ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------------
NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
ĐỐI VỚI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Hà Nội - 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------------
NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
ĐỐI VỚI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
Chuyên ngành: Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp
Mã số: Chuyên ngành thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THỊ HƢƠNG LIÊN
XÁC NHẬN CỦA
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Luận văn này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân, đƣợc thực hiện
dƣới sự hƣớng dẫn của Tiến sĩ Nguyễn Thị Hương Liên.
Các số liệu, bảng biểu, hình ảnh, những kết luận nghiên cứu đƣợc trình bày
trong luận văn này trung thực và chƣa từng đƣợc công bố dƣới bất cứ hình thức nào.
Mọi tham khảo trong luận văn đều đƣợc trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Học viên
Nguyễn Thị Minh Phương
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Tiến sĩ Nguyễn Thị Hƣơng Liên,
ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi hoàn thành luận văn. Với sự tận tình hƣớng dẫn,
cung cấp những tài liệu, luôn động viên giúp tôi vƣợt qua nhiều khó khăn trong quá
trình thực hiện luận văn này.
Tôi cũng xin cảm ơn quý thầy, cô giảng dạy chƣơng trình cao học "Quản trị
công nghệ và Phát triển doanh nghiệp” đã truyền dạy những kiến thức quý báu, hữu
ích giúp tôi thực hiện nghiên cứu.
Đặc biệt, tôi xin cảm ơn ban giám đốc, trƣởng phó phòng Kiểm soát nội bộ,
trƣởng phó phòng Kế hoạch nghiệp vụ ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Nam Định,
các giám đốc, phó giám đốc, tổ trƣởng tín dụng phòng giao dịch các huyện thuộc
tỉnh Nam Định về những góp ý có ý nghĩa rất lớn khi tôi thực hiện nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp … đã hỗ trợ tôi trong
quá trình tôi thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................ I
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................... II
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................ III
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM
SOÁT NỘI BỘ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ......5
1.1. Tổng quan nghiên cứu:.........................................................................................5
1.1.1. Các nghiên cứu về hệ thống kiểm soát nội bộ NHTM: ................................5
1.1.2. Nghiên cứu về hệ thống kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng ngân hàng: .7
1.2. Cơ sở lý luận: .......................................................................................................8
1.2.1. Lý luận về hệ thống kiểm soát nội bộ: ..........................................................8
1.2.2. Hệ thống kiểm soát nội bộ trong NHTM: ...................................................19
1.2.3. Hệ thống kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng : ............................26
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................37
2.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin: ........................................................................37
2.1.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin thứ cấp: ....................................................37
2.1.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin sơ cấp: .....................................................38
2.2. Phƣơng pháp tổng hợp và xử lý thông tin: .........................................................39
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ NGHIỆP VỤ
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG CSXH TỈNH NAM ĐỊNH.....................................41
3.1. Khái quát về Ngân hàng CSXH tỉnh Nam Định: ...............................................41
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của VBSP: ...........................................41
3.1.2. Cơ cấu tổ chức của VBSP:..........................................................................43
3.1.3. Kết quả hoạt động của Ngân hàng CSXH tỉnh Nam Định: ........................49
3.2. Thực trạng kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng CSXH tỉnh Nam
Định: ..........................................................................................................................57
3.2.1. Môi trƣờng kiểm soát: ................................................................................57
3.2.2. Nhận diện và đánh giá rủi ro: .....................................................................66
3.2.3. Hoạt động kiểm soát: ..................................................................................67
3.2.4. Thông tin và truyền thông: .........................................................................68
3.2.5. Hệ thống giám sát: ......................................................................................70
3.3. Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ nghiệp vụ tín dụng tại NHCSXH
tỉnh Nam Định: ..........................................................................................................73
3.3.1. Kết quả đạt đƣợc: ........................................................................................73
3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân: ............................................................................79
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KIỂM SOÁT NỘI BỘ NGHIỆP VỤ TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG CSXH TỈNH NAM ĐỊNH ............................................93
4.1. Giải pháp hoàn thiện hệ thống KSNB hoạt động tín dụng tại NHCSXH tỉnh
Nam Định. .................................................................................................................93
4.1.1. Tạo môi trƣờng kiểm soát tốt .....................................................................93
4.1.2. Xây dựng hệ thống nhận diện, đánh giá rủi ro hiệu quả .............................96
4.1.3. Tăng cƣờng hiệu quả của hoạt động kiểm soát ..........................................97
4.1.4. Đầu tƣ mở rộng hệ thống thông tin và truyền thông ..................................99
4.1.5. Cải tiến hoạt động kiểm toán nội bộ .........................................................100
4.2. Đề xuất, kiến nghị ............................................................................................101
4.2.1. Đối với chính phủ, các cơ quan, ban ngành ..............................................101
4.2.2. Đối với hệ thống Ngân hàng .....................................................................106
KẾT LUẬN ................................................................................................ Tuân thủ quy trình, thủ tục KS
6
Thực hiện kiểm soát việc truy
cập phần mềm hoạt động
7
Hạn chế quyền sử dụng của các
user để kiểm soát việc đăng
nhập và thực hiện các phần hành
nghiệp vụ
8
Cơ cấu KS đƣợc thiết lập theo
các mức hoạt động và diễn ra
14
trong các hoạt động hàng ngày
9
Các văn bản hƣớng dẫn nghiệp 14
28
58
vụ đƣợc nêu cụ thể, chi tiết
IV
Thông tin và truyền thông
100% tƣơng đƣơng 21 phiếu điều tra
141
1
Nhà quản trị nhận đƣợc tất cả
các phản hồi của nhân viên, các
19
43
38
19
48
33
14
24
62
19
24
57
33
48
19
19
33
38
10
10
24
48
18
5
62
33
24
48
28
thông tin bên ngoài
2
Phần mềm theo dõi công văn,
văn bản đảm bảo hỗ trợ nhân
viên trong việc tìm kiếm văn bản
3
Nhân viên nhận đƣợc đầy đủ các
văn bản liên quan đến công việc
thực hiện
4
Hệ thống thông tin báo cáo cập
nhật kịp thời dữ liệu
5
Hệ thống thông tin báo cáo hỗ
trợ nhiều cho việc kiểm tra kiểm
toán nội bộ
6
Các mẫu biểu báo cáo chính xác,
cung cấp đầy đủ thông tin cho
ban giám đốc kiểm soát và ra
quyết định
7
Các dữ liệu đƣợc quản lý tập
trung và đảm bảo an toàn
8
Dữ liệu đƣợc sao lƣu thƣờng
xuyên
9
Nhân viên chủ động khai thác số
liệu để nắm rõ tình hình tín dụng
142
V
Giám sát
1
Phòng kiểm tra, kiểm toán nội
bộ độc lập với ban giám đốc
2
100% tƣơng đƣơng 12 phiếu điều tra
25
42
33
42
33
16
58
42
17
42
33
8
8
25
50
17
42
41
17
5
62
Cán bộ kiểm toán đáp ứng tiêu
chuẩn về bằng cấp, trình độ
nghiệp vụ, chứng chỉ theo yêu
9
cầu
3
Phòng kiểm tra, kiểm toán thực
hiện nhiệm vụ đánh giá hiệu quả
của các thủ tục kiểm soát và đƣa
ra đề xuất cải tiến
4
Thực hiện đánh giá chất lƣợng
hệ thống kiểm toán nội bộ
thƣờng xuyên
5
Các nhân viên khác có tham gia
vào việc phát hiện sai sót của hệ
thống KSNB
6
Hệ thống kiểm soát nội bộ đƣợc
cải tiến thƣờng xuyên
7
Ngân hàng tỉnh kiểm tra, kiểm
toán thƣờng xuyên tất cả các mặt
hoạt động tại PGD huyện và văn
phòng tỉnh ít nhất mỗi năm 01
lần
143
33
PHỤ LỤC 07:
Bảng 3.4: Tổng hợp kết quả khảo sát quy trình cho vay, rủi ro tín dụng
Tỉ lệ lựa chọn (%)
(100% tƣơng đƣơng 11 phiếu điều tra)
Hoàn
STT
Tiêu chí
toàn
không
đồng
Hoàn
Không
Đồng
toàn
đồng ý
ý
đồng
ý
ý
1
2
3
Mỗi hộ gia đình chỉ có 01 ngƣời
18
55
27
10
10
44
36
10
20
35
35
27
46
27
45
36
19
27
36
27
10
10
45
27
18
đứng tên vay vốn NHCSXH
Hộ vay luôn sử dụng vốn vay đúng
mục đích
Không xảy ra hiện tƣợng vay hộ,
vay ké
HĐT và tổ trƣởng luôn kiểm tra
4
việc sử dụng vốn vay sau 30 ngày
thực tế tận hộ vay
5
6
HĐT và tổ trƣởng không bao giờ
thu gốc của hộ vay
Tổ trƣởng giao đầy đủ biên lai khi
thu lãi, thu tiết kiệm của hộ vay
Tổ TK&VV tổ chức họp bình xét
7
công khai khi có sự thay đổi về
thành viên, vay vốn
144
Không
có ý
kiến
8
9
Tổ phó tham gia đầy đủ vào tất cả
các công việc của tổ TK&VV
Tổ TK&VV mời trƣởng thôn, HĐT
tham gia các cuộc họp tổ
54
36
10
45
36
19
10
54
36
36
45
19
10
45
45
19
45
36
45
45
10
27
64
9
HĐT, tổ TK&VV tuyên truyền đầy
10
đủ, chính xác chủ trƣơng, chính
sách của Đảng cho hộ vay
Tổ TK&VV chủ động trong việc
11
giúp hộ vay tiếp cận với nguồn vốn
chính sách
HĐT, tổ TK&VV không thu bất cứ
12
khoản nào của hộ vay khi tham gia
tổ TK&VV
HĐT, tổ TK&VV hƣớng dẫn thiết
13
lập hồ sơ vay vốn cho KH chính
xác và đầy đủ
UBND xã, Ban XĐGN xác nhận
14
danh sách hộ đủ điều kiện vay vốn
một cách chính xác, có cơ sở
UBND xã, HĐT các cấp, tổ
15
TK&VV phối hợp chặt chẽ với
NHCSXH trong việc thu nợ, lãi,
tiết kiệm
145
PHỤ LỤC 08:
Bảng 3.5: Tổng hợp kết quả khảo sát quy trình cho vay, thu nợ, ủy thác
Tỉ lệ lựa chọn (%)
STT
Tiêu chí
I
1
2
3
4
5
Có
Không
80
20
76
24
60
40
36
64
16
84
88
12
84
16
84
16
76
24
Hộ vay (25 hộ)
Có biết quy ƣớc hoạt động của tổ TK&VV
không ?
Có tuân theo quy ƣớc hoạt động của tổ TK&VV
không ?
HĐT có cử đại diện tham gia tất cả các cuộc
họp tổ TK&VV không ?
Trƣởng thôn có tham gia trong cuộc họp bình
xét vay vốn không ?
CBTD NHCSXH có kiểm tra việc sử dụng vốn
không ?
Tổ trƣởng tổ TK&VV và cán bộ HĐT có kiểm
6
tra việc sử dụng vốn sau 30 ngày kể từ khi nhận
vốn vay không ?
7
8
9
Sử dụng vốn vay đúng mục đích không ?
Tổ trƣởng tổ TK&VV có giao biên lai thu lãi,
thu tiết kiệm không ?
Có lƣu giữ đủ biên lai thu lãi, tiết kiệm không ?
146
Ghi
chú
10
Có trả nợ kỳ con theo phân kỳ không ?
16
84
11
Tổ trƣởng có thu nợ gốc không ?
12
88
12
Cán bộ hội có thu nợ gốc không ?
8
92
13
Cán bộ NHCSXH có thu nợ gốc tại nhà không ?
0
100
14
Có phải nộp khoản phí nào khi vay vốn không ?
4
96
72
28
100
0
75
25
55
45
80
20
65
35
100
0
85
15
15
Có tham gia bình xét kết nạp, vay vốn cho hộ
khác không ?
Tổ trƣởng tổ TK&VV (20 tổ trƣởng)
II
1
2
3
Có đƣợc NHCSXH và HĐT xã tập huấn hàng
năm không ?
Có đƣợc HĐT huyện, xã kiểm tra không ? (Bao
lâu kiểm tra 1 lần ?)
Cán bộ HĐT có tham gia vào các cuộc họp tổ
TK&VV không ?
Cán bộ HĐT có kiểm tra sử dụng vốn vay của
4
KH sau 30 ngày kể từ khi nhận tiền vay không
?
5
6
7
Cán bộ HĐT có tham gia đôn đốc nợ quá hạn,
lãi tồn không ?
CB NHCSXH có thực hiện giao ban sau mỗi
buổi giao dịch tại xã không ?
Cán bộ HĐT, NHCSXH có tuyên truyền kịp
147
1 năm1 lần
thời chủ trƣơng, chính sách của Đảng không ?
8
9
10
11
Cán bộ NHCSXH có tạo điều kiện thuận lợi cho
tổ đƣợc vay vốn không ?
NHCSXH có thanh toán đủ hoa hồng hàng
tháng cho tổ không ?
Có phải trích lại tiền hoa hồng hoặc nộp khoản
phí nào cho NHCSXH khi vay vốn không ?
Có phải trích lại tiền hoa hồng hoặc nộp khoản
phí nào cho HĐT khi vay vốn không ?
95
5
100
0
0
100
0
100
35
65
85
15
65
35
5
95
HĐT xã có hƣớng dẫn hoặc lồng ghép các
12
chƣơng trình giải quyết việc làm để hỗ trợ hộ
vay trong việc sử dụng vốn vay không ?
13
NHCSXH có đáp ứng đủ nhu cầu về vốn vay
cho tổ TK&VV không ?
HĐT có giải đáp đƣợc các vƣớng mắc của tổ
14
trƣởng, hộ vay liên quan đến hoạt động tín dụng
NHCSXH không ?
15
Có trƣờng hợp nào vay hộ, vay ké không ?
148