Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ALCOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.93 KB, 18 trang )

Chơng 16
ALCOL
Mục tiêu học tập
1. Đọc đợc tên các alcol theo danh pháp IUPAC và tên thông thờng.
2. Trình bày đợc hóa tính của alcol và polyalcol.
3. Viết đợc sơ đồ chuyển hóa tổng hợp các alcol.
Nội dung
Alcol là những hợp chất có nhóm hydroxyl - OH gắn trực tiếp với nguyên tử
carbon trạng thái lai hóa sp
3
của gốc hydrocarbon. Có nhiều loại alcol khác nhau:
Alcol no, alcol cha no, alcol vòng, alcol thơm.
Monoalcol và polyalcol.
Công thức tổng quát của alcol: C
n
H
2n +2-2k-m
(OH)
m
; n 1; k 0; m 1
1. Monoalcol
1.1. Danh pháp

1.1.1. Danh pháp IUPAC
Alcol có tiếp vĩ ngữ là ol. Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất chứa
nhóm chức OH. Đánh số sao cho chức alcol có số bé nhất.
Vị trí và tên nhóm thế + Vị trí của OH + tên hydrocarbon tơng ứng + ol
2-Methylpropanol
CH
3
CH CH


2
OH
CH
3
2-Methyl-3-butyn-1-ol
CCHCH
2
OH
CH
3
CH
Phenylmethanol
C
6
H
5
_
CH
2
OH
2-cloro-3-methylbutanol
CH
3
CH CH
CH
3
CH
2
OH
Cl

2-isopropyl-4-fluorobutanol
CH
3
CH CH
CH
3
CH
2
OH
CH
2
CH
2
F
3-bromo-4-methyl-2-heptanol
CH
3
CH CH
CH
2
CH CH
3
OH
CH
2
CH
3
Br
Propenol
CH

2
=CH
_
CH
2
OH

1-methylcyclopentanol
OH
CH
3
CH
2
OH
OH
cis-4-(hydroxymethyl) cyclohexanol
cyclopropyl methanol
CH
2
OH


189
1.1.2. Danh pháp thông thờng
Gọi tên gốc hydrocarbon tơng ứng và thêm tiếp vĩ ngữ ic
CH
3
OH
Alcol methylic
CH

2
=CHCH
2
OH
Alcol allylic
CH
3
CH
2
OH
Alcol ethylic
C
6
H
5
CH
2
OH
Alcol benzylic
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Alcol butylic
(CH

3
)
3
C
_
OH
Alcol tert-butylic
1.1.3. Danh pháp carbinol
Alcol methylic đợc gọi là carbinol. Các alcol đơn giản khác đợc xem là
dẫn xuất thế hydro của carbinol.
CH
3
CH
2
OH
Methylcarbinol
CH
3
CH
2
CH
CH
3
OH
Ethylmethylcarbinol
Trimethylcarbinol
CH
3
COH
CH

3
CH
3
Vinylcarbinol
CH
2
=CH
_
CH
2
OH
isopropylcarbinol
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3

Danh pháp này chỉ gọi các alcol đơn giản.
1.1.4. Bậc alcol
Chức alcol OH liên kết với carbon có bậc khác nhau ta đợc alcol bậc 1, alcol
bậc 2, alcol bậc 3.
Alcol baọc 1
CH
3
CH
2
CH

2
CH
2
OH
Alcol baọc 2
OH
CH
3
CH
2
CHCH
3
Alcol baọc 3
CH
3
COH
CH
3
CH
3

1.2. Đồng phân

Đồng phân do mạch carbon và do vị trí nhóm OH
Phân tử alcol C
4
H
9
OH có các đồng phân.
n-Butanol

CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Isobutanol
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
Tert-butanol
CH
3
COH
CH
3
CH
3
Sec-butanol
CH
3
CH
2

CH CH
3
OH

Phụ thuộc cấu tạo của alcol có thể có đồng phân quang học.
1.3. Phơng pháp điều chế alcol

Có nhiều phơng pháp điều chế alcol xuất phát từ tính chất hóa học của các
hợp chất tơng ứng.
1.3.1. Từ alken
Hydrat hóa alken (xem phần alken).

190
Trong công nghiệp alcol ethylic đợc sản xuất theo phơng pháp hydrat hóa ethylen.
300
o
,H
3
PO
4
C
2
H
5
OH
CH
2
=CH
2
+ H

2
O

Các alcol isopropylic, alcol tert-butylic cũng đợc điều chế bằng phơng
pháp hydrat hóa các alken tơng ứng.
1.3.2. Thủy phân dẫn xuất halogen (xem phần dẫn xuất halogen).
RX + H
2
O
ROH + H
X
HO
-

1.3.3. Khử hóa các hợp chất aldehyd, ceton
Khử hóa hợp chất carbonyl tạo thành alcol bằng các phơng pháp khác nhau.
Hydro hóa hợp chất carbonyl có xúc tác
;
RCH
2
OH
H
2
[Ni]
RCHO
H
2
[Ni]
RCH
OH

R'
RC
O
R'
Aldehyd
Alcol bậc 1
Ceton
Alcol bậc 2

Nếu hợp chất carbonyl cha no thì nối đôi cũng bị hydro hóa.
RCH=CHCHO
4H [Ni]

RCH
2
CH
2
CH
2
OH

Khử hóa bằng natri trong alcol
Aldehyd, ceton bị khử thành alcol bậc 1 và bậc 2.
2 H
RCHR'
OH
RCR'
O

[Na-C

2
H
5
OH]

Khử hóa bằng các hydrid kim loại AlLiH4, NaBH
4

Alcol
Clorid acid
Ester
Acid
Aldehyd
- ROH
-HCl
- H
2
O
2 H [H
4
LiAl]
2 H [H
4
LiAl]
2 H [H
4
LiAl]
2 H [H
4
LiAl]

R
_
CH
2
OH
R
_
COCl
R
_
COOR'
R
_
COOH
R
_
CHO

Khử hóa bằng lithi nhôm hydrid tiến hành trong dung môi ether. Các
aldehyd, ceton, acid, ester và clorid acid đều bị khử hoá để tạo alcol. Trong trờng
hợp này nếu hợp chất cha no thì nối đôi C =C không bị khử hóa.

191
RCH=CHCH
2
OH

2H [H
4
LiAl]

RCH=CHCHO

Natri bo hydrid NaBH
4
là tác nhân khử hóa có tính chất chọn lọc. Chỉ có
aldehyd, ceton và halogenid acid bị khử bằng natri bo hydrid. Natri bo hydrid
không tan trong ether, tan trong alcol methylic và ethylic.
1.3.4. Khử hóa ester của acid carboxylic
Khử hóa theo Buve - Blanc
Chất khử là natri và alcol ethylic.
RCOOR' RCH
2
OH + R'OH
4 H [ Na + C
2
H
5
OH ]

Hydro hóa ester có xúc tác
Có thể khử hóa ester bằng hydro có xúc tác là hỗn hợp đồng oxyd (CuO) và
crom oxyd (Cr
2
O
3
).
RCOOC
4
H
9

RCH
2
OH + C
4
H
9
OH
2H
2
[CuO+Cr
2
O
3
]

1.3.5. Từ hợp chất cơ magnesi RMgX (xem phần hợp chất cơ kim).
Hợp chất cơ magnesi tác dụng với aldehyd, ceton và ester thì tạo thành các
alcol bậc 1, bậc 2 hoặc bậc 3.
Với aldehyd, ceton
+ H
2
O
RCH
2
OH + HOMgX
HCR
OMgX
H
HCHO + RMgX
R' CH R

OH
+ H
2
O
+ HOMgX
R' C R
OMgX
H
R'CHO + RMgX
+ H
2
O
+ HOMgX
R' C R
R"
OH
R' C R
OMgX
R"
+ RMgX
R' C R"
O
Ceton
Alcol bậc 1
Aldehyd
Aldehyd formic
Alcol bậc 2
Alcol bậc 3

Với ester

Ester của acid formic tác dụng với thuốc thử Grignard tạo alcol bậc 1. Ester
của những acid khác tác dụng với thuốc thử Grignard tạo ceton. Ceton tạo thành
lại tiếp tục tác dụng với phân tử thuốc thử Grignard thu đợc alcol bậc ba.

192
Alcol baọc 2
-ROMgX
+ H
2
O
RCR
OH
H
RCR
OMgX
H
RCHO
HCR
OMgX
OR'
+ RMgX
HCOOR'
+ RMgX
+ H
2
O
+ HOMgX
Ester alkyl formiat
-ROMgX
+ H

2
O
R" C R
R
OH
R" C R
R
OMg
R" C R
OMgX
OR'
+ RMgX
R"COOR'
+ RMgX
R" C R
O
+ H
2
O
+ HOMgX
Ester

1.3.6. Oxy hóa hợp chất cơ magnesi
Oxy hóa hợp chất cơ magnesi (thuốc thử Grignard) và sau đó thủy phân.
+H
2
O
RMgX + O
2


ROOMgX
ROH + HOMgX

1.3.7. Thủy phân ester
Ester bị thủy phân trong môi trờng kiềm hoặc acid tạo alcol
RCOOR'
RCOOH + R'OH
+ H
2
O
H
+
hoaởc HO
-

Alcol ethylic, alcol butylic có thể điều chế theo phơng pháp lên men.
Trong công nghiệp, sản xuất alcol methylic bằng phản ứng hydrat hóa
carbon monooxyd với xúc tác thích hợp và áp suất.
ZnO - Cr
2
O
3
400
o
C , 200atm
CH
3
OH

H = - 28,4 kcal


CO + H
2
O

1.4. Tính chất lý học
1.4.1. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
Các alcol có số carbon thấp ở dạng lỏng, có mùi và vị đặc trng. Các alcol có
số carbon cao ở dạng rắn, không mùi. Nhiệt độ sôi tăng dần theo phân tử lợng.
Liên kết hydro ảnh hởng lớn đến nhiệt độ sôi của alcol. Sự liên quan giữa
nhiệt độ sôi của alcol bậc 1 và phân tử lợng trình bày trên hình 16-1

193
20
40
60 80 100 180120 140
160
200
-200
-100
0
100
200
300
alcol bậc 1
n-alcan
Khối lượng phân tử
t

sôi

o

H×nh 16.1. Quan hƯ gi÷a nhiƯt ®é s«i vµ ph©n tư l−ỵng cđa alcol bËc 1
1.4.2. §é tan cđa alcol
Methanol, ethanol,1-propanol, 2-propanol, 2-methyl-2-propanol tan rÊt
nhiỊu trong n−íc v× chóng t¹o liªn kÕt hydro víi n−íc. C¸c alcol kh¸c cã ®é tan
trong n−íc gi¶m.
O
_
H
H
R
O
_
H
O
_
HO
_
HO
_
H
O
_
H
O
_
H
H
H

O
_
H
O
_
H
O
_
H
R
R
H
R
...
...
...
...
...
...
...
...
...

B¶ng 16.1. TÝnh chÊt vËt lý cđa mét sè alcol
CH
3
OH
CH
3
CH

2
OH
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
CH
3
CH
2
CHOHCH
3

CH
2
=CHCH
2
OH

C
6
H
5
CH
2
OH
CH
3
CHOHCH
3

(CH
3
)
2
CHCH
2
OH
(CH
3
)
3
C
_
OH
Alcol methylic
Methanol
-97,1
64,7

Alcol ethylic
Alcol propylic
Alcol isopropylic
Alcol butylic
Alcol sec-butylic
Alcol tert-butylic
Alcol isobutylic
Alcol allylic
Alcol benzylic
Ethanol
1-Propanol
2-Propanol
1-Butanol
2-Butanol
3-Methyl-1-propanol
2-Methyl-2-propanol
ø
-114,5
-126,1
-89,5
-114,7
25,5
107,9
82,5
-129,0
-15,3
-89,8
C
6
H

11
OH
Alcol cyclohexylic Cyclohexanol
23,9
78,3
97,2
82,3
117,2
99,5
97,0
205,4
161,5
Công thức
Tên thông thường
Tên theo IUPAC
t
o
chảy
t
o
sôi
1-Propenol
Phenylmethanol
-


194
1.4.3. Các đặc trng về quang phổ hồng ngoại
ở trạng thái hơi các alcol không có liên kết hydro, nhóm chức OH tự do có
vạch đặc trng trên quang phổ hồng ngoại ở 3700 cm


-1
.
ở trạng thái dung dịch, vạch đặc trng của nhóm OH trên quang phổ hồng
ngoại có giá trị 3640- 3350 cm
-1
. Dải hấp thụ đặc trng của nhóm OH mở
rộng ra là do các alcol ở trạng thái dung dịch có liên kết hydro. Liên kết
hydro ít tạo thành khi dung dịch alcol càng loãng trong các dung môi không
phân cực. Dung dịch alcol càng đậm đặc, liên kết hydro giữa các phân tử
alcol càng dễ hình thành.
1.5. Tính chất hóa học
1.5.1. Tính acid -base của alcol
Tính chất quan trọng của nớc là tính tự phân ly.
[H
3
O][HO
-
] = 10
-1
4
K
e
= K
e
K
e
H
2
O + H

2
O
H
3
O + HO
-
+
;
+

K
e
là hằng số tự phân ly của nớc K
e
= [H
3
O
+
][ HO
-
].
Nồng độ của
[H
3
O
+
]

[HO
-

]
rất thấp và bằng 10
-7
mol/lít.

Hằng số tự phân ly của alcol methylic còn thấp hơn của nớc.
;
+
CH
3
OH
2
][CH
3
O
-
] = 1,2.10
-17

+
CH
3
OH
2
+ CH
3
O
-

K

CH
3
OH
= [
K
e
2 CH
3
OH

Các đồng đẳng của alcol methylic giá trị K
e
còn thấp hơn.
Tính acid của alcol giảm dần khi số carbon của alcol tăng lên.
Tính acid của alcol trong nớc đợc xác định theo phơng trình:
+
;
+
H
3
O
+ H
2
OROH
K
a
Ka =
[H
3
O][RO

-
]
ROH
RO
-
+
[ROH]

Alcol có tính acid yếu hơn nớc.
Tính acid: alcol bậc 1 > alcol bậc 2 > alcol bậc 3.
Alcol có tính base mạnh hơn tính base của nớc.
Các phản ứng thể hiện tính acid của alcol:
2ROH + 2Na 2RONa + H
2

Natri etoxyd

+





+
Natriamidid
+ NH
3
C
2
H

5
O
_
Na
+ Na
_
NH
2
C
2
H
5
OH

Natri etoxyd

+





+
Natri hydrid
+ H
2
C
2
H
5

O
_
Na
+ Na
_
H
C
2
H
5
OH


195

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×