Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

phân tích dánh giá tình hình hoạt động công ty fpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.42 KB, 13 trang )


 
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN BẢO MINH
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ









BÁO CÁO PHÂN TÍCH

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT






















NĂM 2009

 
MỤC LỤC


1.
 
Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm ................................................................................ 3
 
2.
 
Thông tin chung ....................................................................................................................... 3
 
3.
 
Cơ cấu doanh thu ..................................................................................................................... 5
 
4.
 
Nguyên, vật liệu ....................................................................................................................... 5
 
5.
 

Phân tích tài chính .................................................................................................................... 5
 
6.
 
Chiến lược hoạt động ............................................................................................................... 8
 
7.
 
Phân tích SWOT ...................................................................................................................... 9
 
8.
 
Định giá .................................................................................................................................. 10
 
9.
 
Phân tích kỹ thuật ................................................................................................................... 11
 























 
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm
 
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Vốn điều lệ Tỷ 547,29 608,10 923,53 1.411,62
Vốn CSH Tỷ 569,14 1.536,75 1.939,48 2.373,48
Nợ ngắn hạn Tỷ 1.408,12 1.594,03 3.027,49 3.160,43
Nợ dài hạn Tỷ 124,92 126,17 66,55 4,93
LN SXKD Tỷ 334,89 494,86 953,10 1.190,75
LN tài chính Tỷ -33,14 -62,98 -23,41 -297,76
LN khác Tỷ 9 114,44 71,84 89,30
LN trước thuế Tỷ 343,89 609,30 1.028,99 1.240,10
LN sau thuế Tỷ 280,48 450,44 737,47 836,27
EPS Đồng 5.125 8.008 5.317 5.909
ROE % 49,28 29.31 38.02 35.23
Giá trị sổ sách Đồng 12.388 27.512 24.114 20.623
Nợ/Tổng TS % 69,07 50,46 57,77 51,68
Tỷ lệ cổ tức % 67 56 36 26
(Nguồn: BTCT đã kiểm toán)
2. Thông tin chung

• Địa chỉ liên hệ
- Địa chỉ: Tòa nhà FPT – Lô B2 – Phạm Hùng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 04.3.730.1515
- Fax: 04.3.768.9067
- Website: www.fpt.com.vn

• Cơ cấu sở hữu tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông TL sở hữu
Nhà nước 7,3%
Tổ chức và cá nhân nước ngoài 29,94%
Tổ chức và cá nhân trong nước 62,76%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
• Danh sách một số cổ đông lớn tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông Số CP nắm giữ Tỷ lệ
Deutsche Investment Management Americas Inc 5.768.103 6.28%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)


 
• Công ty con, công ty liên kết
Tên công ty
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
Tỷ lệ góp vốn
của FPT (%)
Công ty TNHH bất động sản FPT 30 100
Công ty TNHH dịch vụ tin học FPT 15 100
Công ty TNHH hệ thống thông tin FPT 250 100
Công ty TNHH phát triển khu CNC Hòa Lạc FPT 150 100
Công ty TNHH truyền thông giải trí FPT 50 100

Đại học FPT 15 100
Công ty TNHH thương mại FPT (1) 100
Công ty CP phần mềm FPT 237,98 69,89
Công ty CP quảng cáo FPT 1,7 60
Tổng CTCP viễn thông FPT 424,39 43,5
Công ty CP quản lý quỹ đầu tư FPT 110 25
Công ty CP chứng khoán FPT 440 25
Công ty CP dịch vụ trực tuyến FPT 40,65 23,62
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
(1): Công ty TNHH thương mại FPT được thành lập năm 03/2009 trên cơ sở hợp nhất Công ty TNHH Phân
phối FPT (FDC), Công ty TNHH Công nghệ di động FPT (FMB), Công ty TNHH Bán lẻ FPT (FRT).
• Hoạt động kinh doanh chính
9 Công nghệ thông tin và viễn thông:
− Tích hợp hệ thống; sản xuất phần mềm; lắp ráp máy vi tính
t

n
á
t
h
n
n
i
− Phân phối các sản phẩm CNTT; bảo hành, bảo trì các thiết bị viễn thông và tin
học
− Cung cấp các giải pháp, các dịch vụ viễn thông và Interne
− Dịch vụ ERP; chuyển giao công ngh
9 Tài chính và ngân hàng: Chứng khoán, ngân hàng, quản lý quỹ đầu tư
− Môi giới và lưu ký chứng khoá
− Đấu giá và nhận ủy thác đấu gi

− Tư vấn cổ phần hóa và niêm yế
− Tư vấn tái cấu trúc vốn, M & A, bảo lãnh phát hàn
− Quản lý quỹ đầu tư chứng khoá
9 Bất động sản:
− Kinh doanh, đầu tư, môi giới bất động sả
− Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợ
99 Giáo dụ
máy tín
thuật đa
ục và đào t
nh, Kỹ thuật
a phương ti
tạo: Đào tạ
t máy tính,
ện, Lập trìn
ạo cử nhân
Hệ thống th
nh viên quốc
đại học ng
hông tin, Ứ
c tế
ành Kỹ sư
Ứng dụng cô
phần mềm
ông nghệ thô
, Khoa học
ông tin, Mỹ
c

3. Cơ cấu doannh thu

- C
h
c
Cơ cấu doa
hợp hệ thốn
chính, bất đ
anh thu của
ng, xuất kh
động sản.
tập đoàn đa
hẩu phần m
ang có sự c
mềm, viễn th
huyển dịch
hông và mộ
từ hoạt độn
ột số lĩnh v
ng phân phố
vực như gi
ối sang tích
iáo dục, tài
h
i
Cơơ cấu doanhh thu 2007 Cơ cấu dooanh thu 2008
4. N
FP
N
5. Ph

C

Nguyên, vật
PT nhập kh
NOKIA, SON
hân tích tà
Cơ cấu tài sả
Chỉ tiêu
Tiền và các
Các khoản
Các khoản
Hàng tồn k
Tài sản ngắ
Các khoản
Tài sản cố
Bất động sả
Đầu tư tài c
Tài sản dài
liệu
hẩu linh kiện
NY … và p
i chính
ản
c khoản tươ
đầu tư TC n
phải thu ng
kho
ắn hạn khác
phải thu dà
định
ản đầu tư
chính dài hạ

i hạn khác
Phân
phối
75.22%
Lĩnh
vực
khác
1.58%
n và sản phẩ
hân phối tại
ơng đương ti
ngắn hạn
gắn hạn
c
ài hạn
ạn
Tích
hợp hệ
thống
13.44%
(N
ẩm điện tử
i các hệ thố
iền
(Ngu
XK
phần
mềm
3.53%
Viễn

thông
6.24%
Nguồn: Báo
từ các hãng
ống đại lý trê
2006
19,64%
0,00%
51,53%
17,14%
1,87%
0,01%
8,79%
0,00%
0,39%
0,63%
uồn: Báo cá
cáo kiểm to
g nổi tiếng t
ên cả nước.
200
7
16,72%
0,00%
34,12%
26,67%
3,57%
0,00%
11,98%
0,00%

6,01%
0,93%
áo tài chính
Phân
phối
67.55%
Lĩnh
vực
khác
3.71
%
oán của FP
trên thế giớ

7 20
% 20,2
% 0,0
% 32,5
% 19,9
% 3,2
% 0,0
% 15,6
% 0,0
% 4,7
% 3,5
h kiểm toán
Tích
hợp h
thốn
16.57

%
5
T 2007,200
i HP, NEC,
008
29%
00%
56%
98%
23%
00%
69%
00%
74%
52%
FPT)
h
hệ
ng
%
XK
phầ
n
7
mềm
4.31%
Viễn
thôn
g
7.85

%
n
m
%

%

08)
,

 

×