Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỰ DỤNG VỐN TẠI DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.77 KB, 15 trang )

I. TèNH HèNH S DNG VN CA CễNG TY.
1.C cu vn sn xut kinh doanh v s bin ng
Ta cú:
Vốn chủ sở hữu
Tỉ suất tự tài trợ = x 100%
Tổng nguồn vốn
Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ mức độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp
càng lớn bởi vì hầu hết tài sản của doanh nghiệp hiện có đầu t bằng số vốn của mình
và vay dài hạn. Năm 2007 tỉ sut t tài trợ là 34,97%, năm 2008 là 27,06%. Điều
này chứng tỏ năm 2007 tính độc lập về mặt tài chính ln hn so vi nm 2008.
Để biết rõ hơn cơ cấu nguồn vốn của công ty biến động nh thế nào, ta tiến
hành xem xét sự tăng giảm của từng loại nguồn vốn qua bng sau.
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
§VT: VNĐ
Qua bảng CĐKT ta thấy
- Tổng nguồn vốn hiện có(tính đến ngày 31/12/2008)là 64.076.941.267 vnđ
-Trong đó:
Nợ phải trả là 46.736.747.974 vnđ chiếm 72,94%
Vốn CSH là 17.340.193.293 vnđ chiếm 27,06%
-Trong tổng số nợ phải trả thì:
Nguồn vốn

Năm2008
Số cuối kỳ Số đầu năm
A, Nợ phải trả
46.736.747.974 47.858.398.103
I, Nợ ngắn hạn 46.736.747.974 47.858.398.103
1, Vay và nợ ngắn hạn 22.518.768.156 27.181.175.770
2, Phải trả người bán 23.263.335.672 19.112.814.957
3, Người mua trả tiền trước 7.195.153
4, Thuế và các khoản phải nộp NN 510.565.078 1.076.015.827


5, Phải trả người lao động 140.504.613 165.524.522
6, Chi phí phải trả 60.863.849 102.888.750
7, Các khoản phải trả phải nộp khác 235.515.453 219.978.277
8,Dự phòng phải trả ngắn hạn
II, Nợ dài hạn
B, Vốn chủ sở hữu
17.340.193.293 22.390.861.363
I, Vốn chủ sở hữu 17.287.921.641 22.293.393.794
1, Vốn đầu tư của chủ sở hữu 35.527.300.000 35.527.300.000
2, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (18.239.378.359) (13.233.906.206)
II, Nguồn kinh phí và quỹ khác 52.271.652 97.467.569
1, Quỹ khen thưởng, phúc lợi 52.271.652 97.467.569
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
64.076.941.267 70.249.259.466
Nợ NH là 46.736.747.974 vnđ chiếm 100%
Nợ dài hạn là 0 vnđ chiếm 0%
Như vậy, nợ ngắn hạn chiếm đa phần trong tổng nợ phải trả, do đó việc
thanh toán và nhu cầu về vốn lưu động hiện tai cũng như trong tương lai là rất lớn.
2 Cơ cấu vốn lưu động
Bảng kết cấu tài sản Ngắn Hạn
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu Tiền
Tỷ trọng
%
I. tiền và các khoản tương đương tiền 222.944.345 1.092
1-tiền 222.944.345 1.092
II. các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0.000
III. các koản phải thu ngắn hạn 5.441.462.727 26.650
1-phải thu của khách hàng 4.818.114.224 23.597
2-trả trước cho người bán 10.000.000 0.049

3-phải thu nội bộ ngắn hạn 0
4-các khoản phải thu khác 613.348.503 3.004
III. Hàng tồn kho 14.163.500.925 69.366
IV. Tài sản NH khác 590.472.941 2.892
Tổng tài sản NH 20.418.380.938 100
* Đánh giá về cơ cấu và việc sử dụng VLĐ:
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy: lượng tiền mặt công ty hiện có là rất thấp, điều
này có thể gay khó khăn trong thanh toán các khoản nợ của công ty và việc mua
sắm NVL phục vụ cho sản xuất. Mặt khác lượng hàng tồn kho chiếm phần lớn
trong tổng số VLĐ của công ty (69.366%) khối lượng hàng tồn kho lớn này không
giúp công ty có khả năng thanh toán nhanh mặt khác còn dễ gây thiệt hại cho công
ty trong thời buổi giá cả biến động nhanh như hiện nay.
3 Cơ cấu vốn cố định
Căn cú vào bảng cân đối kế toán tính đến ngày 31/12/2008, tổng tài sản hiện
có của công ty là: 64.076.941.269 VNĐ. Trong đó TSNH là: 20.418.380.938 VNĐ,
TSDH là: 43.658.560.331 VNĐ.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình là: 45.502.664.631 VNĐ,
Nguyên giá TSCĐ vô hình là: 6.404.381.418 VNĐ
Nguyên giá TSCĐ đi thuê tài chính là: 0 VNĐ
Chi phí xây dựng cơ bản giở giang là : 0 VNĐ
Khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12/2008 của TSCĐ hữu hình là 9.587.465.930
VNĐ, của TSCĐ vô hình là 489.343.699 VNĐ
Bảng phân loại kết cấu TSCĐ hữu hình
ĐVT: VNĐ
Khoản mục
Nhà của
VKT
MMTB
Phương tiện
VT truyền

dẫn
Thiết bị
dụng cụ QL
TSCĐ hữu
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ HH
Số du đầu năm 17.854.418.477 23.403.606.303 431.969.727 248.910.297 1.404.385.976 43.343.290.780
- mua trong năm 1.439.099.960 69.633.636 478.008.498 1.986.822.094
- đầu tu XDCB hoàn
thành
526.129.400 526.129.400
- tăng khác
- chuyển sang BDS đầu

- thanh lý, nhượng bán 353.577.643 353.577.643
- giảm khác
Số dư cuối năm 18.380.547.877 24.489.128.620 431.969.727 318.543.933 1.882.474.474 45.502.664.631
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm 1.627.977.928 3.09405980451 73.748.641 196.293.854 291.067.156 5.283.686.021
- khấu hao trong năm 1.024.498.904 2.844.879.618 47.442.804 121.461.438 399.624.494 4.437.907.258
- tăng khác
- chuyển sang BDS đầu

- thanh lý, nhượng bán 134.127.349 134.127.349
- giảm khác
Số dư cuối năm 2.652.476.832 5.805.350.720 121.191.445 317.755.283 690.691.650 9.587.465.093
Giá trị còn lại của TSCĐ
HH
- tại ngày đầu năm 16.226.440.549 20.309.007.852 358.221.086 52.616.452 1.113.318.820 38.059.604.759

- tại ngày cuối năm 15.728.071.045 18.683.777.900 310.778.282 788.650 1.191.782.824 35.915.198.701
Bảng phân loại kết cấu TSCĐ vô hình
ĐVT: VNĐ
Khoản mục
Quyền sủ dụng
đất
Bản quyền bằng
phát minh
Nhãn hiệu hh
Phần mềm
máy tính
TSCĐ Vô
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ VH
Số du đầu năm 6.217.488.914 159.787.050 27.105.454 66.404.381.418
- mua trong năm
- tạo ra từ nội bộ DN
- tăng do hợp nhất kinh
doanh
- tăng khác
- thanh lý, nhượng bán
- giảm khác
Số dư cuối năm 6.217.488.914 159.787.050 27.105.454 66.404.381.418
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm 290.557.796 3.373.283 13.577.820 307.508.899
- khấu hao trong năm 140.842.236 31.957.416 9.035.148 181.834.800
- tăng khác
- chuyển sang BDS đầu


- thanh lý, nhượng bán
- giảm khác
Số dư cuối năm 431.400.032 35.330.699 22.612.968 489.343.699
Giá trị còn lại của TSCĐ
VH
- tại ngày đầu năm 5.926.931.118 156.413.767 13.527.634 6.096.872.519
- tại ngày cuối năm 5.786.088.882 124.456.351 4.492.486 5.915.037.791
* Qua các bảng số liệu trên ta thấy, đối với TSCĐ hữu hình thì chiếm tỷ trọng
lớn nhất là MMTB sau đó đến nhà của vật kiến trrúc. Đây là một kết cấu hợp lý cho
một công ty sản xuất vì MMTB và nhà xưởng là những bộ phận quan trong nhất
trong quá trình sản xuất kinh doanh cảu công ty. Còn đối với TSCĐ vô hình thì
quyền sủ dụng đất chiếm tỉ trọng lớn

×