Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bai tap ap dung nhi thuc Niuton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.64 KB, 8 trang )


Dạng 2: Khai triển nhị thức Niutơn với một số mũ cụ
thể; tìm hệ số của x
k
trong khai triển nhị thức Niutơn
thành đa thức.
1/ Công thức nhị thức Niutơn:
0 1 1 2 2 2 2 1 1
0
( ) ... ...
n n n n k n k k n n n
n n n n n n
n
k n k
n
k
a b C a C a b C a b C a b C a b C b
C a b
− − − −

=
+ = + + + + + + +

2/ Các tính chất của công thức Niutơn:
+ Số các số hạng của công thức bằng n+1.
+ Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ
của nhị thức: (n-k)+k=n
+ Số hạng tổng quát thứ (k+1) của khai triển có
dạng:
( )
n


a b
+
1
k n k k
k n
T C a b

+
=
+ Các hệ số của nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối
bằng nhau vì:
k n k
n n
C C

=
Ví dụ

5 5 4 3 2 2 3 4 5
( ) 5 10 10 5x y x x y x y x y x y y
⇒ + = + + + + +
5 0 5 1 5 1 1 2 5 2 2 3 5 3 3 4 5 4 4 5 5 5 5
5 5 5 5 5 5
) ( )a x y C x C x y C x y C x y C x y C x y
− − − − −
+ = + + + + +
Ví dụ: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niutơn:
a) b)
5
( )x y+

5
( )x y−
Giải
+ Số hạng thứ 3 của khai triển là:
5
( )x y
+
3 2
3
10T x y=
5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 0 5
5 5 5 5 5 5
( )x y C x C x y C x y C x y C x y C x y
⇒ + = + + + + +

5 5 0 5 1 5 1 1 2 5 2 2 3 5 3 3
5 5 5 5
4 5 4 4 5 5 5 5
5 5
5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 0 5
5 5 5 5 5 5
5 5 4 3 2 2 3 4 5
) ( ) [ ( )] ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) 5 10 10 5
b x y x y C x C x y C x y C x y
C x y C x y
x y C x C x y C x y C x y C x y C x y
x y x x y x y x y x y y

− − −
− −
− = + − = + − + − + − +
+ − + −
⇒ − = − + − + −
⇒ − = − + − + −
+ Số hạng thứ 3 của khai triển là:
3 2
3
10T x y=
5
( )x y−

Bài 1: Cho khai triển
a) Tìm 3 số hạng đầu tiên
b) Tìm hệ số của số hạng chứa
c) Tìm số hạng không chứ x trong khai triển
( )
12
1 x

Số hạng tổng quát thứ k+1 trong khai triển là:
Giải
12
1 12 12
.1 .( x) .( 1) .x
k k k k k k
k
T C C


+
= − = −
a) Số hạng thứ 1, thứ 2, thứ 3:
0 0 0
1 12
0 .( 1) . 1k T C x
= ⇒ = − =
1 1 1
2 12
1 .( 1) . 12k T C x x
= ⇒ = − = −
2 2 2 2
3 12
2 .( 1) . 66k T C x x
= ⇒ = − =
Vậy 3 số hạng đầu tiên là:
2
1 2 3
1, 12 , 66T T x T x
= = − =
( )
12
1 x

10
x

1k
T
+

là số hạng chứa thì: k = 10
10
x

số hạng đó là:
10 10 10 10 10 10
11 12 12
.( 1) . . 66T C x C x x
= − = =
Vậy hệ số của số hạng chứa là: 66
10
x
1k
T
+
là số hạng không chứa x trong khai triển trên thì: k = 0

số hạng đó là:
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên: 1
0 0 0 10 0
1 12 12
.( 1) . . 1T C x C x
= − = =
b)
c)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×