Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Hoàn thiện quy trình lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất tại tập đoàn phan vũ , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.28 KB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
****************

À T Ị P Ư NG T

OÀN T
À

O

N QU TR N

O C O TÀ C

P VÀ TR N

N

T P ĐOÀN P

PN

T TẠI

NV

Chuyên ngành: Kế toán
Mã ngành: 60340301

LU N VĂN T ẠC SĨ K N



ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS

TẾ

À U N T ẠC

TP Hồ Chí Minh, 11/2013


LỜ C M ĐO N
Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế với đề tài “H
T
nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của P S TS

P
à

V ” là công trình
u n Thạch

c số

liệu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đ ng tin cậy và được xử lý khách quan,
trung thực. Nội dung của luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin
được đăng tải trên các tác phẩm, tạp trí và trang web theo danh mục tài liệu luận
văn.


MỤC LỤC

TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................................... 1
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................................... 1
Nội dung nghiên cứu .................................................................................................... 2
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
5 Phương ph p nghiên cứu ............................................................................................. 2
T ng quan về c c đề tài nghiên cứu có iên quan ........................................................ 3
Kết c u đề tài................................................................................................................ 3
C Ư NG 1 .................................................................................................................... 4
C

SỞ

U N

1 1 Kh i qu t về

N QU N ĐẾN

P VÀ TR N

À

CTC


PN

T4

T hợp nh t ..................................................................................... 4

1 1 1 Kh i niệm ......................................................................................................... 4
11

ản ch t ........................................................................................................... 4

1 1 Mục đ ch
11

T hợp nh t ................................................................................ 4

Phạm vi của b o c o tài ch nh hợp nh t................................................................. 4

1 Điều kiện ập

o c o tài ch nh hợp nh t .................................................................. 5

1 1 Mô h nh công ty M – Con .............................................................................. 5
1 1 1 Kh i niệm ...................................................................................................... 5
1 1 Những đ c đi m của quan hệ ông ty m - con ........................................... 5
1.2.1.3 Các mối liên kết trong mô hình công ty m - công ty con ............................ 6
1 1

c định quyền ki m soát và phần lợi ích của Công ty m đối với Công


ty con ..................................................................................................................... 7
1

Lợi thế thương mại và b t ợi thương mại ..................................................... 11

1

1 Kh i niệm .................................................................................................... 11


1.2.2.2 Ghi nhận lợi thế thương mại ....................................................................... 12
1.2.2.3 Nguyên tắc phân b .................................................................................... 12
1

c định gi trị và ợi nhuận đầu tư vào ông ty con, công ty iên kết, iên

doanh và đầu tư dài hạn kh c trên

T hợp nh t ....................................................... 12

1 1 Phương ph p kế to n p dụng khi ập
1

T hợp nh t ................................. 12

c định gi trị đầu tư vào công ty iên kết, iên doanh và đầu tư kh c trên
T hợp nh t ...................................................................................................... 13

1 Nguyên tắc ập và kỹ thật ập


T hợp nh t ........................................................ 14

1.4.1 Nguyên tắc lập và trình bày BCTC hợp nh t ................................................. 14
1

Kỹ thuật ập BCTC hợp nh t. ........................................................................ 15

1 5 So s nh v n đề ập và tr nh bày

T hợp nh t giữa một số chuẩn mực kế

to n Việt Nam và c c chuẩn mực kế to n quốc tế ........................................................ 28
1 5 1 So s nh giữa VAS 11 và

RS

.................................................................. 28

1.5.1.1 Những đi m giống nhaugiữa VAS 11 và

RS

.................................. 28

1 5 1 Đi m khác nhau giữa VAS 11 và IFRS 3 ............................................... 29
1 5 So s nh giữa VAS 5 và

1

RS1 ................................................................... 30


1.5.2.1 Những đi m giống nhaugiữa VAS 5 và

RS1 ................................... 30

15

RS1 ................................... 31

Những đi m kh c nhau giữa VAS 5 và

T c dụng của

o c o tài ch nh hợp nh t ............................................................... 33

KẾT U N C Ư NG 1............................................................................................. 35
C Ư NG

................................................................................................................. 36

T ỰC TRẠNG V V
N

C

T TẠ T P ĐOÀN P

P VÀ TR N

À


O C O TÀ C

N

P

N V ........................................................................... 36

1 T ng quan về Tập đoàn Phan V ............................................................................. 36
1 1 Đ c đi m ch nh của Tập đoàn ........................................................................ 36
s tr nh bày

2.1.2

T hợp nh t Tại Tập đoàn Phan V .............................. 37

Khảo s t quy tr nh ập và tr nh bày
2.2.1 Hệ thống

T hợp nh t tại Tập đoàn Phan V ............. 38

T hợp nh t tại Tập đoàn Phan V ........................................... 38

1 1 ệ thống

T riêng .............................................................................. 38

1


T hợp nh t ........................................................................ 39

ệ thống


c định quyền và t

ệ bi u quyết tại tập đoàn Phan V .............................. 39

Khảo s t quy tr nh ập và tr nh bày
1

c nguyên tắc ập

T hợp nh t tại Tập đoàn Phan V ............ 42

T hợp nh t ............................................................... 42

Tr nh tự và phương ph p hợp nh t ................................................................. 44
2.3.2.1 ợp cộng c c ch tiêu .............................................................................. 44
ước 2: loại trừ giá trị ghi s của khoản đầu tư ....................................... 44
ước 3: Phân b lợi thế thương mại........................................................ 46
2.3.2.4 ước 4: Tách lợi ích của c đông thi u số ............................................... 46
5 ước 5: Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn............... 49
ước : Lập bảng t ng hợp c c b t to n điều ch nh và bảng t ng hợp c c
ch tiêu hợp nh t .................................................................................................. 57
ước : Lập

T hợp nh t căn cứ vào bảng t ng hợp c c ch tiêu hợp


nh t ...................................................................................................................... 57
u đi m và nhược đi m và nguyên nh n trong ập

2

T hợp nh t tại Tập

đoàn Phan V ................................................................................................................. 58
1

u đi m ......................................................................................................... 58
Nhược đi m .................................................................................................... 58

2.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế ................................................................... 60
KẾT U N C Ư NG ............................................................................................. 63
C Ư NG 3 .................................................................................................................. 64
G

P

P

PN

OÀN T

NV

C


P VÀ TR N

À

O C O TÀ C

N

T TẠ T P ĐOÀN P

N V ................................................................. 64

1 Quan đi m hoàn thiện việc ập

T hợp nh t ...................................................... 64

Kiến nghị về hoàn thiện việc ập và tr nh bày

T hợp nh t tại Tập đoàn .......... 66

1

oàn thiện t chức công tác kế toán ............................................................. 66

3.2.2

oàn thiện về m t kỹ thuật lập các BCTC hợp nh t .................................... 68

3.3.1 Những kiến nghị m rộng: ............................................................................ 77
P ẦN KẾT U N....................................................................................................... 80

TÀI LI U THAM KH O ...............................................................................................
P Ụ ỤC ..........................................................................................................................


N

MỤC V ẾT T T

TSCD

:

Tài sản cố định

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

VAS

:

huẩn mực kế to n Việt Nam

VAS 07

:


huẩn mực kế to n Việt Nam về “Kế toán các khoản đầu tư
vào công ty liên kết”

VAS 08

:

huẩn mực kế to n Việt Nam về “Thông tin tài ch nh về
những khoản vốn góp iên doanh”

VAS 11

:

huẩn mực kế to n Việt Nam về “ ợp nh t kinh doanh”

VAS 21

:

huẩn mực kế to n Việt Nam về “Tr nh bày b o c o tài
ch nh”

VAS 25

:

huẩn mực kế to n Việt Nam về “

o c o tài ch nh hợp


nh t và kế toán khoản đầu tư vào Công ty con”
IAS 27

:

huẩn mực kế to n quốc tế về “

o c o tài ch nh hợp nh t

và riêng lẻ”
IFRS 3

:

huẩn mực kế to n quốc tế về “ ợp nh t kinh doanh”

IFRS 10

:

huẩn mực kế to n quốc tế về “

BCTC

:

o c o tài ch nh

LTTM


:

Lợi thế thương mại

o c o tài ch nh hợp nh t”


DANH MỤC CÁC B NG
Bảng 1.1: Phân loại đầu tư vào Công ty con, công ty iên doanh và đầu tư kh c
Bảng 1.2: Bảng so s nh đi m khác nhau giữa VAS 11 v à IFRS 3
Bảng1. 3: Bảng so sánh giữa VAS 25 và IFRS 10
Bảng 2.1: Bảng chi tiết giá trị các khoản đầu tư của Công ty m
Bảng 2.2: Bảng chi tiết các Công ty con trong Tập đoàn
Bảng 2.3: Bảng chi tiết các công ty liên kết trong Tập đoàn
Bảng 2.4: Bảng chi tiết giá trị khoản đầu tư
Bảng 2.5: Bảng t ng hợp biến động lợi ích c đông thi u số
Bảng 2.6: Bảng t ng hợp các giao dịch bán hang từ Công ty m cho các Công ty
con
Bảng 2.7: Bảng t ng hợp các giao dịch nội bộ các Công ty con bán cho Công ty m
Bảng 2.8: Bảng t ng hợp c tức được chia sau ngày mua
Bảng 2.9: Bảng t ng hợp và đối chiếu số dư công nợ phải thu, phải trả
Bảng 2.10: Bảng hợp nh t khoản đầu tư vào công ty iên kết
Bảng 3.1: Điều ch nh lợi nhuận ho c lỗ đầu tư vào công ty iên kết, liên doanh


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọ


ề tài

Với bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trong qu tr nh toàn cầu hóa, sự
biến chuy n mạnh m của môi trường kinh doanh tại Việt Nam c ng như sự b ng
n của thị trường chứng kho n đ tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới cho c c t
chức, c c doanh nghiệp c ng như c nh n Trong đó, một hình thức hợp t c được
c c đơn vị doanh nghiệp, t chức kinh tế ưa th ch hiện nay là hợp nh t kinh doanh
nhằm gi p c c đơn vị m rộng được quy mô, giảm đối thủ cạnh tranh, đa dạng hóa
ngành nghề, m rộng thị trường… Kết quả là hình thành nên các tập đoàn kinh tế,
các Công ty m - con có sự ki m soát lẫn nhau.
Xu t phát từ yêu cầu quản lý và cung c p thông tin kinh tế tài ch nh c ng
như có c i nh n toàn diện vềtình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xu t kinh
doanh c ng như t nh h nh ưu chuy n tiền tệ của một t ng th hợp nh t. Hệ thống
báo cáo tài chính hợp nh t là kết quả của quy trình hợp nh t các báo cáo tài chính,
à phương tiện hữu ch đ cung c p thông tin cho c c đối tượng liên quan.
Tập đoàn Phan v được h nh thành từ năm
BCTC hợp nh t được thực hiện từ năm

1 ,

, tuy nhiên công t c ập

11 và năm

1

êu cầu của báo

cáo tài chính hợp nh t là phải được lập một cách trung thực, ch nh x c đ ng theo

hướng dẫn của các chuẩn mực và thông tư kế toán. Tuy nhiên do v n đề hợp nh t
báo cáo tài chính là một v n đề phức tạp và còn khá mới mẻnên việc vận dụng vào
trong thực tế còn g p không t khó khăn m t nhiều thời gian và hiệu quả chưa cao
Xu t phát từ tình hình thực tế đó, tôi đ chọn đề tài “ oàn thiện việc lập báo
cáo tài chính hợp nh t tại Tập đoàn Phan V ” àm uận văn thạc sĩ kinh tế.

M



Trên cơ s nghiên cứu một cách có hệ thống lý luận về phương ph p, tr nh
tự, thủ tục lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t, tìm hi u về thực trạng lập và
trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t tại Tập đoàn Phan V , từ đó đề xu t các giải
pháp nhằm hoàn thiện cách lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t tại Tập đoàn
Phan V


2

3. N
- Tr nh bày cơ s lý luận về Báo cáo tài chính hợp nh t; nguyên tắc lập và
trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t

Việt Nam.

- Thực trạng công tác lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t tại Tập
đoàn Phan V
- Phân tích rõ những ưu, nhược đi m trong công tác lập và trình bày Báo cáo
tài chính hợp nh t tại Tập đoàn Phan V , từ đó đưa ra c c đề xu t góp phần hoàn
thiện hơn c ch ập các Báo cáo tài chính hợp nh t tại Tập đoàn Phan V


4 Đố

m vi nghiên c u

- Đối tượng nghiên cứu là các Báo cáo tài chính hợp nh t của Tập đoàn Phan
V
- Phạm vi nghiên cứu trong giới hạn việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
hợp nh t năm theo mô h nh Công ty m - Công ty con tại Tập đoàn Phan V trong
năm

1

5 P

ơ

pháp nghiên c u

- Phương ph p so s nh, đối chiếu: được sử dụng đ so s nh, đối chiếu giữa
hệ thống Báo cáo tài chính hiện tại của Tập đoàn Phan V với nội dung của một số
chuẩn mực Việt Nam như: VAS 25, VAS 21, VAS 11, VAS 08, VAS 07 và Thông
tư số 161/2007/TT-BTC nhằm đ nhận thức v n đề nghiên cứu.
- Phương ph p về thực trạng: khảo s t, ph ng v n được sử dụng đ t m hi u
về mô h nh ập và trình bày báo cáo tài chính hợp nh t tại tập đoàn Phan V
- Phương ph p t ng hợp: được sử dụng đ t ng hợp các kết quả thu thập
được từ quá trình nghiên cứu, tìm hi u và phân tích thực trạng công tác lập và trình
bày Báo cáo tài chính hợp nh t tại Tập đoàn Phan V , từ đó đưa ra c c đề xu t phù
hợp nhằm hoàn thiện hơn về cách lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nh t.



3

6 Tổ





Đề tài “ oàn thiện b o c o tài ch nh hợp nh t tại Tập đoàn Phan V ” được
x y dựng và nghiên cứu từ c c đề tài:
-

oàn Thiện b o c o tài ch nh hợp nh t tại Tập đoàn P S CO,

-

ông t c ập b o c o tài ch nh hợp nh t tại Tập đoàn

N O5

o c o tài ch nh hợp nh t: Lý uận, phương hướng và hướng hoàn thiện

-

c đề tài này đ được h nh thành trên cơ s s nghiên cứu một cách có hệ

-

thống lý luận về phương ph p, tr nh tự, thủ tục lập và trình bày báo cáo tài chính

hợp nh t, tìm hi u thực trạng về việc lập báo cáo tài chính hợp nh t tại c c Tập
đoàn, từ đó uận văn đưa ra quan đi m, phương hướng hoàn thiện, đề xu t một số
giải pháp nhằm hoàn thiện việc lập báo cáo tài chính hợp nh t tại c c Tập đoàn này
c đề tài này được x y dựng trên cơ s

huẩn mực Viêt Nam và c c thông tư

đi k m, đối chiếu với c c chuẩn mực quốc tế Tuy nhiên, hiện nay c c chuẩn mực
kế to n quốc tế đ có sự thay đ i như AS

được thay thế bằng

RS 1 và

RS

12.
Ngoài ra, c c đề tài này có đối tượng và phạm vi kh c nhau, nên trong qu tr nh
vận dụng vào thực tế cho c c đối tượng cụ th kh c nhau đ i h i phải có sự t m
hi u, chọn ọc c ng như n ng cao c c kỹ năng c ng như kiến thức

7 K



Kết c u đề tài gồm chương:
Chương 1: ơ s

ý uận iên quan đến ập và tr nh bày b o c o tài ch nh hợp nh t


hương 2: Thực trạng về ập và tr nh bày b o c o tài ch nh hợp nh t tại Tập đoàn
Phan V
hương :

c giải ph p hoàn thiện việc ập và tr nh bày b o c o tài ch nh hợp nh t

tại Tập đoàn Phan V
Phần kết uận
Tài iệu tham khảo
Phụ Lục


4

C Ư NG 1
C

SỞ

U N

N QU N ĐẾN
PN

1.1 K

P VÀ TR N

À BCTC


T

ề BCTC

111K
BCTC hợp nh t à BCTC của một tập đoàn được tr nh bày như BCTC của
một doanh nghiệp

o c o này được ập trên cơ s hợp nh t b o c o của công ty

m và c c Công ty con.
11
- BCTC hợp nh t được tr nh bày như một BCTC của doanh nghiệp BCTC
hợp nh t được ập trên cơ s hợp nh t c c BCTC riêng biệt của công ty m và Công
ty con và mang t nh ch t t ng hợp có điều ch nh c c ch tiêu kinh tế từ c c BCTC
riêng biệt của công ty m và Công ty con.
113M

BCTC

- BCTC hợp nh t t ng hợp và tr nh bày một c ch t ng qu t, toàn diện t nh
h nh tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ s hữu

thời đi m kết th c năm tài ch nh,

kết quả hoạt động kinh doanh và c c d ng ưu chuy n tiền tệ trong năm tài ch nh
của tập đoàn, t ng công ty Ngoài ra b o c o cung c p thông tin kinh tế, tài chính,
kết quả hoạt động kinh doanh và c c d ng ưu chuy n tiền tệ của cả tập đoàn, t ng
Công ty.
1.1.4. Ph m vi c a báo cáo tài chính h p nh t

Kết th c k kế to n năm, Công ty m khi lập báo cáo tài chính hợp nh t phải
hợp nh t các báo cáo tài chính của t t cả các Công ty con

trong và ngoài nước,

Trường hợp công ty m đồng thời là công ty con bị một công ty khác s hữu toàn
bộ ho c gần như toàn bộ (tức bị công ty khác nắm giữ trên 90% quyền bi u quyết)
và nếu được các c đông thi u số trong công ty ch p thuận thì Công ty m này
không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nh t.
Một công ty con được loại trừ kh i việc lập báo cáo tài chính hợp nh t khi
quyền ki m soát của Công ty m ch là tạm thời vì Công ty con này ch được mua


5

và nắm giữ cho mục đ ch b n ại trong tương ai gần (dưới 1 th ng) hoăc hoạt
động của Công ty con bị hạn chế trong thời gian dài hay khoản đầu tư vào các
Công ty con theo quy định tại chuẩn mực kế to n “ ông cụ tài ch nh”

1.2 Đ ều ki n l p Báo cáo tài chính h p nh t
1.2.1 M

M – Con

1.2.1.1 K
Theo VAS 25, một công ty được coi là công ty m của công ty khác nếu
thuộc một trong c c trường hợp sau đ y:
- S hữu trên 50% vốn điều lệ ho c t ng số c phần ph thông đ ph t hành
của công ty đó
- Có quyền trực tiếp ho c gián tiếp b nhiệm đa số ho c t t cả thành viên Hội

đồng quản trị, i m đốc ho c T ng gi m đốc của công ty đó
- Có quyền quyết định việc sửa đ i, b sung Điều lệ của công ty đó
Công ty m được t chức dưới hình thức công ty c phần ho c công ty trách
nhiệm hữu hạn đ p ứng điều kiện nêu trên.

ông ty con được t chức dưới hình

thức công ty c phần ho c công ty trách nhiệm hữu hạn theo quy định của Luật
Doanh nghiệp ho c của pháp luật liên quan.
Mô h nh công ty M – on à à một hình thức t chức sản xu t kinh doanh
được thực hiện b i sự liên kết và chi phối lẫn nhau giữa c c công ty có tư c ch ph p
nh n độc lập thông qua việc đầu tư và góp vốn. Công ty m , công ty con và các
công ty khác hợp thành tập đoàn kinh tế có các quyền, nghĩa vụ, cơ c u t chức
quản lý và hoạt động phù hợp với hình thức t chức doanh nghiệp theo quy định của
Luật Doanh nghiệp, pháp luật iên quan và Điều lệ công ty.
1

1

N ữ



C

- con

Công ty m - công ty con là một ph p nh n độc lập, có tài sản riêng, có bộ
m y điều hành quản lý riêng và tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ c ng như c c
nghĩa vụ tài sản của mình.

Quan hệ giữa công ty m và công ty con được thiết lập trên cơ s s hữu
vốn Theo đó, công ty m đầu tư toàn bộ ho c đầu tư phần vốn góp chi phối vào


6

công ty con. Tùy theo pháp luật của mỗi nước và điều lệ của từng công ty quy định
mà mức chi phối được th hiện

t lệ vốn góp Thông thường, công ty m chiếm từ

50% tr lên vốn góp của công ty con Tuy nhiên, có trường hợp vẫn được coi là
công ty m m c dù vốn góp dưới 50% tùy thuộc vào điều lệ công ty.
Công ty m nắm giữ quyền chi phối, ki m soát công ty con. Việc ki m soát,
chi phối của công ty m th hiện

việc t c động tới các quyết định quan trọng của

công ty con thông qua người đại diện phần vốn góp hay người trực tiếp quản lý
phần vốn của công ty m tại công ty con (các thành viên Hội đồng quản trị).
Mỗi công ty m có th có nhiều công ty con nhưng mỗi công ty con ch có
một công ty m . Và các công ty con có th tiếp tục đầu tư vào c c công ty con kh c
Công ty m không bị ràng buộc hay phải chịu trách nhiệm iên đới đối với
c c nghĩa vụ tài sản của công ty con.
1.2.1.3 Các mối liên k t trong mô hình công ty m - công ty con
Mô hình công ty m - công ty con có ba mối liên kết chủ yếu sau đ y: iên
kết chủ yếu bằng vốn, liên kết theo dây chuyền sản xu t kinh doanh, liên kết giữa
nghiên cứu khoa học và sản xu t kinh doanh.
- Liên kết chủ yếu bằng vốn: Công ty m thường là những công ty có tiềm
lực mạnh về tài chính, chẳng hạn như: ng n hàng, t chức tín dụng, công ty tài

ch nh,…và ch thuần t y đầu tư vốn vào các công ty con, không t chức sản xu t
kinh doanh mà chủ yếu tập trung vào việc giám sát tài chính. Trong mô hình liên
kết này, công ty m s tiến hành thôn tính một số công ty bằng cách mua lại toàn bộ
ho c phần lớn số c phần của các công ty này. Thông qua việc nắm giữ c phần chi
phối, công ty m nắm giữ quyền

nh đạo các công ty này trong việc đưa ra c c

quyết sách về nhân sự, tài ch nh, định hướng sản xu t và kinh doanh, chiến ược
phát tri n,…biến chúng thành các công ty con của mình.
- Liên kết theo dây chuyền sản xu t kinh doanh: Công ty m là công ty hàng
đầu trong ĩnh vực sản xu t kinh doanh

một ngành nghề, vừa trực tiếp kinh doanh

và vừa thực hiện hoạt động đầu tư vào c c công ty con Trong mô h nh iên kết này,
công ty m có tiềm lực mạnh về tài chính, thiết bị, công nghệ - kỹ thuật, thị trường


7

s thực hiện chức năng trung t m, chẳng hạn như: x y dựng chiến ược kinh doanh,
phát tri n sản phẩm, quy hoạch ngành hàng, huy động và phân b nguồn vốn đầu tư,
thay đ i cơ c u tài sản đ phát tri n kinh doanh, xây dựng c c định mức tiêu chuẩn
đ áp dụng, đào tạo nguồn nhân lực, t chức phân công công việc cho các công ty
con trên cơ s hợp đồng kinh tế,…Sự phối hợp giữa công ty m và các công ty con
được thực hiện thông qua chiến ược kinh doanh.
- Liên kết giữa nghiên cứu khoa học và sản xu t kinh doanh: Trong mô hình
liên kết này, công ty m


à cơ quan nghiên cứu ứng dụng lớn, l y việc phát tri n

công nghệ mới àm đầu mối đ chi phối sự liên kết

c công ty con à cơ s đ sản

xu t và kinh doanh có nhiệm vụ tri n khai, ứng dụng nhanh chóng những kết quả
nghiên cứu công nghệ mới của công ty m đ biến công ty mới này thành sản phẩm
có ưu thế trên thị trường Năng ực cạnh tranh của toàn bộ tập đoàn đó ch nh à khả
năng iên kết từ nghiên cứu đến ứng dụng.
Việc liên kết giữa các công ty s được thực hiện dựa trên những cơ s khác
nhau tùy thuộc vào nhu cầu kinh doanh Song cơ s quan trọng nh t vẫn là mối
quan hệ chi phối về tài chính.
1.2.1.4

ịnh quyền kiểm soát và phần l i ích c a Công ty m

ối với

Công ty con
ịnh quyền kiểm soát c a Công ty m

ối với Công ty con

- Ki m so t à quyền chi phối c c ch nh s ch tài ch nh và hoạt động của
doanh nghiệp nhằm thu được ợi ch kinh tế từ c c hoạt động của doanh nghiệp đó
Trường hợp 1: Công ty m nắm giữ trên 50% quyền bi u quyết của Công ty
con. Khi Công ty m đ nắm giữ được trên 50% quyền bi u quyết của Công ty con
thì quyền bi u quyết của Công ty m trong Công ty con s được x c định khác nhau
tùy theo từng tình huống cụ th dưới đ y:

- Công ty m đầu tư trực tiếp vào Công ty con: trong tình huống này, quyền
ki m soát của Công ty m được x c định tương ứng với t lệ quyền bi u quyết của
Công ty m trong Công ty con, và vì vậy việc x c định quyền ki m soát của Công ty
m được thực hiện theo công thức:


8

Qt

=

Trong đó:

I
V

x

100%

+ Qt: T lệ % quyền bi u quyết trực tiếp của Công ty m
+ I: T ng vốn đầu tư trực tiếp của Công ty m

Công ty con

Công ty con

+ V: T ng vốn điều lệ của Công ty con
Nếu Công ty m là công ty c phần thì:

I = P

x

Mg

V= T

x

Mg

Trong đó:
+ P: Số c phiếu có quyền bi u quyết mà Công ty m nắm giữ
+ T: T ng số c phiếu có quyền bi u quyết của Công ty con đang ưu hành
+ Mg: mệnh giá c phiếu của Công ty con
- Công ty m đầu tư gi n tiếp vào Công ty con thông qua một Công ty con
khác trong tập đoàn. Một công ty c ng có th tr thành Công ty m khi nó đầu tư
vốn gián tiếp vào công ty nào đó thông qua một Công ty con khác trong tập đoàn và
Công ty m nắm giữ trên 50% quyền bi u quyết trong Công ty con đầu tư gi n tiếp.
Trong tình huống này, t lệ quyền bi u quyết của Công ty m trong Công ty con
đầu tư gi n tiếp được x c định theo công thức:
Qg
Trong đó:

=

Ig
Vg


x

100%

+ Qg: T lệ % quyền bi u quyết gián tiếp của Công ty m

Công ty con

+ Ig: T ng vốn góp của Công ty con đầu tư trực tiếp trong Công ty con đầu
tư gi n tiếp
+ Vg: T ng vốn điều lệ của Công ty con đầu tư gi n tiếp
- Công ty m vừa đầu tư trực tiếp và vừa đầu tư gi n tiếp vào một Công ty
con thông qua một Công ty con khác: Công ty m có th đạt được quyền ki m soát
Công ty con thông qua hoạt động vừa đầu tư trực tiếp và vừa đầu tư gi n tiếp vào


9

một Công ty con thông qua một Công ty con khác. Với tình huống đầu tư này th t
lệ quyền bi u quyết của Công ty m trong Công ty con s được x c định theo công
thức:
Q = Qt + Qg
Trong đó:
+ Q: T lệ (%) quyền bi u quyết của Công ty m

Công ty con được đầu tư

kết hợp trực tiếp và gián tiếp
+ Qt: T lệ (%) quyền bi u quyết trực tiếp của Công ty m


Công ty con

được đầu tư kết hợp
+ Qg: T lệ (%) quyền bi u quyết của Công ty m

Công ty con được đầu

tư kết hợp thông qua Công ty con đầu tư trực tiếp
Trường hợp 2: Công ty m nắm giữ dưới 50% quyền bi u quyết của Công ty
con
M c dù bản thân Công ty m không nắm giữ trên 50% quyền bi u quyết
trong Công ty con nhưng quyền ki m soát của Công ty m đối với Công ty con vẫn
được thực hiện nếu một trong c c điều kiện dưới đ y được th a mãn.
-

c nhà đầu tư kh c th a thuận dành cho Công ty m hơn 5 % quyền bi u

quyết: c c nhà đầu tư kh c

đ y thường là những đối tác có mối liên hệ r t mật

thiết với Công ty m , chẳng hạn như: c n bộ - công nhân viên của Công ty m , các
công ty mà đại đa số vốn vay có nguồn gốc xu t phát từ Công ty m , các công ty có
quy trình công nghệ - kỹ thuật do Công ty m trợ giúp và quy trình công nghệ - kỹ
thuật này có ảnh hư ng đ ng k đến sự tồn tại và phát tri n n định của các công ty
này,…Trong t nh huống này, t lệ quyền bi u quyết của Công ty m trong Công ty
con được x c định theo công thức:

Q


=

Qt

+

n

 Ki
i=1

Trong đó:
+ Q: T lệ (%) quyền bi u quyết của Công ty m

Công ty con


10

+ Qt: T lệ (%) quyền bi u quyết trực tiếp của Công ty m

Công ty con

chưa t nh đến quyền bi u quyết của c c nhà đầu tư kh c th a thuận dành cho Công
ty m trong Công ty con
+ Ki: T lệ (%) quyền bi u quyết của nhà đầu tư kh c thứ i th a thuận dành
cho Công ty m trong Công ty con
+ n: Số nhà đầu tư kh c th a thuận dành cho Công ty m quyền bi u quyết
trong Công ty con
- Công ty m có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động theo

quy chế th a thuận: Khi Công ty m dù không nắm giữ trên 50% quyền bi u quyết
trong Công ty con nhưng vẫn có quyền ki m so t đối với Công ty con do Công ty
m có khả năng chi phối các chính sách tài chính và hoạt động theo quy chế th a
thuận, chẳng hạn như: Công ty m là nhà cung c p sản phẩm ho c dịch vụ chính
yếu cho hoạt động sản xu t và kinh doanh của Công ty con, Công ty m là nhà tiêu
thụ sản phẩm ho c dịch vụ chủ yếu của Công ty con, Công ty m trợ giúp công
nghệ - kỹ thuật mà sự tồn tại và phát tri n của Công ty con phụ thuộc vào sự trợ
gi p này,…
- Công ty m có quyền b nhiệm ho c bãi nhiệm đại đa số các thành viên
Hội đồng quản trị ho c c p quản ý tương đương: trường hợp có hơn 5 % thành
viên Hội đồng quản trị của Công ty con à c c nh n viên đ c phái của Công ty m
thì Công ty m có quyền ki m so t đối với Công ty con, ngay cả khi Công ty m
nắm giữ th p hơn 5 % quyền bi u quyết trong Công ty con.
- Công ty m có quyền b đa số phiếu tại các cuộc họp của Hội đồng quản trị
ho c c p quản ý tương đương: Trong đại hội c đông, v nhiều lý do khác nhau nên
các c đông không th đến tham dự một c ch đầy đủ, chẳng hạn như: ý do về
khoảng c ch địa lý xa xôi, tâm lý e ngại vì có số ượng phiếu nắm giữ không
nhiều,… dẫn đến tình trạng công ty đầu tư giành được đa số quyền bi u quyết tại
các cuộc họp của Hội đồng quản trị. Nếu điều này xảy ra thường xuyên qua các k
đại hội c đông, công ty được đầu tư vẫn là Công ty con của công ty đầu tư
ịnh phần l i ích c a Công ty m

ối với Công ty con


11

 Xác định phần lợi ích của Công ty mẹ thông qua quyền sở hữu trực tiếp đối
với Công ty con
Trường hợp Công ty m s hữu trực tiếp Công ty con thì t lệ lợi ích của

Công ty con được x c định tương ứng với quyền ki m soát của Công

Công ty m
ty m .

T lệ (%) lợi ích của Công ty =

T lệ (%) quyền ki m soát tại

Công ty con đầu tư trực

m

Công ty con đầu tư trực tiếp

tiếp
 Xác định phần lợi ích của Công ty mẹ thông qua quyền sở hữu gián tiếp
Công ty con qua một Công ty con khác
Trường hợp Công ty m s hữu gián tiếp Công ty con khi Công ty m đầu tư
vốn gián tiếp vào Công ty con qua một Công ty con khác thì t lệ lợi ích của Công
ty m
T

Công ty con đầu tư gi n tiếp được x c định:
lệ (%) lợi ích của =

Công ty m

Công ty


con đầu tư gi n tiếp
1.2.2

ơ

T

lệ (%) lợi ích x

T

lệ (%) lợi ích tại

tại Công ty con

Công ty con đầu tư gi n

đầu tư trực tiếp

tiếp
ơ

1.2.2
Lợi thế thương mại gồm hai loại là lợi thế thương mại (Lợi thế thương mại
dương) và

t lợi thế thương mại (Lợi thế thương mại âm).

Theo VAS 11 “Lợi thế thương mại à những lợi ích kinh tế trong tương ai
phát sinh từ các tài sản không x c định được và không ghi nhận được một cách

riêng biệt”
B t lợi thương mại: Trường hợp chi phí mua một doanh nghiệp nh
hơn phần mà doanh nghiệp s hữu trong giá trị hợp lý thuần đ mua vào ngày diễn
ra giao dịch trao đ i, thì phần chênh lệch này được ghi nhận là b t lợi thương mại.


12

B t lợi thương mại phát sinh có th do các tài sản bị đ nh gi qu cao, c c khoản nợ
phải trả được ghi nhận th p hơn ho c bị b sót.
1.2.2.2 Ghi nhận lợi thế t ươ g

ại

Lợi thế thương mại phát sinh từ việc mua doanh nghiệp th hiện khoản tiền
mà doanh nghiệp mua phải trả cho các lợi ích kinh tế dự t nh thu được trong tương
lai. Các lợi thế trong tương ai có th là kết quả của việc hợp nh t giữa các tài sản
ho c từ các tài sản riêng lẻ mà tự nó không đủ điều kiện được ghi nhận trong báo
c o tài ch nh nhưng đ được doanh nghiệp mua t nh đến như một khoản thanh toán
trong việc mua doanh nghiệp.
1.2.2.3 Nguyên tắc phân bổ
Lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua được phân b dần vào kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nh t theo phương ph p đường thẳng trong thời gian
không qu 1 năm



1.3





1.3.1 P

ơ



Công ty con
BCTC
BCTC

Phương ph p vốn chủ s hữu: à phương ph p kế to n mà khoản vốn góp
được ghi nhận ban đầu theo gi gốc, sau đó được điều ch nh theo những thay đ i
của phần s hữu của bên góp vốn trong tài sản thuần của cơ s kinh doanh được
đồng ki m so t

o c o kết quả hoạt động kinh doanh của cơ s kinh doanh được

đồng ki m so t
Phương ph p gi gốc: Là phương ph p kế to n mà khoản góp vốn được ghi
nhận ban đầu theo gi gốc, sau đó không được điều ch nh theo những thay đ i của
phần s hữu của bên góp vốn trong tài sản thuần của cơ s kinh doanh được đồng
ki m so t

o c o kết quả kinh doanh ch phản nh khoản thu nhập của bên góp

vốn được ph n chia từ ợi nhuận thuần
vốn


y kế của iên doanh ph t sinh sau khi góp


13

13



ị ầ



BCTC
a) K



Công ty con

Trên BCTC riêng của Công ty m , các khoản đầu tư của Công ty m vào các
Công ty con được tr nh bày theo phương ph p gi gốc.
Khi lập BCTC hợp nh t, các khoản đầu tư của Công ty m vào các Công ty
con được oại trừ toàn bộ theo phương ph p vốn chủ s hữu.


b) K toán kho

ơ sở


ồng kiểm soát

Bên góp vốn liên doanh lập và trình bày khoản vốn góp liên doanh trên báo
c o tài ch nh riêng theo phương ph p gi gốc.
Nếu bên góp vốn liên doanh lập báo cáo tài chính hợp nh t thì trong báo cáo
tài chính hợp nh t phải báo cáo phần vốn góp của m nh vào cơ s kinh doanh được
đồng ki m so t theo phương ph p vốn chủ s hữu.
c) K toán kho



t

Trong BCTC của riêng nhà đầu tư, khoản đầu tư vào công ty iên kết được
kế to n theo phương ph p gi gốc.
Trong BCTC hợp nh t của nhà đầu tư, khoản đầu tư vào công ty iên kết
được kế toán theo phương ph p vốn chủ s hữu.
d) K



n khác

an đầu các khoản đầu tư được ghi nhận theo giá gốc, được x c định là phần
vốn góp ho c giá trị thực tế mua khoản đầu tư cộng với các chi phí mua (nếu có).
Sau ngày đầu tư, nhà đầu tư được ghi nhận c tức, lợi nhuận được chia vào doanh
thu hoạt động tài chính theo nguyên tắc dồn tích.
i trị đầu tư vào công ty iên kết, iên doanh và đầu tư kh c trên BCTC hợp
nh t được tr nh bày như sau:



14

Bảng 1: Phân loại đầu tư vào Công ty con, công ty liên doanh và đầu tư khác


Q
Ki m so t

Công ty

P

ơ



ợp nh t toàn bộ theo phương ph p vốn chủ
s hữu

con
ông ty

Ảnh hư ng quan

Điều ch nh gi trị khoản đầu tư theo phương

iên kết

trọng


ph p vốn chủ s hữu

Công ty

Đồng ki m so t

Điều ch nh gi trị khoản đầu tư theo phương
ph p vốn chủ s hữu

liên doanh
Đầu tư dài

Không ảnh hư ng

hạn kh c

đ ng k

Phương ph p gi gốc

1.4 Nguyên tắc l p và kỹ th t l p BCTC h p nh t
1.4.1 Nguyên tắc l p và trình bày BCTC h p nh t
Công ty m khi lập BCTC hợp nh t phải căn cứ vào BCTC của t t cả các
Công ty con

trong nước và ngoài nước do Công ty m ki m so t đ thực hiện hợp

nh t BCTC.
BCTC hợp nh t được lập và trình bày theo nguyên tắc kế toán và nguyên tắc

đ nh gi như BCTC hàng năm của doanh nghiệp độc lập theo qui định của Chuẩn
mực kế toán số 1”Tr nh bày b o c o tài ch nh” và qui định của các chuẩn mực kế
toán khác.
BCTC hợp nh t được lập trên cơ s áp dụng chính sách kế toán thống nh t
cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh tương tự trong toàn
bộ tập đoàn
+ Trường hợp Công ty con sử dụng các chính sách kế toán khác với chính
sách kế toán áp dụng thống nh t trong tập đoàn th Công ty con phải có điều ch nh
thích hợp BCTC trước khi sử dụng cho việc lập BCTC hợp nh t của tập đoàn
+ Trường hợp nếu Công ty con không th sử dụng chính sách kế toán một
cách thống nh t làm ảnh hư ng đến hợp nh t BCTC của tập đoàn thì phải giải trình


15

về các khoản mục đ được hạch toán theo các chính sách kế toán khác nhau trong
Bản thuyết minh BCTC hợp nh t.
Nếu ngày kết thúc k kế toán là khác nhau, Công ty con phải lập thêm một
bộ Báo cáo tài chính cho mục đ ch hợp nh t có k kế toán trùng với k kế toán của
Công ty m Trong trường hợp điều này không th thực hiện được, các Báo cáo tài
ch nh được lập vào thời đi m khác nhau có th được sử dụng với điều kiện là thời
gian chênh lệch đó không vượt qu

th ng Trong trường hợp này, Báo cáo sử

dụng đ hợp nh t phải được điều ch nh cho ảnh hư ng của những giao dịch và sự
kiện quan trọng xảy ra giữa ngày kết thúc k kế toán của Công ty con và ngày kết
thúc k kế toán của Tập đoàn Độ dài của k báo cáo và sự khác nhau về thời đi m
lập Báo cáo tài chính phải được thống nh t qua các k .
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty con s được đưa vào BCTC hợp

nh t k từ ngày mua Công ty con, là ngày Công ty m thực sự nắm quyền ki m soát
Công ty con theo Chuẩn mực kế to n “ ợp nh t kinh doanh” và ch m dứt vào ngày
thực sự ch m dứt quyền ki m so t đối với Công ty con.
Số chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý Công ty con và giá trị ghi s
còn lại của tài sản trừ đi nợ phải trả của Công ty con này tại ngày thanh ý được ghi
nhận trong Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nh t như khoản lãi, lỗ thanh lý Công ty
con.
Khoản đầu tư vào ông ty con s được hạch to n như một khoản đầu tư tài
ch nh thông thường ho c kế toán theo Chuẩn mực kế toán số
đầu tư vào công ty iên kết” và

“Kế toán các khoản

huẩn mực kế toán số 8 “Thông tin tài ch nh về

các khoản vốn góp iên doanh” k từ khi Công ty m không còn nắm quyền ki m
soát nữa.
1.4.2 Kỹ

l p BCTC h p nh t.

Theo Thông tư 1 1/

/TT-BTC ngày 31/12/2007, khi lập Bảng c n đối kế

toán hợp nh t và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nh t áp dụng theo các
bước cơ bản sau:
ớc 1: H p c ng các chỉ tiêu



16

Đ y à bước đầu tiên trong qu tr nh ập b o c o tài ch nh hợp nh t

h ng ta

phải hợp cộng c c số liệu của các khoản mục tương ứng của Báo cáo tài chính riêng
của Công ty m và các Công ty con.
ớc 2: Lo i trừ giá trị ghi sổ c a kho
g



tắ

Giá trị ghi s của khoản đầu tư của Công ty m trong từng Công ty con và
phần s hữu của Công ty m trong vốn chủ s hữu của Công ty con tại ngày mua
phải được loại trừ hoàn toàn và ghi nhận lợi thế thương mại (nếu có). Lợi thế
thương mại và chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi s của các khoản mục tài
sản và nợ phải trả nếu có phát sinh trong quá trình hợp nh t được ghi nhận phù hợp
với quy định và hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán số 11.
- Lãi ho c lỗ phát sinh sau ngày mua không ảnh hư ng đến các ch tiêu phải
loại trừ khi thực hiện việc loại trừ khoản đầu tư của Công ty m trong từng Công ty
con và phần s hữu của Công ty m trong vốn chủ s hữu của Công ty con tại ngày
mua.
- Trường hợp sau ngày mua Công ty con trả c tức từ lợi nhuận sau thuế
chưa ph n phối tại ngày mua thì khi có thông báo chia c tức, trong Báo cáo tài
chính riêng Công ty m phải ghi giảm giá trị khoản đầu tư vào ông ty con số tiền
c tức được phân chia và Công ty con phải ghi giảm ch tiêu lợi nhuận sau thuế
chưa ph n phối số tiền c tức đ ph n chia

tt
Nợ các khoản mục thuộc Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ Lợi thế thương mại (Nếu có)
Có Đầu tư vào công ty con
ớc 3: Phân bổ l i th
g

tắ

ơ

i



Lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua được phân b dần vào kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nh t theo phương ph p đường thẳng trong thời gian
không qu 1 năm Do

o c o tài ch nh hợp nh t được lập trên cơ s Báo cáo tài


17

chính riêng của Công ty m và các Công ty con nên khi phân b lợi thế thương mại
kế toán phải điều ch nh cả số đ ph n b luỹ kế từ ngày mua đến ngày đầu k báo
c o Khi đ ph n b hết lợi thế thương mại, kế toán vẫn phải lập b t to n điều ch nh
đ phản ánh ảnh hư ng của số đ ph n b đến lợi nhuận sau thuế chưa ph n phối và
lợi thế thương mại cho đến khi thanh lý Công ty con.
- Trường hợp phân b lợi thế thương mại trong k đầu tiên:

Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có Lợi thế thương mại
- Trường hợp phân b lợi thế thương mại từ k thứ hai tr đi:
Nợ LNST chưa phân phối (Số LTTM đã phân bổ luỹ kế đến đầu kỳ)
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp (Số LTTM phân bổ trong kỳ)
Có Lợi thế thương mại (Số LTTM đã phân bổ luỹ kế đến cuối kỳ)
- Sau khi đ ph n b hết lợi thế thương mại, b t to n điều ch nh s như sau:
Nợ LNST chưa phân phối (Toàn bộ số LTTM phát sinh)
Có Lợi thế thương mại (Toàn bộ số LTTM phát sinh)
ớc 4: Tách l i ích c a cổ

ểu số

Nguyên tắc tách lợi ích của c đông thi u số
Lợi ích của c đông thi u số được x c định căn cứ vào t lệ lợi ích của c
đông thi u số và lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của các Công ty con.
Giá trị lợi ích của c đông thi u số trong giá trị tài sản thuần của c c ông ty con
bao gồm:
+ Giá trị các lợi ích của c đông thi u số tại ngày mua được x c định phù
hợp với Chuẩn mực kế toán số 11 “ ợp nh t kinh doanh”;
+ Lợi ích của c đông thi u số trong sự biến động của t ng vốn chủ s hữu
k từ ngày mua đến đầu năm b o c o; và
+ Lợi ích của c đông thi u số trong sự biến động của t ng vốn chủ s hữu
ph t sinh trong năm b o c o
- Các khoản lỗ tương ứng với phần s hữu của c đông thi u số trong Công
ty con được hợp nh t có th lớn hơn số vốn của họ trong Công ty con. Khoản lỗ


18


vượt trên phần vốn của các c đông thi u số này được tính giảm vào phần lợi ích
của Công ty m trừ khi c đông thi u số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng b
đắp các khoản lỗ đó Nếu sau đó ông ty con có

i, khoản

i đó s được phân b

vào phần lợi ích của Công ty m cho tới khi phần lỗ trước đ y do ông ty m gánh
chịu được bồi hoàn đầy đủ.
-

tt

+ Tách lợi ích của c đông thi u số tại ngày đầu k báo cáo
Nợ các khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu
Có Lợi ích của cổ đông thiểu số
+ Ghi nhận lợi ích của c đông thi u số từ kết quả hoạt động kinh doanh
trong k .
 Trường hợp kết quả hoạt động kinh doanh trong năm có i ghi:
Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
Có Lợi ích của cổ đông thiểu số


Trường hợp kết quả hoạt động kinh doanh trong năm ỗ ghi:
Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số
Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số




Trường hợp trong k đơn vị trích lập các quỹ đầu tư ph t tri n và quỹ

dự phòng tài chính từ lợi nhuận sau thuế chưa ph n phối, kế toán ghi:
Nợ Quỹ đầu tư phát triển
Nợ Quỹ dự phòng tài chính
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


Trường hợp trong năm đơn vị phân phối lợi nhuận và trả c tức cho

các c đông thi u số kế to n ghi:
Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
ớc 5: Lo i trừ toàn b các giao dịch n i b trong T
Loại trừ ả

ưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ Tậ

a. Nguyên tắc loại trừ

à


×