Trờng thcs đại an
Kế hoạch phụ đạo học sinh
năm học 2010 - 2011
Môn: Toán; lớp: 7
Giáo viên bộ môn: PHùNG VĂN ĐÔNG
I. ĐặC ĐIểM TìNH HìNH
1. Thuận lợi:
- đa số hoc sinh đều ngoan, và chăm chỉ học tập.
- Học sinh đợc bo mẹ tạo điều kiện dể hoc tập
- giáo viên yên tâm công tác, có điều kiện hớng dẫn học sinh học trong các giờ tự học
- Đợc BGH, tổ khối quan tâm luôn tạo điều kiện giúp đỡ.
2. Khó khăn:
- Nhà trờng cha có đủ phòng học riêng cho học sinh học để phân loại đối tợng học sinh.
- Hầu hết học sinh trong trờng đều đều là con em dân tộc thiểu số nên trình độ nhận thức của học sinh không đồng đều.
3. Thực trạng:
*Chất lợng khảo sát đầu năm:
Tổng
số học
sinh
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
TS % TS % TS % TS % TS %
49 4 8,2% 17 34,7% 22 44,9% 6 12,2% 0 0
II. Mục tiêu CHUNG:
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản của
+ Các phép toán trong Q.
+ Lũy thừa của một số hữu tỉ
+ Số vô tỉ, số thực.
+ Đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, Hàm số
( 0)y ax a=
1
+ Thống kê
+ Biểu thức đại số
+ Hai hóc đối đỉnh, hai đờng thẳng vuông góc, song song
+ Tổng ba góc trong một tam giác, các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác, của tam giác vuông
+ Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
- Biết vận dụng các kiến thức cơ bản làm các bài toán đơn giản
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cẩn thận, chính xác.
- Phát triển t duy, sáng tạo trong quá trình làm bài tập.
- Rèn kĩ năng vận dụng tốt kiến thức đã học vào làm bài tập.
3. Thái độ:
- có ý thức tự lực, chủ động tìm hiểu và phát hiện kiến thức.
- ham học hỏi, yêu thích môn học.
4. Chỉ tiêu phấn đấu:
Cuối học kì I Cuối năm
TB Yếu Kém TB Yếu Kém
TS % TS % TS % TS % TS % TS %
20 40,8 4 8,2 0 0 17 34,7 2 4,1 0 0
III. BIệN PHáP THựC HIệN.
1. Trong giờ học chính khóa:
- GV tổ chức cho học sinh hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm tìm hiểu, phát hiện, lĩnh hội các kiến thức cơ bản.
- Học sinh tích cực, chủ động tìm hiểu phát hiện kiến thức dới sự hớng dẫn của GV.
2. Trong giờ phụ đạo:
- GV hớng dẫn, giúp đõ HS rèn kĩ năng làm các bài tập cơ bản.
- Học sinh chủ động, tích cực tìm hiểu làm các dạng bài tập theo sự hớng dẫn gợi ý của giáo viên.
3. Hớng dẫn học sinh tự học:
- GV giao các bài tập theo các dạng đã hớng dẫn.
- Học sinh học theo nhóm thảo luận (HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu) làm các bài tập theo yêu cầu giáo viên.
2
IV. Kế HOạCH Cụ THể THEO THáNG - TUầN.
Tháng Tuần Tên chủ đề
Số
tiết
Mục tiêu
9
1
Các phép toán trong Q
3
Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy
tắc chuyển vế " trong Q.
Kĩ năng :
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ , số hữu tỷ nhanh và
đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế".
2
Các phép toán trong Q
3
Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, quy
tắc chuyển vế " trong Q.
Kĩ năng :
- Có kỹ năng làm các phép ,nhân, chia số hữu tỷ nhanh và
đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế".
3
Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
luyện tập giảI các phép
toán trong Q
3
Kiến thức:- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Kĩ năng
- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo
các phép toán.
4
Hai góc đối đỉnh. Hai đờng
thẳng vuông góc.
Góc tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng.
3
Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng
vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng.
Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về
hai đờng thẳng vuông góc.
10 5
luỹ thừa của một số hữu tỉ
3
Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một
số hữu tỉ.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép
toán.
3
6
luỹ thừa của một số hữu tỉ
3
Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một
số hữu tỉ.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép
toán.
7
tỉ lệ thức
3
Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ
lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không,
tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
8
tỉ lệ thức
tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
3
Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. tính
chất của tỷ lệ thức.
Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ
lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không,
tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
11
9
ôn tập về số vô tỉ, khái
niệm căn bậc hai
3
Kiến thức :
- Khái niệm về số vô tỷ, căn bậc 2 của 1 số không âm
- Biết sử dụng đúng ký hiệu
Kỹ năng :
- Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phơng của 1 số
và tìm x biết x
2
= a
10
Tổng 3 góc của một tam
giác.
Định nghĩa hai tam giác
bằng nhau
3
Kiến thức: - Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một
t.giác. Ôn luyện khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Kĩ năng: - Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong
một tam giác, ghi kí hiệu hai tam giác bằng nhau, suy ra
các đoạn thẳng, góc bằng nhau.
11
Trờng hợp bằng nhau cạnh
- cạnh - cạnh
3
Kiến thức :
- Tiếp tục luyện tập giải các bài tập chứng minh 2 bằng
nhau (c.c.c)
- Hiểu và biết vẽ một góc bằng 1 góc cho trớc.
Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 bằng nhau (c.c.c)
4
12
Trờng hợp bằng nhau cạnh
- góc - cạnh
3
Kiến thức: - Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của
hai tam giác. Trờng hợp cạnh - góc - cạnh.
Kĩ năng: - Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo
trờng hợp 2, suy ra cạnh góc bằng nhau
12
13
Đại lợng Tỉ lệ thuận.
3
Kiến thức: - Ôn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.
Kĩ năng: - Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ
thuận.
14
Đại lợng Tỉ lệ nghịch
3
Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hai đại lợng tỷ lệ
nghịch
Kĩ năng: - Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng
tỷ lệ nghịch và chia tỷ lệ
15
Hàm số
3
Kiến thức: - Ôn luyện khái niệm hàm số.
- Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số.
Kĩ năng: - Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại l-
ợng kia không.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số
16
định lí
3
Kiến thức: - Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng
minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.
Kĩ năng: - Phân biệt, ghi GT và KL của định lí. Bớc đầu
biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
1+ 2
17
Trờng hợp bằng nhau góc
- cạnh - góc
3
Kiến thức:- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai
tam giác.
Kĩ năng- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo tr-
ờng hợp 3, suy ra cạnh, góc bằng nhau
18
ôn tập học kỳ I (Hình học)
3
Kiến thức: - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết
của HK I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (2 góc đối
đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vuông góc, tổng
các góc trong 1 , các trờng hợp bằng nhau của 2).
Kĩ năng;- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt gt, kl, bớc
đầu suy luận có căn cứ của học sinh.
5