Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Ứng dụng hợp đồng tương lai cổ phiếu trên thị trường chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 106 trang )

O Ụ

B

TRƢ N

OT O
Ọ N

N
N

N
N

N UYỄN T Ị

ỨN

N
T

N

N



P

B



V ỆT N M
MN

Ý

ỤN
ỢP
N TƢƠN L
Ổ P ẾU TRÊN T Ị TRƢ N
ỨN K O N V ỆT N M

LUẬN VĂN T

TP

SỸ K N

MINH – NĂM 2012

TẾ


B

O Ụ
TRƢ N

OT O
Ọ N


N

N

N

N

T

N
N

N



P

V ỆT N M
MN

----------oo0oo----------

N UYỄN T Ị

ỨN

B


Ý

ỤN
ỢP
N TƢƠN L
Ổ P ẾU TRÊN T Ị TRƢ N
ỨN K O N V ỆT N M

LUẬN VĂN T

SỸ K N

u nn n Kn t t

c n

n n

TẾ
n

Mã số: 60 31 12

N ƣờ

ƣớn dẫn k oa ọc TS LÊ T Ị TUYẾT

TP


MINH – NĂM 2012

O


L

M O N

: Nguyễ Thị Hồ Bách Ý

Tôi t

Si h g y 20 thá g 01 ăm 1985 – t i: Bì h Đị h
Qu quá : Bì h Đị h
Hi

c

g tác t i: NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Vi t Nam

Đia chỉ 23A-B Nguyễ Đì h Chiểu, Phườ g Đa Kao, Quậ 1, TPHCM.
L h c vi

cao h c h a: X của Trườ g Đ i h c Ng

M s h c vi
Cam oa

h g TP. Hồ Ch Mi h.


020110080140
t i: “Ứng dụn

ợp đồn tƣơn la cổ p

u trên t ị trƣờng

c ứn khoán V ệt Nam V ệt Nam”
Chuy

g h Ki h t t i ch h, g

h g

M s : 60. 31. 12
Người hư
Luậ vă

g

ư c th c hi

Đ t i
t h

hoa h c: TS LÊ T Ị TUYẾT

y


c

c ập ri g, h
i u g

y ất

t i Trườ g Đ i h c Ng
g trì h ghi

u ; các s

ư c ch th ch guồ g c r r g, mi h
T i xi ho

to

h g TP. Hồ Ch Mi h.

c u của ri g t i, các

g sao ch p ất


O

t i i u

t qu


ghi

o v chưa ư c c

i u, các guồ tr ch

c uc
g

to

tro g uậ vă

ch.

chịu trách hi m v

ời cam oa

a h

TPHCM, g y

của t i.
thá g

Người cam oa

Nguyễ Thị Hồ Bách Ý


ăm 2012


MỤ LỤ
L

M O N

L

ẢM ƠN

BẢN
N
L

Ữ V ẾT TẮT
MỤ

BẢN

B ỂU SƠ

T Ị

MỞ ẦU

P ẦN N
ƢƠN
11


UN
1: TỔN

QU N VỀ

Ơ BẢN VỀ Ổ P

ỢP

N

TƢƠN

L

ỔP

ẾU .......... 1

ẾU ................................................................................... 1

1 1 1 K á n ệm ......................................................................................................... 1
1.1.2. Quyền và lợi ích khi đầu tư vào cổ phiếu thường ...................................... 2
1.1.3. Lợi nhuận và rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu .............................................. 4
1.1.3.1. Lợ n uận đầu tƣ v o cổ p
1.1.3.2 Rủ ro đầu tƣ cổ p
1.2. HỢP

N


TƢƠN

u ................................................................... 4

u .................................................................................. 4
L

ỔP

ẾU ........................................................... 5

1 2 1 Sự ra đờ của ợp đồn tƣơn la (

TL) .................................................. 5

1 2 2 K á n ệm ợp đồn tƣơn la cổ p

u ........................................................ 7

1.2.3. ặc đ ểm của ợp đồn tƣơn lai .................................................................. 9
1 2 4 Nộ dun cơ bản của ợp đồn tƣơn la cổ p
1.2.5. Va trò của ợp đồn tƣơn la cổ p

u ..................................... 12

u .................................................... 13

1.2.5.1 Đối với nhà đầu tư tài chính ..................................................................... 13
1.2.5.2 Đ i v i h s


xuất i h oa h h g hố ................................................... 14

1.2.5.3. Đối với cơ quan quản lý ... ..................................................................... 14
1.3. T Ị TRƢ N

TƢƠN

L

......................................................................... 14

1 3 1 K á n ệm t ị trƣờn tƣơn la .................................................................... 14
132

ác c ủ t ể t am

1.3.2.1 Nhữ g h

a tr n t ị trƣờn tƣơn la ......................................... 15

ầu cơ ........................................................................................ 15

1.3.2.2. Nhữ g gười phò g h ............................................................................... 16


1.3.2.3. Các tru g gia giao ịch .............................................................................. 16
1.3.2.4. Nhữ g

i tư


g hác tham gia tr

thị trườ g .......................................... 17

133

ợp đồn tƣơn la cổ p

u ....................................................... 17

ao dịc

1.3.3.1. Các o i

h giao ịch h p ồ g tươ g ai ................................................. 17

1.3.3.2. Nhữ g y u cầu v

ý qũy (margi ).............................................................. 18

1.3.3.3. Phươ g th c giao ịch v tha h tố ........................................................... 19
1.3.3.4. Theo

i, ghi hậ tr

thị trườ g ............................................................... 23

1.3.3.5. Thu v ph giao ịch ................................................................................... 24
14 K N


N

ỆM

P

ỤN

ỢP

N

TƢƠN

L

ỔP

ẾU T

ONE CHICAGO...................................................................................................... 25
1 4 1 K á qt về ợp đồn tƣơn la cổ P

u tạ ONE

O .............. 25

1.4.1.1. Các ặc iểm ỹ thuật của HĐTL cổ phi u ................................................. 26
1.4.1.2. Các loại lệnh thường được thực hiện trong quá trình giao dòch .............. 27

1.4.1.3. Thời gia giao ịch – Ng y áo h

............................................................ 28

1.4.1.4. Thanh tốn và giao hàng .............................................................................. 28
1.4.1.5. Quy trình giao dòch ................................................................................... 30
1.4.2. ác rủ ro k

ao dịc

ợp đồn tƣơn la cổ p

u ............................... 32

1.4.2.1. Rủi ro bò thanh lý hợp đồng trước hạn ..................................................... 32
1.4.2.2. Rủi ro không thể đóng vò thế trước khi hợp đồng đáo hạn ..................... 32
1.4.2.3. Rủi ro hệ thống bò hư hỏng ...................................................................... 33
1.4.2.4. Rủi ro khi giá của hợp đồng tương lai chứng khoán không phản ánh giá
của chứng khoán trên thò trường cơ sở ................................................................. 33
1.4.3. Bài học k n n
cổ p

ệm c o V ệt Nam để có t ể áp dụn

ợp đồn tƣơn la

u tr n t ị trƣờn c ứn k ốn .................................................................. 33

1.4.3.1. B i h c v pháp lý..................................................................................... 33
1.4.3.2. B i h c v h th

1.4.3.3. B i h c v c

g giao ịch ................................................................... 34

g gh ................................................................................ 34


1.4.3.4. B i h c v

guồ

h

c........................................................................ 35

1.4.3.5 B i h c v thị trườ g ................................................................................. 35
KẾT LUẬN
ƢƠN
N

ƢƠN

1........................................................................................ 37

2: SỰ ẦN T

TƢƠN

L


ẾT V K Ả NĂN

ỔP

2.1.1. Sơ lƣợc quá trìn

ỤN

ÔN



ỢP

ẾU TRÊN TT K V ỆT N M ............................ 38
HỨNG KHÓAN VIỆT NAM............ 38

QUAN VỀ THỊ TRƢ N

2.1. TỔN

ỨN

ìn t

n ...................................................................... 38

2.1.2. Các gia đoạn p át tr ển của t ị trƣờn c ứn k oán V ệt Nam ............. 38
2.2. T Ự


TR N

O T

N

VÀ SỰ CẦN THIẾT ỨNG DỤN
2 2 1 T ực trạn

THỊ TRƢ N
ỢP

N

oạt độn t ị trƣờn cổ p

ỔP

TƢƠN

L

ẾU VIỆT NAM
ỔP

ẾU..... 43

u V ệt Nam ................................ 43

2.2.1.1 V quy m thị trườ g .................................................................................... 43

2.2.1.2 V h g hoá i m y t v giao ịch tr
2.2.1.3 V t h tha h ho
2.2.1.4 Tì h hì h h
2.2.1.5 V h th

thị trườ g ....................................... 44

của thị trườ g ............................................................... 45

ầu tư tr

thị trườ g ............................................................. 48

g các tổ ch c i h oa h, ịch vụ ch

g hoá ......................... 48

2.2.1.6 V tổ ch c thị trườ g .................................................................................... 49
2.2.1.7 V

hu g pháp ý, thể ch ch h sách ........................................................... 50

2.2.1.8 V ho t

g qu

ý, giám sát thị trườ g ................................................... 50

2.2.2 Sự cần th t ứng dụng


ợp đồn tƣơn la cổ p

u trên thị trƣờng

chứng khoán V ệt Nam ........................................................................................... 51
2.2.2.1 H p ồ g tươ g ai
ầu tư ch

g cụ h

ch rủi ro,

ov

i huậ cho các h

g hoá ................................................................................................... 51

2.2.2.2 T o i u i

cho các h

2.2.2.3 Gi p phát triể v
2.3 T Ự
TƢƠN

c

TR N
L


ỔP

ầu tư hỏ c thể tham gia thị trườ g ................ 53

g cao ă g

VỀ K Ả NĂN

c c h tra h của thị trườ g ch
ỨN

ỤN

ÔN



g hoá 54

ỢP

N

ẾU TRÊN TT KVN ......................................................... 55

2 3 1 N ữn t uận lợ đố vớ v ệc ứn dụn

TL P tr n TT KVN ............ 57



2.3.1.1 Qua

iểm ủ g h v

ị h hư

g phát triể các c

g cụ phái si h của h

ư c ........................................................................................................................... 57
2.3.1.2 Triể v

gổ

ị h, phát triể

i ht

i chu g v thị trườ g ch

g hoá

i ri g t i Vi t Nam ............................................................................................... 58
2.3.1.3 Cơ h i h c tập i h ghi m từ các thị trườ g HĐTLCP tr
i u i

th gi i tro g


h i hập i h t qu c t ở Vi t Nam......................................................... 58

2 3 2 N ữn k ó k ăn v

ạn c

của v ệc ứn dụn

TL P tr n TT KVN59

2.3.2.1. Cơ sở pháp ý ............................................................................................... 59
2.3.2.2 H th g th g ti ......................................................................................... 60
2.3.2.3 Đi u i

v c

g gh ................................................................................. 63

2.3.2.4. Tính tha h ho
2.3.2.5. Nguồ

h

của h g h a cơ sở .......................................................... 64

c ............................................................................................ 65

2.3.2.6. S hiểu i t của h

ầu tư .......................................................................... 66


KẾT LUẬN

ƢƠN

2 ........................................................................................ 67

ƢƠN

Ả P

P ỨN

TRÊN T Ị TRƢ N

ỨN

3.1.

ỊN

3:

Ƣ N



ỤN

ỢP


N

TƢƠN

L

ỔP

ẾU

K O N V ỆT N M ....................................... 68
N

P Ủ VỀ P

T TR ỂN T Ị TRƢ N

V N .......................................................................................................................... 68
Ả P

3.2
ỔP
321

P

Ủ YẾU

Ể ỨN


ẾU V O T Ị TRƢ N

ỨN

ỤN

ỢP

N

TƢƠN

L

K O N V ỆT N M .................... 69

ả p áp về p áp lý ..................................................................................... 69

3.2.1.1 Ho

thi

hu g pháp ý v h th

g qu

ý cho thị trườ g ch

g hoá


Vi t Nam ................................................................................................................... 69
3.2.1.2 X y

3.2 2

g cơ sở pháp ý vi c

g ụ g h p ồ g tươ g ai cổ phi u ở VN ..... 71

ả p áp về thông tin.................................................................................... 74

3.2.2.1 V ph a các oa h ghi p i m y t .............................................................. 74
3.2.2.2 V ph a h

ầu tư ........................................................................................ 76

3.2.2.3 V ph a hi p h i i h oa h ch

g hoá .................................................. 76

3.2.2.4 V ph a áo gi i ............................................................................................ 77


3.2.2.5 V ph a cơ qua qu

ý ................................................................................ 77

3.2.3. Giả p áp về kỹ t uật n
3.2.3.1 V ph a uỷ a ch


ệp vụ và ạ tần côn n

g hoá

h

ệ............................. 78

ư c ......................................................... 78

3.2.3.2 V ph a HOSE, HASTC ................................................................................ 79
3.2.3.3 V ph a các c

g ty ch

g hoá ................................................................. 79

3.2.3.4 V ph a oa h ghi p i m y t .................................................................... 80
3.2.4. G ả p áp đố vớ n uồn n

n lực ............................................................... 80

3.2.4.1 V ph a UBCKNN, HOSE, HASTC ............................................................. 80
3.2.4.2 V ph a c

g ty ch

3.2.5. N n cao sự
3.4. KIẾN N

P

g hoá ........................................................................ 81

ểu b t của n

Ị VỀ L

TRÌN

đầu tƣ ......................................................... 82
P

ỤN

ỢP

N

TƢƠN

L



ẾU TRÊN TT K V ỆT N M ........................................................................ 83

3.4.1. Giai ñoaïn nghiên cứu lựa c ọn ................................................................... 83
3.4.2. Giai ñoaïn xây dựn đề án ............................................................................ 84


3.4.3. Giai ñoaïn chuẩn bị ....................................................................................... 85
3.4.4. Giai đọan t ử n

ệm ................................................................................... 86

3.4.5. Giai đoạn t ực

ện ...................................................................................... 87

KẾT LUẬN

3........................................................................................ 88

ƢƠN

P ẦN KẾT LUẬN .................................................................................................. 89


BẢN
Từ v t tắt

N

Ữ V ẾT TẮT

ĩa t n nƣớc n o

N

ĩa T n V ệt


HĐTL

H p ồ g tươ g ai

TTCK

Thị trườ g ch

TTTL

Thị trườ g tươ g ai

SGDCK

Sở Giao ịch ch

UBCKNN

Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước

TTGDCK

Trung tâm giao dịch ch

CTCK

Công ty chứng khoán

TPHCM


Thành ph Hồ Ch Mi h

HASTC

Sở giao ịch ch

HOSE

Sở giao ịch ch
Chí Minh

KLGD

Kh i ư

DNNN

Doa h ghi p Nh

TPCP

Trái phi u ch h phủ

UPCOM

Thị trườ g giao ịch cổ phi u các c
ai ch g chưa i m y t

TTLKCK


Tru g t m ưu

CTCP

C

g hố
g hố
g hố

g hố H N i
g hố thành ph Hồ

g giao ịch
ư c

ch

g ty

g hố

g ty cổ phầ

GDP

Gross Domestic Product

Tổ g s


phẩm qu c

i

CBOE

Chicago Board of Trade

S

giao ịch tươ g ai Chicago

CME

Chicago Mercantile Exchange

S

giao ịch ti

CH

Clearing House

Tru g t m tha h tố

CFTC

Commodities Futures Trading

Commission

Ủy a giao ịch h g h a tươ g ai Mỹ

FCM

Futures commission merchant

Nh m i gi i s

APEC

Asia – Pacific Economic Co- Tổ ch c h p tác i h t Ch u Á – Thái
Bì h Dươ g
operation

WTO

World Trade Organization

Tổ ch c Thươ g m i Th gi i

CTA

Commodity trading advisers

Các h tư vấ giao ịch h g h a

AP


Associated persons

Nhữ g gười c

SSF

Single Stock futures

H p ồ g tươ g ai m t o i cổ phi

OCC

Option Clearing Corporation

Trung tâm thanh tốn bù trừ OneChicago

t tươ g ai Chicago
ù trừ

g tác


N

M

BN

B U


HèNH

TT

T T
BN

TấN BN

1

B g 1.1

Ph

2

B g 1.2

M t ho t
ai c phi u

3

B g 1.3

M t Cỏc c im thut ca h p g t g ai c phi u

26


4

B g 1.4

Cỏc

27

5

B g 2.1

Giao ch tr

6

Biu 2.1

Dieón bieỏn cuỷa chổ soỏ VN index giai ủoaùn 2000 - 2008

7

Biu 2.2

VN-Index v HNX-I

8

Biu 2.3


Di i s HOSE qu I/2012 Biu 2.3: Di
HNX quớ I/2012

9

Biu 2.4

Giỏ tr v

10

Biu 2.5

Th

11

Biu 2.6

Giao ch h

12

Biu 2.7

Ch s V -index v

13

Hỡnh 1.1


Quy trỡ h giao ch h p g t g ai

30

14

Hỡnh 1.2

M t giao ch t

31

i t gia h p g

h

TRANG

v h p g t g ai

10

g tha h toỏ h g g y ca h p g t g

h th g ự g

g

th tr g th cp qu 1/2012


46

ex tro g m 2011

hoỏ th tr g tr

u t c go i to
h i

39
40

i

s

HNX & HOSE ( 2000-2011)

cỏc c phi u i m y t tr

21

43
44

th tr g (2000-2011)

45


th tr g m 2011

46

g giao ch

g t i O eChicago

47


MỞ ẦU

1. Sự cần t

tv ýn

ĩa lý t u t t ực t ễn của đề t

Kể từ khi Trung tâm giao ịch ch ng khoán TP.HCM ra ời ăm 2000, ho t
thị trường ch ng khoán Vi t Nam trở nên sôi

g và mang

g

i hi u l i ích cho

kinh t , ặc i t là quá trình cổ phầ hoá doanh nghi p nhà nư c ư c ti
hành thuậ l i hơ . Tuy nhiên, cho

ch ng khóan Vi t Nam

nay, sau hơ 11 ăm th h ập, thị trường

có những ấu hi u h t s c lo ng i, chỉ s VN Index sau

m t thời gian tăng nhanh, tă g

g,

nay liên tục gi m, các nhà ầu tư thua ỗ

ặ g, cầu ch ng khoán suy gi m m h, thị trườ g trở nên uồ tẻ… Gi i pháp cho
này như th nào? Có i

vấ

liên tục gi m hoặc gi m

pháp gì ể b o v nhà ầu tư khi giá ch ng khoán

t i ? M t trong những công cụ giúp nhà ầu tư h

ch rủi ro là h p ồ g tươ g lai.
H p ồ g tươ g lai (futures) là công cụ qu n trị rủi ro rất cần thi t và hữu
ích cho các nhà ầu tư. Đây là công cụ tài chính khá cao cấp, khá ph c t p như g
i có nhi u ng ụng và có vai trò to l
c nh

, thi t th c


i v i các nhà ầu tư. Bên

, chúng cũng t o ra môi trường ầu tư hấp d n thúc ẩy tính nă g

thị trường tài chính và nh hưở g tích c c
thân c

n n n kinh t qu c gia. Tuy nhiên

g cụ phái sinh này cũ g c thể làm

kiểm soát và qu

y sinh rủi ro

u không ư c

lý chặt chẽ từ các cơ quan ch c ă g. Kinh nghi m cho thấy,

khủng ho ng tài chính ầ này của Mỹ chính là do chưa qu
công cụ ch ng khoán phái sinh trong lĩ h v c ất
Xuất phát từ những vấ
lai cổ phi u vào i u ki
tài “Ứng dụn

lý, giám sát chặt chẽ

ng s .


trên, vi c tham h o và ng ụng h p ồ g tươ g

th c tiễ ở nư c ta là m t bư c i cầ thi t cho s phát

triể của thị trường ch ng khoán Vi t Nam trong tương lai,
gi ch

ng cho

ợp đồn tƣơn la cổ p

khoán V ệt Nam V ệt Nam” làm

cũng là lý do tác

u trên t ị trƣờng chứng

tài cho Luậ vă th c sĩ của mình.


Thật vậy, s phát triển ổ

ịnh thị trườ g ch ng khoán òi hỏi quy n

nhà ầu tư ph i ư c ặt lên hàng ầu, c

i của

g cụ futures ch ng khoán nhằm gi m


thiểu rủi ro cho các nhà ầu tư, ồng thời cũng t o i u ki n cho những người
v n ít tham gia thị trường. Vì vậy tính gi m thiểu rủi ro và tránh những bi n
ng

n trên thị trường ch

g khoán có thể thể d n

n nhữ g hậu qu xấu v

mặt kinh t và xã h i là có ý nghĩa lý luận và th c tiễn cao.
Do h

ch v thời gian, trình

và kinh nghi m,

tài không thể i sâu tìm

hiểu, kh o sát và phân tích h t các khía c nh có liên quan
Mong rằng

có thể củng c hoặc ổ sung thêm các gi i pháp,

t ư c hi u quã thi t th c v
Luậ vă

ghi

y t i Vi t Nam. Luậ vă tham h o


từ sách v th c t ho t
th gi i, ặc i t

n cứu có l n quan

c u v ĩ h v c m i, hầu hư chưa c c

ĩ hv c
s

xuất nhằm

vững hơ .

2. Tổn quan các côn trìn n

g t i các s

giao ịch c

g trì h ghi
t g i

c u
th c

g cụ t i ch h phát si h tr

O eChicago.


3. Mục ti u, mục
-

g cụ future.

tài này sẽ ti p tục ư c nghiên c u, kh o sát, kiểm ch ng ầy ủ

hơ và trên cơ sở

ch h th c v

c

ch v

hi m vụ ghi

H th ng hóa các lý luận cơ

c u

n v thị trườ g ch ng khoán và công cụ

future cổ phi u.
- Điểm qua tình hình thị trườ g ch

g khoán Vi t Nam sau hơ 10 năm ho t

ng qua ó nhận di n những rủi ro trên thị trường ch


g khoán hi n nay. Phân

tích tình hình triển khai các công cụ future, từ ó rút ra bài h c kinh nghi m
trong vi c phát triển c
- Ki h ghi m

g cụ future cổ phi u.
g ụ gc

g cụ future cổ phi u ở m t s thị trườ g ch

g

khoán khác.
- Đ xuất các gi i pháp và ki n ghị
trên thị trườ g ch
4. Đ i tư
- Đ i tư

trì h

g ụ g công cụ future cổ phi u

g khoán Vi t Nam.

g, ph m vi ghi

c u


g nghiên c u: Nghiên c u các lý luận v Thị trườ g ch

g khoán

và công cụ future cổ phi u.
- Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u quá trình ho t

ng của thị trường ch ng


khốn Vi t Nam từ khi thành ập

giai o

hi

nay, th c tr ng v

h

ă g

ng ụ g c ng cụ future cổ phi u trên thị trường ch ng khốn Vi t Nam.
- Ngồi ra, do có s gi i h

nên trong khn khổ của

tài này khơng i vào những vấ

tài nghiên c u,


như: các kỹ thuật ị h giá h p ồ g tươ g

lai….
5. P ƣơn p áp luận p ƣơn p áp n

n cứu

- Sử ụ g phương pháp duy vật bi n ch

g,

t h p v i các phươ g pháp

phân tích, th ng kê, mơ t , so sánh , khái qt nhằm làm rõ vấn

luận văn

nghiên c u .
- Phươ g pháp thu thập xử lý s li u: S li u th cấp ư c lấy từ cơ quan
th ng kê, t p chí … và ư c xử lý trên máy tính.
6. N ữn k t qủa mớ đạt đƣợc tron n
- Nghiên c u từ ý uậ
ai cổ phi u tr

n cứu

th c tiễ vi c áp ụ g c

thị trườ g ch


g cụ m i – c

g cụ tươ g

g hố Vi t Nam .

- Là tài i u cho các nhà nghiên c u và các nhà kinh doanh ch ng khốn tham
kh o.
7. N ữn

ạn c

tron n

n cứu:

- Hạn chế trong việc thu thập thông tin.
- Sai số
- Hạn chế về kinh nghi m vì

y là c

g cụ mới tr

thị trườ g ch

g hố

Vi t Nam .

8 K t cấu luận văn:
V i ph m vi ghi

c u hư tr ,

i u g ch h của Luậ vă

ao gồm 03

chươ g:
Chươ g 1: Tổ g qua v h p ồ g tươ g ai cổ phi u
Chươ g 2: S cầ thi t v
phi u

h

ă g

g ụ gc

g cụ H p ồ g tươ g ai cổ

TTCK VN

Chươ g 3: Gi i pháp
hố Vi t Nam.

g ụ g h p ồ g tươ g ai cổ phi u tr

thị trườ g ch


g


1

ƢƠN

TỔN

QU N VỀ

ỢP

N

1

TƢƠN

L

ỔP

ẾU


11

Ơ BẢN VỀ Ổ P


ẾU

1 1 1 K á n ệm
Trong nền kinh tế thò trường, các doanh nghiệp có nhiều hình thức tổ chức
kinh doanh cơ bản như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, doanh
nghiệp cổ phần, công ty hợp doanh, công ty liên doanh. Trong các loại hình tổ
chức doanh nghiệp thì công ty cổ phần là chủ thể hoạt động quan trọng nhất trên
thò trường chứng khoán, là mô hình tổ chức rất phổ biến của các doanh nghiệp lớn
ở các nước có nền kinh tế thò trường. Đặc biệt đây là loại hình công ty phát triển
rất mạnh mẽ từ nữa cuối thế kỷ 19 đến nay. Theo Luật doanh nghiệp Việt Nam
công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
 Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
 Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và
không hạn chế số lượng tối đa
 Cổ đông chỉ chòu trách nhiệm về các khoản nợ và nghóa vụ tài sản khác
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp
 Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
Luật các nước quy đònh chỉ có công ty cổ phần mới được phát hành cổ
phiếu để hình thành vốn điều lệ khi thành lập và được phát hành cổ phiếu mới để
tăng vốn. Theo Luật chứng khoán Việt Nam cổ phiếu là loại chứng khoán xác
nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần
của tổ chức phát hành. Do đó, nó được coi như là một tài sản thực sự hay nói cách
khác vốn công ty cổ phần được chia ra thành những phần bằng nhau gọi là cổ
phiếu. Trong thực tế, cổ phiếu có thể chia thành nhiều loại khác nhau theo nhiều


2

tiêu thức khác nhau. Nếu căn cứ vào quyền lợi của cổ đông, cổ phiếu được phân

chia thành hai loại:
 Cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu thường- common stock): là một loại
chứng khoán vốn, không có kỳ hạn, tồn tại cùng với sự tồn tại của công ty, lợi tức
cổ phiếu được trả vào cuối năm quyết toán. Người sở hữu cổ phiếu phổ thông gọi
là cổ đông thường.
 Cổ phiếu ưu đãi (preferred stock) hay còn g i cổ phi u ặc quy n là lo i
cổ phi u ư c hưởng những quy n l i ưu tiên hơn so v i cổ phi u thường như:
 Đư c ưu tiên chia lãi cổ phần trư c lo i cổ phi u thường
 Đư c ưu tiên phân chia tài s n còn l i của công ty khi phá s n trư c cổ
phi u thường.
1.1.2. Quyền và lợi ích khi đầu tư vào cổ phiếu thường
Khi các nhà đầu tư mua cổ phiếu của công ty cổ phần chính là đang góp
vốn cùng công ty hoạt động, là người chủ sở hữu công ty – gọi là cổ đông, họ có
quyền và lợi ích khi đầu tư vào cổ phiếu thường như sau:
 Quyền bỏ phiếu biểu quyết: cổ đông thường có quyền trong việc kiểm
soát công ty thông qua sự lựa chọn Hội đồng quản trò và bỏ phiếu quyết đònh các
chính sách của công ty tại Đại hội đồng cổ đông thường niên. Ngoài cổ đông còn
có quyền bỏ phiếu biểu quy t cho các vấn đề khác như :


Phát hành chứng khoán cao cấp hoặc phát hành thêm chứng khoán

thường


Tách, gộp chứng khoán.



Những thay đổi quan trọng trong việc kinh doanh của công ty.


 Quyền mua trước cổ phiếu: cổ đông có quyền mua trước sẽ mua những
cổ phần mới phát hành để bảo vệ tỷ lệ quyền sở hữu của họ trong công ty. Ngoài
ra, nếu cổ đông không thực hiện quyền mua trước (right) của mình thì có thể


3

chuyển như

g quyền mua trước cho người khác, thời hạn của quyền mua trước

thường là ngắn hạn.
 Quyền hưởng cổ tức: khi công ty kinh doanh có lợi nhuận thì cổ đông
được quyền nhận một phần hoặc toàn bộ lợi nhuận do công ty tạo ra. Mức chi trả
cổ tức hoặc giữ lại và hình thức chi trả(bằng tiền, cổ phiếu, tài sản) phụ thuộc
vào chính sách cổ tức của công ty mà những chính sách này phải được Đại hội
đồng cổ đông thông qua.
 Các quyền khác :


Trách nhiệm hữu hạn: Cổ đông chỉ mất khoản vốn đã đầu tư vào cổ

phiếu của công ty hay nói cách khác họ không có nghóa vụ phải trả hết những
khoản nợ của công ty khi công ty bò phá sản.


Giám sát sổ sách công ty: Cổ đông có quyền nhận được danh sách

các

cổ đông, nhận báo cáo hằng năm và nhiều quyền khác. Quyền giám sát không
bao gồm quyền điều tra những dữ liệu chi tiết của tài khoản, các biên bản trong
các cuộc họp của Ban giám đốc hoặc các hồ sơ tài chính của công ty.


Bảo vệ công ty: Cổ đông được phép kiện bộ máy quản lý công ty

(bao
gồm các thành viên Hội đồng quản trò) nếu họ thấy rằng các nhà quản trò đó đã
gây ra những hành động có thể gây tai họa cho công ty.


Quyền đối với tài sản còn lại: Khi công ty phá sản (thanh lý), cổ đông


người chủ sở hữu – có quyền nhận lại tài sản từ công ty. Phần tài sản còn lại mà cổ
đông thường có thể nhận được chỉ sau khi tất cả các chứng khoán nợ và chứng khoán
khác đã được thanh toán. Nghóa là cổ đông thường được xếp cuối cùng trong danh
sách ưu tiên trong thanh toán khi công ty thanh lý hay bò giải thể, phá sản.


4



Hạn chế những hành động trái luật: Cổ đông được phép có những

hành
động phản ứng lại Hội đồng quản trò công ty để chống lại việc thực hiện những
điều không đúng với Điều lệ công ty.


1.1.3. Lợi nhuận và rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu

1.1.3.1. Lợi nhuận đầu tư vào cổ phiếu
Lợi nhuận đầu tư vào cổ phiếu đến từ hai nguồn sau:
 Thứ nhất: Cổ tức là một phần trong lợi nhuận của doanh nghiệp dành
chia cho cổ đông, được gọi là thu nhập của cổ đông. Trừ trường hợp cổ phiếu ưu
đãi, nói chung là cổ phi u có cổ t c không cố đònh. Tuy nhiên mức độ cao thấp
của cổ tức cũng như tính chất ổn đònh tương đối của việc chi trả cổ tức giữa các
ngành và các công ty trong từng ngành có sự khác nhau.
 Thứ hai: Lãi vốn là khoản chênh lệch giữa giá thu được khi bán cổ phiếu
và giá đã mua vào. Lãi vốn cấu thành một phần quan trọng trong tổng lợi tức mà
cổ phiếu đem lại cho cổ đông. Chỉ khi cổ phiếu tăng giá thì mới có lãi vốn cho
nên nhà đầu tư cần phải quan tâm tới khả năng tăng giá của cổ phiếu.
Giữa mức cổ tức và khả năng tăng giá của cổ phiếu không có mối liên hệ cố
đònh. Có loại cổ phiếu có mức trả cổ tức cao và ổn đònh nhưng lại kém tiềm năng
tăng giá ngược lại cổ phiếu mức trả cổ tức thấp thậm chí không có cổ tức nhưng
lại hứa hẹn tiềm năng tăng giá mạnh.

1.1.3.2. Rủi ro đầu tư cổ phiếu
Rủi ro của một công cụ tài chính nói chung mà điển hình là cổ phiếu được
hiểu là tính chất không chắc chắn trong nguồn lợi tức mà nó mang lại cho người
nắm giữ. Cho nên đầu tư vào cổ phiếu có thể gặp rủi ro là thu nhập không ổn
đònh do lợi nhuận của công ty không ổn đònh hoặc lãi vốn âm. Đối với cổ đông


5

thường còn gặp rủi ro rất lớn trong trường hợp công ty giải thể phá sản thì họ là
người ưu tiên sau cùng. Những nhân tố góp phần tạo nên những thay đổi trong lợi

tức cấu thành các yếu tố rủi ro. Có thể chia làm hai loại:
 Rủi ro hệ thống: là phần trong biến đổi tổng thể của lợi nhuận gây ra
bởi những yếu tố tác động tới giá cả của tất cả các loại chứng khoán. Những biến
đổi về kinh tế, chính trò và xã hội là những nguồn rủi ro hệ thống. Hiệu ứng của
chúng là làm cho hầu hết giá của hầu hết các cổ phiếu thường cùng chuyển động
theo một hướng.
 Rủi ro phi hệ thống: là phần của tổng rủi ro chỉ xảy ra riêng một hãng
hay một ngành. Các yếu tố như năng lực quản lý, những ưu tiên tiêu dùng, các cuộc
bãi công gây ra những biến động hệ thống của lợi nhuận trong một công ty. Các yếu
tố không hệ thống về cơ bản là độc lập với những yếu tố tác động đến thò trường
chứng khoán nói chung vì những yếu tố này tác động đến một công ty nên chúng
phải được khảo sát riêng biệt cho từng công ty.

1.2. HỢP

N

TƢƠN

L

ỔP

ẾU

1 2 1 Sự ra đờ của ợp đồn tƣơn la (
Nhữ g ấu v t v
Ch u Âu,

guồ g c của HĐTL


m i qua h

hữ g ăm mất mùa, gười
g, g y h

gười

g

hă cho gười

g

ư c tìm thấy gay từ thời Tru g cổ t i

ư c hì h th h giữa thươ g h

v

g

trữ h g m giá c tă g cao, i u

hă cho gi i thươ g h . Ngư c
xu

TL)

i, hi

g

i thu, gi i thươ g h

. Để trá h tì h tr g

.V o
yg y h
i ìm giá

, thươ g h

v

gặp hau trư c mỗi vụ mùa ể thỏa thuậ giá c trư c. Như vậy,

rủi ro v giá của c hai

ư c gi i quy t. Tuy hi , HĐTL ầu ti

tr

th

gi i ra ời t i th h ph Chicago (Hoa K .
V o thập i

40 th

ỷ XIX, Chicago


của Hoa K . Cũ g tro g thời gia
cho ă g suất s
g

trồ g

xuất

, máy gặt McCormic

a mì t i Mỹ tă g

a mì từ hắp ơi

trở th h m t tru g t m thươ g m i
rất ha h ch

ư c phát mi h, gi p
g. Do

, hữ g gười

u quy tụ v Chicago ể á s

phẩm của h .


6


Dầ

ầ , ho t

mì của

g

g

v ph

y trở

s i ổi

m c hầu hư h

g ủ h

. Ngo i ra, s tồ t i hữ g phươ g pháp ghèo

o ih gh a

ẩy gười

g

ho ch a


a

tro g vi c c

v o tì h th ph i chịu s

ị h o t của

các thươ g h .
Tì h hì h c vẻ h qua hơ , hi v o ăm 1848, m t tru g t m giao ịch The
Chicago Boar of Tra e (CBOT
thươ g h

c thể mua á trao gay ti

v chất ư
ủ, sau

thì i t ư c ho

g

mua á

hậ h g - trao ti

t. Tro g vò g v i ăm, m t iểu h p ồ g

các


cù g thỏa thuậ mua á v i hau m t s

i huậ
h

i . Hai
“ti

phổ i

thươ g h

h

hoặc gười

g

h g mu

cho gười

g

hác. Giá c h p ồ g

g mu

mua


, thì gười á

, qua h

h g cho ph p sử

i cho gười hác cầ

g

ghĩa vụ của mì h

a v o iễ

i

của thị

ih p ồ g

sẽ thu ư c

giá h p ồ g sẽ tă g;

u vụ mùa thu

i thì gười á h p ồ g sẽ mất giá vì gười ta c thể
thị trườ g t

y g y c g chặt chẽ v


o. C

hư th , các quy ị h cho o i h p

gười ta qu

ầ vi c mua á h p ồ g

a mì m chuyể sa g ập các h p ồ g giao sau
chi ph cho vi c giao ịch o i h p ồ g m i


iở

hì h

ư c tha h ý. N u

giao h g thì h c thể chuyể

hi u i vì guồ cu g h g a g thấp i
a mì tr

y trư c g y

xu

y


vay. V rồi, gười ta ắt ầu

a mì thì h c thể á

a mì. N u thời ti t xấu x y

ư c hi u hơ s mo g

g ừ g
ỗi g

y m vật cầm c tro g các ho

i trao tay ch h o i h p ồ g

t v i hau m t h p ồ g

m”. Qua h mua á

(forwar co tract . Như g h

mua i á

tr c ti p mua

ý

o

g y c g phát triể v trở


ụ g o ih p ồ g

,

ư c ao hi u cho vụ mùa của mì h, cò thươ g

ặt c c trư c g i

th c của h p ồ g

thể ù g

ư

chấm

i t mì h sẽ hậ

v trao m t s ti

ồ g

v các

ư c ti u chuẩ h a v o m t thời iểm tro g tươ g ai. Nhờ

g

trườ g


g

a mì theo ti u chuẩ v s

vì hì h th c mua á chỉ

ư i hì h th c

a mì

gười
h

gs

thì qua h các

m i xuất hi
g

mặt v

, gười

g o CBOT qui ị h. Như g các giao ịch ở CBOT ấy giờ chỉ ừ g i

ở hì h th c của m t ch

ư


ư c th h ập. Ở

a mì g i

h p ồ g tươ g ai vì

y thấp hơ rất hi u v

o h giá c cho ch h h g h a của h . Từ

h

gười ta c

trở i, hữ g gười


7

g

c thể á

thị trườ g

h

a mì của mì h ằ g c 3 cách: tr


(forwar

thị trườ g giao gay, tr

hoặc tham gia v o thị trườ g tươ g ai (futures).

Lịch sử phát triể của thị trườ g tươ g ai h
Chicago Pro uce Excha ge

g ừ g

ư c th h ập v

Excha ge (CME , giao ịch th m m t s

o i

iở

ổi t



ăm 1874, The

th h Chicago Merca ti e

gs

hác v trở th h TTTL


hất Hoa K .
Năm 1972, CME th h ập th m The I ter atio a Mo etary Mar et (IMM
hi

các o i giao ịch HĐTL v

ch h hác hư HĐTL tỉ

go i t . Sau

, xuất hi

ể th c

th m các o i HĐTL t i

i suất (I terest rates , HĐTL v chỉ s ch

g hoá , cổ

phi u, trái phi u …
Ng y ay, HĐTL

vư t xa hỏi gi i h

th h c g cụ t i ch h ể

của h p ồ g


gs

o v các o i h g h a truy

th

a

ầu,

trở

g v cũ g

m t

tro g hữ g c g cụ ầu tư hữu hi u hất tro g g h t i ch h. TTTL hi
g i

tục th g qua h th

g G o ex

i i

12 tru g t m t i ch h

gi i. S thay ổi giá c của các o i h g h a chuyể
hưở g h g chỉ


i

i h t của m t qu c gia m c

1 2 2 K á n ệm ợp đồn tƣơn la cổ p

ay ho t
tr

th

từ g gi y m t v g y
hu v c v to

h

th gi i.

u

Thuật gữ H p ồ g tươ g ai xuất phát từ thuật gữ Commo ities Futures Co tract.
Người ta g i t

cho o i thị trườ g

Futures Mar et. Dầ

Commo ities Futures Mar et hoặc

ầ , tro g các t i i u chỉ sử ụ g thuật gữ Futures ể chỉ o i


thị trườ g hoặc o i h p ồ g
g i cho o i h p ồ g

y

y. Hi

ay, các t i i u tro g ư c c rất hi u cách

y, cụ thể hư: h p ồ g Future, h p ồ g Futures, h p ồ g

tươ g ai, h p ồ g giao sau… v

hi g i t

thị trườ g

y thì cũ g hi u t

g i

hác hau tươ g t .
ợp đồn tƣơn la

m t tho thuậ

ư c t o ập tr

m ts


giao ịch c tổ

ch c ể mua hoặc á m t o i h g hoá ti u chuẩ t i m t g y tro g tươ g ai v i
m c giá ư c xác ị h v o thời iểm hi
C hai

g H p ồ g tươ g ai

t ị


8

 HĐTL ư c tha h ý sau hi giao h g: Đ y
h g th c s theo hư thời iểm giao h g
h p

y, v

chất thì HĐTL tươ g t

o i h p ồ g tồ t i m t s giao

tho thuậ tro g h p ồ g. Tro g trườ g

hư h p ồ g

 HĐTL ư c tha h ý trư c g y giao h g: Đ y
giao h g tr


th c t x y ra, các

ia ằ g ghi p vụ tha h tố
o ih gh a
Đ y

chấm

g phổ i , hờ

(forwar .

o ih p ồ g h

t s r g u c của mì h

ù trừ, ghĩa

gư c v i vị th m mì h

h

các

mua i hoặc á

gc s

i v i ph a

i ch h

c (vị th mua hoặc á trư c

y.

m tồ t i thị trườ g tươ g ai.

K á n ệm hợp đồng tương lai cổ p

u là một loại hợp đồng bằng văn bản giữa

người bán và người mua, trong đó quy đònh rõ: người bán phải giao một số lượng
cổ phi u cụ thể cho người mua vào một ngày cụ thể trong tương lai, với mức giá
được hai bên thỏa thuận vào thời điểm ký kết hợp đồng. Thuật ngữ “tương lai”
chỉ ra rằng việc giao hàng và thanh toán được thực hiện ở một thời điểm tương
lai, đây là một trong những điểm đặc trưng của loại hợp đồng này.
Hợp đồng tương lai cổ phi u quy đònh rất chặt chẽ quyền và nghóa vụ pháp lý của
các bên tham gia. Vào thời điểm đáo hạn, người bán bắt buộc phải giao hàng
(ngược lại người mua bắt buộc phải nhận hàng) đã ký kết. Tuy nhiên nó linh hoạt
ở chỗ: cho phép các bên thanh lý hợp đồng trước thời hạn. Người mua không nhất
thiết phải giữ hợp đồng đến thời điểm đáo hạn, mà có thể bán lại hợp đồng đã
mua cho bên thứ ba nếu nghó rằng trong tương lai anh ta có thể mua trở lại chứng
khoán đó với giá thò trường rẻ hơn so với giá thỏa thuận trong hợp đồng. Đương
nhiên khi đó toàn bộ quyền và nghóa vụ của anh ta được chuyển cho người mua
lại. Và dó nhiên người này lại có thể bán hợp đồng đó cho người khác. Nhờ ư c
mua á




g

h p ồ g tươ g ai c t h tha h ho

rất cao. Cùng với hợp

đồng kỳ hạn và hợp đồng quyền chọn, nó được giao dòch rộng rãi như một hàng
hóa trên một thò trường đặc biệt-thò trường các công cụ phái sinh chứng khoán.
Người mua hợp đồng tương lai cổ phi u gọi là ở vào vò thế mua (long position).


9

Người bán hợp đồng tương lai cổ phi u gọi là ở vào vò thế bán (short position). Người
mua/người bán được phép đóng lại vò thế của mình trước khi hợp đồng đến hạn,
bằng cách tham gia vào vò thế ngược lại với vò thế ban đầu. Nghóa là: người mua sẽ
thực hiện bán hợp đồng và người bán sẽ thực hiện mua hợp đồng với các đặc tính
giống như hợp đồng mà họ tham gia ban đầu.

1.2.3. ặc đ ểm của ợp đồn tƣơn la
 Các i u ho
Để
v

m

m

tro g h p ồ g tươ g ai ư c ti u chuẩ h a.


o các ho t

g mua á

o a to , các S

ư c iễ ra v i t c

giao ịch tươ g ai u

chuẩ hố m t cách t i a các i u ho
chuẩ h a tro g HĐTL ao gồm: t

cao, v i s

g

ặt ra các quy ị h ể ti u

tro g h p ồ g. Các

h g, chất ư

ư

i u g ư c ti u

g, quy m h p ồ g, thời gia

giao h g, các quy ị h v giá c , thời gia giao ịch, phươ g th c giao ịch, ý

quỹ, g y th g áo ầu ti , g y giao ịch cu i cù g.


T

H gh a

h g ph i

c thể

ch h h g h a ư c ph p giao ịch tr

m t o i h g h a th

g thườ g hoặc cũ g c thể

SGD

.

các c

g

cụ t i ch h hư cổ phi u, trái phi u, i suất, chỉ s … Mỗi SGD chỉ giao ịch m t s
o i h g h a hất ị h.

tr


Quy m h p ồ g:

mỗi s

s

giao ịch. Chẳ g h

ou ces, h p ồ g ầu th
ồ g c ph ara ica

g của mỗi o i h g hố tro g m t h p ồ g
hư m t h p ồ g v g c

1000 arre s, h p ồ g Ye Nhật

37.500 pou

tấ (t i LIFFE , h p ồ g cổ phi u


ư

Thời iểm giao h g (thời iểm áo h

LIFFE c các thá g giao h g tro g ăm


100


12.500.000 , h p
5

100…

ị h cụ thể tu v o o i h g h a v thị trườ g. V
s

g

s (t i NYMEX , h p ồ g c ph ro usta

h p ồ g thườ g ư c xác ị h

thá g giao h g tro g ăm. Tro g thá g giao h g
tr

h i ư

, g y giao h g ư c quy

ụ hư h p ồ g c ph Ro usta
1, 3, 5, 7, 9, 11.

Địa iểm giao h g tro g HĐTL o SGD quy ị h. Vi c giao hàng này

x y ra hi các

mo g mu


thi h h h p ồ g.


10

 Ng y th

g áo ầu ti , g y giao ịch cu i cù g: sẽ ư c

cập ỹ hơ

tro g các phầ ti p theo.


Ký quỹ: ể tham gia v o giao ịch HĐTL, hữ g gười tham gia ph i tu

thủ quy ị h

g ti

ý quỹ, s ti

y ể cam

t

m

o ghĩa vụ của h


hi

giao ịch.



Chất ư

th h các m c chất ư

g h g h a cũ g ư c ti u chuẩ h a. H g h a ư c ph
g hác hau hư g th

ịch m t v i m c chất ư

g thườ g thì SGD chỉ cho ph p giao

g hất ị h.

 HĐTL ư c ập t i S

giao ịch qua các tru g gia m i gi i.

Các giao ịch H p ồ g tươ g ai chịu s qu
guy

u ph i ư c th c hi

 Đa s các HĐTL
ư c,


g i

tử hay ấu

t iS .

u ư c tha h ý trư c thời h .

M t ặc iểm h t s c

c áo của HĐTL m các

g h p ồ g hác h

gc

tha h ý h p ồ g trư c g y áo h . Tro g các h p ồ g th

thườ g, hi các
vi c thỏa thuậ

mu

t h p ồ g hoặc tho thuậ chuyể

ghĩa vụ của mì h

sẽ thoát hỏi s r g u c v


ghĩa vụ v i hau.

các

Như g tro g HĐTL thì các
cách ễ

gm

h

c thể tha h ý h p ồ g trư c g y áo h

g cầ ph i th

ghi p vụ tha h toá
hư th , các

ù trừ

g qua m t s tho thuậ

c thể mua i á

giao h g th c s thì CH sẽ tha h toá
h g cũ g hư hậ h g của h
m cho

g y giao h g,


u các

ù trừ các o i h p ồ g

h
v

ểm
khác b ệt

Hợp đồn k

ạn

g mu

ghĩa vụ giao

ư c chuyể giao cho gười hác.Ch h ặc iểm

trở th h m t c

n b ệt

c .

i hi u ầ m t o i h g h a v o m t tháng

g cụ phò g gừa rủi ro giá c rất hữu


hi u.
Bản 1 1: P

m t

o ằ g cách th c

ập m t h p ồ g gư c i vị th m mì h

giao h g hất ị h tro g tươ g ai. Đ

y của HĐTL

g

tha h ý h p ồ g trư c g y giao h g ồ g ghĩa v i

ể chấm

cho gười hác, hi

C

giao ịch theo hữ g

tắc v quy ị h hất ị h. M i giao ịch ù ằ g h th

thầu tr c ti p

hi


ý của S

ữa ợp đồn k

ạn v

ợp đồn tƣơn la

Hợp đồng tƣơng lai


11

Lo i

Đi u kho

của HĐ rất linh

h p ồng

Kh

Thời h

Các bên tham gia HĐ có thể

g


Đư c tiêu chuẩn hóa theo nhữ g chi

g ư c chuẩ hóa.

bất k thời h

ti t của Sở giao dịch
a ch

Chỉ có m t vài thời h

nhất ị h

nào, nhưng thườ g là

h s của 30 ngày
Trị giá HĐ Nói chung rất n, trung bình trên 1 Nhỏ ủ ể thu hút nhi u người tham gia
tri u USD m t HĐ
Thỏa thuậ Khách hàng ph i duy trì s
an toàn

thiểu ở NH ể

o

m cho HĐ

Thanh toán Không có thanh toán ti n t
ti


t

ư t i Tất c các nhà giao dịch ph i duy trì ti n
ký quỹ theo tỷ

trư c Thanh toán hàng ngày bằng cách trích tài

h

ngày HĐ

phầ trăm trị giá HĐ

kho
kho

của bên thua và ghi có vào tài
bên ư c

Thanh toán Trên 90% HĐ ư c thanh toán khi Chưa t i 2% HĐ ư c thanh toán thông
sau cùng

qua vi c chuyể

nh n

giao ngo i t , thường

thường thông qua
Rủi ro


o h p ồng

Bởi vì không có thanh toán hàng Nhờ có thanh toán hàng ngày thông
ngày nên rủi ro rất l n có thể x y ra qua phòng Giao hoán nên ít rủi ro. Tuy
n u như m t bên tham gia HĐ thất nhiê rủi ro cũ g có thể x y ra giữa nhà
b i trong vi c th c hi n HĐ

Y t giá

• Các NH y t giá mua và giá • Chênh l ch giá mua và giá bán
bán v i m t m c

chênh

giữa giá mua và giá bán
Ngo i t

môi gi i và khách hàng

• Kiểu châu Âu
Tất c các ngo i t

ch

ư c niêm y t ở sàn giao dịch
• Kiểu Mỹ
Chỉ gi i h

cho m t s ngo i t


giao dịch
Tỷ giá

Tỷ giá

ư c khóa chặt trong su t Tỷ giá thay ổi hàng ngày

Hoa hồng

thời h n HĐ
Trên cơ sở chênh
và giá mua

ch giữa giá bán • Khách hàng tr

hoa hồng cho nhà

môi gi i
• Nhà môi gi i và nhà giao dịch tr
phí cho Sở giao dịch


12

Qui ch

Các bên tham gia t thỏa thuậ

Đư c qui ị h bởi Sở giao ịch


( Nguồ : Nguyể Minh Ki u/Nguyễ Xn Thành - Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright
Phân tích Tài chính - Bài giảng 13 - Niên khố 2006-07)

1 2 4 Nộ dun cơ bản của ợp đồn tƣơn la cổ p

u

Thông thường tất cả hợp đồng tương lai cổ phi u đều nêu rõ các chi tiết sau:
 Quy mô hợp đồng: tương ứng với loại cổ phi u, số lượng cổ phi u giao dòch.
 Thời hạn giao hàng: tháng đáo hạn của hợp đồng và ngày giao hàng
được chỉ đònh trong tháng.
 Ngày giao dòch cuối cùng: ngày cuối cùng hợp đồng còn được phép giao dòch.

 Đơn vò yết giá/Độ dao động (bước giá): mô tả chi tiết các đặc điểm của
giá cổ phi u làm cơ sở sử dụng trong giao dòch hợp đồng.
 Thời gian giao dòch: khoản thời gian diễn ra giao dòch trong ngày.
 Phương thức thanh toán: cách thức hợp đồng được thanh toán khi đến hạn,
có thể bằng tiền hoặc bằng cổ phi u. Người nắm giữ hợp đồng vào lúc kết thúc
ngày giao dòch cuối cùng thì bắt buộc phải thanh toán (nếu ở vào vò thế mua)
hoặc nhận thanh toán (nếu ở vào vò thế bán).
Ví dụ: Hợp đồng mua cổ phiếu IBM 3 tháng
Quy mơ h p ồ g

1 h p ồ g = 100 cổ phi u

Thời h

Tháng 3, 6, 9, 12


giao h g

Ngày giao dòch cuối cùng 08:30 (giơ øChicago) – ngày thứ sáu thứ 3 trong tháng
áo h
Đơn vò yết giá

USD

Độ dao động (bước giá)

$0.5


×