Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiêm tra 15 khối 12 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 2 trang )

THPT Xuyên Mộc - 1 -
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KLK- KLKT – NHÔM
Câu 1: Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại :
1. Điện phân dung dịch NaCl . 2. Điện phân NaOH nóng chảy .
3 . Cho khí H
2
đi qua Na
2
O nung nóng. 4. Điện phân NaCl nóng chảy
Đáp án là : A. Cả 2,3,4 B. Cả 1,2,3,4 C. Chỉ có 4 D. Chỉ có 2,4
Câu 2: Cho các thí nghiệm sau :
(1) . Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] .
(2) . Sục khí NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
(3) . Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] .
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (2) D. (1) , (2) và (3)
Câu 3: Cho 4,4g hỗn hợp hai kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA trong BTH tác dụng với dung dịch HCl dư .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,05g muối khan . Hai kim loại đó là :
A. Be và Mg . B. Mg và Ca . C. Sr và Ba D. Ca và Sr .
Câu 4: Một hỗn hợp A gồm Al và Mg được chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho tác dụng với dd HCl
cho ra 4,48 lit H


2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH cho ra 3,36lit H
2
(đktc). Khối lượng của Al và
Mg chứa trong hỗn hợp A lần lượt là :
A. 2,7g và 1,2g. B. 5,4g và 2,4g. C. 13.5g và 1,4g. D. 5,4g và 1,2g.
Câu 5: Cho 23,8g hỗn hợp gồm CaO , Al
2
O
3
, và MgO tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 6M . Cô cạn dd
sau pư thu được m gam muối khan . Giá trị của m là :A. 59,2g B. 56,5g . C. 58,6g D. 56,8g
Câu 6: Chỉ dùng thêm nước có thể nhận biết được chất tất cả các chất rắn mất nhãn trong các dãy nào sau
đây :
A. Al , MgO , CaCO
3
,Na
2
O B. ZnO , CuO , FeO , Al
2
O
3
.
C. Al , K , Ag , Mg . D. K
2
O , Al
2
O
3
, CaO , Al .

Câu 7: Dẫn từ từ CO
2
đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là :
A. Nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong . C. Nước vôi từ trong hóa đục .
B. Nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục . D.Nước vôi từ đục hóa đục trong.
Câu 8: Cho V lit CO
2
( đktc ) vào dd A chứa 0.2mol Ca(OH)
2
thu được 15 g kết tủa . Giá trị lớn nhất của V
để thu được kết tủa trên là : A. 5,6 lit. B. 8,4 lit . C. 4,48lít . D. 3,36 lít .
Câu 9: Cation M
+
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình e của nguyên tử M là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
1

Câu 10: Cho V lit dung dịch NaOH 2M vào 350 ml dung dịch AlCl
3
2M thu được 39g kết tủa và dung dịch
X . Biết cho khí CO
2
vào dd X thấy có kết tủa . Giá trị của V là :
A. 1.12 lit . B. 1,5 lit C. 2,3 lit D. 1,15 lit
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nước cứng chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
, HCO
3

là nước cứng tạm thời
B. Muối Hiđrocacbonat của kim loại kiềm thổ đều tan trong nước
C. Các Hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều tan trong nước.
D. Đun nóng dung dịch muối Hiđrocacbonat của kim loại kiềm thổ thấy có sự vẩn đục
Câu 12: Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch K
2

CO
3
có dư . Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Có kết tủa trắng bền B. Có kết tủa trắng và kết tủa lại tan ra
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay ra D. Có kết tủa keo trắng
Câu 13: trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l thu được 500 ml
dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là :
A. 2,0M B. 2,55M. C. 2,5M D. 1,5M
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, CO
2
phản ứng với tất cả các chất nào trong các dãy sau đây ?
A. CaO , Dung dịch Ca(OH)
2
,CaCO
3
trong nước
B. CaO , Dung dịch Ca(OH)
2
, MgO
C. BaO , Dung dịch NaHCO
3
,BaCO
3
trong nước
D. Dung dịch NaOH , Dung dịch Ca(OH)
2
, Dung dịch NaHCO
3

THPT Xun Mộc - 2 -

Câu 15: Khi cho kim loại R vào dd CuSO
4
dư thu được chất rắn X . X tan hồn tồn trong dd HCl . R là :
A. Ba B. Na C. Al. D. Mg
Câu 16: Tiến hành điện phân nóng chảy 16,65 gam muối clorua của một kim loại mạnh thì ở anot thu được
3,36 lit Clo (đktc) . biết hiệu suất phản ứng đạt được 100% . Muối clorua đã cho là muối của kim loại nào
dưới đây ? A. Ca . B. Na . C. Al D. K .
Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dd H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dd (Na
2
CO
3
0,5M; K
2
CO
3
0,5M và
KHCO
3
0,5M). Kết thúc phản ứng thể tích CO
2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit
Câu 18: Khi cho hỗn hợp chứa a mol K và b mol Al vào nước sau phản ứng thu được khí H
2
dung dịch X
và còn lại rắn khơng tan . Mối liên quan giữa a và b là :

A. b ≥

a . B. a < b . C. a



b . D. a > b .
Câu 19: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch K[Al(OH)
4
] :
A. Có kết tủa sau đó tan một phần . B. Có kết tủa khơng tan.
C. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết. D. Khơng có hiện tượng gì .
Câu 20: Cho mẫu hợp kim Na- Ba vào H
2
O thu được dung dịch X và V ml khí bay ra ở (đktc) . Trung hòa
hết dung dịch X cần 14 ml dung dịch HCl 20% ( d= 1,04g/ ml ) . Giá trị của V là :
A. 784 ml B. 672 ml C. 896 ml D. 560 ml
Câu 21: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm có Al và Fe
2
O
3
trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn X . Biết X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M
thu được 3,36 lít khí ở ĐKTC .Giá trị của m là :
A. 21,4 B. 23,1 C. 20,4 D. 24,1
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dung dịch Na
2
CO
3
làm cho quỳ tím hóa xanh.
B. Dung dịch KHSO
4
làm cho quỳ tím hóa đỏ.
C. Muối hidrocacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ đều khơng bền bởi nhiệt,
D. Dung dịch NaHCO
3
và dd NaHSO
4
có tính lưỡng tính.
Câu 23: Cho Na vào 0,3 lit dung dòch AlCl
3
0,8 M thu được 15,6 gam kết tủa A . Sục khí CO
2
vào dung
dòch sau pư thấy có kết tủa . Khối lượng của Na đã phản ứng là :
A. 17,48g B. 13,8g C. 23,3g D. 17,94g .
Câu 24: Chỉ có nước và CO
2
có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số 5 chất rắn màu trắng sau đây ?
K
2
CO
3
, Na
2

SO
4
, CaCO
3
, BaSO
4
, NaCl.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25: Dung dịch chứa 500ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào dung dịch chứa a mol K[Al(OH)
4
] , Sau phản
ứng thu được 23,4 gam kết tủa . Giá trị của a là :
A. 0,4 mol B. 0,3 mol C. 0,35 mol D. 0,45 mol.
Câu 26: Lấy dung dịch có a mol KOH hấp thụ hồn tồn 2,64g khí CO
2
thu được đúng 200 ml dd X .
Trong X khơng còn KOH và nồng độ của ion CO
3
2–
là 0,2M. Giá trị của a là :
A. 0,1 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,12
Câu 27: Dung dịch A có chứa năm ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca

2+
và 0,2 mol Cl
-
và 0,2mol
3
NO

. Thêm dần V lít
dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 300ml B. 150ml C. 250ml D. 200ml
Câu 28: Cho pư nhiệt phân : 4M(NO
3
)x
0
t
→
2M
2
Ox + 4xNO
2
+ xO
2
. M là kim loại nào sau đây ?
A. K ; B. Ca ; C. Ag D. Al ;
Câu 29: Cho các chất : Zn(OH)
2

, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
, CuO. Số chất có tính lưỡng tính
là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 30: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với axít HCl vừa tác dụng với dd NaOH :
A. Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
NaHCO
3
, AlCl
3
B. Zn(OH)
2
, Al(OH)

3
, KHCO
3
, Al
2
O
3
C. KHCO
3
, Al , NH
4
NO
3
, Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
Ca(HCO
3
)
2
, Zn ,(NH
4
)
2
SO
4
---------------------------------------------------------- HẾT ----------


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×