahal. Distance
.043
55.692
3.976
5.748
164
Cook's Distance
.000
.574
.011
.050
164
Centered Leverage Value
.000
.342
.024
.035
164
Std. Predicted Value
Standard Error of Predicted Value
Deleted Residual
Stud. Deleted Residual
a. Dependent Variable: CLDVTD
Charts
PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
NHÓM 1: SỰ SẴN SÀNG XỬ LÝ VÀ ĐẢM BẢO UY TÍN
Descriptive Statistics
N
SS1
DB1
SS2
SS4
SS5
DB3
DB2
TB2
Valid N (listwise)
Minimum
164
164
164
164
164
164
164
164
164
1
1
1
1
1
1
2
1
Maximum
5
5
5
5
5
5
5
5
Mean
Std. Deviation
3.79
3.81
3.78
3.85
3.87
3.77
3.89
3.87
.958
.897
.914
.942
.928
.867
.872
.992
NHÓM 2: NĂNG LỰC VÀ THÁI ĐỘ PHỤC VỤ
Descriptive Statistics
N
NL2
NL5
TB6
TB1
NL1
NL3
CD3
NL4
Valid N (listwise)
Minimum
164
164
164
164
164
164
164
164
164
1
2
1
1
1
2
1
1
Maximum
5
5
5
5
5
5
5
5
Mean
3.80
3.91
4.13
3.96
3.89
3.77
3.88
3.79
Std. Deviation
.845
.786
.921
.909
.914
.801
.882
.938
NHÓM 3: TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ
Descriptive Statistics
N
TB7
TB3
DB4
Valid N (listwise)
Minimum
164
164
164
164
1
1
1
Maximum
5
5
5
Mean
3.61
3.77
3.86
Std. Deviation
.910
.869
.813
NHÓM 4: SỰ CHU ĐÁO
Descriptive Statistics
N
CD4
CD2
TB4
Valid N (listwise)
Minimum
164
164
164
164
1
1
1
Maximum
5
5
5
Mean
3.47
3.68
3.61
Std. Deviation
.968
.898
.981