BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN, khối A
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm)
−
−
!"#$%&''()*+,'-.
2. /01"##*+2,*$%&3"4.5∞6
Câu II. (2,0 điểm)
1. 7"89:0
4
;64;6.
2. 7"89:0
4 6 4 <6 = .+ + − + =
Câu III. (1,0 điểm)
/>?@>08A-B$C)*
D +
E'9FA=
Câu VI. (1,0 điểm)
08GHIJ#HIJ0'KBGHGIL8A4GHI6'K'-L
8A4HIJ6/>$#3>LMKB%808GHIJ
Câu V. (1,0 điểm)
NO#?9:PQ,RK3@P
/0#*Q1+$2KS
4 P6 4P 6 P 4 6
T
P P P
+ + +
= + +
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. /L8A'-@UVW9FX4689:0
;Y<./02
KVEKZK3[9\%8K%'-46]%8K%$^Y.
.
2. /3'-@UVWP245 5.6'9FA?89:0
P
= +
= − +
= −
_%89:0+9FAZK2`''K'-9FA?
Câu VIIa. (1,0 điểm)
/0@+
32S+$2KST4
; 6
Y
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1. /L8A'-@UVW9FX4689:0
;Y<./02
KVEKZK3[9\%8K%'-46]%8K%$^Y.
.
2. / 3 '-@UVWP245 5.6'9FA?89: 0
P
− +
= =
−
_%89:0>`+9FAZK2`''K'-9FA?
Câu VIIb. (1,0 điểm)
/0@+
32S+$2KST4
; 6
<
aaaaaaaab%aaaaaaaa
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN, khối A
Câu I:
( )
+
=
−
!"#''(
( )
_%89:0%8K%+
( )
$%%8K%ZK2
( )
H Y5< −
Câu II:
7"89:0
π
+ = + +
÷
7"@89:0
+ =
+ + =
Câu III: />
( )
?
c
D
π
−
π
−
=
+
∫
Câu IV:
b08S#RKGHIJ3"#dH%L8A
( )
GI
$^_-#*+
α
]L$&'L#+802>+8Q1e
Câu V:
$ . $ > =
S^
$ $
+ + ≤
+ + + + + +
Câu VI:
/ L 8A W # 2
( ) ( ) ( ) ( )
H 5. I 5 5 J 5<− −
' 9F A
? < .− − =
/02&?#HIJ?@>$^K
_%89:09F'KK+9FAK
P
? 5?
P
= − +
− +
= = = +
−
=
Câu VII:
/>
. . . . . .
. . . . . . . . . .
H
< . .
= − + − + +
aaaaaaaab%aaaaaaaa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
2
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN, khối A
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
Câu I( 2,0 điểm):
x
y
x
−
=
+
1.!"#$%&''()*46+
2./0&)*462SKZK9FAf$%4g5.6'f4g 5g 6
Câu II (2,0 điểm) 1.7"89:0
x x
x x
= + + −
+ + −
2. 7"89:0
x x x x x x x x+ + + = + + +
Câu III(1,0 điểm)/>>8h
e
x
I x dx
x x
= +
÷
+
∫
Câu IV (1,0 điểm):08GHIJ'GiHIJK#0'KHIJBb
jG'Gi^'RkV8>'-L8A4HIJ60%K'K&#M9\K
2b+HJ'K2!+I/>2>8MK+08$%^GbGi!
Câu V(1,0 điểm):P]?9:",P /0#*Q1+$2KS
l l l l l l
Y Y Y Y Y Y
x y y z z x
P
x x y y y y z z z z x x
+ + +
= + +
+ + + + + +
PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2,0 điểm)
1./L8A'-@BVW9FX4689:0
.x y x+ + − =
/W`46BHmn889:09FX4i6$#3>oi'%8p'-46BH
2./3'-@BVWP2H4 55g 6I4q5g56'9FA?89:0
4 o6
x t
y t
z t
= +
= − ∈
= +
/0&?]2r3"#d%H'IQ1
Câu VII.a(1,0 điểm)7"89:0n88S
.z z+ =
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2,0 điểm):
1./L8A'-@BVW0]nHIJBHIgg .9FOIJg
q .'9FOHZK245 6/0BV#j+0]n
2./3'-@BV'KWP9FA
. .
4 6 54 s6
. .
x y x y z
x y z x y
+ + = + − + =
∆ ∆
− + − = − + =
S^9FA4
∆
6'4
s∆
6`K_%
89:0>`+L89FA8h#+#B$C4
∆
6'4
s∆
6
Câu VII.b (1,0 điểm)7"@89:0
x y y x
x x y y
+ = +
+ = +
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN, khối A
3
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm).
Câu I: (2,0 điểm).
;
4g 6
S^*'-U#*+
N#*22KB!"#$%&''()*46+
9F\8
Câu II: (2,0 điểm). 7"89:0K 4 ;64 6
7"$189:0
<
− −
<
−
Câu III: (1,0 điểm)./>
.
H ?
=
−
∫
Câu IV: (1,0 điểm).08GHIJ#HIJ0'KBhWB$&GH'K
'-84HIJ6'GH5K2BGJ
6L8A4α6ZKW''K'-L8A4HIJ6`08GHIJD%?@
00e/>?@>%?@D
$67UbK2+5c2r&GJSWb⊥4GJ65'0%K+W
&cKV9FX*
Câu V: (1,0 điểm). /84W69FA4∆689:0;;.'2
H4g 565I456/02
∈
4∆6H
I
#*Q1
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa: (2,0 điểm).9FX46
;;YY.'2456
6_%89:09FAZK`9FXB2H'IK2+
HI
$6_%89:0#%8K%+9FX$%%8K%@3g
Câu VIIa : (1,0 điểm)./08M'8M"+8SK
4 64 6
4 6
a4 6
.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI b : (2,0 điểm)./32H4g5g56'9FA4?689:0
g5 g5Pg 5∈o_%89:09FA4∆6ZKH5`''K'-4?6
Câu VIIb: (1,0 điểm). />2>3XB3ZKZKE08A9\-
B$C#9F5.5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN, khối A
4
I.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH 4q26
Câu I (22 ) Cho hàm số
+
=
x
x
y
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B .
Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (22 )
1. 7"89:0
2sinx 2sinx 1 2sin2x 2sin2x 1+ - = + -
2. Giải hệ phơng trình :
=++
=++
.
.lY
yxyx
yyxx
.
CâuIII (22 )
1.Tính tích phân sau
3
3
2
4
0
x
I dx
x 1
=
-
ũ
2. Cho 3 số dơng x, y, z thoả mãn : x +3y+5z
.Chứng minh rằng:
Y<
+
zxy
+
<
+
xyz
+
= <
+
yzx
45
<
xyz.
Câu IV (126 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc
.
Tìm
để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
II.PHN T CHN: (Thớ sinh ch c chn lm cõu V.a hoc cõu V.b)
Câu Va (26
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(
; 0) .
Đờng thẳng chứa cạnh AB có phơng trình x-2y+2= 0 , AB =2AD.
Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng
64
d
và
64
d
có phơng trình
.
( ) ( )
5 5 5
x y z
d d x t y t z t
+
= = = + = + = +
Lập phơng trình mặt phẳng chứa (d
) và
64
d
.
3. Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
x .
6 4=
++=++
xxmx
.
CâuVb (26
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lợt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phơng trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng (
) và (
6s
có phơng trình .
( )
( )
+=
=
+=
=
+=
+=
s
s
sg
5
g
s
zz
Viết phơng trình đờng vuông góc chung của (
) và (
6s
3. Giải phơng trình :
( ) ( )
x x
2 2
log 2 4 x 3 log 2 12+ = - + +
5