Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Dẫn xuất Halogen_Ancol_Phenol_10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.53 KB, 12 trang )



Convert by thuviendientu.org
Thuviendientu.org
-Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử của hai ankan là
A. CH
4
; C
2
H
6
.


B. C
2
H
6
; C
3
H
8
.
C. C
3
H
8
và C
4
H
10


.
D. Tất cả đều sai
-Cho hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon thơm X và Y, đều có nhánh no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được 18,04
gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Nếu X, Y có số nguyên tử cacbon trong phân tử không quá 10 thì X, Y có công thức
phân tử đúng nhất là
A. C
7
H
8
và C
9
H
12
.
B. C
8
H
10
và C
10
H
14
.
C. A, B đều đúng.
D. C
9

H
12
và C
10
H
14
.















CHƯƠNG II: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL

847. Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH
3
)
2
C=CHCH
2

OH có tên gọi là
A. 3−metylbut−2−en−1−ol.
B. 2−metylbut−2−en− 4−ol.
C. pent−2−en−1−ol.
D. ancol isopent−2−en−1−ylic.
848. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn
so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương
hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do
A. ancol có phản ứng với Na.
C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro.
D. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị.
849. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lượng các đồng phân
của X là
A.4.
B. 5.
C. 6
D.7.
850. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lượng các đồng phân của
X có phản ứng với Na là
A. 4.
B. 5.

C. 6
D. 7
851. Độ rượu là


Convert by thuviendientu.org
Thuviendientu.org
A. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.
852. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol
OH
CO
n
n
2
2
<1 (trong cùng điều kiện), ancol đó là
A. ancol no, đơn chức.
B. ancol no.
C. ancol không no, đa chức.
D. ancol không no có một nối đôi trong phân tử.
853. Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có
cùng công thức phân tử C
3

H
7
OH?
A. Na và H
2
SO
4
đặc.
B. Na và CuO.
C. CuO và dung dịch AgNO
3
/NH
3

D. Na và dung dịch AgNO
3
/NH
3

854. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có
cùng công thức phân tử C
3
H
8
O?
A. Al.
B. Cu(OH)
2
.
C. Dung dịch AgNO

3
/NH
3
.
D. CuO.
855. Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
856. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O khi oxi hóa
bằng CuO (t
0
) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
857. Cho 4 ancol sau:
C
2
H

5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
và HO−CH
2
−CH
2
−CH
2
−OH.
Ancol nào không hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. C
2
H
5
OH và C
2
H

4
(OH)
2
.
B. C
2
H
4
(OH)
2
và HO−CH
2
−CH
2
−CH
2
−OH.
C. C
2
H
5
OH và HO−CH
2
−CH
2
−CH
2
−OH.
D. Chỉ có C
2

H
5
OH.
858. Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân cis− trans có công thức phân tử
C
4
H
8
O, X làm mất màu dung dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí
H
2
. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?
A. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH.
B. CH
3
−CH=CH−CH
2
−OH.
C. CH
2
=C(CH
3

)−CH
2
−OH
D. CH
3
−CH
2
−CH=CH−OH.
859. Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy
hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol 3:4. Công
thức phân tử của ba ancol đó là
A. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O

3
.
B. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
4
.


Convert by thuviendientu.org
Thuviendientu.org
C. C
3
H
6
O; C
3
H

6
O
2
, C
3
H
6
O
3
.
D. C
3
H
8
O; C
4
H
8
O, C
5
H
8
O.
860. Etanol bị tách nước ở 140
0
C (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được sản phẩm

chính có công thức là
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
.
B. C
2
H
4
.
C. CH
2
=CH−CH=CH
2
.
D. C
2
H
5
OSO
3
H.
861. Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát: C
x
H

y
O
z
(y=2x + z). X
có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với
Cu(OH)
2
. X ứng với công thức nào dưới đây?
A.HO−CH
2
−CH
2
−OH.


B. CH
2
(OH)−CH(OH)−CH
3
.
C. CH
2
(OH)−CH(OH)−CH
2
(OH)
D. HO−CH
2
−CH
2
−CH

2
−OH.
862. Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. X có công thức
phân tử nào sau đây ?
A. C
4
H
10
O
2
.
B. C
6
H
15
O
3
.
C. C
2
H
5
O.
D. C
8
H

20
O
4
.
863. Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong
nhóm –OH của ba hợp chất C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là
A. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH.
B. C
6
H
5
OH, HOH, C

2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH.
D. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH.
864. Khi đun nóng CH
3
CH
2
CHOHCH
3
(butan−2−ol) với H
2

SO
4
đặc, ở 170
o
C
thì sản phẩm chính thu được là chất nào sau đây?
A. but −1 − en.
B. but − 2 − en.
C. đietyl ete.
D. but − 1 − en và but − 2 − en có tỉ lệ thể tích là 1:1.
865. Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
24
2
,180
1
H SO C
HBr NaOH
HO
But en X Y Z
®®

Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của
từng giai đoạn. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A.
H
3
C CH CH
2
CH

3
Br
H
3
C CH CH
2
CH
3
OH
H
3
C CH CH CH
3
; ;

B.
H
2
C CH
2
CH
2
CH
3
H
2
C CH
2
CH
2

CH
3
H
2
C CH CH
2
CH
3;
;
Br
OH

C.
H
3
C CH CH
2
CH
3
Br
H
3
C CH CH
2
CH
3
OH
H
2
C CH CH

2
CH
3
;
;

D.
H
3
C CH CH
2
CH
3
Br
H
3
C CH CH
2
CH
3
OH
; ;
H
3
C CH
CH
2
CH
3
O CH CH

3
CH
2
CH
3


866. Cho dãy chuyển hóa sau:
2 4 2 2 4
,
3 2 2
H SO H O H SO
CH CH CH OH X Y
0
®, 170 C l

Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3

CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.


Convert by thuviendientu.org
Thuviendientu.org
C. CH
3
CH=CH
2
, CH
3
CH(OH)CH
3
.
D. C
3
H
7
OC
3

H
7
, CH
3
CH
2
CH
2
OSO
3
H.
867. Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 450
o
C thì thu được sản
phẩm chính có công thức là
A. C
2
H
5
–O–C
2
H
5
.
B. CH
2
=CH–CH=CH
2
.
C. CH

2
=CH–CH
2
–CH
3
.
D. CH
2
=CH
2
.
868. Cho dãy chuyển hóa sau:
2 4 2
(dd)
3 2 3
H SO Br
CH CH CHOHCH E F
0
®, 170 C

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1
về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy
nào dưới đây?
A. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH

3
CH
2
CHBrCH
2
Br.
B. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CHBrCHBrCH
3
.
C. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
.
D. CH
3

CH
2
CH=CH
2
, CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
.
869. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết:
− Khi thực hiện phản ứng tách nước (H
2
SO
4
đặc, 180
0
C), mỗi chất chỉ tạo
một anken.
− Khi oxi hoá A, B bằng oxi (Cu, t
0
), mỗi chất cho một anđehit.
− Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H
+
) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3.

A, B lần lượt có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
H
3
C C CH
3
CH
3
OH
;
H
2
C CH
2
CH
2
CH
3
OH

B.
H
2
C CH
2
CH
2
CH
3
OH

;
H
3
C CH CH
2
OH
CH
3

C.
H
3
C CH CH
2
CH
3
OH
;
H
3
C CH CH
2
OH
CH
3

D.
H
3
C CH CH

2
OH
CH
3
;
H
2
C CH
2
CH
2
CH
3
OH


870. Chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết khi oxi hoá X bằng CuO (t
o
) thì
thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt
khác khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H
+
) thì cho một ancol bậc 1 và
một ancol bậc 2. X có công thức cấu tạo nào dưới đây
A.
H

3
C C CH
3
CH
3
OH

B.
H
2
C CH
2
CH
2
CH
3
OH

C.
H
3
C CH CH
2
CH
3
OH



Convert by thuviendientu.org

Thuviendientu.org
D.
H
3
C CH CH
2
OH
CH
3

871. Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H
2
dư có
mặt Ni, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C
thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH−CH(CH
3
)−OH.
B. CH
2
=C(CH

3
)−CH
2
−OH.
C. CH
3
−CH(CH
3
)−CH
2
−OH.
D. CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH.
872. Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H
2
SO
4
đặc, ở 170
o
C, sau phản ứng
thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHCH(CH
3

)CH(CH
3
)
2
.
B. CH
3
−CH=C(CH
3
)CH(CH
3
)
2
.
C. C
2
H
5
CH(CH
3
)C(CH
3
)=CH
2
.
D. (CH
3
)
2
C=C(CH

3
)CH
2
CH
3
.
873. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ số
mol 4: 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một
phương trình hóa học?
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)OH.
C. CH

3
OH và CH
3
CH
2
OH.
D. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
874. Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, thu được anđehit B, vậy ancol A là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
875. Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính
là chất nào sau đây?
A. 1−Clo−2,2−đimetylpropan.
B. 3−Clo−2,2−đimetylpropan.
C. 2−Clo−3−metylbutan.
D. 2−Clo−2−metylbutan.
876. Một trong những cách để phân biệt bậc của các ancol là sử dụng thuốc thử
Lucas. Thuốc thử đó là hỗn hợp của:

A. dung dịch CuSO
4
và NaOH.
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư.
C. HCl đặc và ZnCl
2
khan.
D. H
2
SO
4
đậm đặc và ZnCl
2
khan.
877. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta
thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây?
A. CuSO
4
khan.
B. Na kim loại.
C. Benzen.
D. CuO.
878. Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là
phương pháp nào sau đây?
A. C
2

H
4
) t(Ni, H
0
2
C
2
H
6
(askt) Cl
2
C
2
H
5
Cl
)(OH OH
-
2
C
2
H
5
OH
B. CH
4
0
t
C
2

H
2
) t(Pd, H
0
2
C
2
H
4
p) ,(t OH
0
2
C
2
H
5
OH
C. C
2
H
4
p) , t,(H OH
0
2
C
2
H
5
OH
D. C

2
H
4
HCl
C
2
H
5
Cl
0
tNaOH,
C
2
H
5
OH

×