Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN HOÁ HỌC_02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.27 KB, 15 trang )


16
Phần 2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
1.1. CẤU TAO NGUYÊN TỬ
Câu 1 : Nguyên tử gồm:
A) hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm.
B) các hạt proton và electron.
C) các hạt proton và nơtron.
D) các hạt electron và nơtron.
E) tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A) proton. C) nơtron. E) B và C.
B) electron. D) A và B.
Câu 3: Chuyể
n động xung quanh hạt nhân là các hạt
A) proton. C) nơtron. E) electron và nơtron.
B) electron. D) proton và electron.
Câu 4: Khối lượng nguyên tử bằng:
A) tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
B) tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron.
C) tổng khối lượng của các hạt proton và nơtron.
D) tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử.
E) tổng khối lượng củ
a proton và electron.
Câu 5: Nguyên tố chỉ có ký hiệu
35
17
Cl. Nguyên tử của nguyên tố chỉ có cấu hình
electron: 1 s


2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố clo là:
A) 17. C) 35. E) tất cả đều sai.
B) 18. D) 18+.
Câu 6: Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng:
A) khối lượng nguyên tử. D) điện tích hạt nhân.
B) số electron. E) tất cả đều sai.
C) số nơtron.

17
Câu 7: Phương án nào sau đây chưa chính xác
A) Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B) Số proton luôn luôn bằng số nơtron.
C) Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.
D) Số proton bằng số electron.
Câu 8: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp theo các lớp và phân lớp. Lớp thứ
ba có:
A) 3 obitan. C) 3 phân lớp. E) A, B, C đều sai.
B) 3 electron. D) A, B, C đều đúng.
Câu 9:
Đồng vị là những nguyên ất có cùng số proton nhưng khác nhau về:
A) khối lượng nguyên tử. C) số nơtron. E) A và B đều đúng.

B) số khối. D) A, B, C đều đúng.
Câu l0: Chọn phương án đúng.
A) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là
các đồng vị.
B) Với mỗi nguyên tố, số proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể
khác nhau về số nơtron, gọi là hi
ện tượng đồng vị.
C) Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau
được gọi là các chất đồng vị.
D) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý,
hóa học.
Câu 11: Trong ký hiệu
X
A
Z
thì:
A) A là số khối.
B) Z là số hiệu nguyên tử.
C) X là ký hiệu nguyên tố.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 12: Biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau được
gọi là:
A) phân lớp electron. D) cấu hình electron.
B) đám mây electron. E) A, B, C, D đều đúng.
C) phân mức năng lượng.

18
Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của natri (Z = 11) là:
A) 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
. C) 1s
2
2s
2
2p
2
3s
l
. E) tất cả đều sai.
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3 s
1
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3d

1
.
Câu 14: Nguyên tố chỉ có số hiệu nguyên tử là 17, số khối là 35 được ký hiệu là:
A)
17
35
Cl C)
35
17
Cl E) A, B, C, D đều Sai.
B) Cl
17
35
D) Cl
35
17

Câu 15: Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử palađi
106
46
Pd là:
A) 106 proton, nơtron. C) 60 proton, 46 nơtron.
B) 106 nơtron, 46 proton. D) 46 proton, 60 nơtron.
Câu 16: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là
28. Số khối của hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó là:
A) 19. C) 28. E) 16.
B) 18. D) 20.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R (Z = 7) có số electron ở lớp ngoài cùng là:
A) 3. C) 5. E) 2.
B) 4. D) 7.

Câu 18: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A (Z = 25): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2

có số electron ở lớp ngoài cùng là:
A) 5. C) 3. E) 2.
B) 7. D) 4.
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố brom (Z=35) là:
A) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
4p
6
3d
9
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
.
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
5
4s
2
4p
5
. E) 1s
2
2s
2
2p
ó
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
5s
2
5p
5
.
C) 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.
Câu 20: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
, Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
, Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Nguyên tố kim loại là:
A) X. C) Z. E) Y và Z.
B) Y. D) X và Y.

19
Câu 21: Với hai đồng vị
12
6
C,
14
6
C với 3 đồng vị
16
8

O,
17
8
O,
18
8
O có thể tạo ra BaO nhiêu
loại khí CO2 khác nhau:
A) 6 loại. C) 10 loại. E) 18 loại.
B) 9 loại. D) 12 loại.
Câu 22: Chọn phương án đúng nhất.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
X) Có đặc điểm sau:
A) X ở ô 18. C) X ở nhóm VI. E) A, B đều đúng.
B) X ở chu kỳ 3. D) X là phi kim.
Câu 23: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X) 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4
, Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
, Z) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
.
Phương án nào sau đây đúng:
A) X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
B) X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C) X, Y, Z là phi kim.
D) X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
E) Tất cả đều sai.
Câu 24: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 13, thì số proton là:
A) 7. C) 5. E) Kết quả khác.
B) 6. D) 4.
Câu 25: Chọn phương án đúng nhất.
Nguyên tử của một nguyên tố ở trạng cơ bản có sự phân bố electron lớp ngoài
cùng vào các obitan như sau:


Câu 26: Anion A
2-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.
vậy cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là:
A) 1s
2
2s
2
2p
6
. C) 1s

2
2s
2
2p
4
E) tất cả đều sai.

20
B) 1s
2
2s
2
2p
5
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
, thì ion
tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là:
A) 3d
6
. C) 3p
6
. E) A hoặc B.
B) 3d
5
. D) 3s
2
.
Câu 28: Chọn phương án đúng nhất.
Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Vậy cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố tạo ra ion đó có thể là:
A) 1s
2
2s
2
2p

5
. C) 1s
2
2s
2
2p
4
. E) A, B, C, D đều đúng.
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
l
.
Câu 29: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R (Z=24) là:
A) 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
l
4p
5
.
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
. E) A, B, C, D đều sai.
C) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
Câu 30: Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19, thì cấu hình electron của các
COn Mg
2+
, Al
3+
, K
+

sẽ có cấu hình electron của khí hiếm nào:
A) Mg
2+
giống Ne, Al
3+
giống Ar, K
+
giống Kr.
B) Mg
2+
giống Ne, Al
3+
giống Ne, K
+
giống Ar.
C) Mg
2+
và Al
3+
giống Ar, K
+
giống Ne.
D) Mg
2+
giống Ne, K
+
giống Ne.
E) tất cả đều sai.
Câu 31: Số electron độc thân của nguyên tử của nguyên tố R (Z=24) là:
A) 4. B) 6. C) 5. D) 2. E) 8.

Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cu (Z=29) là:
A) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
l
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
4p

2
.
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
. E) A, B, C, D đều sai.
C) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s

2
4p
4
.
Câu 33: Cấu hình electron của ion Cl
-
là:
A) 1s
2
2s
2
2p
6
. C) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. E) A, B, C, D đều sai.
B) 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
. D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
l
3p
6
.

21
1.2. ĐINH LUẬT TUẦN HOÀN
Câu l: Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng:
A) số electron. D) số lớp electron.
B) số electron lớp ngoài cùng. E) A, B đều đúng.
C) số nơtron.
Câu 2: Chọn phương án đúng.
A) Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron.
B) Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron.
C) Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử c
ủa chúng có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau.
D) Nhóm gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron hoá trị

không bằng nhau.
E) Cả A, B, C, D đều đúng.
Câu 3: Chọn phương án đúng.
Số thứ tư của nhóm A bằng:
A) số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở nhóm đó.
B) số lớp electron của nguyên tố.
C) điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố.
D) tổng s
ố proton và số nguồn.
E) tổng số số hiệu nguyên tử và số proton.
Câu 4: Phương án nào sau đây không chính xác?
A) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau.
B) Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm gần giống nhau.
C) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau.
D) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hoá trị bằng nhau.
E) Số electron hoá trị của các nguyên t
ố trong cùng một nhóm bằng số thứ tự của nhóm.
* Cho 6 nguyên tố X
l
, X2, X3
,
X4, X5, X
6
có cấu hình electron nguyên tử như
sau, suy nghĩ kỹ để trả lời các câu hỏi 5, 6, 7:

×