Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

MẪU SỔ TIÊM CHỦNG CÁ NHÂN CHO CÁC TRUNG TÂM Y TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.67 KB, 35 trang )

THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………
Giới tính: ……………………………………………
Cân nặng lúc sinh: ……………………………
Họ và tên mẹ (bố):………………………………………………………………….………
Địa chỉ hiện tại: (số nhà, thôn) …………………………………...………………
Xã/phường:…………………......……huyện/quận:……………………………………
Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………..……………
Cơ sở tiêm chủng
(ký, đóng dấu)

Sổ tiêm chủng

-1-


Vắc xin Lao (phòng bệnh lao)

Lần
tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Ngày tiêm

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)


………..…………………

………..…………………

………..…………………

…………………..………

…………………..………

…………………..………

Ghi chú:
- Bệnh lao là bệnh truyền nhiễm lây qua đường hô hấp, ở trẻ nhỏ
có thể mắc lao màng não rất nguy hiểm.
- Tiêm vắc xin BCG phòng lao cho trẻ nhỏ trong vòng 1 tháng
sau khi sinh sẽ góp phần làm giảm nguy cơ mắc bệnh lao.

Sổ tiêm chủng

-2-


Vắc xin viêm gan B (phòng bệnh viêm gan B)
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm

lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……

/

/

……..

..…. ……


………………………….

Lần 2
……………………

Lần 3
……………………

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

/

……..

/

..…. ……

………………………….

………………………….


* Ghi chú:
- Việt Nam có tỷ lệ người nhiễm vi rút viêm gan B rất cao.
- Viêm gan B là bệnh rất dễ lây qua đường tiêm chích, quan hệ tình dục, mẹ truyền
sang con. Bệnh sẽ gây nên xơ gan, ung thư gan.
- Tiêm vắc xin viêm gan B trong vòng 24h sau khi sinh là Biện pháp tốt nhất để
phòng lây truyền vi rút viêm gan B từ mẹ sang con.

Lịch tiêm vắc xin Viêm gan B:
+ Người lớn và trẻ trên 10 tuổi tiêm liều 20mcg = 1ml; tiêm 3 mũi
theo lịch (Tháng 0,1,6).
+ Trẻ em dưới 10 tuổi tiêm liều l0mcg = 0,5ml; tiêm 3 mũi, mỗi
tháng tiêm 1 lần (Tháng 0,1,2).
+ Trẻ em dưới 1 tuổi tiêm 1 mũi sơ sinh và 3 mũi khi đủ 2,3,4 tháng
tuổi (Theo lịch trong chương trình tiêm chủng mở rộng).
+ Tiêm mũi nhắc lại sau 5 năm.

Sổ tiêm chủng

-3-


Vắc xin OPV- IPV (phòng bệnh bại liệt polio)
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau


Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

/

/

/

/

/

/

……..

/

/

……..

…….. ..…. ……

/


/

……..

..…. ……

………………………….

Lần 2
……………………

Lần 3
……………………

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……
……………………

…….. ..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

………………………….

/


………………………….

/

………………………….

/

..…. ……

/

..…. ……

Ghi nhớ:

- Bệnh bại liệt polio là bệnh truyền nhiễm lấy qua đường tiêu hóa.
Bệnh có thể để lại di chứng liệt suốt đời.
- Để phòng bệnh bại liệt polio cần ướng đủ 3 liều vắc xin bại liệt.
Lịch uống:
Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi;
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi;
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi;

Sổ tiêm chủng

-4-



Vắc xin Quinvaxem phòng bệnh (DPT-VGB-Hib)
Vắc xin Pentaxin phòng bệnh (DPT-BL-Hib)
Vắc xin Infarix Hexa phòng bệnh (DPT-VGB-BL-Hib)
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……


/

/

……..

..…. ……

………………………….

Lần 2
……………………

Lần 3
……………………

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

/

……..


/

..…. ……

………………………….

………………………….

Ghi nhớ:
- Bệnh bạch hầu là bệnh truyền nhiễm, lây qua đường hô hấp, gây biến
chứng nặng ở tim, thần kinh.
- Bệnh ho gà là bệnh truyền nhiễm lây qua đường hô hấp dễ gây tử vong
ở trẻ nhỏ. Bệnh uốn ván là bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc do vi khuẩn xâm
nhập qua vết thương hở, gây co cứng, co giật, ngạt thở dẫn đến tử vong.
- Bệnh viêm phổi và viêm màng não do Hib là những bệnh truyền nhiễm
do vi khuẩn Hemophilus influenza tupe b (Hib) gây nên. Bệnh lây qua
đường hô hấp, dễ gây tử vong ở trẻ nhỏ.
- Tiêm 3 liều vắc xin DPT-VGB-Hib sẽ phòng được các bệnh: Bạch hầu,
ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib.

Lịch tiêm:

Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi;
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi;
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi;

Sổ tiêm chủng

-5-



Vắc xin viêm não Nhật Bản (phòng bệnh viêm não Nhật Bản)
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……


/

/

……..

..…. ……

………………………….

Lần 2
……………………

Lần 3
……………………

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

/

……..


/

..…. ……

………………………….

………………………….

Ghi nhớ:
- Viêm não Nhật Bản B là bệnh truyền nhiễm lây qua muỗi đốt,
bệnh thường gây viêm não, màng não ở trẻ em, tỷ lệ tử vong cao và để
lại di chứng nặng nề về tinh thần và vận động.
- Bệnh có thể phòng được bằng cách tiêm vắc xin phòng viêm não
Nhật bản B.

Lịch tiêm vắc xin viêm não Nhật Bản B
+ Liều lượng:
- Trẻ từ 12-36 tháng tuổi tiêm 0,5ml/mũi.
- Trẻ trên 36 tháng tuổi tiêm 1ml/mũi.
+ Tiêm 3 mũi: mũi 2 sau mũi thứ nhất 1-2 tuần; mũi 3 cách
mũi thứ hai 1 năm và tiêm mũi nhắc lại sau 3 nãm.

Sổ tiêm chủng

-6-


Vắc xin Uốn ván (phòng bệnh Uốn ván)
Lần tiêm

(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……

/

/


……..

..…. ……

………………………….

Lần 2
……………………

Lần 3

…….. ..…. ……

……………………

Lần 4
……………………

…….. ..…. ……

/

/

……..

..…. ……

/


/

…….. ..…. ……

/

………………………….

..…. ……

/

………………………….

/

………………………….

/

..…. ……

/

/

..…. ……

……..

……..

………………………….

Lần 5
……………………

/

/

…….. ..…. ……

-

……..

Ghi nhớ:
- Tiêm vắc xin uốn vấn để phòng bệnh uốn ván cho cả
mẹ và con.
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
Phụ nữ trong độ tuổi 15-16 tuổi.
Phụ nữ có thai.
Lịch tiêm vắc xin uốn ván
+ Với phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ từ 15-35 tuổi
-) Mũi 1: Lứa tuổi dậy thì; -) Mũi 2: cách mũi 1 là 4
tuần; -) Mũi 3: cách mũi 2 là 6 tháng; -) Mũi 4: cách mũi
3 là 1 năm; -) Mũi 5: cách mũi 4 là 1 năm.
+ Với phụ nữ có thai chưa tiêm mũi nào thì tiêm 2 mũi
cách nhau 1 tháng, mũi 2 kết thúc trước khi sinh 1

tháng. Nếu tiêm đủ liều trong giai đoạn 15-35 tuổi thì
chỉ tiêm nhắc lại 1 mũi trước khi sinh 1 tháng.

Sổ tiêm chủng

-7-


Vắc xin phòng bệnh Sởi, Quai bị, Rubela
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

Lần 2
……………………

Lần 3

/


/

/

/

/

/

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

……………………

…….. ..…. ……
……………………

/

……..

/

..…. ……

/

/


……..

..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

………………………….

/

………………………….

..…. ……

/

..…. ……

……..

………………………….

/

/


……..

………………………….

Ghi nhớ:
- Vắc xin sử dụng phòng bệnh đặc hiệu Sởi, Quai bị,
Rubella cho người lớn và trẻ >12 tháng tuổi, đặc biệt
cho đối tượng phụ nữ đang ở lứa tuổi sinh đẻ hoặc
chuẩn bị có thai
Lịch tiêm vắc xin: Sởi, Quai bị, Rubella
* Vắc xin: Trivivax
Tiêm mũi đầu khi trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên; tiêm mũi
nhắc lại sau mũi thứ nhất 6 - 1 0 tháng.
* Vắc xin: Trimovax - MMR
Tiêm mũi đầu tiên khi trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
Tiêm mũi nhắc lại từ 3 đến 6 tuổi

Sổ tiêm chủng

-8-


Vắc xin phòng tiêu chảy do Rotavirus
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm

lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

Lần 2
……………………

Lần 3
……………………

……………………

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……


…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

/

……..

/

..…. ……

/

/

……..

..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

………………………….

/


………………………….

..…. ……

/

..…. ……

……..

………………………….

/

/

……..

………………………….

Ghi nhớ: Tiêu chảy cấp do Rotavius là bệnh nhiễm khuẩn dạ
dày ruột cấp do vius Rota gây nên. Bệnh rất thường gặp ở
trẻ em và trẻ nhỏ, đặc biệt là lứa tuổi từ 3 tháng đến 2
tuổi, bệnh lây theo đường tiêu hóa và khả năng lây nhiễm
cao. Biến chứng nguy hiểm và trầm trọng của bệnh là suy
kiệt do mất nước và mất muối, dễ dẫn đến trụy mạch và
tử vong nếu không được bù nước kịp thời. Bệnh có thể
phòng được bằng vắc xin cho TE từ 2 đến 6 tháng tuổi.
Lịch tiêm vắc xin phòng tiêu chảy do Rotavirus
* Vắc xin : Rotarix - Liều 1 khi trẻ được 6 tuần tuổi

- Liều 2 cách liều thứ nhất 4 tuần
* Văc xin: Rotateq - Liều 1 khi trẻ được 6-12 tuần tuổi
- Liều 2 cách liều thứ nhất 4 tuần
- Liều 3 cần được hoàn thành trước khi trẻ được
32 tuần tuổi
* Vắc xin: Rotavin-M1 - Liều 1 khi trẻ được 6-12 tuần tuổi

Sổ tiêm chủng

-9-


- Liều 2 cách liều thứ nhất 02 tháng

Vắc xin phòng bệnh Thủy đậu
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
……………………

Lần 2

……………………

Lần 3

/

/

/

/

/

/

…….. ..…. ……

…….. ..…. ……

……………………

…….. ..…. ……
……………………

/

……..

/


..…. ……

/

/

……..

..…. ……

/

/

…….. ..…. ……

………………………….

/

………………………….

..…. ……

/

..…. ……

……..


………………………….

/

/

……..

………………………….

Ghi chú:

- Thủy đậu là bệnh truyền nhiễm do vius gây ra bệnh thường gặp
vào mùa đông xuân và có thể gây thành dịch. Các biến chứng
nguy hiểm do bệnh thủy đậu gây ra như: Nhiễm trùng, Viêm não,
liệt thần kinh… Bệnh có thể phòng được bằng các vắc xin cho
người lớn và TE >12 tháng tuổi
Lịch tiêm vắc xin Thủy đậu
-

-

Trẻ từ 12 tháng đến 12 tuổi: Tiêm mũi duy
nhất.
Trẻ từ 12 tuổi trở lên tiêm 2 mũi, mỗi mũi cách
nhau 6-8 tuần.

Sổ tiêm chủng


-10-


Sổ tiêm chủng

-11-


Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

Lần 2
……………………….…

Lần 3
………………….………

/


/

/

/

………………..……………….

/

/

/

/

………………………………….

/

/

/

/

………………………………….

/


/

/

/

………….……………………….

…….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

…….. ……. ….……. …….. ……. ….…….

……………….………… …….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

Ghi chú:
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm do virus có khả năng lây lan
cao qua đường hô hấp, người lớn và trẻ em đều có thể mắc
bệnh, trẻ em thường dễ mắc bệnh hơn người lớn, bệnh có thể để
lại những biến chứng nguy hiểm như: Viêm tai mũi họng, viêm
phổi - màng phổi, viêm màng não mủ, nhiễm trùng huyết
...Bệnh có thể phòng được bằng vắc xin cho người lớn và trẻ em
>6 tháng tuổi.
Lịch tiêm vắc xin Cúm
- Trẻ dưới 12 tháng tuổi tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng
- Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên và người lớn: Tiêm 1
mũi/năm


Sổ tiêm chủng

-12-


Sổ tiêm chủng

-13-


Vắc xin phòng bệnh Viêm màng não do não mô cầu tupe A-C
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

Lần 2
……………………….…

Lần 3
………………….………


/

/

/

/

………………..……………….

/

/

/

/

………………………………….

/

/

/

/

………………………………….


/

/

/

/

………….……………………….

…….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

…….. ……. ….……. …….. ……. ….…….

……………….………… …….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

Ghi chú:
- Viêm màng não do não mô cầu là một bệnh truyền
nhiễm do vi khuẩn não mô cầu tupe A,C. Bệnh thường
gặp nhất ở trẻ nhỏ nhưng cũng có thể gặp ở trẻ lớn và
thanh niên sống trong những điều kiện đông đúc. Bệnh
lây truyền qua đường hô hấp, bệnh có thể để lại những
biến chứng nguy hiểm như: tâm thần, điếc, liệt, động
kinh, nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu có shock và
ban xuất huyết hoại tử. Bệnh có thể dự phòng bằng
vắc xin từ 2 tuổi trở lên.


Lịch tiêm vắc xin Viêm màng não mô cầu A-C
Liều lượng: người lớn và trẻ em từ 02 tuổi trở lên tiêm liều 0,5
ml; tiêm 02 mũi, mũi 2 cách mũi 1 sau 02-04 năm.

Sổ tiêm chủng

-14-


Sổ tiêm chủng

-15-


Vắc xin phòng bệnh Ung thư cổ tử cung
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

Lần 2

……………………….…

Lần 3
………………….………

/

/

/

/

………………..……………….

/

/

/

/

………………………………….

/

/

/


/

………………………………….

/

/

/

/

………….……………………….

…….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

…….. ……. ….……. …….. ……. ….…….

……………….………… …….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

Ghi chú:
Là vắc xin được chỉ định cho bé gái và phụ nữ để
ngừa ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, các tổn
thương tiền ung thư hoặc loạn sản, mụn cóc sinh
dục và bệnh lý do nhiễm vius HPV
Lịch tiêm vắc xin Ung thư cổ tử cung
* Vắc xin Gardasil: Tiêm 3 mũi. Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 2

tháng; mũi thứ 3 cách mũi thứ nhất 6 tháng.
* Vắc xin Cervarix: Tiêm 3 mũi. Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1
tháng; mũi thứ 3 cách mũi thứ nhất 6 tháng.

Sổ tiêm chủng

-16-


Vắc xin Phế cầu Synforix
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/

/


/

………………..……………….

/

/

/

/

………………………………….

/

/

/

/

…….. ….…. …….… …….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3

………………….……… …….. ……. ….……. …….. ……. ….…….

………………………………….

Vắc xin Viêm não mô cầu BC
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/

/

/

/

/


…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/

…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….


………………………………….

Vắc xin Cúm mùa 0,25 ml

Sổ tiêm chủng

-17-


Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/

/


/

/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/

…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…


Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

………………………………….

Vắc xin: .......................................................................................................................
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/

/

/


/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/

…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…


Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

Sổ tiêm chủng

………………………………….

-18-


Vắc xin: .......................................................................................................................
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/


/

/

/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/

…….. ….…. …….…

Lần 2

……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

………………………………….

Vắc xin: .......................................................................................................................
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……

/

/


/

/

/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/

…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…


…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

………………………………….

Vắc xin: .......................................................................................................................

Sổ tiêm chủng

-19-


Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……


/

/

/

/

/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/


…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

………………………………….

Vắc xin: .......................................................................................................................
Lần tiêm
(Loại vắc xin)

Ngày tiêm

Hẹn ngày tiêm
lần sau

Cán bộ Y tế
(ghi tên, ký)

Lần 1
…………………….……


/

/

/

/

/

/

…….. ….…. …….…

/

/

………………..……………….

/

/

………………………………….

/

/


…….. ….…. …….…

Lần 2
……………………….…

…….. …..…. …….… …….. …..…. …….…

Lần 3
………………….……… …….. ……. ….…….

…….. ……. ….…….

Sổ tiêm chủng

………………………………….

-20-


DANH MỤC CÁC LOẠI VẮC XIN SỬ DỤNG
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
(Theo thông tư 26/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

1

Bệnh truyền
nhiễm có vắc
xin tại

Việt Nam

Vắc xin, đối tượng lịch tiêm chủng thuộc Chương trình tiêm
chủng mở rộng
Vắc xin sử
dụng

Đối tượng sử
dụng

Bệnh lao

Vắc xin
phòng lao
(BCG)

Trẻ em dưới
1 tuổi

Bệnh bại liệt

Vắc xin bại
liệt uống

Trẻ em dưới
1 tuổi

Lịch tiêm/uống

1 lần cho trẻ trong vòng 01

tháng
Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi

2
Trẻ em <5
tuổi

Bệnh bạch hầu
3

Bệnh ho gà
4

Vắc xin
bạch hầu
Ho

Uố
n

n
Vắc xin
bạch hầu
Ho

- Uốn ván

Trẻ em dưới

1 tuổi

2 lần, cách nhau một tháng
(uống trong chiến dịch bổ sung)
Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi

Trẻ em 18
tháng tuổi
Trẻ em dưới
1 tuổi

Nhắc lại
Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi

Trẻ em 18
tháng tuổi

Sổ tiêm chủng

Nhắc lại

-21-


DANH MỤC CÁC LOẠI VẮC XIN SỬ DỤNG
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG

(Theo thông tư 26/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

T
T

5

6

Bệnh
truyền
nhiễm có
vắc xin
tại Việt
Nam

Vắc xin, đối tượng lịch tiêm chủng thuộc
Chương trình tiêm chủng mở rộng
Vắc
xin sử
dụng
Vắc xin
bạch
hầu
H
o
g
à
Uốn
ván


Đối
tượng
sử dụng

Lịch tiêm/uống

Trẻ em
dưới
1 tuổi

Lần 1: Khi trẻ 2 tháng tuổi
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng tuổi
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng tuổi

Trẻ em
18 tháng
tuổi

Bệnh uốn
ván

Bệnh Sởi

Vắc xin
uốn
ván

Phụ nữ
có thai

và phụ
nữ độ
tuổi sinh
đẻ (1535 tuổi)

Vắc xin
Sởi

Trẻ em
1-5 tuổi

Nhắc lại

Lần 1: Tiêm sớm khi có
thai lần đầu hoặc trong
tuổi sinh đẻ tại vùng nguy
cơ cao.
Lần 2: ít nhất 1 tháng sau
mũi 1 Lần 3: ít nhất 6
tháng sau mũi 2 hoặc kỳ
có thai lần sau.
Lần 4: ít nhất 1 năm sau
lần 3 hoặc kỳ có thai lần
sau.
Lần 5: ít nhất 1 năm sau
mũi 4 hoặc kỳ có thai lần
sau.
Lần 1: Khi trẻ 9 tháng tuổi
Lần 2: Khi trẻ 18 tháng
tuổi


Sổ tiêm chủng

-22-


01 lần
(Tiêm trong chiến dịch bổ
sung)

Sổ tiêm chủng

-23-


DANH MỤC CÁC LOẠI VẮC XIN SỬ DỤNG
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
(Theo thông tư 26/2011/TT-BYT ngày 24/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

T
T

7

8

9

1
0


Bệnh
truyền
nhiễm có
vắc xin
tại Việt
Nam
Bệnh viêm
gan virus
B

Bệnh do
Hemophilu
s influenza
type B

Bệnh viêm
não Nhật
Bản

Bệnh tả

Vắc xin, đối tượng lịch tiêm chủng thuộc
Chương trình tiêm chủng mở rộng
Vắc
xin sử
dụng

Vắc xin
viêm

gan B

Đối tượng
sử dụng

Trẻ em <1
tuổi

Lịch tiêm/uống
Lần 2: Khi trẻ 2 tháng
tuổi
Lần 3: Khi trẻ 3 tháng
tuổi
Lần 4: Khi trẻ 4 tháng
tuổi

Vắc xin
Hib

Trẻ em < l
tuổi

Lần 1: Khi trẻ 2 tháng
tuổi
Lần 2: Khi trẻ 3 tháng
tuổi
Lần 3: Khi trẻ 4 tháng
tuổi

Vắc xin

viêm
não
Nhật
Bản

Trẻ em từ 15 tuổi tại
vùng

dịch/vùng
lưu
hành
nặng

Lần 1: Khi trẻ 1 tuổi
Lần 2: Sau mũi 1 từ 1-2
tuần
Lần 3: 1 năm sau mũi 2

Trẻ em từ 15 tuổi tại
vùng

dịch/vùng
lưu
hành
nặng

Lần 1: Cho trẻ 2 tuổi - 5
tuổi
Lần 2: Cách lần 1 từ 12 tuần


Vắc xin
tả

Sổ tiêm chủng

-24-


1
1

Bệnh
thương
hàn

Vắc xin
Thương
hàn

Trẻ em từ 210 tuổi tại
vùng
có 1 Lần: Cho trẻ 2 tuổi dịch/vùng
10 tuổi
lưu
hành
nặng

Sổ tiêm chủng

-25-



×