Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Hoàn thiện công tác đào tạo nhân sự tại Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội : Luận văn ThS. Kinh doanh và quản lý: 60 34 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 101 trang )

04, Lê Huy Khoa dịch), Không bao giờ là thất bại,
tất cả là thử thách, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,
8. Trần Kim Dung (2001), Quản trị nguồn nhân lực, Nxb. Giáo dục, Hà
Nội.
9. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân, (2007), Quản trị Nhân Lực
Nxb ĐH Kinh tế quốc dân.
10. Goleman D. (2007, Phƣơng Thuý, Minh Phƣơng, Phƣơng Linh dịch),
Trí tuệ xúc cảm ứng dụng trong công việc, Nxb. Tri thức,
Hà Nội.
11. Kim Woo Choong (1995, dịch giả: Nguyễn Quang Diệu, Đồn Thị
Tuấn Minh), Bạn muốn thành cơng trong cuộc sống, Nxb. Thống
kê, Hà Nội.
12. Phạm Vũ Luận (2004), Quản trị doanh nghiệp thương mại, Nxb.
Thống kê, Hà Nội.

84


13. Milkovich T. G., Boudreau W. J (2002, Vũ Trọng Hùng dịch), Quản
trị nguồn nhân lực, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
14. Hà Văn Hội (2003). Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp. NXB Bƣu
điện.
15. Lê Anh Cƣờng (2004). Phương pháp và kỹ năng quản lý nhân sự.
NXB Lao động - Xã hội.
16. Nguyễn Hữu Thân (2001), Quản trị nhân sự, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
17. Ken Blanchard GungHo, (2007) Bí quyết phát huy nhiệt huyết nhân
viên, Nxb trẻ.
18. Trang web \
19. Trang web \

85




PH LC 1
QUY CH THI

Mó hiu:
QC.04/TC
Ban hành /sửa đổi: 2/0
Tổng số trang: 02

1. Mục đích:
Quy định trình tự tổ chức thi tuyển/nâng bậc, đảm bảo việc thi khách
quan và đánh giá đúng chất l-ợng của ng-ời lao động nhằm đáp ứng vị trí
công việc đ-ợc giao.
2. Phạm vi áp dụng:
áp dụng cho ng-ời tham gia thi tuyển/nâng bậc và các thành viên trong
Hội đồng thi
3. Tài liệu viện dẫn.
- Thủ tục đào tạo: TT.03
- Quy chế lớp học: QC.05/TC
4. Nội dung
4.1 Thành phần Hội đồng thi:
Với thi tuyển dụng: 1. Chủ tịch Hội đồng - Tổng giám đốc/Phó tổng GĐ
đ-ợc giao quyền.
2. Phó chủ tịch Tr-ởng phòng TC
3. ủy viên Do chủ tịch Hội đồng mời
4. Th- ký Chuyên viên đào tạo
Với thi nâng bậc:
1. Chủ tịch Hội đồng Tổng giám đốc/Phó tổng GĐ
đ-ợc giao quyền.

2. Phó chủ tịch Chủ tịch công đoàn
3. ủy viên Tr-ởng phòng TC và các ủy viên do chủ
tịch Hội đồng mời.
4. Th- ký Chuyên viên đào tạo
4.2 Trách nhiệm, quyền hạn của Hội đồng thi.
4.2.1 Chủ tịch Hội đồng:
Nhận danh sách ng-ời tham gia thi từ Hội đồng tuyển dụng/nâng bậc; phân
công nhiệm vụ các ủy viên; họp Hội đồng (nếu xét thấy cần thiết)
4.2.2 Hội đồng thi
- Xác định nội dung, kết cấu, thang điểm câu của đề thi lý thuyết/thực hành,
soạn đề thi, xác định lịch thi, danh sách giám thị, phân công chấm bài, th-ßi
gian chÊm.

86


- Thông báo đến các cá nhân/bộ phận liên quan.
- Chuyển kết quả thi sang Hội đồng tuyển dụng/nâng bậc
4.2.3 Đề thi, hình thức thi, chấm thi
a. Chủ tịch Hội ®ång cã thĨ mêi chuyªn viªn kinh tÕ – kü thuật trong và
ngoài Tổng công ty để biên soạn, sửa đổi đề thi (nếu cần)
b. Đề thi phải đúng yêu cầu của mô tả vị trí công việc, có tối thiểu 02 đề cho
mỗi vị trí dự thi.
c. Hình thức thi có thể là viết/trắc nghiệm/hỏi đáp/phỏng vấn/thực hành hoặc
kết hợp giữa các hình thức trên, chủ tịch Hội đồng thi duyệt các hình thức thi
thích hợp.
d. Đề thi phải có đáp án, thang điểm kèm theo và phải đ-ợc Chủ tịch Hội
đồng duyệt.
e. Chủ tịch Hội đồng chọn ngẫu nhiên đề thi trong số đề thi đà duyệt.
4.2.4 Tổ chức thi.

a. Thi viết/trắc nghiệm/hỏi đáp/phỏng vấn: giám thị coi thi có mặt trong
phòng thi suốt thời gian thi, không đ-ợc gợi ý liên quan đến bài thi, phát giấy
thi, giây nháp có chữ ký của giám thị cho ng-ời tham gia thi (ít nhất 2 chữ
ký)
b. Thi thực hành: giám thị có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra theo đề thi đÃ
đ-ợc duyệt. Với đề thi yêu cầu nhiều ngày, giám thị phải thu/niêm phong sản
phẩm làm dở cuối mỗi buổi thi.
c. Giám thị có trách nhiệm lập biên bản các buổi thi theo QC.04/TC-01 (biên
bản thi/kiểm tra), phổ biến quy chế thi đến ng-ời tham gia.
Giám thị thu bài và chuyển về th- ký Hội đồng dọc phách, chuyển giảng viên
chấm theo sự phân công của Hội Đồng
4.2.5 Tr¸ch nhiƯm cđa ng-êi tham gia dù thi.
Ng-êi tham gia thi phải có mặt tại địa điểm thi tr-ớc thời gian quy định 15
phút, trong thừoi gian thi không đ-ợc trao đổi với ng-ời khác.
- Không đ-ợc mang, sử dụng bất kỳ tài liệu, ph-ơng tiện gì trong phòng thi,
ngoài dụng cụ thi.
- Ngồi đúng số báo danh theo quy định của giám thị, không đ-ợc tự ý thay
đổi chỗ.
- Ra ngoài phòng thi phải đ-ợc giám thị cho phép. Không ra ngoài khi ch-a
đ-ợc 1/2 thời gian thi, không quá 5 phút /lần và không quá 2 lần trong thời
gian thi.
Ng-ời tham gia thi thực hành:
- Cuối mỗi buổi thi (đối với đề thi nhiều ngày), phải bàn giao phần sản phẩm
thi dở dang cho giám thị coi thi và nhận lại vào đầu buỏi thi tiêp sau.
Xử lý đối với cá nhân vi phạm:

87


- Ng-ời tham gia thi không thực hiện đúng trách nhiệm của mình phỉa chịu sự

xử lý hành chính của Tổng công ty.
- Đến muộn 20 phút với thời gian quy định thì không đ-ợc dự thi.
- Trao đổi, sự dụng tài liệu ... bị giám thị nhắc nhở và đánh dấu vào bài thi thì
không đ-ợc tính điểm, (thông báo vi phạm về bộ phận đối với ng-ời lao động
của Tổng công ty).
- Các tr-ờng hợp vi phạm quy chế thi, Hội đồng thi sẽ lập biên bản gửi Hội
đồng tuyển dụng/nâng bậc xem xét, ra quyết định xử lý cơ thĨ.
4.2.6 ChÊm thi.
- ViƯc chÊm thi ph¶i do ít nhất hai giảng viên đảm nhiệm.
- Các điểm thi phải có chữ kỹ ng-ời chấm và đ-ợc chuyển về th- ký Hội
đồng tổng hợp trình Chủ tịch Hôi đồng thi ký và chuyển sang Hội đồng tuyển
dụng/nâng bậc.
5. Hồ sơ thi:
- Hồ sơ đợt thi đ-ợc chuyên viên Đào tạo l-u giữ: biên bản họp Hội đồng
(nếu có), biên bản thi, bài thi, đáp án và thang điểm; sản phẩm thi thực hành
(nếu có); kết quả thi.
- Hồ sơ đ-ợc l-u giữ trong 3 năm.
tình trạng ban hành sửa đổi tài liệu
Số PYC
08/01/13

Trang,
mục sửa
đổi

Tóm tắt nội dung
sửa đổi

Lần
Ngày

BH/SĐ BH/SĐ

Ban hành lần đầu
Ban hành lần 2
Ban hành lần 3

Biên
soạn

Xem
xét

Phê duyệt

1/0 20/8/01 Hằng V.Toàn N.T.Hảo
2/0
Hằng V.Toàn N.T.Hảo
3/0

6. Phụ lục: QC.04/TC-01 Biên b¶n thi/kiĨm tra

88


PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1.

Ph-¬ng h-íng, mơc tiêu đào tạo của TCT?


2.

Ng-ời xác định mục tiêu đào tạo là ai?

3.

Quy trình đào tạo hiện tại có hợp lý không?

4.

Ai là ng-ời xây dựng quy trình đào tạo ở thời điểm hiện tại?

5.

Quy trình đào tạo sẽ thay đổi trong điều kiện nào?

6.

Giai đoạn nào gặp nhiều khó khăn nhất trong quy trình?

7.

TCT có hình thành quỹ riêng phục vụ cho công tác đào tạo không?

8.

Xác định nhu cầu đào tạo căn cứ vào những cơ sở nào?

9.


Công tác phân tích nhiệm vụ và phân tích nhân viên ở các bộ phận
nh- thế nào?
Có xây dựng cam kết đối với học viên tham dự các khóa đào tạo
không?

10.
11.

Ng-ời lao động có đ-a ra yêu cầu đào tạo không?

12.

Tổng công ty có thành lập Hội đồng t- vấn đào tạo không?

13.

Hiệu suất của việc trình xét duyệt các nhu cầu đào tạo do phòng Tổ
chức Lao động gửi lên?
Hình thức đào tạo chủ yếu?

14.
15.
16.
17.
18.

Báo cáo tham dự khóa học và phiếu đánh giá hiệu quả đào tạo có
đáp ứng nhu cầu của việc đánh giá không?
Tại sao TCT ch-a xây dựng ph-ơng pháp đánh giá hiệu quả đào tạo
bằng ph-ơng pháp định l-ợng?

Tỷ lệ trung bình số học viên tham gia dự đầy đủ khóa học đào tạo
là bao nhiêu?
Có tiến hành việc thu thập những ý kiến phản hồi từ phía học viên
trong quá trình diễn ra các khãa häc kh«ng?

89



×