Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện tử tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 95 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

HÀ PHẠM DIỄM TRANG

ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 7340201

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

HÀ PHẠM DIỄM TRANG

ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM


CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 7340201

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHẠM THỊ TUYẾT TRINH

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018


i

NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm 2018


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học


ii

NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...

Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2018

Chủ tịch Hội đồng xét duyệt


iii

TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Trong xu thế phát triển
ng nghiệp 4.0,

ng n hàng. Việ

ng nghệ s ,

h vụ TT T ngày àng
ánh giá tình hình

iệt là trong thời

i á h m ng

ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng

ng h

h vụ th nh toán iện tử là rất

qu n tr ng ể thấy ƣợ những những h n hế ần khắp phụ k p thời nhằm phát
triển theo k p xu hƣớng thế giới. Do

, mụ tiêu ủ

ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển

ề tài là ph n tí h thự tr ng,
h vụ TT T trong những năm

qu t i BIDV hi nhánh TP. HCM – một trong những hi nhánh hủ lự
trong


n ng n hàng lớn nhất Việt N m, từ

ề xuất giải pháp

vụ TT T ủ BIDV hi nhánh TP. HCM trong thời gi n tới.
ụng á phƣơng pháp nghiên ứu

ủ một

ng h

h

ể thự hiện, ề tài sử

nh tính ể nghiên ứu á tài liệu; thự hiện

th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các th ng tin thu thập. Qu
thấy ƣợ BIDV t i hi nhánh TP. HCM ung ấp khá
TT T, tuy nhiên mứ

ộ phát triển TT T

ng

ng s lƣợng

n tập trung, kh ng ồng ều. Từ kết

quả ph n tí h t i ấp ộ hi nhánh ủ BIDV, ề tài ũng ƣ r một s

BIDV nhằm
này.

ng

nh mụ

ng ụ

ề xuất ho

ng ụ TT T ể phát triển ẫn ầu trong lĩnh vự


iv

LỜI CẢM ƠN
ƣợ sự ph n
TPHCM, sau gần

ng ủ quý thầy

kho Tài hính, Trƣờng

tháng em ã hoàn thành Kh

ih

Ng n hàng


luận t t nghiệp “Đa dạng hóa dịch vụ

thanh toán điện tử tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh”.
th n

n

ể hoàn thành kh

sự hƣớng ẫn tận tình ủ

em trong su t thời gi n thự tập, ã

luận, ngoài sự nỗ lự h

hỏi ủ

ản

Ph m Th Tuyết Trinh, ngƣời ã hƣớng ẫn ho
nh hƣớng ể em hoàn thành kh

luận t t nghiệp. em

h n thành ảm ơn cô và chúc cô ồi ào sứ khoẻ.
Em ũng xin ám ơn á

á nhà quản lý và á


án ộ ng n hàng BIDV Chi nhánh

Thành ph Hồ Chí Minh ã t o iều kiện thuận lợi nhất ho em trong quá trình nghiên ứu,
thu thập th ng tin, s liệu ể hoàn thành kh
Tuy nhiên vì kiến thứ

huyên m n

nghiệm thự tiễn nên nội ung ủ kh

luận.
n h n hế và ản th n

luận t t nghiệp kh ng tránh khỏi những thiếu s t,

em rất mong nhận sự g p ý, hỉ ảo thêm ủ quý thầy
ƣợ hoàn thiện hơn.
Xin h n thành ám ơn.

n thiếu nhiều kinh

ể kh

luận t t nghiệp này


v

LỜI CAM ĐOAN
Kh


luận này là

là trung thự , trong

ng trình nghiên ứu riêng ủ tá giả, kết quả nghiên ứu

kh ng

á nội ung ã ƣợ

ng

trƣớ

nội ung o ngƣời khá thự hiện ngo i trừ á trí h ẫn ƣợ
trong kh

y ho

ẫn nguồn ầy ủ

luận.

TP.HCM, ngày

tháng

á


năm 2018

Sinh viên thực hiện


vi

MỤC LỤC
TÓM TẮT Ề TÀI ........................................................................................ iii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ iv
LỜI CAM OAN ............................................................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... ix
DANH MỤC HÌNH .........................................................................................x
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... xi
LỜI MỞ ẦU ..................................................................................................1
1. Tính ấp thiết ủ

ề tài ...............................................................................1

2. Mụ tiêu nghiên ứu.....................................................................................2
2.1. Mụ tiêu tổng quát .................................................................................2
2.2 Mụ tiêu ụ thể .......................................................................................2
3. C u hỏi nghiên ứu ......................................................................................2
4.

i tƣợng, ph m vi nghiên ứu ...................................................................2

5. Phƣơng pháp nghiên ứu..............................................................................2
5.1. Ph n lo i ữ liệu ....................................................................................3
5.2. Quy trình nghiên ứu .............................................................................3

nghĩ kho h

6.
7. B





và thự tiễn ủ

ề tài .....................................................4

ề tài ..........................................................................................5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ A D NG HÓA D CH VỤ TT T .....6
1.1. Tổng qu n về
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Cá

h vụ th nh toán iện tử ..................................................6
h vụ th nh toán iện tử.................................................6

ng ụ TT T .............................................................................6

1.1.3. Lợi í h ủ TT T ...............................................................................9
1.1.4. Rủi ro ủ TT T ................................................................................9


vii


1.2. Cơ sở lý luận về

ng h

1.2.1. Khái niệm

h vụ TT T ..........................................10

ng h

1.2.2. Tính ần thiết ủ
1.2.3. Nội ung

h vụ TT T .............................................10
ng h

ng h

1.3 Cá nh n t tá

ộng ến

1.4. Kinh nghiệm

ng h

1.4.1. Kinh nghiệm qu

h vụ TT T .................................11


h vụ TT T ...............................................13
ng h

h vụ TT T.............................14

h vụ TT T ...............................................18

tế.........................................................................18

1.4.2. Kinh nghiệm trong nƣớ ...................................................................21
1.5. Tổng qu n về á nghiên ứu

liên qu n .............................................27

1.5.1. Cá

ng trình nghiên ứu ở nƣớ ngoài ..........................................27

1.5.2. Cá

ng trình nghiên ứu trong nƣớ .............................................29

Tóm tắt Chƣơng 1 ..........................................................................................33
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HO T ỘNG A D NG HÓA D CH VỤ
TT T CỦA NGÂN HÀNG TMCP ẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH
TP.HCM TRONG GIAI O N 2014-2017 .............................................................33
2.1. Tổng qu n về ho t ộng ủ BIDV và BIDV Chi nhánh TP.HCM .......33
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ....................................................33
2.1.2. Cơ ấu tổ hứ và quản tr ................................................................34

2.1.3. Kết quả ho t ộng .............................................................................35
2.2. Thự tr ng

ng h

h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.

HCM trong giai o n 2014-2017 ..............................................................................39
2.3. ánh giá

ng h

h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM

trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................................51
2.3.1 Những kết quả

t ƣợ .....................................................................51

2.3.2 Tồn t i và nguyên nh n .....................................................................54
T m tắt hƣơng 2 ...........................................................................................59
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP A D NG HÓA D CH VỤ TT T CỦA BIDV
T I CHI NHÁNH TP. HCM ....................................................................................59


viii

3.1. Những

nh hƣớng liên qu n ến


ng h

h vụ TT T ...............59

3.1.1.

nh hƣớng

ng h

h vụ TT T ủ nhà nƣớ ....................59

3.1.2.

nh hƣớng

ng h

h vụ TT T ủ BIDV .........................61

3.2. Giải pháp ể triển kh i theo

nh hƣớng

ng h

h vụ TT T ủ

BIDV t i hi nhánh TP. HCM...................................................................................65

3.3. ề xuất, kiến ngh ...................................................................................67
3.3.1.

i với Ng n Hàng Nhà nƣớ Việt N m .........................................67

3.3.2.

i với BIDV ...................................................................................67

T m tắt hƣơng 3 ...........................................................................................69
KẾT LU N CỦA Ề TÀI ............................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................71
PHỤ LỤC .......................................................................................................76


ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT
1

K hiệu vi t tắt
BIDV

Nguyên ngh a
Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development
of Vietnam - Ng n hàng thƣơng m i ổ phần
Triển Việt N m

2


TP.HCM

Thành ph Hồ Chí Minh

3

TT T

Th nh toán iện tử

4

VIP

Very Important Person – Khá h hàng qu n tr ng

5

NHNN

Ng n hàng Nhà nƣớ

6

TTKDTT

Th nh toán kh ng ùng tiền m t

ầu Tƣ và Phát



x

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. M trận Ansoff ..........................................................................................13
Hình 2.1. Cơ ấu tổ hứ

ủ BIDV .........................................................................34

Hình 2.2. Sơ ồ ơ ấu tổ hứ

hi nhánh ................................................................35

Hình 2.3. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017 .................36
Hình 2.4. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n
2014-2017..................................................................................................................38
Hình 2.5. Do nh s th nh toán qu thẻ và s lƣợng á lo i thẻ t i BIDV Chi nhánh
TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................44
Hình 2.6. T

ộ tăng s lƣợng á lo i thẻ và t

ộ tăng o nh s th nh toán ình

qu n mỗi thẻ t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .................46
Hình 2.7. Tăng trƣởng o nh s và s m n TT T trự tuyến qu ng n hàng trự
tuyến theo nh m khá h hàng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 20142017 ...........................................................................................................................48
Hình 2.8. Cơ ấu theo nh m khá h hàng về o nh s và s m n TT T trự tuyến
qua BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................49

Hình 2.9. Cơ ấu o nh s TT T ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM ..........................52
Hình 2.10. T

ộ tăng trƣởng o nh s TT T ủ

á lo i

ng ụ ủ BIDV Chi

nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017..............................................................53


xi

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Kết quả ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017 ........................36
Bảng 2.2. Kết quả ho t ộng ến năm 2017 ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM ..........37
Bảng 2.3.

iểm nổi ật ủ thẻ tín ụng ùng trong TT T gi i o n 2014-2017

t i BIDV Chi nhánh TP.HCM ...................................................................................40
Bảng 2.4. Tình hình o nh s th nh toán qu thẻ tín ụng và s lƣợng thẻ tín ụng
ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................41
Bảng 2.5.

iễm nổi ật ủ một s thẻ ghi nợ gi i o n 2014-2017 t i BIDV

Chi nhánh TP.HCM ..................................................................................................43
Bảng 2.6. Do nh s và s m n TT T qu ng n hàng trự tuyến ủ BIDV hi

nhánh TP. HCM ........................................................................................................47
Bảng 2.7. Do nh s và s m n th nh toán qu tín nhắn iện tho i ủ BIDV hi
nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017.............................................................50


1

LỜI MỞ ĐẦU
. Tính c p thi t của đ tài
Trong xu thế phát triển
ng nghiệp 4.0,

ng nghệ s ,

h vụ TT T ngày àng

ng n hàng. Sự phát triển ủ

iệt là trong thời

i á h m ng

ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng

ng nghệ th ng tin ã t o nền tảng phát triển

ng

ng ụ TT T áp ứng ho nhu ầu phát triển kinh tế.
Thự hiện ề án phát triển th nh toán kh ng ùng tiền m t t i Việt N m gi i

o n 2016-2020 với á giải pháp phát triển TT T phụ vụ thƣơng m i iện tử; ẩy
m nh phát triển, ứng ụng á phƣơng tiện và m hình th nh toán hiện
m nh TT T trong khu vự Chính phủ,
lợi ho hính phủ, o nh nghiệp và ngƣời
vụ TT T,..(Chính phủ, 2016). Gần
i với á

h vụ

ng, t o iều kiện thuận
ng, linh ho t á

h

ề án ẩy m nh th nh toán qu ng n hàng
phí, viện phí và hi trả á

hƣơng

n hành ể triển kh i với á giải pháp t o hành l ng

pháp lý ho á ng n hàng ung ứng
hiện

n thự hiện

ng: thuế, iện, nƣớ , h

trình an sinh xã hội ã ƣợ
ơ sở ứng ụng


y,

h vụ hành hính

i; ẩy

ng nghệ hiện

ng á sản phẩm,

h vụ th nh toán trên

i; triển kh i ứng ụng á hình thứ ,

ng ụ mới,

i phụ vụ thanh toán qua ngân hàng; Khuyến khí h á m hình hợp tá giữ

ng n hàng với á tổ hứ trung gi n th nh toán ể ung ấp á sản phẩm
th nh toán,…(Chính phủ, 2018). T i BIDV, với mụ tiêu và
là ng n hàng m nh, hiện

i

vậy, việ

nh hƣớng phát triển

uy tín trong nƣớ và thế giới, ã giữ vững v trí là


ng n hàng hàng ầu ung ấp á
hất lƣợng

h vụ

h vụ ng n hàng iện tử tiện í h, hiện

i

o áp ứng nhu ầu ủ s lƣợng lớn khá h hàng (BIDV, 2017). Do
ng h

h vụ TT T ằng á giải pháp hiệu quả là vấn ề ấp thiết

ho phát triển ho t ộng ủ BIDV nói chung và BIDV hi nhánh TP.HCM n i
riêng.
Qu h

tập, nghiên ứu và tiếp ận với ho t ộng ng n hàng t i BIDV hi

nhánh TP.HCM, tá giả ã lự

h n ề tài: “Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện

tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thành phố
Hồ Chí Minh” làm ề tài Kh

luận với mong mu n


ng g p vào phát triển

h


2

vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.
. Mục tiêu nghiên c u
2.1. Mục tiêu tổng quát
Ph n tí h thự tr ng, ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển
vụ TT T trong những năm vừ qu và ề xuất giải pháp

ng h

h

h vụ TT T

ủ BIDV t i hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Ph n tí h thự tr ng và ánh giá th ng qu nội ung và các tiêu chí về
ng h

h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM, hỉ r thành tựu, h n

hế và nguyên nh n h n hế.
- Ðề xuất giải pháp

ng h


h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.

HCM trong thời gi n tới.
. Câu h i nghiên c u
Nội ung nghiên ứu ủ

ề tài tập trung giải áp những

- BIDV hi nhánh TP.HCM ã thự hiện á

u hỏi s u:

h vụ TT T nhƣ thế nào?

- Những thuận lợi, kh khăn trong quá trình thự hiện á

h vụ TT T t i

BIDV hi nhánh TP.HCM?
- Những giải pháp thiết thự nào ể

ng h

á

h vụ TT T t i BIDV

hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới?
. Đối tƣ ng, phạm vi nghiên c u

i tƣợng nghiên ứu ủ

ề tài: Là sự

ng h

h vụ TT T ủ

BIDV t i hi nhánh TP HCM.
Ph m vi kh ng gi n: Nghiên ứu ƣợ thự hiện t i BIDV hi nhánh TP
HCM.
Ph m vi thời gi n: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm
2014-2017
5. Phƣơng pháp nghiên c u
Khóa luận sử ụng á phƣơng pháp,

ng ụ nghiên ứu

nh tính ể nghiên

ứu á tài liệu; thự hiện th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các


3

th ng tin thu thập. Trong

:

- Phƣơng pháp th ng kê: Th ng qu thu thập th ng tin, s liệu từ BIDV,

BIDV Chi nhánh TP.HCM, tr ng m ng iện tử nhằm trình ày quá trình
hóa

h vụ TT T t i BIDVChi nhánh TP.HCM theo trình tự thời gi n liên tụ

á sự kiện, thiết lập á
qu

ảng th ng kê về s lƣợng, xá

á năm thự hiện

ng hóa

nh t

ng


ộ tăng trƣởng

h vụ TT T.

- Phƣơng pháp so sánh, ph n tí h, tổng hợp: Dự vào nguồn tài liệu sơ ấp
và thứ ấp ể tổng hợp và hình thành ơ sở lý luận về

ng h

h vụ TT T.


ồng thời, qu nguồn th ng tin, s liệu từ á tài liệu sơ ấp, thứ ấp ủ BIDV,
BIDV Chi nhánh TP.HCM và tr ng m ng iện tử, ề tài tiến hành so sánh, ph n
tí h, tổng hợp về
những vừ qu . Qu
tiêu hí ụ thể, xá

ng h

h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong

ánh giá thự tr ng về

ng h

nh nguyên nh n và á yếu t tá

h vụ TT T theo các
ộng ến

ng h

h

vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM.
5.1. Phân loại dữ liệu
- S liệu thứ ấp: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm 20142017. Tá giả thu thập từ á

áo áo ủ BIDV hi nhánh TP HCM, BIDV, các tài

liệu, áo áo, tr ng m ng iện tử.

- S liệu sơ ấp: S liệu từ á tr ng áo iện tử, ài ăng t p hí.
5.2. u tr nh nghiên c u
Kh

luận thự hiện nghiên ứu theo quy trình nhƣ s u:


4

Hình 5.1. Quy trình nghiên c u
Tổng qu n lý luận về phát triển
h vụ TT T
Nội ung và tiêu hí ánh giá về
ng h

h vụ TT T

Phƣơng pháp nghiên ứu

Phƣơng pháp
so sánh, phân
tí h, tổng hợp

Phƣơng pháp
th ng kê

Thu thập th ng tin, s liệu ể
ánh giá thự tr ng
ng h
h vụ TT T


Giải pháp, ki n nghị

6.

ngh a khoa học và thực tiễn của đ tài

ề tài ung ấp ơ sở kho h
TT T, xá

ể ánh giá kết quả

nh những nguyên nh n ảnh hƣởng ến

trong những năm vừ qu t i BIDV Chi nhánh TP.HCM.
giải pháp và kiến ngh trình ày trong ề tài
ng h

ng h

ng h

h vụ

h vụ TT T

ồng thời, ề xuất các

thể ƣợ áp ụng ể thú


ẩy nhằm

h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.


5

7. Bố cục của đ tài
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về
này sẽ trình ày á lý thuyết về

ng h

h vụ TT T. Nội ung hƣơng

h vụ TT T, á tiêu hí ánh giá

h vụ TT T và á kinh nghiệm trong nƣớ và qu

tế trong

ng h

ng h

h vụ

TT T
Chƣơng 2: Phân tích ho t ộng
TMCP


ng h

h vụ TT T ủ ng n hàng

ầu tƣ và Phát triển hi nhánh TP. HCM trong gi i

Chƣơng 2 sẽ trình ày kết quả ho t ộng

ng h

o n 2014-2017.

h vụ TT T ủ BIDV chi

nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017 và ánh giá á kết quả
tiêu hí ã nêu ở Chƣơng 1. Bên
ộng

ng h

nh

ự trên á

ph n tí h á nh n t ảnh hƣởng tới ho t

h vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM.

Chƣơng 3: Giải pháp


ng h

h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.

HCM. Nội ung Chƣơng 3 sẽ ự vào ánh giá kết quả ho t ộng
vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM ể ƣ r
BIDV chi nhánh TP. HCM và một s

ề xuất ho BIDV.

ng h

h

á giải pháp phù hợp ho


6

CHƢƠNG : CƠ SỞ L LUẬN VỀ ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ TTĐT
1.1. T ng quan v dịch vụ thanh toán điện tử
1. . . hái niệm d ch vụ th nh toán iện t
Th nh toán iện tử
ƣợ

thể ƣợ

ắt ầu, xử lý và nhận ƣợ


TT T hỗ trợ á gi o

nh nghĩ theo nghĩ rộng là th nh toán

á khoản TT T. Ph m vi

o gồm á

h vụ

h thƣơng m i iện tử (Do nh nghiệp với ngƣời tiêu ùng -

business to consumer, B2C) ho

TT T giữ những ngƣời tiêu ùng (ngƣời với

ngƣời - person to person, P2P) và t o thành những khái niệm mới, vƣợt r ngoài á
ng ụ th nh toán truyền th ng ƣợ

ung ấp ởi ngành ng n hàng (Europe n

central bank, 2004).
Theo Suman và Divakara (2015), TT T là một gi o

h tài hính iễn r

trự tuyến giữ ngƣời mu và ngƣời án. Nội ung ủ gi o
ụng một s
ho


ng ụ tài hính s (nhƣ thẻ tín ụng s

h này thƣờng sử

ƣợ mã hoá, sé

tiền m t kỹ thuật s ) ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho

iện tử

ơn v trung gi n ho

ên nhận th nh toán hợp pháp.
Thuật ngữ “th nh toán iện tử” là ụm từ tập hợp ho nhiều lo i
TT T khá nh u (nghĩ là th nh toán trự tuyến), xử lý á gi o
th nh toán qu

á tr ng we



ng ụ

h và ứng ụng

á nhà kinh o nh trự tuyến và thƣơng m i iện

tử (Sum n và Div k r , 2015).
Một khái niệm khá , TT T là hình thứ mà ngƣời mu và ngƣời án
kết tài hính với nh u th ng qu

Nhƣ vậy, qu
iễn r trự tuyến giữ

á phƣơng tiện iện tử (David, 2004).

á khái niệm trên
á

thể hiểu TT T là một gi o

á nh n với nh u ho

ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho

m

h tài hính

giữ

á nh n với o nh nghiệp,

ơn v trung gi n ho

ên nhận th nh toán hợp

pháp ằng việ sử ụng á phƣơng tiện iện tử.
1. . . ác công cụ TTĐT
Có sáu


ng ụ TT T ủ ng n hàng nhƣ s u:

Một là, th nh toán ằng thẻ. Trong

o gồm:

- Thẻ tín ụng: Thẻ tín ụng ho phép hủ thẻ

ƣợ một h n mứ tín ụng


7

ể v y tiền th nh toán ho hàng h ,

h vụ. Tài khoản ủ thẻ tín ụng là tài

khoản tín ụng xoay vòng. Cá thƣơng hiệu ung ấp thẻ tín ụng là AMEX, Diners
Club, MasterCard, Visa (Lupu và ộng sự, 2016).
- Thẻ ghi nợ: Thẻ ghi nợ ƣợ liên kết trự tiếp với tài khoản th nh toán ủ
ngƣời ùng. Thẻ ghi nợ yêu ầu nhập mã PIN khi sử ụng t i á
(Point of Sale-POS), ho thấy rằng gi o

iểm th nh toán

h qu thẻ ghi nợ n toàn hơn thẻ tín

ụng ằng á h ắt uộ thự hiện xá thự h i lớp nhƣ một phƣơng pháp ể xá
nhận
lự


nh tính ủ

hủ thẻ. Nhiều nhà ung ấp sản phẩm,

h n th nh toán trự tuyến ằng thẻ ghi nợ th ng qu

h vụ ũng ho phép
h vụ th nh toán liên

kết với nhà ung ấp thẻ và trong á trƣờng hợp này, ngƣời tiêu ùng phải nhập
mật khẩu ể xá thự (Lupu và ộng sự, 2016).
- Thẻ trả trƣớ : Thẻ này
ụng; iểm khá

thể sử ụng ể mu sắm nhƣ thẻ ghi nợ và thẻ tín

iệt hính là ần phải n p tiền vào tài khoản thẻ trƣớ và hỉ ƣợ

hi tiêu trong giới h n ủ tài khoản này. Thẻ trả trƣớ
tiêu ùng và ễ tiếp ận
vì vậy

y là một

i với những ngƣời hƣ từng tiếp ận

ng ụ th nh toán phổ iến

khá h hàng nhỏ tuổi hƣ


i với một s qu

h vụ ng n hàng,
gi và nh m

ƣợ tiếp ận thẻ tín ụng (Lupu và ộng sự, 2016).

Hai là, ví iện tử: Ví iện tử là một
thể ƣới

tính n toàn ho ngƣời

ng kỹ thuật s ho

ng ụ ể ngƣời ùng lƣu trữ tiền,

là ví vật lý. Ví iện tử

ghi nợ, ho phép tiếp ận tới nhiều

hứ năng thẻ tín ụng, thẻ

ng ụ th nh toán khá nhƣ huyển tiền qu

ng n hàng trự tuyến. Một s ví iện tử ho phép ngƣời sử ụng n p tiền vào trong
ví, ung ấp trải nghiệm th nh toán t t hơn và ơn giản h

việ th nh toán trự


tuyến và th nh toán i ộng Lupu và ộng sự, 2016).
Ba là, th nh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến (The Online B nking ePayments-OBeP): Thanh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến là một lo i m ng
lƣới th nh toán ƣợ thiết kế ể thự hiện á gi o
các ngân hàng. Ngƣời ùng ƣợ xá thự ng y lập tứ
h

h huyển tiền trự tuyến giữ
ởi tổ hứ tài hính ủ h ,

ƣợ phép sử ụng một s tiền ng y lập tứ và tổ hứ tài hính ủ h

thanh toán cho bên bán hàng (Lupu và ộng sự, 2016).

ảm ảo


8

Bốn là, thanh toán ghi nợ trự tiếp: Ghi nợ trự tiếp thự hiện khi ngƣời án
nhận ƣợ ủy nhiệm ủ ngƣời mu thì ngƣời án sẽ khởi t o quy trình th nh toán.
Th nh toán này ƣợ thự hiện tự ộng th ng qu
ƣợ

ùng ể thu á khoản

á ng n hàng với nh u, thƣờng

nh kỳ nhƣ tiền iện, nƣớ , h

phí, ƣớ


iện

tho i,… Cá ng n hàng gi o tiếp trự tiếp với nh u ể tiến hành th nh toán th ng
qu việ ngƣời mu

sự ủy nhiệm ho ngƣời án, ủy nhiệm này

nhận rõ ràng ủ ng n hàng ho iết ngƣời mu

o gồm một xá

ng ủy nhiệm ho ngƣời án ghi

nợ vào tài khoản ủ ngƣời mu (Lupu và ộng sự, 2016).
Năm là, th nh toán ằng tin nhắn iện tho i (SMS Banking): SMS Banking
ngoài cho phép khách hàng huyển tiền
ng n hàng nhƣ truy vấn s
suất, th ng áo về gi o

n

thể truy ập ƣợ nhiều

ƣ tài khoản, xem l h sử gi o
h hiện t i, …

so n tin nhắn theo úng ú pháp ho từng

ể sử ụng từng


h vụ

h, vấn tin tỷ giá và lãi
h vụ, khá h hàng phải

h vụ (Vijayasarathi, 2016)

Sáu là, th nh toán t i Kiosk (Kiosk Banking): Theo Vijayasarathi (2016),
Kiosk B nking là kênh ph n ph i
nơi

ng ộng ho

hàng phải

t i á

ơ sở kinh o nh.

thẻ ng n hàng ho

Khá h hàng

h vụ ng n hàng th ng qu

ể sử ụng kiosk

ăng ký sử ụng


thể sử ụng hầu hết á gi o

á kiosk

tt i á

nking, khá h

h vụ Internet Banking.

h ng n hàng t i kiosk, trong

th nh toán và huyển tiền. Kiosk B nking ƣợ tận ụng ể ung ấp
hính ho ngƣời thu nhập thấp và ngƣời ở n ng th n, là nơi

h vụ tài

ít hi nhánh ng n

hàng (Agarwal, 2016). kiosk àng ƣợ ứng ụng nhiều ể th nh toán, á kiosk
huyển tiền

thể huyển hàng tỷ USD khắp thế giới (Kiosk m rketpl e, 2014).

Bảy là, th nh toán ằng sé

iện tử: Theo Anderson (1998), sé

iện tử ƣợ


thiết kế ể thự hiện ầy ủ hứ năng ủ sé giấy ằng á h sử ụng hữ ký ƣợ
mã h

và iện tín ƣợ

nhƣ ngƣời mu hàng

ảo mật trên Internet. C nhiều á h ể sử ụng sé
thể gửi sé

án hàng phải quét tờ sé giấy
ho

ngƣời mu

ƣới

ng hình ảnh ho

iện tử

gửi sé giấy và ngƣời

ể ăng tải lên máy tính và gửi ho ng n hàng;

thể iền vào một iểu mẫu sé trự tuyến và sé này ƣợ gửi

tới ngƣời án hàng ể ngƣời án hàng tự gửi sé

ến ng n hàng, ho


iểu mẫu sé


9

này sẽ ƣợ gửi trự tiếp ến trung t m th nh toán séc. C ng ụ này

á ƣu iểm

là thời gi n xử lý nh nh hơn sé giấy và tiết kiệm hi phí hơn ho ngƣời án so với
th nh toán ằng thẻ.
Nhƣ vậy,
thành nên sự

h vụ TT T với nhiều
ng ủ

ng ụ th nh toán khá nh u ã hình

h vụ TT T, g p phần gi tăng lợi í h ủ TT T.

1. .3. Lợi ích củ TTĐT
Theo Sum n và Div k r (2015), TT T

n í h lợi s u:

Thứ nhất, thuận tiện: Lợi thế lớn nhất ủ TT T là sự tiện lợi, á

á nh n


thể th nh toán hoá ơn và mu hàng t i m i mứ giá và th nh toán 24 giờ trong
ngày, 7 ngày một tuần và 365 ngày một năm.
Thứ hai, thời gi n nh nh h ng: Khi thự hiện th nh toán á h

ơn qu

th nh toán iện tử sẽ thự hiện một á h nh nh h ng.
Thứ ba, hi phí ƣợ tiết giảm: Chi phí th nh toán iện tử thấp ũng là một
lợi í h khá

i với á

ên th m gi mu

Thứ tư, n toàn: Trong TT T,
á nh n ƣợ mã h

án, ung ấp hàng h ,
ng nghệ mã h

ho phép ữ liệu tài hính

trƣớ khi ƣợ gửi ằng iện tử. Qu

s i lỗi và ảm ảo n toàn ho á

ên th m gi mu

h vụ.


, làm giảm nguy ơ

án, ung ấp hàng h ,

h

vụ.
Nhƣ vậy, á lợi í h trong TT T là tiên lợi, nh nh h ng, tiết giảm hi phí
và an toàn trong TT T ho á gi o

h thƣơng m i iện tử qu Internet.

1. .4. Rủi ro củ TTĐT
Bên
một s nhƣợ

nh nhiều lợi í h trong TT T, Sum n và Div k r (2015) ũng nêu
iểm lớn nhất ủ TT T là:

Một là, xá thự : Kh ng

á h nào ể thẩm

nh ho

á nh n ăng nhập trự tuyến. Trong trƣờng hợp kh ng
ảnh ho

thậm hí là hữ ký, ngƣời sử ụng trái phép


xá minh th ng tin

yêu ầu xá

nh hình

thể thự hiện á gi o

h

với th ng tin khá nh u.
Hai là, tài khoản trự tuyến: Một trong những nhƣợ
toán iện tử là hầu hết á tr ng we yêu ầu á

ên gi o

iểm khá

ủ th nh

h phải mở tài khoản


10

trự tuyến. Cá

ên gi o


h phải ăng ký ể thự hiện á khoản th nh toán,

th ng áo tên ngƣời ùng và mật khẩu,

nghĩ là ần ảo mật mật khẩu, ể uy trì

tài khoản th nh toán iện tử t i mỗi tổ hứ . Nếu tổ hứ , á nh n
ho

h i tài khoản, th nh toán iện tử

nhiều hơn một

thể trở nên rất ồng kềnh.

Qu lợi í h và rủi ro trong TT T, ho thấy khi sử ụng TT T ể th nh toán
h

ơn ần phải

n nhắ kỹ lƣỡng hệ th ng TT T ể ảm ảo th nh toán ƣợ

thự hiện k p thời và ần

á

iện pháp ảo vệ ể ngăn h n sử ụng th ng tin

s i lệ h trong th nh toán, ảm ảo n toàn trong TT T.
1. . Cơ sở


uận v đa dạng hóa dịch vụ TTĐT

1. . . hái niệm

dạng hó d ch vụ TTĐT

Khái niệm liên qu n ến

ng h

nêu trong nhiều nghiên ứu khá nh u, trong
vào th trƣờng sản phẩm mới ho một
Theo
Theo

trong ho t ộng kinh o nh ã ƣợ
:

ng h

sản phẩm là mở rộng

ng ty (Hitt và ộng sự, 2013).

i từ iển kinh tế th trƣờng, “

i từ iển kinh tế th trƣờng, “

ng h

ng h

kinh o nh là sá h lƣợ

kinh o nh là sá h lƣợ kinh

o nh ủ một xí nghiệp ùng một lú kinh o nh từ h i ngành nghề trở lên; xí
nghiệp áp ụng kinh o nh
nhiều lo i hàng h
ng h

thì tƣơng



ng, th m gi vào ho t ộng sản xuất và tiêu thụ

h vụ”. Theo

, “Trƣớ tiên ần h n phƣơng hƣớng

i hữu hiệu hơn. Kinh o nh

hế ở hổ mở rộng hủng lo i sản phẩm mà

n

ng h

kh ng những hỉ h n


o gồm ả mở rộng ph m vi sản

xuất và th trƣờng”
i từ iển kinh tế th trƣờng ũng giải thí h ụ thể: “Mụ
ph n tán nguy ơ, tránh ho th trƣờng một lo t hàng nào

í h ủ n là
iến ộng ảnh

hƣởng ến thu lợi và lợi ụng ầy ủ tiềm lự sản xuất và tiềm lự tiêu thụ ủ th
trƣờng, ùng sản phẩm phụ và tiết kiệm hi phí tiêu thụ” (Viện nghiên ứu và phổ
iến tri thứ
Qu

á h kho Hà Nội, 1998).
á khái niệm trên ho thấy

ng h

ho t ộng kinh o nh theo

nghĩ mở rộng ngành nghề, hủng lo i sản phẩm, th trƣờng nhằm kh i thá những
tiềm lự , lợi thế ủ từng ngành nghề, từng sản phẩm, nhằm thu lợi nhuận và ph n


11

tán rủi ro. Vận ụng, kết hợp á khái niệm và mụ
thể hiểu


ng h

í h

ng h

h vụ TT T là ho t ộng mở rộng á

kh i thá lợi thế ủ từng

nêu trên,

ng ụ TT T, nhằm

ng ụ TT T, áp ứng t t hơn nhu ầu ủ khá h hàng,

gi tăng thu nhập và giảm thiểu rủi ro trong ho t ộng TT T.
i với á NHTM, việ
lƣợ

ng h

h vụ TT T phụ thuộ vào hiến

nhằm tìm kiếm ho mình một ấu trú

h y hình thành
Qu


ng h

nh mụ

h vụ TT T t i ƣu ể

ng h

h vụ TT T

t ƣợ hiệu quả ngày àng

o.

, á NHTM thu hút nhiều khá h hàng ể ung ấp ngày àng nhiều hơn á

ng ụ TT T.
1. . . Tính cần thiết củ
Qu

dạng hó d ch vụ TTĐT

á khái niệm ho thấy mụ

í h ủ

ng h

nhằm h n hế rủi ro,


mở rộng ho t ộng

ng, g p phần n ng

vậy, việ

h vụ TT T àng trở nên ần thiết trên á m t s u:

ng h

Thứ nhất,
ng h

ƣ r

ng h

o hiệu quả ho t ộng n i hung. Do

giúp gảm rủi ro trong kinh o nh, o hiến lƣợ

á sản phẩm mới t i á th trƣờng mới, sự phụ thuộ trong kinh

o nh vào một sản phẩm uy nhất ho
nhiều lợi thế hơn về

một th trƣờng ơn lẻ sẽ giảm i, t o r

ng sản phẩm và nhiều th trƣờng hơn và tổng thể rủi ro


trong kinh o nh sẽ giảm (Bh sin, 2018). Theo
hàng là một lĩnh vự tiếp xú với

, ho t ộng trong lĩnh vự ng n

ng á lo i rủi ro. Việ

TT T sẽ g p phần ph n tán, giảm thiểu rủi ro qu kh i thá
h vụ TT T và tăng ƣờng á

ng h

h vụ

ƣợ những lợi í h ủ

iện pháp ảo vệ ể ảm ảo n toàn trong TT T,

g p phần h n hế rủi ro hung trong quá trình mở rộng ho t ộng ng n hàng.
Thứ hai,

ng h

h vụ TT T t o thuận lợi ho ng n hàng gi tăng s

lƣợng khá h hàng, o nh s gi o

h và n ng

o hiệu quả kinh o nh (Kazmi,


2008 và Bhasin, 2018). Do vậy, khi ng n hàng gi tăng quy m , mở rộng
TT T,

ng g p vào ho t ộng kinh o nh hung, tá

ộng tí h ự

lƣợng khá h hàng và gi tăng o nh s ho t ộng và n ng

h vụ

ến gi tăng

o hiệu quả kinh o nh

ủ ng n hàng.
Thứ ba,

ng h

thú

ẩy á

o nh nghiệp ổi mới, gi tăng thêm á


12


nguồn lự qu

ầu tƣ ổi mới và

những lợi í h lớn hơn từ ổi mới, t o thuận lợi

cho các ho t ộng và giảm hi phí gi o

h (Hitt và ộng sự, 2013). M t khá , o

tính kinh tế ủ quy m , ùng một hi phí

nh nhƣng ho ho sản lƣợng nhiều

hơn sẽ t o r lợi thế kinh tế về quy m , hi phí ho t ộng kinh o nh sẽ giảm và lợi
nhuận tăng (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, Với xu hƣớng hung là x y ựng hệ th ng
ng n hàng thự hiện tất ả á ho t ộng

ng phụ vụ ho m i

i tƣợng khá h

hàng, ổi mới á ho t ộng nhằm t o r lợi thế, giảm ầu tƣ ơ sở vật hất, ội ngũ
nh n viên g n nhẹ, giảm ến mứ t i
gi o

h ho khá h hàng.

lần thứ tƣ, việ


iệt, trong xu hƣớng uộ

ng h

h vụ TT T sẽ

rộng quy m và hất lƣợng

h vụ. Qu

ng n hàng, ho á khá h hàng và
Thứ tư,

ng h

ng nghiệp

nhiều thuận lợi ể phát triển và mở
g p phần tăng trƣởng lợi nhuận ho

h vụ TT T g p phần n ng

ng h

á h m ng

hi phí

ng g p vào thu nhập hung ủ nền kinh tế.


Theo Hitt và ộng sự (2013),
Bh sin (2018),

hi phí ho t ộng và tiết kiệm ƣợ

ng h

o v thế ủ ng n hàng.

t o ho o nh nghiệp á lợi thế; theo

giúp thƣơng hiệu gi tăng m nh, t o iều kiện t t ho

khá h hàng tiếp ận thƣơng hiệu, giúp ho thƣơng hiệu phát triển l u ài, qu
g p phần n ng
ng n hàng,
h

o v thế ủ

o nh nghiệp trên th trƣờng. Do vậy, trong ho t ộng

nh tr nh ngày àng gi tăng, ng n hàng nào

h vụ TT T

hất lƣợng

TT T. Khi
o nh nghiệp


ng h
ng h

o và t o r v thế trong

h vụ TT T g p phần hình thành á g i

ho t ộng kinh o nh, việ

á

h vụ

án héo trở nên khả thi hơn,

sản phẩm mới trên th trƣờng ũ, ung ấp ho nhiều sản phẩm
ngoài kh i thá

nh tr nh.

thể giới thiệu á sản phẩm ũ trong th trƣờng mới ho

tiêu ùng và qu

ng

o, em l i nhiều tiện í h ho khá h hàng sẽ tồn

t i và phát triển, th phần mở rộng, lợi nhuận

Thứ năm,

lợi thế ằng

giới thiệu

ng ho ngƣời

án héo á sản phẩm (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, á ng n hàng
á lợi thế ủ từng

h vụ TT T,

h vụ TT T ể hình thành á g i
ũng g p phần n ng

vững trên nền tảng

o năng lự
ng h

n kết hợp phát triển

h vụ TT T ƣợ

ung ấp

ng
ng, qu


nh tr nh và gi tăng lợi nhuận một á h ền

h vụ TT T

hất lƣợng

o.


×