Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Tác động của các nhân tố kinh tế vĩ mô đến chỉ số giá chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.53 KB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
-------------------

LÊ THỊ NGỌC MAI

TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ
VĨ MÔ ĐẾN CHỈ SỐ GIÁ CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
-------------------

LÊ THỊ NGỌC MAI

TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ
VĨ MÔ ĐẾN CHỈ SỐ GIÁ CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS TRẦN THỊ THÙY LINH



TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN
Đề tài nghiên cứu “Tác động của các nhân tố kinh tế vĩ mô đến chỉ số giá
chứng khoán Việt Nam” là đề tài nghiên cứu do chính tác giả thực hiện. Đề tài này
thực hiện thông qua việc vận dụng kiến thức đã học, nhiều tài liệu tham khảo và sự
tận tình hƣớng dẫn của cô hƣớng dẫn.
Luận văn này không sao chép từ bất kỳ một nghiên cứu nào khác.
Tôi xin cam đoan những lời nêu trên đây là hoàn toàn đúng sự thật.
TP.Hồ Chí Minh, Ngày

tháng

Tác giả

Lê Thị Ngọc Mai

năm 2013


MỤC LỤC
.

Trang

TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
TÓM TẮT .............................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ................................................................................... 2
1.1

Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 2

1.2

Mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu ................................................ 3

1.3

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 3

1.4

Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 4

1.5

Bố cục của luận văn .................................................................................. 4

CHƢƠNG II: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY .................... 5
2.1

Các nghiên cứu thực nghiệm: .................................................................. 5


2.2

Các nhân tố kinh tế vĩ mô tác động đến chỉ số giá chứng khoán............ 8

2.3

Tóm lƣợc kết quả nghiên cứu thực nghiệm: ......................................... 13

CHƢƠNG III: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 18
3.1

Dữ liệu nghiên cứu: ................................................................................ 18

3.2

Mô tả các biến: ....................................................................................... 18

3.3

Mô hình nghiên cứu đề xuất: ................................................................. 22

3.4

Phƣơng pháp kiểm định:........................................................................ 22

3.4.1

Kiểm định nghiệm đơn vị (Unit Root Tests): ..................................... 24

3.4.2


Kiểm định đồng liên kết (Cointegration Tests) ................................... 26

3.4.3

Mô hình véctơ hiệu chỉnh sai số (VECM) .......................................... 26

3.4.4

Kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger (Granger Causality Tests) 27

3.4.5 Phân rã phƣơng sai (Variance Decomposition) và Hàm phản ứng đẩy
(Impulse Response Function): ......................................................................... 28
CHƢƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 29


4.1

Phân tích thống kê mô tả các biến: ........................................................ 29

4.1.1

Phân tích biến động của chỉ số giá chứng khoán Việt Nam: ............... 29

4.1.2

Phân tích thống kê mô tả .................................................................... 32

4.2


Kết quả nghiên cứu ................................................................................ 38

4.2.1 Kết quả kiểm định tính dừng của chuỗi dữ liệu (Kiểm định nghiệm đơn
vị - Unit Root Test) ......................................................................................... 38
4.2.2

Kết quả kiểm định đồng liên kết (Cointegration Test) ........................ 40

4.2.3

Kết quả xác định quan hệ trong dài hạn giữa các biến nghiên cứu ...... 42

4.2.4

Kết quả mức độ hiệu chỉnh sai số ECM (Error correction model) ...... 47

4.2.5 Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả Granger (Granger Causality
Tests) 49
4.2.6

Phân rã phƣơng sai: ........................................................................... 52

4.2.7

Hàm phản ứng đẩy ............................................................................. 54

CHƢƠNG V: KẾT LUẬN .................................................................................. 56
5.1

Kết luận................................................................................................... 56


5.2

Kiến nghị: ............................................................................................... 56

5.3

Hạn chế của đề tài và định hƣớng nghiên cứu tiếp theo ....................... 59

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ADF (Augemented Dicky-Fuller): Kiểm định ADF
CPI (Consume price index): Chỉ số giá tiêu dùng
ECM (Error correction model): Mô hình hiệu chỉnh sai số
HNX: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HNX-Index: Chỉ số giá chứng khoán sàn HNX
HOSE: Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
TTCK: Thị trƣờng chứng khoán
OLS (Ordinary Least Square): Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất
PP (Phillips Peron): Kiểm định PP
VN-Index: Chỉ số giá chứng khoán sàn HOSE
VECM (Vecto error correction model): Mô hình véctơ hiệu chỉnh sai số


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tóm tắt các kết quả nghiên cứu trƣớc đây
Bảng 3.1: Bảng tóm tắt các biến nghiên cứu

Bảng 4.1: Thống kê mô tả
Bảng 4.2: Kiểm định nghiệm đơn vị
Bảng 4.3: Kết quả chạy Kiểm định nhân quả Granger đối với chuỗi VNI
Bảng 4.4: Kết quả chạy Kiểm định nhân quả Granger đối với chuỗi HNX
Bảng 4.5: Phân rã phƣơng sai đối với chuỗi VNI
Bảng 4.6: Phân rã phƣơng sai đối với chuỗi HNX


DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 3.1: Sơ đồ tóm tắt phƣơng pháp kiểm định
Hình 4.1: Diễn biến của thị trƣờng chứng khoán Việt Nam từ năm 2006-2012
Hình 4.2: Quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.3: Quan hệ giữa lạm phát và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.4: Quan hệ giữa lãi suất và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.5: Quan hệ giữa cung tiền và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.6: Quan hệ giữa chỉ số sản xuất công nghiệp và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.7: Quan hệ giữa chỉ số giá vàng và chỉ số giá chứng khoán
Hình 4.8: Hàm phảm ứng đẩy của các biến kinh tế vĩ mô đối với VNI
Hình 4.9: Hàm phảm ứng đẩy của các biến kinh tế vĩ mô đối với HNX


1

TÓM TẮT
Luận văn nghiên cứu mối quan hệ ngắn hạn và dài hạn giữa chỉ số giá chứng
khoán Việt Nam (VN-Index và HNX-Index) với các biến kinh tế vĩ mô đƣợc lựa
chọn cụ thể là: lãi suất, tỷ giá, lạm phát, cung tiền, chỉ số sản xuất công nghiệp và
giá vàng từ năm 2006 đến 2012. Theo nghiên cứu thực nghiệm của Asmy,
Mohamed; Rohilina, Wisam; Hassama, Aris và Fouad, Md (2009), luận văn kiểm
định đồng liên kết để xác định sự tồn tại mối quan hệ cân bằng dài hạn giữa các

biến kinh tế vĩ mô đến từng chỉ số giá chứng khoán. Từ đó áp dụng mô hình véctơ
hiệu chỉnh sai số (VECM) để xác định mô hình hồi quy thể hiện mối quan hệ trong
dài hạn và áp dụng mô hình hiệu chỉnh sai số ECM thể hiện mức độ hiệu chỉnh
trong ngắn hạn để dẫn đến cân bằng trong dài hạn.
Kết quả cho thấy rằng các biến kinh tế vĩ mô đƣợc nghiên cứu có tác động đến
hai chỉ số giá chứng khoán của Việt Nam trong dài hạn, cụ thể: lãi suất, tỷ giá, lạm
phát và cung tiền tác động ngƣợc chiều, chỉ số sản xuất công nghiệp và giá vàng tác
động cùng chiều đến chỉ số giá VN-Index và HNX-Index. Mức độ tác động của các
nhân tố vĩ mô lên HNX-Index mạnh hơn VN-Index. Đồng thời kết quả cũng cho
thấy mức độ hiệu chỉnh của chỉ số VN-Index và HNX-Index lần lƣợt là 13% và
15,4% trong một tháng để đạt đƣợc sự cân bằng trong dài hạn. Có thể thấy sự điều
chỉnh này là chậm, trừ khi có những cú sốc khác xảy ra cùng một lúc và chống lại
cú sốc ban đầu. Qua đó, đƣa đến một số kiến nghị kết hợp giữa ổn định các chính
sách vĩ mô và giải pháp nhằm bình ổn và phát triển nhân tố thị trƣờng, giúp cho thị
trƣờng chứng khoán ổn định và phát triển.
Từ khóa: chỉ số giá chứng khoán, thị trường chứng khoán, nhân tố kinh tế vĩ mô,
đồng liên kết, ECM, VECM.


2

CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Thị trƣờng chứng khoán là yếu tố cơ bản của nền kinh tế thị trƣờng hiện đại.
Ngƣời ta nói: thị trƣờng chứng khoán chính là “Hàn thử biểu” của nền kinh tế.
Thật vậy, mọi biến động của kinh tế – chính trị – xã hội sẽ tác động tức thời ngay
trên thị trƣờng chứng khoán và qua sự thăng trầm của các chỉ số giá chứng khoán
ngƣời ta có thể thấy rõ mức độ ảnh hƣởng, tác động đến thế nào. Vì vậy, việc tìm
ra sự tác động của các biến kinh tế vĩ mô đến giá chứng khoán đã đƣợc rất nhiều
công trình nghiên cứu trên thế giới đề cập, cụ thể: Asmy, Mohamed; Rohilina,

Wisam; Hassama, Aris và Fouad, Md (2009), nghiên cứu ở thị trƣờng Malaysia
trong khoảng thời gian trƣớc và sau giai đoạn khủng hoảng 1997 (giai đoạn 19871995 và 1999-2007), kết qủa lạm phát có tƣơng quan dƣơng, cung tiền tƣơng quan
âm, trong khi đó tỷ giá hối đoái tƣơng quan dƣơng trong giai đoạn trƣớc khủng
hoảng và tƣơng quan âm giai đoạn sau khủng hoảng với KLCI; Christopher Gan,
Minsoo Lee, Hua Hwa Au Yong, Jun Zhang (2006) nghiên cứu tại thị trƣờng chứng
khoán New Zealand giai đoạn năm 1990-2003, kết quả cho thấy GDP, giá dầu bán
lẻ trong nƣớc đồng biến với NZSE40, trong khi đó chỉ số giá tiêu dùng, lãi suất,
cung tiền và tỷ giá hối đoái nghịch biến với chỉ NZSE40; Adnan Hussain, Irfan
Lal, Muhammad Mubin (2009) nghiên cứu cho thị trƣờng chứng khoán Karachi
giai đoạn năm 1989-2009, kết quả có mối quan hệ dài hạn cùng chiều giữa chỉ số
sản xuất công nghiệp, tỷ giá hối đoái thực, dự trữ ngoại hối, cung tiền và chi tiêu
tổng tài sản cố định với giá cổ phiếu, lãi suất có mối quan hệ không đáng kể và
cuối cùng lạm phát và giá cổ phiếu có tƣơng quan âm trong dài hạn; Komain
Jiranyakul (2009) nghiên cứu thực nghiệm tE-22

-28.74446

-24.12554

-26.89398

4 1327.1

47.748

1.33E-21

-28.45893

-22.37034


-26.01965

5 1388.3

66.54686*

1.26E-21

-28.76602

-21.20778

-25.73796

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định đồng liên kết
4.1 Chạy đồng liên kết với chuỗi dữ liệu LnVNI, LnMS, LnIIP, LnGO, LnER,
LnCPI
Date: 08/07/13 Time: 20:51
Sample (adjusted): 4 84
Included observations: 81 after adjustments
Trend assumption: Linear deterministic trend


Series: LnVNI LnMS LnIR LnIIP LnGO LnER LnCPI
Lags interval (in first differences): 1 to 2
Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace)
Hypothesized
No. of CE(s) Eigenvalue
None *

At most 1 *
At most 2 *
At most 3
At most 4
At most 5
At most 6

0.512839
0.392703
0.335283
0.249264
0.137470
0.040036
0.019996

Trace
Statistic

0.05
Critical Value

Prob.**

171.8770
113.6249
73.22716
40.14722
16.92445
4.945732
1.636115


125.6154
95.75366
69.81889
47.85613
29.79707
15.49471
3.841466

0.0000
0.0017
0.0260
0.2173
0.6456
0.8146
0.2009

Trace test indicates 3 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue)
Hypothesized
No. of CE(s) Eigenvalue
None *
At most 1 *
At most 2
At most 3
At most 4
At most 5
At most 6


0.512839
0.392703
0.335283
0.249264
0.137470
0.040036
0.019996

Max-Eigen
Statistic

0.05
Critical Value

Prob.**

58.25205
40.39775
33.07994
23.22277
11.97872
3.309617
1.636115

46.23142
40.07757
33.87687
27.58434
21.13162

14.26460
3.841466

0.0017
0.0460
0.0620
0.1642
0.5498
0.9240
0.2009

Max-eigenvalue test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Unrestricted Cointegrating Coefficients (normalized by b'*S11*b=I):
LnVNI
2.014732
4.297299
-1.841283
-1.062377
2.703513
-1.086992
-1.953875

LnMS
8.701325
-1.281241
5.952266
-8.297945
-14.31967

6.191628
2.113482

LnIR
2.453455
-1.789327
-4.660220
-3.159160
-4.730806
3.735161
2.879141

LnIIP
-18.60382
-19.87073
0.422427
-7.669458
4.953315
-1.737290
-4.440668

LnGO
LnER
LnCPI
-15.67376 37.19426 8.230310
17.37000 -31.33389-4.153193
-3.066830 18.13452 -14.32172
5.898334 -1.632229 12.05889
-0.234348 4.578400 25.94529
2.752585 21.91721 -27.47579

4.308828 -4.499149-14.46869

0.024383
0.002592
0.027791
0.011970
0.009349
-7.50E-06
0.001139

0.020358 -0.000253 0.003939 0.004776
-0.004716 0.000621 -0.000751 0.000992
0.000293 0.000387 -0.001617-0.001162
0.003831 -0.005228 0.001145 0.001906
-0.004334 -0.006002 0.000361-0.003183
8.36E-06 -0.002697-0.000274 0.000398
-0.001261 -0.000118 0.000945 -4.16E-05

Unrestricted Adjustment Coefficients (alpha):
D(LnVNI)
D(LnMS)
D(LnIR)
D(LnIIP)
D(LnGO)
D(LnER)
D(LnCPI)

0.006989
0.003128
-0.011296

0.059007
0.004172
-0.003595
-0.001881

-0.026478
-0.001788
0.014392
0.017674
-0.009082
0.001301
0.000955


1 Cointegrating Equation(s): Log likelihood

1269.953

Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses)
LnVNI
LnMS
LnIR
LnIIP
LnGO
LnER
LnCPI
1.000000
4.318851
1.217758
-9.233893 -7.779578 18.46115 4.085066

(1.18414)
(0.54021)
(1.51114)
(1.46275) (3.28302) (2.37811)
Adjustment coefficients (standard error in parentheses)
D(LnVNI)
0.014082
(0.02060)
D(LnMS)
0.006302
(0.00347)
D(LnIR)
-0.022758
(0.01388)
D(LnIIP)
0.118882
(0.01767)
D(LnGO)
0.008406
(0.00913)
D(LnER)
-0.007243
(0.00223)
D(LnCPI)
-0.003790
(0.00155)

4.2 Chạy đồng liên kết với chuỗi dữ liệu LnHNX, LnMS, LnIR, LnIIP, LnGO,
LnER, LnCPI
Date: 08/07/13 Time: 20:53

Sample (adjusted): 4 84
Included observations: 81 after adjustments
Trend assumption: Linear deterministic trend
Series: LnHNX LnMS LnIR LnIIP LnGO LnER LnCPI
Lags interval (in first differences): 1 to 2
Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace)
Hypothesized
No. of CE(s) Eigenvalue
None *
At most 1 *
At most 2 *
At most 3
At most 4
At most 5
At most 6

0.502463
0.345847
0.340735
0.249063
0.196432
0.044720
0.026475

Trace
Statistic

0.05
Critical Value


Prob.**

171.4638
114.9190
80.54145
46.79441
23.59333
5.879189
2.173405

125.6154
95.75366
69.81889
47.85613
29.79707
15.49471
3.841466

0.0000
0.0013
0.0055
0.0627
0.2182
0.7098
0.1404

Trace test indicates 3 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values
Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue)

Hypothesized

Max-Eigen

0.05


No. of CE(s)

Eigenvalue

Statistic

Critical Value

Prob.**

None *
At most 1
At most 2
At most 3
At most 4
At most 5
At most 6

0.502463
0.345847
0.340735
0.249063
0.196432

0.044720
0.026475

56.54484
34.37751
33.74704
23.20107
17.71414
3.705784
2.173405

46.23142
40.07757
33.87687
27.58434
21.13162
14.26460
3.841466

0.0029
0.1907
0.0518
0.1651
0.1409
0.8890
0.1404

Max-eigenvalue test indicates 1 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level
* denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level
**MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values

Unrestricted Cointegrating Coefficients (normalized by b'*S11*b=I):
LnHNX
1.882794
3.064191
4.481384
-1.859737
2.048164
-1.733838
-0.202454

LnMS
5.925178
-0.241453
-14.11772
-3.249717
-17.56825
5.501899
-1.710065

LnIR
2.420006
-4.104098
0.930465
-1.851151
-6.658252
4.436742
-0.543800

LnIIP
-13.73625

-14.00574
-3.819925
-11.84372
9.243773
-5.945530
-1.760741

LnGO
LnER
LnCPI
-18.47790 44.88819 15.19907
9.121749 -1.794498-2.838784
7.843422 -13.19824 28.64900
6.754238 -6.732127 1.314397
-2.797999 11.35897 34.84206
5.754326 3.421872 -28.25750
0.557968 -22.67116 10.02672

-0.042090
-0.002535
-0.017663
-0.006603
-0.015936
-0.000571
-0.000926

0.017531 0.017002 0.004057 0.004192
-0.004785 0.001025 0.000459 0.001185
0.001635 0.004037 -0.002146-0.000148
0.009567 -0.009180 0.003716 0.000939

-0.002849 -0.004558-0.003025-0.002324
0.000441 -0.002656-0.000104 0.000759
-0.001046 -0.000611 0.000734-0.000478

Unrestricted Adjustment Coefficients (alpha):
D(LnHNX)
D(LnMS)
D(LnIR)
D(LnIIP)
D(LnGO)
D(LnER)
D(LnCPI)

0.008784
0.003758
-0.013975
0.053283
0.003852
-0.003953
-0.002266

-0.027043
0.000839
0.024306
0.023209
-0.003411
0.000330
0.001001

1 Cointegrating Equation(s): Log likelihood


1254.453

Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses)
LnHNX
LnMS
LnIR
LnIIP
LnGO
LnER
LnCPI
1.000000
3.147013
1.285327
-7.295673 -9.814086 23.84126 8.072615
(1.30013)
(0.58856)
(1.65418) (1.56924) (3.48422) (2.60414)
Adjustment coefficients (standard error in parentheses)
D(LnHNX)
0.016538
(0.02463)
D(LnMS)
0.007075
(0.00322)
D(LnIR)
-0.026313
(0.01282)
D(LnIIP)
0.100321

(0.01753)
D(LnGO)
0.007253
(0.00855)
D(LnER)
-0.007442
(0.00203)
D(LnCPI)
-0.004267


(0.00143)

Phụ lục 5: Kết quả chạy chạy VECM xác định mối quan hệ dài hạn giữa các
biến
5.1 Chạy VECM với chuỗi dữ liệu LnVNI, LnMS, LnIR, LnIIP, LnCPI,
LnGO, LnER
Vector Error Correction Estimates
Date: 08/07/13 Time: 02:12
Sample (adjusted): 4 84
Included observations: 81 after adjustments
Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ]
Cointegrating Eq:

CointEq1

LnVNI(-1)

1.000000


LnCPI(-1)

4.085066
(2.37811)
[ 1.71778]

LnER(-1)

18.46115
(3.28302)
[ 5.62323]

LnGO(-1)

-7.779578
(1.46275)
[-5.31845]

LnIIP(-1)

-9.233893
(1.51114)
[-6.11054]

LnIR(-1)

1.217758
(0.54021)
[ 2.25422]


LnMS(-1)

4.318851
(1.18414)
[ 3.64724]

C

-183.0910

Error Correction:

D(LnVNI)

D(LnCPI) D(LnER) D(LnGO) D(LnIIP) D(LnIR) D(LnMS)

CointEq1

0.014082 -0.003790-0.007243 0.008406 0.118882 -0.022758 0.006302
(0.02060) (0.00155) (0.00223) (0.00913) (0.01767) (0.01388) (0.00347)
[ 0.68354] [-2.44580] [-3.25498] [ 0.92083] [ 6.72624] [-1.63922] [ 1.81643]

D(LnVNI(-1))

0.393854 -0.001737-0.005473 0.006333 -0.161591 0.109346 -0.002523
(0.11802) (0.00888) (0.01275) (0.05230) (0.10126) (0.07954) (0.01988)
[ 3.33708] [-0.19566] [-0.42930] [ 0.12109] [-1.59587] [ 1.37480] [-0.12696]


D(LnVNI(-2))


-0.163049 -0.005125 0.017483 0.039307 -0.084362-0.007198 0.008789
(0.11627) (0.00875) (0.01256) (0.05152) (0.09975) (0.07835) (0.01958)
[-1.40233] [-0.58608] [ 1.39200] [ 0.76290] [-0.84572] [-0.09187] [ 0.44887]

D(LnCPI(-1))

-3.884663 0.565678 0.054666 1.179459 -2.025661 2.756962 0.298246
(1.62298) (0.12207) (0.17531) (0.71920) (1.39241) (1.09373) (0.27333)
[-2.39354] [ 4.63407] [ 0.31182] [ 1.63995] [-1.45479] [ 2.52071] [ 1.09118]

D(LnCPI(-2))

-0.371353 0.158989 0.153162 -0.183061-3.058405 0.059270 -0.516740
(1.73522) (0.13051) (0.18744) (0.76894) (1.48870) (1.16937) (0.29223)
[-0.21401] [ 1.21820] [ 0.81713] [-0.23807] [-2.05441] [ 0.05069] [-1.76828]

D(LnER(-1))

0.361794 0.104059 0.300641 0.777052 -0.675763 0.155711 -0.251574
(1.11376) (0.08377) (0.12031) (0.49355) (0.95553) (0.75057) (0.18757)
[ 0.32484] [ 1.24221] [ 2.49891] [ 1.57441] [-0.70721] [ 0.20746] [-1.34124]

D(LnER(-2))

0.494517 0.131372 0.064634 -0.478984-2.482883 0.223646 -0.262658
(1.16021) (0.08726) (0.12533) (0.51413) (0.99538) (0.78187) (0.19539)
[ 0.42623] [ 1.50547] [ 0.51573] [-0.93163] [-2.49440] [ 0.28604] [-1.34427]

D(LnGO(-1))


0.184493 -0.005099-0.077845 0.172311 0.784236 -0.172210 0.003281
(0.30958) (0.02328) (0.03344) (0.13719) (0.26560) (0.20862) (0.05214)
[ 0.59595] [-0.21900] [-2.32787] [ 1.25605] [ 2.95275] [-0.82546] [ 0.06293]

D(LnGO(-2))

-0.059435 -0.010967-0.016187 0.024744 0.703708 0.004755 0.003488
(0.27459) (0.02065) (0.02966) (0.12168) (0.23558) (0.18504) (0.04624)
[-0.21645] [-0.53101] [-0.54572] [ 0.20336] [ 2.98718] [ 0.02569] [ 0.07542]

D(LnIIP(-1))

0.050606 -0.010626-0.040981 0.084296 0.033622 -0.115807 0.060598
(0.16625) (0.01250) (0.01796) (0.07367) (0.14264) (0.11204) (0.02800)
[ 0.30439] [-0.84978] [-2.28192] [ 1.14418] [ 0.23572] [-1.03363] [ 2.16429]

D(LnIIP(-2))

0.032511 0.006725 -0.015907 0.110672 -0.069181-0.103227 0.008340
(0.12017) (0.00904) (0.01298) (0.05325) (0.10309) (0.08098) (0.02024)
[ 0.27055] [ 0.74405] [-1.22547] [ 2.07834] [-0.67104] [-1.27472] [ 0.41210]

D(LnIR(-1))

0.391080 -0.008381-0.028007-0.009632 0.228349 0.113250 -0.114643
(0.20049) (0.01508) (0.02166) (0.08884) (0.17200) (0.13511) (0.03376)
[ 1.95066] [-0.55580] [-1.29322] [-0.10842] [ 1.32759] [ 0.83822] [-3.39544]

D(LnIR(-2))


0.224678 0.010834 0.016586 -0.055122 0.266499 0.124609 0.049408
(0.21301) (0.01602) (0.02301) (0.09439) (0.18275) (0.14355) (0.03587)
[ 1.05476] [ 0.67621] [ 0.72084] [-0.58396] [ 1.45827] [ 0.86806] [ 1.37728]

D(LnMS(-1))

1.178564 0.079269 0.029925 0.516652 -0.848525-0.054137 0.078027
(0.72420) (0.05447) (0.07823) (0.32092) (0.62131) (0.48804) (0.12196)
[ 1.62740] [ 1.45530] [ 0.38253] [ 1.60991] [-1.36570] [-0.11093] [ 0.63976]

D(LnMS(-2))

-0.437837 0.069084 0.088731 0.217894 -2.063134 0.113695 -0.018468
(0.68008) (0.05115) (0.07346) (0.30137) (0.58346) (0.45830) (0.11453)
[-0.64380] [ 1.35060] [ 1.20784] [ 0.72302] [-3.53603] [ 0.24808] [-0.16125]

C

0.016492 -0.000729 -6.83E-05 -0.011396 0.092041 -0.022796 0.021314
(0.02720) (0.00205) (0.00294) (0.01205) (0.02334) (0.01833) (0.00458)
[ 0.60632] [-0.35636] [-0.02323] [-0.94544] [ 3.94416] [-1.24359] [ 4.65278]

R-squared

0.358287

0.569718 0.241679 0.266008 0.638582 0.336956 0.377290



Adj. R-squared
Sum sq. resids
S.E. equation
F-statistic
Log likelihood
Akaike AIC
Schwarz SC
Mean dependent
S.D. dependent

0.210200 0.470422 0.066681 0.096626 0.555177 0.183946 0.233588
0.550489 0.003114 0.006423 0.108100 0.405186 0.250000 0.015613
0.092028 0.006922 0.009941 0.040781 0.078953 0.062017 0.015498
2.419428 5.737578 1.381042 1.570459 7.656462 2.202183 2.625501
87.21755 296.7993 267.4780 153.1414 99.62927 119.1861 231.5074
-1.758458 -6.933317-6.209332-3.386207-2.064920-2.547806-5.321170
-1.285480 -6.460339-5.736355-2.913230-1.591943-2.074828-4.848192
-0.001368 0.009167 0.003322 0.017490 0.005750 0.001254 0.019236
0.103552 0.009511 0.010290 0.042906 0.118380 0.068652 0.017703

Determinant resid covariance (dofadj.) 2.65E-22
Determinant resid covariance
5.68E-23
Log likelihood
1269.953
Akaike information criterion
-28.41858
Schwarz criterion
-24.90081


5.2 Chạy VECM với chuỗi dữ liệu LnHNX, LnMS, LnIR, LnCPI, LnGO,
LnER
Vector Error Correction Estimates
Date: 08/07/13 Time: 02:25
Sample (adjusted): 4 84
Included observations: 81 after adjustments
Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ]
Cointegrating Eq:

CointEq1

LnHNX(-1)

1.000000

LnCPI(-1)

8.072615
(2.60414)
[ 3.09992]

LnER(-1)

23.84126
(3.48422)
[ 6.84265]

LnGO(-1)

-9.814086

(1.56924)
[-6.25402]

LnIIP(-1)

-7.295673
(1.65418)
[-4.41045]

LnIR(-1)

1.285327
(0.58856)
[ 2.18387]

LnMS(-1)

3.147013
(1.30013)
[ 2.42054]

C

-236.2242


Error Correction:

D(LnHNX)


D(LnCPI) D(LnER) D(LnGO) D(LnIIP) D(LnIR) D(LnMS)

CointEq1

0.016538 -0.004267-0.007442 0.007253 0.100321 -0.026313 0.007075
(0.02463) (0.00143) (0.00203) (0.00855) (0.01753) (0.01282) (0.00322)
[ 0.67133] [-2.98533] [-3.66932] [ 0.84817] [ 5.72251] [-2.05211] [ 2.19856]

D(LnHNX(-1))

0.377458 0.001526 -0.005169-0.007038-0.155103 0.097450 0.000854
(0.12533) (0.00727) (0.01032) (0.04350) (0.08919) (0.06524) (0.01637)
[ 3.01163] [ 0.20980] [-0.50094] [-0.16179] [-1.73899] [ 1.49380] [ 0.05217]

D(LnHNX(-2))

-0.146633 -0.000804 0.019731 0.034495 -0.070962-0.020823-0.006352
(0.12476) (0.00724) (0.01027) (0.04330) (0.08878) (0.06494) (0.01630)
[-1.17533] [-0.11112] [ 1.92091] [ 0.79656] [-0.79928] [-0.32067] [-0.38979]

D(LnCPI(-1))

-3.391063 0.575070 0.002637 1.094517 -2.355020 2.956674 0.294227
(2.13805) (0.12405) (0.17603) (0.74212) (1.52151) (1.11286) (0.27929)
[-1.58605] [ 4.63582] [ 0.01498] [ 1.47485] [-1.54782] [ 2.65684] [ 1.05349]

D(LnCPI(-2))

-0.559452 0.181395 0.222777 -0.105454-2.619686-0.181298-0.571504
(2.25919) (0.13108) (0.18600) (0.78417) (1.60771) (1.17591) (0.29511)

[-0.24763] [ 1.38388] [ 1.19771] [-0.13448] [-1.62945] [-0.15418] [-1.93657]

D(LnER(-1))

0.235929 0.118505 0.317625 0.771450 -0.796796 0.241736 -0.274556
(1.44093) (0.08360) (0.11863) (0.50015) (1.02541) (0.75000) (0.18822)
[ 0.16373] [ 1.41749] [ 2.67736] [ 1.54245] [-0.77705] [ 0.32231] [-1.45866]

D(LnER(-2))

0.307880 0.152811 0.102148 -0.461611-2.483798 0.327897 -0.311972
(1.50602) (0.08738) (0.12399) (0.52274) (1.07174) (0.78389) (0.19673)
[ 0.20443] [ 1.74883] [ 0.82382] [-0.88305] [-2.31755] [ 0.41830] [-1.58580]

D(LnGO(-1))

0.081280 -0.014789-0.080540 0.185411 0.825254 -0.274530 0.016222
(0.41323) (0.02398) (0.03402) (0.14343) (0.29407) (0.21508) (0.05398)
[ 0.19670] [-0.61683] [-2.36733] [ 1.29268] [ 2.80635] [-1.27638] [ 0.30052]

D(LnGO(-2))

0.005775 -0.019621-0.033829 0.017662 0.766944 -0.033391 0.021095
(0.37305) (0.02164) (0.03071) (0.12948) (0.26547) (0.19417) (0.04873)
[ 0.01548] [-0.90653] [-1.10143] [ 0.13640] [ 2.88899] [-0.17197] [ 0.43290]

D(LnIIP(-1))

0.054226 -0.007371-0.035137 0.064418 -0.220627-0.089683 0.054401
(0.18184) (0.01055) (0.01497) (0.06312) (0.12940) (0.09465) (0.02375)

[ 0.29821] [-0.69862] [-2.34696] [ 1.02062] [-1.70497] [-0.94755] [ 2.29025]

D(LnIIP(-2))

0.029085 0.008418 -0.011303 0.104250 -0.196261-0.091174 0.004393
(0.14520) (0.00842) (0.01195) (0.05040) (0.10333) (0.07558) (0.01897)
[ 0.20031] [ 0.99930] [-0.94551] [ 2.06852] [-1.89940] [-1.20640] [ 0.23163]

D(LnIR(-1))

0.384125 -0.013055-0.033047-0.000663 0.279255 0.110164 -0.106165
(0.25653) (0.01488) (0.02112) (0.08904) (0.18255) (0.13352) (0.03351)
[ 1.49739] [-0.87714] [-1.56470] [-0.00744] [ 1.52971] [ 0.82505] [-3.16818]

D(LnIR(-2))

0.101038 0.007338 0.014789 -0.049731 0.254707 0.125828 0.053815
(0.27287) (0.01583) (0.02247) (0.09472) (0.19419) (0.14203) (0.03564)
[ 0.37027] [ 0.46346] [ 0.65829] [-0.52506] [ 1.31166] [ 0.88592] [ 1.50974]

D(LnMS(-1))

0.719176 0.084923 0.053863 0.531237 -0.862521-0.037061 0.064587
(0.94105) (0.05460) (0.07748) (0.32664) (0.66968) (0.48982) (0.12293)
[ 0.76423] [ 1.55538] [ 0.69521] [ 1.62637] [-1.28796] [-0.07566] [ 0.52541]


D(LnMS(-2))

-0.354504 0.074852 0.079461 0.199799 -2.097136 0.245055 -0.026053

(0.87024) (0.05049) (0.07165) (0.30206) (0.61929) (0.45296) (0.11368)
[-0.40736] [ 1.48247] [ 1.10904] [ 0.66145] [-3.38635] [ 0.54101] [-0.22918]

C

0.014277 -0.001065-0.000263-0.010963 0.090761 -0.022864 0.021990
(0.03474) (0.00202) (0.00286) (0.01206) (0.02472) (0.01808) (0.00454)
[ 0.41103] [-0.52860] [-0.09202] [-0.90929] [ 3.67173] [-1.26459] [ 4.84649]

R-squared
Adj. R-squared
Sum sq. resids
S.E. equation
F-statistic
Log likelihood
Akaike AIC
Schwarz SC
Mean dependent
S.D. dependent

0.286010 0.580763 0.278700 0.262659 0.592846 0.352359 0.386577
0.121242 0.484016 0.112247 0.092503 0.498888 0.202904 0.245017
0.901343 0.003034 0.006110 0.108593 0.456459 0.244192 0.015380
0.117757 0.006832 0.009695 0.040874 0.083800 0.061293 0.015382
1.735842 6.002901 1.674340 1.543640 6.309658 2.357618 2.730846
67.24788 297.8525 269.5051 152.9570 94.80352 120.1381 232.1159
-1.265380 -6.959321-6.259385-3.381654-1.945766-2.571311-5.336195
-0.792402 -6.486343-5.786407-2.908677-1.472788-2.098333-4.863217
-0.011973 0.009167 0.003322 0.017490 0.005750 0.001254 0.019236
0.125619 0.009511 0.010290 0.042906 0.118380 0.068652 0.017703


Determinant resid covariance (dof adj.) 3.89E-22
Determinant resid covariance
8.33E-23
Log likelihood
1254.453
Akaike information criterion
-28.03588
Schwarz criterion
-24.51811



×