Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 119 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------oo0oo--------

TRẦN THỊ THU HIỀN

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Chuyên ngành Kinh tế tài chính, ngân hàng
Mã số: 60.31.12

Người hướng dẫn khoa học
PGS.TS. NGÔ HƯỚNG

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể:
Tôi tên là Trần Thị Thu Hiền
inh ngày 27 tháng 05 năm 1986 - T i Daklak
Qu quán: Hà Tĩnh
Hiện đang công tác t i: Ngân hàng Thương m i Cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam BIDV.
à học vi n cao học khóa 12 của Trường Đ i học Ngân hàng TP.HC .


Cam đoan đề tài: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử t i Ngân hàng thương
m i cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.”
ã số: 60.31.12
Người hư ng d n khoa học: PG .T Ngô Hư ng
uận văn đư c th c hiện t i Trường Đ i học Ngân hàng TP.HC .
Đề tài này là công trình nghi n cứu của ri ng tôi, các kết quả nghi n cứu có
tính độc lập ri ng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa đư c công bố toàn bộ
nội dung này bất kỳ ở đâu, các số liệu, các nguồn trích d n trong luận văn đư c chú
thích nguồn gốc rõ ràng, minh b ch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh d của tôi.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 th ng 11 năm 2013
T c gi

Trần Thị Thu Hiền


BẢNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng nước ngoài
Joint Stock Commercial

BIDV

Bank For Investment And
Development of Viet Nam

T ĐT
E banking


Electronic Banking

ANZ

HSBC

Phát triển Việt Nam

Dịch vụ ngân hàng điện tử
Khách hàng
Công nghệ thông tin

CNTT

POS

Ngân hàng thương m i cổ phần Đầu tư và

Thương m i điện tử

KH

ATM

Nghĩa Tiếng Việt

Automatic transfer
machine
Point of Sale


áy rút tiền t động
Điểm chấp nhận thẻ

Australia and New Zealand
Banking Group Ltd
Hongkong and Shanghai
Banking Corporation

TMCP

Thương m i cổ phần

NHNN

Ngân hàng Nhà nư c

NHTM

Ngân hàng Thương m i

PGD

Phòng giao dịch

QTK

Quỹ tiết kiệm

BSMS


Broadcasts Short Message
Service

Dịch vụ nhắn tin
Hãng dịch vụ chuyển tiền nhanh

WU

Western Union

VCB

Vietcombank

ACB

Asia commercial bank

Ngân hàng thương m i cổ phần Á Châu

TCB

Techcombank

Ngân hàng thương m i cổ phần Kỹ Thương

Ngân hàng thương m i cổ phần Ngo i
Thương Việt Nam



DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH
Tên b ng, biểu, hình

TT
1

Bảng 2.1 Kết quả ho t động kinh doanh của BIDV theo báo cáo tài
chính h p nhất theo chuẩn m c kết toán Việt nam

Trang
25

2

Bảng 2.2 ố lư ng chi nhánh, máy AT , máy PO qua các năm

32

3

Bảng 2.3 : ố lư ng khách hàng sử dụng BIDV Online

34

4

Bảng 2.4.: Kết quả dịch vụ B

36


5
6
7

năm 2010 - 2012

Bảng 2.5: Thu từ dịch vụ ngân hàng điện tử và tổng thu dịch vụ t i
BIDV
Bảng 2.6 Danh mục s kiện rủi ro trong ho t động ngân hàng điện tử
t i BIDV
Bảng 2.7 Cơ cấu giao dịch qua các phương tiện thanh toán không dùng
tiền mặt trong quý 3 năm 2012

37
45
56

9

Biểu đồ 2.1 Kết quả kinh doanh dịch vụ thẻ

31

10

Biểu đồ 2.2

38

11


Biểu đồ 2.3

12
13
14
15
16
17
18

hiểu biết của khách hàng đối v i dịch vụ NHĐT
ức độ sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử BIDV

Biểu đồ 2.4 Nguồn nhận biết thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử
của BIDV
Biểu đồ 2.5

ức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến khách

hàng trong việc sử dụng dịch vụ NHĐT
Biểu đồ 2.6
Biểu đồ 2.7

ức độ hài lòng của khách hàng đối v i dịch vụ
ức độ tiện ích của các dịch vụ NHĐT đem đến cho

khách hàng.
Biểu 2.8 ý do khách hàng chưa sử dụng dịch vụ NHĐT của BIDV
Biểu 2.9 Đánh giá của khách hàng đối v i những việc ngân hàng cần

làm để phát triển dịch vụ NHĐT tốt hơn
Hình 1.1 Hệ thống luật, Nghị định về giao dịch điện tử và CNTT

39
40
40
41
42
43
44
13


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH
MỞ ĐẦU............................................................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1 ....................................................................................................................................... 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................. 1
1.1

TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ .................................................. 1

1.1.1 Khái niệm về dịch vụ ngân hàng điện tử (Electronic banking hay E-banking) .............. 1
1.1.2 Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử ......................................................................... 1
1.1.3 Lợi ích ứng dụng ngân hàng điện tử ................................................................................ 6
1.2

NỘI DUNG CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ................. 8


1.2.1 Quan niệm về sự phát triển của dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................. 8
1.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh sự phát triển của dịch vụ ngân hàng điện tử ................................. 8
1.3
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG ĐIỆN TỬ ......................................................................................................................... 13
1.3.1 Các yếu tố môi trƣờng bên ngoài ................................................................................... 13
1.3.2 Các yếu tố trong nội bộ ngân hàng................................................................................. 15
1.4
KINH NGHIỆM CÁC NƢỚC TRONG KHU VỰC VÀ TRÊN THẾ GIỚI VỀ PHÁT
TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ .............................................................................. 18
1.4.1 Kinh nghiệm các nƣớc trong khu vực và trên thế giới về phát triển dịch vụ ngân hàng
điện tử ...................................................................................................................................... 18
1.4.2 Các bài học kinh nghiệm về phát triển kinh doanh dịch vụ ngân hàng điện tử cho các
ngân hàng thƣơng mại của Việt Nam....................................................................................... 20
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................................................. 22
CHƢƠNG 2 ..................................................................................................................................... 23
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........................................................................... 23
2.1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM .................................................................................................................................. 23
2.1.1 Khái quát quá trình hình thành và phát triển ................................................................... 23
2.1.2 Mô hình tổ chức .............................................................................................................. 23
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần đây .................................................... 25
2.2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ...................................... 30


2.2.1 Quy mô hoạt động và danh mục sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử ........................... 30
2.2.2 Phát triển chất lƣợng dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................................. 37

2.2.3 Rủi ro trong hoạt động dịch vụ ngân hàng điện tử .......................................................... 45
2.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........... 46
2.3.1 Những thành công đạt đƣợc ........................................................................................... 46
2.3.2 Những hạn chế còn tồn tại.............................................................................................. 48
2.3.3 Nguyên nhân của những hạn chế .................................................................................... 50
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................................................. 53
CHƢƠNG 3 ..................................................................................................................................... 54
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG BIDV ....... 54
3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............................................................................................. 54
3.1.1 Những cơ hội của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam ............................ 54
3.1.1 Những thách thức của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam...................... 56
3.1.3 Mục tiêu của phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát
triển Việt Nam.......................................................................................................................... 59
3.2 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ...................................... 60
3.2.1 Nhóm giải pháp phát triển về quy mô dịch vụ ngân hàng điện tử................................... 60
3.2.2 Nhóm giải pháp phát triển về chất lƣợng dịch vụ ngân hàng điện tử.............................. 64
3.2.3 Nhóm giải pháp hỗ trợ .................................................................................................... 76
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3................................................................................................................. 81
KẾT LUẬN ...................................................................................................................................... 82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 84
PHỤ LỤC......................................................................................................................................... 86


MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Sự phát mạnh mẽ của công nghệ thông tin và quá trình hội nhập toàn cầu
cầu của nền kinh tế các nƣớc trên thế giới đã tác động rất lớn tới đời sống, xã hội
làm thay đổi nhận thức và phƣơng pháp sản xuất kinh doanh của nhiều lĩnh vực,

của nhiều ngành kinh tế khác nhau, trong đó có lĩnh vực ngân hàng. Chính cuộc
cách mạng trong thƣơng mại đã dẫn tới cuộc cách mạng trong lĩnh vực tài chính,
ngân hàng, hƣớng tới một hệ thống thanh toán phù hợp với yêu cầu của thị trƣờng
thƣơng mại điện tử. Đó chính là ngân hàng điện tử với những dịch vụ ngân hàng
mới.
Đối với Việt Nam quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu, các ngân hàng thƣơng
mại Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế phát triển chung của thƣơng mại điện
tử thế giới, trong đó có Ngân hàng TMCP Đầu Tƣ và Phát Triển Việt Nam – BIDV.
Là ngân hàng thƣơng mại quốc doanh tiến hành cổ phần hóa thời gian gần đây,
BIDV gặp không ít khó khăn khi triển khai các dịch vụ ngân hàng điện tử, song
thực tiễn trong những năm qua cho thấy BIDV đã đạt đƣợc những thành công nhất
định, mở rộng mạng lƣới, phát triển thị phần và nâng cao khả năng cạnh tranh. Tuy
nhiên do triển khai ngân hàng điện tử tƣơng đối muộn so với các ngân hàng cổ phần
khác nên BIDV còn những hạn chế và vƣớng mắc. Việc tìm ra giải pháp nhằm hoàn
thiện và phát triển ngân hàng điện tử tại BIDV trong giai đoạn tới là hết sức cần
thiết để BIDV đạt đƣợc mục tiêu là ngân hàng dẫn đầu Việt Nam.
Xuất phát từ lý do trên, tác giả đã lựa chọn nghiên cứu đề tài „„ Phát triển
dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam”
để làm đề tài luận văn thạc sĩ kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
-

Hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến việc phát triển dịch vụ
ngân hàng điện tử trong các ngân hàng thƣơng mại.

-

Phân tích và đánh giá thực trạng việc phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại



Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam.
-

Trên cơ sở đó đề xuất giải pháp để phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về dịch
vụ ngân hàng điện tử, phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam.

-

Phạm vi nghiên cứu:
Về mặt nội dung: Luận văn tìm hiểu một số nội dung liên quan đến phát triển
dịch vụ ngân hàng điện tử
Về mặt không gian: Nôi dung đƣợc tiến hành tại Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam.
Về mặt thời gian: Trong khoảng thời gian 2010-2012

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để hoàn thành mục tiêu đặt ra, luận văn sử dụng các phƣơng pháp nhiên
cứu:
-

Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp

-


Phƣơng pháp thống kê

-

Phƣơng pháp điều tra khảo sát

-

Phƣơng pháp diễn dịch và quy nạp

5. Tổng quan về đề tài nghiên cứu
Luận văn sử dụng một số kết quả nghiên cứu dƣới đây để làm nền tảng lý
luận và minh chứng cho những nhận định đƣợc trình bày trong luận văn. Cụ thể
nhƣ sau:


1. “ Một số giải pháp phát triển dịch vụ NHĐT tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam”, năm 2012 của tác giả Hồ Thị Anh
Thi.
2. “Phát triển dịch vụ NHĐT tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn
Thƣơng Tín” năm 2012 của tác giả Vũ Hoàng Vy
3. “Phát triển dịch vụ NHĐT tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và
Phát triển Việt Nam chi nhánh Phú Tài” , năm 2012 của tác giả Man Thị
Quỳnh Na.
Các nghiên cứu trên đã nêu ra đƣợc các lý luận cơ bản về dịch vụ ngân hàng
điện tử và đƣa ra một số giải pháp để phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử. Đề tài
nghiên cứu của tác giả hệ thống lại các lý luận cơ bản về phát triển dịch vụ ngân
hàng điện tử kết hợp với cơ sở thực tiễn phân tích tình hình hoạt động phát triển
dịch vụ của BIDV, đề tài tìm ra các mặt tích cực và những tồn tại hạn chế, nguyên

nhân của những tồn tại này để từ đó kiến nghị cụ thể có tính xây dựng nhằm phát
triển dịch vụ tại ngân hàng TMCP Đầu Tƣ và Phát Triển Việt Nam.
Bên cạnh đó, đề tài cũng sử dụng thông tin, số liệu báo cáo của BIDV để làm
cơ sơ phân tích, đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV
giai đoạn 2010-2012.
6. Kết cấu luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục chữ viết tắt, danh mục bảng
biểu, tài liệu tham khảo, luân văn đƣợc chia thành 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về ngân hàng điện tử và phát triển dịch vụ ngân
hàng điện tử.
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng
TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng
TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.


1
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG ĐIỆN TỬ TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
1.1.1 Khái niệm về dịch vụ ngân hàng điện tử (Electronic banking hay Ebanking)
E-banking là một dạng của thƣơng mại điện tử ứng dụng trong hoạt động
kinh doanh ngân hàng. Đây chính là sự kết hợp giữa một số dịch vụ ngân hàng
truyền thống với công nghệ thông tin (CNTT) và điện tử viễn thông. Khi có nhu cầu
giao dịch khách hàng không nhất thiết phải đến ngân hàng mà vẫn có thể thực hiện
một cách nhanh chóng thông qua các kênh phân phối điện tử. Ngân hàng điện tử
đƣợc định nghĩa nhƣ là một phƣơng thức cung cấp các sản phẩm mới và các sản
phẩm truyền thống đến với khách hàng thông qua các kênh phân phối điện tử:
Internet banking (Online banking), Mobile/SMS Banking, Ví điện tử, Cổng thanh

toán điện tử, ATM/POS/Kiossk Banking Channel, Home Banking.
Các khái niệm trên đều định nghĩa Ngân hàng điện tử thông qua các dịch vụ
cung cấp hoặc qua kênh phân phối điện tử. Định nghĩa này có thể đúng ở từng thời
điểm nhƣng không thể khái quát hết đƣợc cả quá trình lịch sử phát triển cũng nhƣ
tƣơng lai phát triển của ngân hàng điện tử. Một định nghĩa tổng quát nhất về ngân
hàng điện tử hay chính xác hơn là dịch vụ các ngân hàng điện tử có thể đƣợc diễn
đạt nhƣ sau: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Electronic Banking viết tắt là E- Banking)
là các dịch vụ ngân hàng mà các giao dịch giữa ngân hàng và khách hàng (cá nhân
và tổ chức) dựa trên quá trình xử lý và chuyển giao dữ liệu số hoá.
1.1.2 Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử
Hoạt động kinh doanh dịch vụ ngân hàng điện tử thƣờng bao gồm các dịch
vụ sau:


2
1.1.2.1Dịch vụ thẻ
Thẻ đã đƣợc đƣa vào sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong phạm vi rộng, thẻ
nói chung bao gồm tất cả những loại: thẻ séc, thẻ rút tiền mặt, thẻ ghi nợ, thẻ tín
dụng…. Thẻ thanh toán là một trong những thành tựu của ngành công nghiệp ngân
hàng. Đây chính là cuộc cách mạng trong lĩnh vực tài chính cá nhân. Sự phát triển
của thẻ là thành quả của sự đổi mới khả năng marketing của các chuyên gia ngân
hàng trên thế giới. Thẻ thanh toán (thẻ chi trả) là một phƣơng tiện thanh toán tiền
mua hàng hoá, dịch vụ hoặc có thể đƣợc dùng để rút tiền mặt tại các Ngân hàng đại
lý hoặc các máy rút tiền tự động.
Tổ chức phát hành thẻ: Là ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ
chức tín dụng hợp tác, tổ chức khác không phải là tổ chức tín dụng đƣợc phép phát
hành thẻ theo quy định.
Tổ chức thanh toán thẻ: Là ngân hàng, tổ chức khác không phải là ngân hàng
đƣợc thực hiện các nghiệp vụ thanh toán theo quy định của pháp luật.
Chủ thẻ: Là ngƣời có tên ghi trên thẻ đƣợc dùng thẻ để chi trả thanh toán tiền

mua hàng hoá, dịch vụ. Chỉ có chủ thẻ mới có thể sử dụng thẻ của mình mà thôi.
Mỗi khi thanh toán cho các cơ sở chấp nhận thẻ về hàng hoá dịch vụ hoặc trả nợ,
chủ thẻ phải xuất trình thẻ để nơi đây kiểm tra theo qui trình và lập biên lai thanh
toán.
Chủ thẻ chính: Là cá nhân hoặc tổ chức đứng tên thỏa thuận về việc sử dụng
thẻ với tổ chức phát hành thẻ và có nghĩa vụ thực hiện thỏa thuận đó.
Chủ thẻ phụ: Là cá nhân đƣợc chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ theo thỏa
thuận về việc sử dụng thẻ giữa chủ thẻ chính và tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ phụ
chịu trách nhiệm về việc sử dụng thẻ với chủ thẻ chính.
Máy rút tiền (Cash Dispense): Là thiết bị mà chủ thẻ có thể sử dụng chỉ để
rút tiền mặt.


3
Đại lý chấp nhận thẻ: Bao gồm tất cả các đại lý đƣợc ủy quyền chấp nhận thẻ
làm phƣơng tiện thanh toán cho việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc ứng tiền mặt
cho chủ thẻ.
Hạn mức tín dụng: Đƣợc hiểu là tổng số tín dụng tối đa mà Ngân hàng phát
hành thẻ cấp cho chủ thẻ sử dụng đối với từng loại thẻ.
Mã số xác định chủ thẻ (Personal Identification Number – viết tắt là PIN): Là
mã số mật của cá nhân đƣợc tổ chức phát hành thẻ cung cấp cho chủ thẻ, sử dụng
trong một số giao dịch thẻ để chứng thực chủ thẻ. Mã số này do chủ thẻ chịu trách
nhiệm bảo mật. Trong giao dịch điện tử số PIN đƣợc coi là chữ ký của chủ thẻ.
1.1.2.2Ngân hàng qua mạng - Internet banking
Internet Banking là một loại hình dịch vụ ngân hàng hiện đại cho phép khách
hàng có thể giao dịch ngân hàng thông qua mạng Internet vào bất cứ lúc nào, ở bất
cứ đâu mà khách hàng cho là phù hợp nhất. Do đó, khách hàng có thể thực hiện
giao dịch 24 giờ trong ngày, 7 ngày trong tuần tại nhà riêng hoặc ở văn phòng, khi
đang trong nƣớc hay đi nƣớc ngoài.
Để sử dụng dịch vụ Internet Banking khách hàng cần có máy tính, moderm,

đƣờng điện thoại truy cập. Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng không cần cài đặt
thêm một phần mềm đặc biệt nào mà chỉ cần truy cập trực tiếp vào trang web của
ngân hàng.
Internet Banking giúp khách hàng có thể:
-

Xem thông tin về các giao dịch đã thực hiện trên tài khoản.

-

Chuyển tiền giữa các tài khoản trong cùng hệ thống ngân hàng.

-

Xem thông tin về tài khoản nhƣ số dƣ hiện tại (current balances) và số dƣ có
thể sử dụng (available balances); lãi suất, tỷ giá …

-

Tìm kiếm thông tin về một giao dịch cụ thể nào đó, ví dụ: số séc, số tiền và
ngày séc đó đƣợc thanh toán…


4
-

Làm lệnh thanh toán.

-


Thanh toán hoá đơn điện, nƣớc, điện thoại.

-

Thông báo thay đổi địa chỉ liên lạc…

1.1.2.3Ngân hàng qua mạng di động - Mobile banking
Mobile Banking là một loại hình dịch vụ của ngân hàng điện tử cho phép
khách hàng có thể nắm bắt đƣợc thông tin về tài khoản của mình và các thông tin
ngân hàng khác qua hệ thống tin nhắn trên điện thoại di động.
-

Thông tin về tài khoản: khách hàng sẽ nhận đƣợc thông tin về tài khoản ngay
sau khi tài khoản đƣợc chính thức ghi Có (hoặc ghi Nợ).

-

Thông tin về giao dịch cuối cùng gần nhất: khách hàng có thể yêu cầu thông
tin về giao dịch cuối cùng mà mình thực hiện (trong khoảng thời gian 06
tháng).

-

Thông tin về tỉ giá hối đoái, lãi suất, giá cả...(khách hàng có thể yêu cầu ngân
hàng gửi tin theo tần suất hàng ngày, hàng tuần,...).

-

Nạp tiền điện thoại di động từ tài khoản ngân hàng.


-

Thực hiện thanh toán tiền điện thoại, tiền điện, nƣớc..

1.1.2.4Ngân hàng tại nhà - Home banking
Home Banking là một loại dịch vụ ngân hàng điện tử cho phép khách hàng
có thể chủ động kiểm soát hoạt động giao dịch ngân hàng từ văn phòng của mình
thông qua các phƣơng tiện : website, thƣ điện tử, điện thoại di động hay điện thoại
cố định.
Dịch vụ này đƣợc xây dựng trên một trong hai nền tảng: hệ thống các phần
mềm ứng dụng (Software Base) và nền tảng công nghệ web (Web Base), thông qua
hệ thống máy chủ, mạng Internet và máy tính con của khách hàng, thông tin tài
chính sẽ đƣợc thiết lập, mã hoá, trao đổi và xác nhận giữa ngân hàng và khách hàng.


5
1.1.2.5Trung tâm cuộc gọi - Phone banking và dịch vụ Call Center 24/7
Đây là dịch vụ đƣợc tổ chức tập trung với phần trung tâm là một tổng đài
đƣợc bố trí trực 24/7. Khách hàng khi phát sinh yêu cầu sử dụng một số dịch vụ của
ngân hàng, truy vấn thông tin hoặc yêu cầu giải đáp thắc mắc sẽ thực hiện gọi đến
số điện thoại của tổng đài của từng ngân hàng để đặt lệnh thực hiện dịch vụ hoặc
yêu cầu đƣợc tƣ vấn, hƣớng dẫn.
1.1.2.6ATM/POS:
Đây là dịch vụ giao dịch ngân hàng qua hệ thống máy ATM/POS.
Máy giao dịch tự động (ATM): Là thiết bị mà chủ thẻ có thể sử dụng để gửi,
nạp, rút tiền mặt, chuyển khoản, tra cứu thông tin giao dịch thẻ hoặc sử dụng các
dịch vụ khác.
Máy chấp nhận thẻ (POS): POS/EDC (Point of Sale/Electronic Data
Capture): Là thiết bị thanh toán điện tử hiện đại, đƣợc lắp đặt tại các Đơn vị chấp
nhận thẻ (ĐVCNT) là các cửa hàng, siêu thị, nhà hàng…để chuẩn chi và xử lý trực

tuyến các giao dịch thẻ. Hiện nay các ngân hàng đang chú trọng phát triển máy POS
với hình ảnh hiện đại, thanh toán nhanh chóng, tiện lợi mang lại nhiều lợi ích nhƣ:
nâng cao hình ảnh vị thế của Công ty, hệ thống cửa hàng Khách hàng đƣợc phục vụ
tốt hơn, khuyến khích hứng thú mua sắm nhiều hơn do không bị giới hạn bởi số tiền
mặt mang theo.
1.1.2.7Kiosk Ngân hàng
Đây là sự phát triển của dịch vụ ngân hàng hƣớng tới phục vụ khách hàng
với chất lƣợng cao nhất và thuận tiện nhất. Trên đƣờng phố sẽ đặt các trạm làm việc
với đƣờng kết nối Internet tốc độ cao. Khi khách hàng cần thực hiện giao dịch hoặc
yêu cầu dịch vụ, họ chỉ cần truy cập số chứng nhận cá nhân vTM

STT
Mục phí
1
Phát hành lần đầu
Thẻ BIDV
1.1 Moving
Thẻ BIDV eTrans
trả lƣơng (01 thẻ
1.2 duy nhất)
Thẻ BIDV eTrans
1.3 phổ thông
Thẻ BIDV
1.4 Harmony

1.5
1.6
2
2.1


2.2
2.3
2.4

2.5
2.6

Hạng bạc
Thẻ
Thẻ chính
phụ

30.000

Mức phí áp dụng
Hạng vàng
Thẻ
Thẻ
chính
phụ

Hạng bạch kim
Thẻ
Thẻ
chính
phụ

30.000

50.000

50.000

50.000

Thẻ Liên kết sinh
viên (01 thẻ duy
20.000
nhất)
VND/thẻ
Thẻ Liên kết khác
(01 thẻ duy nhất)
50.000
Phí phát hành lại (do hỏng, mất, quên PIN, đổi hạng thẻ)
Thẻ BIDV
Moving
20.000
20.000
Thẻ eTrans trả
lƣơng (01 thẻ duy
nhất)
30.000
Thẻ eTrans phổ
thông
30.000 30.000
Thẻ BIDV
Harmony
Thẻ Liên kết sinh
viên (01 thẻ duy
nhất)
30.000

Thẻ Liên kết khác
(01 thẻ duy nhất)
50.000

100.000

100.000

50.000

50.000


97
2. BIỂU PHÍ SỬ DỤNG THẺ ATM (CHƢA VAT)
STT Loại phí
1
Phí thƣờng niên
Thẻ Vạn dặm, thẻ liên kết
sinh viên
Thẻ eTrans 365+ hạng
chuẩn
Thẻ BIDV eTrans trả
lƣơng
Thẻ BIDV Moving
Thẻ eTrans 365+ hạng
vàng
Thẻ BIDV eTrans phổ
thông
Thẻ eTrans 365+ hạng đặc

biệt
Thẻ Power
Thẻ BIDV Harmony

2

Mức phí

ST tối
đa

0-30.000 VND/thẻ/năm
20.000 VND/thẻ
Có thể áp dụng miễn
giảm phí tùy theo chính
sách của NH từng thời kỳ
0-30.000 VND/thẻ/năm
Tùy theo chính sách của
NH từng thời kỳ
20.000 VND/thẻ
30.000 VND/thẻ
30.000 VND/thẻ

Thẻ Liên kết sinh viên

40.000 VND/thẻ
50.000 VND/thẻ
60.000 VND/thẻ
0-30.000 VND/thẻ/năm
Tùy theo chính sách của

NH từng thời kỳ

Thẻ Liên kết khác

0-30.000 VND/thẻ/năm
Tùy theo chính sách của
NH từng thời kỳ

Phí kích hoạt lại thẻ

ST tối thiểu

5.000
VND/lần

3

Phí thay đổi tài khoản
liên kết

5.000
VND/lần
thay đổi TK

4

Phí đóng thẻ

0 VND/thẻ


10.000
VND/lần
10.000
VND/lần
thay đổi
TK
30.000
VND/thẻ


98
3. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ATM
STT
I
1
1.1

Loại phí
Tại máy ATM của BIDV
Phí rút tiền mặt
Thẻ do BIDV phát hành

1.4

Thẻ do các ngân hàng khác kết
nối với Banknetvn phát hành
Thẻ VISA, PLUS do ngân hàng
trong nƣớc phát hành
Thẻ VISA, PLUS do ngân hàng
nƣớc ngoài phát hành


2

Phí chuyển khoản trong cùng
hệ thống ngân hàng phát hành
thẻ

1.2
1.3

2.1

Thẻ do BIDV phát hành

2.2
3
3.1

Thẻ do các ngân hàng khác kết
nối với Banknetvn phát hành
Phí kiểm tra số dƣ tài khoản
Thẻ do BIDV phát hành

3.2

Thẻ do các ngân hàng khác kết
nối với Banknetvn phát hành

3.3
4

4.1

Thẻ VISA, PLUS (do ngân hàng
trong và ngoài nƣớc phát hành)
Phí in sao kê rút gọn
Thẻ do BIDV phát hành

4.2

Thẻ do các ngân hàng khác kết
nối với Banknetvn phát hành

5

Phí yêu cầu chuyển tiền vào tài
khoản tiết kiệm có kì hạn

6
7
8

Phí yêu cầu in sao kê tài khoản
Phí yêu cầu phát hành sổ séc
Phí sử dụng dịch vụ khác

Mức phí

ST tối
thiểu


ST tối
đa

2.000
VND

15.000
VND

1.000 VND
BIDV: Miễn phí
NHPHT thu: 3.000
VND/GD
20.000 VND/giao dịch
20.000 VND/giao dịch

0,05%/số tiền giao dịch
BIDV: Miễn phí
NHPHT: theo chính sách
thu phí của NHPHT (tối
thiểu 1.500 VND/giao
dịch)
Miễn phí
BIDV: Miễn phí
NHPHT thu: 1.500
VND/GD
Miễn phí
Miễn phí
BIDV: Miễn phí
NHPHT thu: 1.650

VND/GD
Miễn phí
5.000 VND/lần
9.000 VND/lần


99

Thanh toán hóa đơn EVN,
VNPT Hà Nội, mua/thanh toán
bảo hiểm BIC/AIA, thanh toán
vé máy bay

Miễn phí

8.1
8.2

Nạp tiền thuê bao di động trả
trƣớc – BIDV VnTopup

Miễn phí

II

Nạp tiền ví điện tử Vn-Mart
Miễn phí
Thẻ của BIDV giao dich tại máy ATM của các Ngân hàng khác kết nối với
Banknetvn


1

Phí rút tiền mặt

2

Chuyển khoản trong nội bộ
BIDV

3

Phí vấn tin tài khoản

500 VND/giao dịch

4

Phí xem sao kê rút gọn
In sao kê tài khoản hoặc in
chứng từ vấn tin tài khỏan

500 VND/giao dịch

8.3

5

3.000 VND/giao dịch
BIDV thu: 5.000 VND/GD
Banknetvn thu: 1.500

VND/GD

Chƣa áp dụng

4. BIỂU PHÍ THẺ VISA
STT LOẠI PHÍ
I
II
1
1.1
1.2

PHÍ PHÁT HÀNH THẺ
PHÍ QUẢN LÝ THẺ
Phí thƣờng niên (Annual Fee)
Thẻ chính (Primary card)
Thẻ phụ (Supplementary card)

MỨC PHÍ (đã bao gồm VAT)
THẺ BIDV
THẺ BIDV
PRECIOUS
FLEXI
Miễn phí
Miễn phí

200.000
100.000

100.000

50.000

2

Phí phát hành lại thẻ

100.000

50.000

3

Phí cấp lại PIN (PIN Re-issue Fee)

30.000

30.000

4

Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc (Lost
Card Fee)


100

4.1

Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua
NH khác/VISA


200.000

200.000

4.2

Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua
BIDV

Miễn phí

Miễn phí

5

Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu
50.000
cầu chủ thẻ (Statement Copy Fee)

6

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch
(Copy of Transaction Receipt Fee)

50.000

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại
đại lý/ ĐVCNT của BIDV


20.000

20.000

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại
đại lý/ ĐVCNT của ngân hàng khác

80.000

80.000

7

Phí tra soát/ khiếu nại (khi khách hàng
khiếu nại sai) (Complaint Fee)

80.000/lần

8

Phí chấm dứt sử dụng thẻ (Closing Fee)

50.000

III
1

2
IV


80.000/lần

50.000

PHÍ GIAO DỊCH
Phí ứng tiền mặt tại ATM/ POS (Cash
Disbursement Fee)
Chủ thẻ thực hiện ứng tiền mặt tại ATM 2% số tiền ứng
/ POS của BIDV
Tối thiểu 20.000

3% số tiền ứng
Tối thiểu 40.000

Chủ thẻ thực hiện ứng tiền mặt tại
4% số tiền ứng
ATM/ POS của các Ngân hàng khác (tại
Tối thiểu 50.000
Việt Nam và nƣớc ngoài)

3% số tiền ứng
Tối thiểu 40.000

Phí chuyển đổi ngoại tệ (Currency
Conversion Fee)

2,1% số tiền giao
dịch

PHÍ LIÊN QUAN TÍN DỤNG


2,1% số tiền giao
dịch


101

1

Phí (phạt) chậm thanh toán (Late
Payment Fee)

3% số tiền chậm
thanh toán
Tối thiểu: 50.000

3% số tiền chậm
thanh toán
Tối thiểu: 50.000

2

Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời
(Temporary Credit Limit Fee)

50.000/lần

50.000/lần

3


Phí thay đổi hạn mức tín dụng (Credit
Limit Change Fee)

30.000/lần

30.000đ/lần

4

Phí thay đổi hình thức thế chấp (hình
thức đảm bảo sử dụng thẻ) (Deposit
Change Fee)

30.000/lần

30.000/lần

V

PHÍ DỊCH VỤ KHẨN CẤP

1

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp (khi chủ thẻ ở
nƣớc ngoài và không có thẻ)
(Emergency Cash Advance Fee)

500.000


Không áp dụng

2

Phí thay thế thẻ khẩn cấp (thẻ bị mất và
yêu cầu thay thế khi ở nƣớc ngoài)
(Emergency Card Replacement Fee)

500.000

Không áp dụng

5. BIỂU PHÍ POS
BIDV thu của Đơn vị
chấp nhận thẻ
STT

1

1.1

Loại phí

Thẻ BIDV,
thẻ
Banknetvn
Phí giao dịch trên POS của BIDV

Phí thanh toán tiền hàng hóa
dịch vụ


0,3%1%/doanh
số

Thẻ Visa

1,8%3%/doanh
số
(tùy
ĐVCNT và
chính sách
của CN)

BIDV thu của chủ
thẻ
Thẻ BIDV,
thẻ
Banknetvn

Miễn phí

Thẻ
Visa

Miễn
phí


102


1.2

1.3

2

Phí ứng/Rút tiền mặt (POS lắp
Miễn phí
tại Chi nhánh BIDV)

Phí vấn tin

Miễn phí

0%-1%/ST
rút, tối
thiểu 5.000
VND

3%/ST
rút,
Tối
thiểu
20.000
VND

+ BIDV:
Miễn phí
+ NHPHT
thu: 1.500

VND/giao
dịch

Miễn phí

Phí giao dịch trên POS của các Ngân hàng khác kết nối với Banknet

1.1

Phí thanh toán tiền hàng hóa
dịch vụ

Miễn phí

1.2

Phí vấn tin

1.500
VND/giao
dịch

Miễn
phí

6. HẠN MỨC TỐI ĐA TỐI THIÊU GIAO DỊCH TRÊN ATM/POS
STT

Loại giao dịch


1

GD rút tiền trên ATM (Cash ATM)

Số tiền tối đa

Số tiền tối thiểu

1.1

Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

5.000.000

10.000

1.2

Thẻ Visa/Master Card on us

5.000.000

10.000

1.3

Visa/MasterCard off us

5.000.000


10.000

1.4

Thẻ Banknetvn

3.000.000

10.000

2

GD rút tiền trên POS (Cash POS)

2.1

Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

5.000.000

10.000

2.2

Thẻ Master Card on us

5.000.000

10.000


2.3

Thẻ Visa on us/off us, Master Card
off us

30.000.000

10.000

3

GD thanh toán trên POS (Sale)


103
STT

Số tiền tối đa

Loại giao dịch

3.1

Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

3.2

Thẻ Master Card on us

3.3


Thẻ Banknetvn ,Visa on us/off us,
MC off us

Số tiền tối thiểu

Hạn mức theo chiều
phát hành thẻ

10.000
10.000
10.000

Ghi chú:
-

Thẻ VISA/MasterCard on us: Thẻ VISA/MasterCard do BIDV phát hành và thực hiện
giao dịch trên ATM/POS BIDV;

-

Thẻ VISA/MasterCard off us: Thẻ VISA/MasterCard do ngân hàng khác phát hành và
thực hiện giao dịch trên ATM/POS BIDV;
7. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ BIDV ONLINE (CHƢA VAT)

7.1 KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
STT Loại phí

Mức phí


A

PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG
DỊCH VỤ

-

I

Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

Miễn phí

II

Phí cấp thiết bị bảo mật

-

1

Phí cấp Hardwaretoken

Tối thiểu 200.000VND

2

SMS Token

60.000VND


3

Phí cấp lại Hardware Token

Tối thiểu 200.000VND

B

PHÍ DUY TRÌ DỊCH VỤ
Gói TC: 100.000VND/1 năm (tính và thu theo
quý hoặc tháng)
Gói Phi TC: 20.000VND/1 năm (tính và thu
theo quý hoặc tháng)
Miễn phí năm đầu

1

Phí duy trì dịch vụ (Phí thƣờng
niên)

C

PHÍ GIAO DỊCH

I

Dịch vụ chuyển tiền

1


Chuyển khoản cho chính chủ tài
khoản

2

Chuyển khoản trong nội bộ BIDV Đến 100 triệu VND: 3.000 VND/món

Miễn phí


104
Trên 100 triệu VND: 0.01%/số tiền chuyển
3

Chuyển tiền trong nƣớc, ngoài hệ
thống BIDV

Đến 20 triệu VND: 6.000 VND/món
Trên 20 triệu VND: 0.03%/số tiền chuyển

II

Dịch vụ thanh toán hóa đơn

Miễn phí

D

PHÍ YÊU CẦU DỊCH VỤ


-

I

Dịch vụ thẻ

Theo biểu phí phát hành thẻ của BIDV

1

Thẻ ghi Nợ

Theo biểu phí phát hành thẻ của BIDV

2

Thẻ tín dụng

Theo biểu phí phát hành thẻ của BIDV

II

Dịch vụ khác

-

1

Phát hành sổ Séc


9.000VND/quyển

2

Phát hành Sao kê

3.000VND/trang. Tối thiểu 10.000VND

7.2 HẠN MỨC GIAO DỊCH DỊCH VỤ BIDV ONLINE DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN
TT

Loại giao dịch

1

Tiền gửi có kỳ hạn Online

2

Chuyển khoản cho chính
chủ TK

3

Chuyển khoản trong nội
bộ BIDV.
Cho ngƣời thụ hƣởng
đã xác định.

- Cho khách hàng vãng
lai.
Chuyển tiền trong nƣớc
-

4

-

Cho ngƣời thụ hƣởng
đã xác định.
Cho khách hàng vãng
lai

Số tiền tối đa/giao
dịch

Số tiền tối
đa/ngày

5.000.000.000VND 5.000.000.000VND

Sồ lần
giao
dịch
tối đa/
ngày
10

500.000.000VND


500.000.000VND

500.000.000VND

500.000.000VND

20

500.000.000VND

500.000.000VND

20

500.000.000VND

500.000.000VND

20

500.000.000VND

500.000.000VND

20

20



105
5

Thanh toán hóa đơn
- Thu hộ bảo hiểm
(Manulife, AIA,...)
- Vé máy bay (Jestar,
AirMekong,…)
- Thanh toán trả sau (BIC
trả sau, Mobifone,
Viettel, Vinaphone
TPHCM, ADSL Viettel,
..)
- Mua bảo hiểm TNDS
BIC.
- Nạp tiền trả trƣớc VN
TOPUP
- Nạp tiền ví điện tử (VN
Mart, Vietpay).

100.000.000VND

100.000.000VND

20

100.000.000VND

100.000.000VND


20

100.000.000VND

100.000.000VND

20

100.000.000 VND

100.000.000 VND

20

500.000.000VND

500.000.000VND

20

500.000.000VND

500.000.000VND

20

7.3 BIỂU PHÍ DỊCH VỤ BIDV BUSINESS ONLINE CHO KHÁCH HÀNG DOANH
NGHIỆP
TT


Mục phí

Mức phí áp dụng (Chƣa bao gồm VAT)
Giao dịch VND

A

PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG DỊCH
VỤ

I

Phí đăng ký/sửa đổi dịch vụ

Miễn phí

II

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ (Chỉ
áp dụng trong trƣờng hợp chấm dứt
sử dụng dịch vụ trong vòng 06
tháng kể từ ngày đăng ký sử dụng
dịch vụ)

1.000.000VND

III

Phí cấp hardware token


Tối thiểu
240.000VND/chiếc

B

PHÍ DUY TRÌ DỊCH VỤ

I

Phí duy trì dịch vụ (Phí thƣờng
niên)

100.000VND/năm
(tính và thu theo
quý hoặc tháng)

Giao dịch ngoại tệ


106
Miễn phí năm đầu
C

PHÍ GIAO DỊCH

I

Chuyển tiền giữa các tài khoản của
DN


Miễn phí

II

Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3

6.000VND/giao
dịch

0.01%*Số tiền chuyển.
- USD/AUD/CAD/CHF
: Min :2-Max : 50.
- EUR : Min:1-Max
:35.
- JPY : Min:160Max:3.700.
-GBP: Min:1-Max:30.
- HKD:Min:16Max:350.
- SGD:Min:2-Max:60.
- DKK:Min:10Max:250.
- THB/RUB: Min:60Max:1.400.

III

Chuyển tiền trong nƣớc ngoài hệ
thống BIDV

- Đến
 Trường hợp 1:
500.000.000VND :
Người hưởng chịu

15.000VND/ giao
phí: 0.01%*Số tiền
dịch.
chuyển.
USD/AUD/CAD/CHF:
- Trên
Min:2-Max:100.
500.000.000VND :
0.02%*Số tiền
EUR: Min:1-Max:80.
chuyển. Min
JPY: Min:160:100.000VNDMax:8.000.
Max:
500.000VND.
GBP: Min:1-Max:40.
HKD: Min:16- Max:800


107
SGD: Min:2-Max:100.
DKK:Min:10-Max:500.
THB/RUB:Min:60Max:8.000.


Trường hợp 2 :
Người chuyển chịu
phí: 0.02%*Số tiền
chuyển.
USD/AUD/CAD/CHF:
Min:4-Max:200.

EUR: Min:3-Max:180.
JPY:Min:300Max:16.000.
GBP:Min:2-Max:100.
HKD:Min:30Max:1.600.
SGD:Min:5-Max:160.
DKK:Min:20Max:1.000.
THB/RUB: Min:100Max:6.000.
IV

Thanh toán hóa đơn

Miễn phí

V

Thanh toán theo bảng kê

2.000VND/giao
dịch*Số giao
dịch/bảng kê


×