Tải bản đầy đủ (.) (43 trang)

2020 huyết học hoi chung xuat huyet ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 43 trang )

Hội chứng xuất huyết ở trẻ em

Đỗ Cẩm Thanh
Bộ môn Nhi


Mục tiêu

1.
2.
3.

Trình bày được phân loại nguyên nhân xuất huyết theo cơ chế
bệnh sinh
Phân biệt được các nhóm nguyên nhân gây xuất huyết
Trình bày cách tiếp cận chẩn đoán xuất huyết dựa vào các xét
nghiệm cơ bản


Sinh lý đông máu
4 hiện tượng sinh lý






Co mạch (giai đoạn thành mạch)
Giai đoạn tiểu cầu
Giai đoạn đông máu huyết tương
Tiêu cục máu đông




Sinh lý đông máu
Giai đoạn thành mạch

Cấu trúc thành mạch
Thần kinh vận mạch
Tiểu cầu (serotonin, catecholamin)


Sinh lý đông máu
Giai đoạn tiểu cầu

Collagen, thrombin, ADP,ATP
Tổn thương mạch máu nhỏ vai trò tiểu cầu
Mạch máu lớn đông máu huyết tương


Sinh lý đông máu
Giai đoạn đông máu huyết tương


Cơ chế đông máu


Nguyên nhân xuất huyết
theo cơ chế bệnh sinh


Nguyên nhân xuất huyết

1. Nguyên nhân thành mạch

– Tăng tính thấm thành mạch: thiếu VitC
– Giảm sức bền thành mạch:
Nhiễm khuẩn huyết não mô cầu, tụ cầu, Dengue
Nhiễm độc hóa chất, nọc rắn…
Huyết áp cao, đái tháo đường.

– Ban dị ứng Scholein Henoch
– Dị dạng thành mạch


Nguyên nhân xuất huyết
2. Nguyên nhân tiểu cầu

– Giảm số lượng:
Nguyên nhân ngoại biên:
+ Nhiễm khuẩn huyết Gr (-)
+ Nhiễm virus Dengue, Herpes, rubeola
+ Miễn dịch: ITP, tự miễn
+ Cường lách, DIC, bệnh mạch máu lớn
Nguyên nhân tại tủy: suy tủy/Thâm nhiễm tủy/Xâm lấn tủy
Di truyền: không mẫu TC; RL sinh TC


Nguyên nhân xuất huyết
2. Nguyên nhân tiểu cầu

-


Tăng số lượng: (>800G/l)

Tiên phát
Thứ phát


Nguyên nhân xuất huyết
3. Nguyên nhân tiểu cầu

– Rối loạn về chất lượng
Di truyền:
Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean- Bernard-Soulier)
Bệnh vô hạt tiểu cầu
Thiếu yếu tố 3 tiểu cầu
Mắc phải: Ure huyết cao, u tủy lan tỏa, thuốc …


Nguyên nhân xuất huyết
3. Nguyên nhân rối loạn yếu tố đông máu

– Rối loạn sinh thromboplastin nội sinh
Hemophilia A, B, thiếu yếu tố XII

– Rối loạn sinh thrombin: Thiếu yếu tố II, V, VII, X
Do bẩm sinh hoặc mắc phải (thiếu Vit K, bệnh gan)

– Rối loạn sinh fibrin: bất thường tăng sinh (bẩm sinh hoặc mắc phải) hoặc tiêu hủy quá mức
(DIC, tiêu fibrin cấp)



Nguyên nhân xuất huyết
4. Nguyên nhân phối hợp:
Bệnh von- Willebrand
Bệnh gan
Bệnh thận
Ung thư


Phân biệt các nhóm nguyên nhân xuất huyết


Hỏi bệnh
- Khởi phát xuất huyết
Xuất huyết sớm trong những ngày đầu sau sinh
Xuất huyết sau va chạm, phẫu thuật, chấn thương
Xuất huyết tự nhiên

-

Vị trí xuất huyết: nôn máu, đi ngoài phân đen, tiểu máu, chảy máu miệng….
Triệu chứng kèm theo
Mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt
Sốt…


Hỏi bệnh
- Tiền sử gia đình: tính chất di truyền
- Tiền sử bản thân: bệnh lý hoặc tiền sử xuất huyết
- Hỏi các thuốc đã dùng:


NSAID/Corticoid
Thuốc chống đông
Thuốc ức chế tuỷ
Thuốc ảnh hưởng màng tiểu cầu hay ức chế enzym tiểu cầu (acid acetylsalicylic)


Khám bệnh



Vị trí xuất huyết

 Dưới da
 Niêm mạc
 Tạng
 Phối hợp


Hình thái xuất huyết da
Chấm, mảng, nốt, đám
Lứa tuổi các xuất huyết



Tốc độ xuất huyết- lượng máu mất


Mức độ xuất huyết
Mức độ

1

Đặc điểm xuất huyết
Xuất huyết dưới da, số lượng ≤100 nốt
≤ 5 mảng có kích thước < 3cm

2

Xuất huyết dưới da, số lượng >100 nốt hoặc >5 mảng có kích thước ≥
3cm

3

Chảy máu niêm mạc, mức độ trung bình, chưa ảnh hưởng huyết động

4

Chảy máu niêm mạc rõ, ảnh hưởng huyết động, nguy cơ đe dọa tính
mạng


Khám bệnh



Các biểu hiện khác kèm theo xuất huyết

– Thiếu máu mức độ tương xứng
– Lách to
– Gan to, hạch to

– Xuất huyết phối hợp với chàm


Chẩn đoán định hướng
Nguyên nhân xuất huyết
Thành mạch

Tiểu cầu

Rối loạn các yếu tố đông
máu

Triệu chứng

Cách xuất hiện XH

Tự nhiên

Tự nhiên

Gây ra

Hình thái

Chấm nốt

Chấm nốt, mảng

Bầm máu, tụ máu


Vị trí

Da

Da, niêm mạc

Cơ, khớp

Máu chảy

BT

Dài

BT

Máu đông

BT

BT

Dài

Tiểu cầu

BT

Rối loạn


BT

Dây thắt

±

±

Âm tính


Tiếp cận chẩn đoán
xuất huyết


Xét nghiệm cơ bản



Công thức máu ngoại biên
Thời gian chảy máu: rối loạn tiểu cầu



Thời gian prothrombin (Prothrombin Time): chức năng của phức hợp
prothrombin



Thời gian thromboplastin hoạt hoá một phần (Activated Partial Thromboplastin

Time): thăm dò đông máu nội sinh


Xét nghiệm cơ bản


Sơ đồ tiếp cận chẩn đoán
Máu chảy bình thường
PT dài
APTT bình thường

Xuất huyết

Máu chảy dài, bình thường
PT bình thường
APTT dài

Máu chảy dài
PT bình thường
APTT bình thường, dài

Máu chảy bình thường, dài
PT dài
APTT dài


×