Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

World Wide Web

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.3 KB, 35 trang )

51
VI. World Wide Web
1. Khái niệm
2. Kiến trúc hệ thống Web
3. Trang web tĩnh
4. Trang web ñộng
5. Giao thức HTTP
6. Web không dây
52
1. Khái niệm
 Web là dịch vụ truy xuất các văn bản có
liên kết, trang web, từ các máy trên mạng
Internet
 Do Tim Berners-Lee thiết kế năm 1989
tại CERN (trung tâm nghiên cứu hạt nhân
châu Âu)
 Năm 1994, CERN và MIT thành lập tố
chức World Wide Web Consortium
(www.w3c.org) ñể phát triển Web
53
2. Kiến trúc hệ thống Web
a. Hoạt ñộng phía client
b. Hoạt ñộng phía server
c. Tên trang web
d. Cookies
54
Mô hình dịch vụ Web
55
a. Hoạt ñộng phía Client
 Web browser: chương trình hiển thị các
trang web phía client


 Hoạt ñộng web browser:
• Lấy trang web ñược yêu cầu
• Thông dịch nội dung trang web
• Hiển thị trên màn hình
 Tên trang web có dạng URL
(Uniform Resource Locator)
Ví dụ: />56
Ví dụ: web browser lấy và hiển thị trang web
/>1. Browser xác ñịnh URL
2. Browser yêu cầu DNS cung cấp ñịa chỉ IP máy
www.itu.org
3. DNS trả lời 156.106.192.32
4. Browser thiết lập kết nối TCP port 80 với máy
156.106.192.32
5. Browser gởi yêu cầu file /home/index.html
6. Server www.itu.org gởi file /home/index.html
7. Hủy kết nối TCP
8. Browser hiển thị phần text trong file index.html
9. Browser lấy và hiển thị các hình ảnh trong file (nếu
có)
57
Các chức năng của browser
 Duyệt các trang web: back, forward,
history, favorites/bookmarks
 Lưu trang web thành file, in
 Cache các trang web trên ñĩa ñịa phương
 hoạt ñộng offline
58
Plug-in
 Mở rộng khả năng của browser

 ðoạn chương trình lưu trong thư mục
plug-in
 ðược browser gọi khi cần hiển thị các
loại dữ liệu không là html, ví dụ PDF
59
b. Hoạt ñộng phía server
 Web server chờ kết nối TCP tại port 80
 Hoạt ñộng web server:
• Chấp nhận kết nối từ client (web browser)
• Nhận tên file ñược yêu cầu
• Lấy file (từ ñĩa)
• Gởi file cho client
• Hủy kết nối
60
Tăng tốc ñộ web server
Hai kỹ thuật:
 Dùng cache và server ña luồng
 Dùng nhiều máy làm web server (server
farm)
61
Web server dạng ña luồng
62
Nhiều máy làm web server
63
c. Tên trang web
 Theo URL (Uniform Resource Locator)
Tên_giao_thức://tên_máy/tên_file
• Tên_file: tên file ñịa phương
• Tên_máy: theo DNS
• Tên_giao_thức: có nhiều loại giao thức

 Web browser có thể dùng cho nhiều dịch
vụ với URL
64
Thành phần tên_giao_thức trong URL

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×