Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

Văn bản quản lý nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 71 trang )

VĂN BẢN QUẢN LÝ
VĂN BẢN QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
NHÀ NƯỚC
NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Khái niệm, chức năng, vai trò của
I. Khái niệm, chức năng, vai trò của
VBQLNN
VBQLNN
II. Phân loại VBQLNN
II. Phân loại VBQLNN
III. Thể thức của VBQLNN
III. Thể thức của VBQLNN
IV. Những yêu cầu đối với VBQLNN
IV. Những yêu cầu đối với VBQLNN
I. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG,
VAI TRÒ CỦA VĂN BẢN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Là những quyết định và thông tin quản lý
Là những quyết định và thông tin quản lý
thành văn (được văn bản hóa)
thành văn (được văn bản hóa)

Do các cơ quan NN ban hành
Do các cơ quan NN ban hành

Theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình
Theo thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hình
thức nhất định


thức nhất định

Được NN bảo đảm thi hành bằng những
Được NN bảo đảm thi hành bằng những
biện pháp khác nhau
biện pháp khác nhau

Nhằm điều chỉnh các quan hệ quản lý nội
Nhằm điều chỉnh các quan hệ quản lý nội
bộ NN hoặc giữa các CQNN với các tổ
bộ NN hoặc giữa các CQNN với các tổ
chức và công dân.
chức và công dân.
1. Khái niệm
1. Khái niệm
2) Chức năng của VBQLNN
2) Chức năng của VBQLNN



Chức năng thông tin
Chức năng thông tin



Chức năng pháp lý
Chức năng pháp lý




Chức năng quản lý
Chức năng quản lý



Chức năng văn hóa
Chức năng văn hóa



Chức năng xã hội
Chức năng xã hội



Các chức năng khác: chức năng giao
Các chức năng khác: chức năng giao
tiếp, thống kê, sử liệu...
tiếp, thống kê, sử liệu...


3) Vai trò của VBQLNN
3) Vai trò của VBQLNN

Đảm bảo thông tin trong hoạt động
Đảm bảo thông tin trong hoạt động
quản lý.
quản lý.

Là phương tiện truyền đạt các quyết

Là phương tiện truyền đạt các quyết
định quản lý.
định quản lý.

Là phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt
Là phương tiện kiểm tra, theo dõi hoạt
động của bộ máy lãnh đạo và quản lý.
động của bộ máy lãnh đạo và quản lý.
1. Văn bản quy phạm pháp luật
1. Văn bản quy phạm pháp luật
2. Văn bản cá biệt
2. Văn bản cá biệt
3. Văn bản hành chính thông thường
3. Văn bản hành chính thông thường
4. V¨n b¶n chuyªn m«n - kü thuËt
4. V¨n b¶n chuyªn m«n - kü thuËt
II. PHÂN LOẠI VĂN BẢN
II. PHÂN LOẠI VĂN BẢN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1) Văn bản quy phạm pháp luật
1) Văn bản quy phạm pháp luật
a) Khái niệm
a) Khái niệm
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản
do cơ quan nhà nước ban hành theo thẩm
do cơ quan nhà nước ban hành theo thẩm
quyền, hình thức, trình tự, thủ tục luật định,
quyền, hình thức, trình tự, thủ tục luật định,

trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực
trong đó có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực
bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực
bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực
hiện để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
hiện để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Đặc điểm của VB QPPL:
Đặc điểm của VB QPPL:

Thẩm quyền ban hành do luật định
Thẩm quyền ban hành do luật định

Theo thủ tục, trình tự quy định
Theo thủ tục, trình tự quy định

Đặt ra quy tắc xử sự chung
Đặt ra quy tắc xử sự chung

Được áp dụng nhiều lần
Được áp dụng nhiều lần

Có tính cưỡng chế thực hiện
Có tính cưỡng chế thực hiện
b) Các loại VB QPPL
b) Các loại VB QPPL
1. Hiến pháp, luật, nghị quyết - Quốc hội.
1. Hiến pháp, luật, nghị quyết - Quốc hội.
2. Pháp lệnh, NQ - UB thường vụ QH.
2. Pháp lệnh, NQ - UB thường vụ QH.
3. Lệnh, quyết định - Chủ tịch nước.

3. Lệnh, quyết định - Chủ tịch nước.
4. Nghị định - Chính phủ.
4. Nghị định - Chính phủ.
5. Quyết định - Thủ tướng Chính phủ.
5. Quyết định - Thủ tướng Chính phủ.
6. Nghị quyết - Hội đồng Thẩm phán
6. Nghị quyết - Hội đồng Thẩm phán
TANDTC.
TANDTC.
7. Thông tư:
7. Thông tư:


- Bộ trưởng, Thủ trưởng CQ ngang bộ
- Bộ trưởng, Thủ trưởng CQ ngang bộ


- Chánh án TANDTC
- Chánh án TANDTC


- Viện trưởng VKSNDTC.
- Viện trưởng VKSNDTC.
8. Quyết định - Tổng Kiểm toán Nhà nước.
8. Quyết định - Tổng Kiểm toán Nhà nước.
9. Nghị quyết liên tịch giữa:
9. Nghị quyết liên tịch giữa:


+ UBTVQH - CQTW của TCCT-XH.

+ UBTVQH - CQTW của TCCT-XH.


+ CP - CQTW của TCCT-XH.
+ CP - CQTW của TCCT-XH.
10. Thông tư liên tịch giữa:
10. Thông tư liên tịch giữa:
- Chánh án TANDTC với Viện trưởng
- Chánh án TANDTC với Viện trưởng
VKSNDTC.
VKSNDTC.
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
với Chánh án TANDTC, Viện trưởng
với Chánh án TANDTC, Viện trưởng
VKSNDTC.
VKSNDTC.
-


Giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng CQNB.
Giữa các Bộ trưởng, Thủ trưởng CQNB.
11. Văn bản QPPL của HĐND, UBND
11. Văn bản QPPL của HĐND, UBND
a) Khái niệm
a) Khái niệm


`
`

VB cá biệt là loại VB chứa đựng các
VB cá biệt là loại VB chứa đựng các
quy tắc xử sự riêng do các cơ quan NN,
quy tắc xử sự riêng do các cơ quan NN,
các cá nhân có thẩm quyền trong các cơ
các cá nhân có thẩm quyền trong các cơ
quan NN ban hành để giải quyết các vụ
quan NN ban hành để giải quyết các vụ
việc cụ thể, cho một đối tượng hoặc một
việc cụ thể, cho một đối tượng hoặc một
nhóm đối tượng cụ thể.
nhóm đối tượng cụ thể.
2. Văn bản cá biệt
2. Văn bản cá biệt
Đặc điểm của VB cá biệt:
Đặc điểm của VB cá biệt:

Là loại VB áp dụng pháp luật
Là loại VB áp dụng pháp luật

Đưa ra quy tắc xử sự riêng
Đưa ra quy tắc xử sự riêng

Được áp dụng một lần
Được áp dụng một lần

Có tính đơn phương và tính bắt
Có tính đơn phương và tính bắt
buộc thi hành ngay.
buộc thi hành ngay.

b) Các loại VB cá biệt
b) Các loại VB cá biệt

Lệnh
Lệnh

Nghị quyết
Nghị quyết

Giấy phép
Giấy phép

Quyết định
Quyết định

Chỉ thị
Chỉ thị

Điều lệ
Điều lệ



3) Văn bản hành chính
3) Văn bản hành chính
thông thường
thông thường
a) Khái niệm:
a) Khái niệm:
Là những VB mang tính thông tin quy

Là những VB mang tính thông tin quy
phạm nhằm thực thi các VBQPPL, hoặc
phạm nhằm thực thi các VBQPPL, hoặc
dùng để thực hiện các tác nghiệp hành
dùng để thực hiện các tác nghiệp hành
chính trong hoạt động của các cơ quan
chính trong hoạt động của các cơ quan
quản lý hành chính NN, các tổ chức khác.
quản lý hành chính NN, các tổ chức khác.

Công văn: Hướng dẫn, phúc đáp, đôn
Công văn: Hướng dẫn, phúc đáp, đôn
đốc nhắc nhở, đề nghị
đốc nhắc nhở, đề nghị

Báo cáo
Báo cáo

Biên bản
Biên bản

T trỡnh
T trỡnh

Chng trỡnh
Chng trỡnh



b) Cỏc loi VB hnh chớnh thụng thng

b) Cỏc loi VB hnh chớnh thụng thng


VB chuyên môn:
VB chuyên môn:
trong các lĩnh vực như tài
trong các lĩnh vực như tài
chính, tư pháp, ngoại giao, quốc phòng...
chính, tư pháp, ngoại giao, quốc phòng...
VD:
VD:
+ Trong lĩnh vực
+ Trong lĩnh vực
ngoại giao
ngoại giao
có các loại VB
có các loại VB
như: Công ước, Công hàm, Hiệp ước, Hiệp
như: Công ước, Công hàm, Hiệp ước, Hiệp
định, Tuyên bố chung, Điện mừng…
định, Tuyên bố chung, Điện mừng…
+ Trong lĩnh vực
+ Trong lĩnh vực
quốc phòng
quốc phòng
có: Lệnh,
có: Lệnh,
Nhật lệnh, Quân lệnh, Điều lệnh…
Nhật lệnh, Quân lệnh, Điều lệnh…
4. Văn bản chuyên môn - kỹ thuật

4. Văn bản chuyên môn - kỹ thuật
Văn bản kỹ thuật:
Văn bản kỹ thuật:


trong các lĩnh
trong các lĩnh
vực như xây dựng, kiến trúc, trắc
vực như xây dựng, kiến trúc, trắc
địa, bản đồ, khí tượng, thuỷ văn ...
địa, bản đồ, khí tượng, thuỷ văn ...
4. Văn bản chuyên môn - kỹ thuật
4. Văn bản chuyên môn - kỹ thuật
(tiếp)
(tiếp)
1) Khái niệm thể thức văn bản
1) Khái niệm thể thức văn bản
2) Các yếu tố thể thức văn bản
2) Các yếu tố thể thức văn bản
III. THỂ THỨC VĂN BẢN QLNN
Thể thức văn bản là tập hợp các
Thể thức văn bản là tập hợp các
thành phần cấu thành văn bản được
thành phần cấu thành văn bản được
thiết lập và trình bày theo đúng
thiết lập và trình bày theo đúng
những quy định của Nhà nước để
những quy định của Nhà nước để
đảm bảo giá trị pháp lý cho văn bản.
đảm bảo giá trị pháp lý cho văn bản.

1) Khái niệm thể thức văn bản
1) Khái niệm thể thức văn bản
2) Các yếu tố thể thức văn bản
2) Các yếu tố thể thức văn bản
2.1) Quốc hiệu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Gồm tên của CQ,TC ban hành VB và
Gồm tên của CQ,TC ban hành VB và
tên của CQ,TC chủ quản cấp trên trực
tên của CQ,TC chủ quản cấp trên trực
tiếp (
tiếp (
nếu có
nếu có
)
)

Ghi đầy đủ theo tên gọi chính thức căn
Ghi đầy đủ theo tên gọi chính thức căn
cứ văn bản thành lập
cứ văn bản thành lập
2.2) Tên cơ quan ban hành văn bản
2.2) Tên cơ quan ban hành văn bản


Tên cơ quan ban hành văn bản

Tên cơ quan ban hành văn bản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN BAN HÀNH
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH

×