ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
TẠ THỊ PHÚC
HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CHO TRẺ
EM LANG THANG (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP TẠI TỔ CHỨC TRẺ
EM RỒNG XANH – HÀ NỘI)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
TẠ THỊ PHÚC
HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CHO TRẺ
EM LANG THANG (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP TẠI TỔ CHỨC TRẺ
EM RỒNG XANH – HÀ NỘI)
Chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: T.S. Đỗ Thị Ngọc Phƣơng
Hà Nội - 2015
ỤC ỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 6
1. Lý do chọn ề t i........................................................................................ 6
2. Tổng quan vấn ề nghiên cứu .................................................................. 9
3.
ngh
uận v thực tiễn của nghiên cứu......................................... 17
u ....................................................................................... 17
t
t ................................................................................... 18
4. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu ........................................................... 18
4 Đố tượng nghiên cứu:........................................................................... 18
4.2. Khách thể nghiên cứu:........................................................................... 18
5. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 19
6. Câu hỏi nghiên cứu.................................................................................. 19
7. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 19
8.
ục
8.1.
ục
8 N
ch v nhiệ
vụ nghi n cứu ......................................................... 20
ch nghi n cứu: ........................................................................... 20
v
ứu: ........................................................................... 20
9. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 20
9.1. Phƣơng pháp uận ................................................................................ 20
9 P ươ p áp t u t p thông tin ............................................................ 20
9
P ươ p áp p â tí tà
u ........................................................ 20
9
P ươ p áp trư
u
......................................................... 21
9
P ươ p áp p ỏng vấn sâu............................................................ 21
9 4 P ươ p áp t
u
.......................................................... 21
9 5 P ươ p áp qu sát ..................................................................... 22
10. Kết cấu của luận văn ............................................................................ 22
CHƢƠNG 1. CƠ CỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU.... 23
1.1. Các khái ni m công c .......................................................................... 23
1.1.1. Tr
............................................................................................ 23
1.1.2. Tr
à
t ........................................................ 23
1.1.3. Tr
t
.......................................................................... 24
1
1.1.4
v x ộ ................................................................................. 25
1.1.5
v
tá x ộ ................................................................... 26
1.2. Lý thuy t ứng d ng trong nghiên cứu ................................................... 27
1.2.1. Thuy t nhu c u
M s w .......................................................... 27
1.2.2. Thuy t vai trò ................................................................................. 30
1.2.3. T uy t t ố s
t á ............................................................... 31
Và t v a bàn nghiên cứu và Tổ chức Tr em Rồng Xanh ............ 34
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
CTXH CHO TRẺ EM LANG THANG TẠI TỔ CHỨC TRẺ EM RỒNG
XANH ............................................................................................................. 42
2.1. Th c trạ tr
t
tạ Tổ ứ Tr
Rồ X
............. 42
2.2. Tình hình v nhóm nghiên cứu ............................................................. 43
Đ
ểm v nhóm nghiên cứu ....................................................... 43
2.2.2. Nguyên nhân bỏ à
t
: ................................................. 48
2.2.3. Nhu c u c a tr em lang thang v cung cấp d ch v CTXH ........... 52
2.3. Vai trò c a d ch v công tác xã hội ....................................................... 54
2.4. Một số k t qu hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội ............... 56
4
v
trợ tâ
....................................................................... 59
4
v
trợ p áp ..................................................................... 64
4
v
trợ y t
sóc sức khỏe .......................................... 67
44
v
trợ á
à tạo ...................................................... 70
2.4.5. H trợ v ch ở ................................................................................ 74
46 á
ạt ộng h trợ á ................................................................ 77
5 Một số tồ tạ và uy
â .............................................................. 81
CHƢƠNG 3. VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI
CHO TRẺ EM LANG THANG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT .. 89
V tr
â v x ộ tr
u
ấp á
v TXH ......... 89
V tr
ư
á
..................................................................... 89
V tr
ư tổ ứ qu
......................................................... 91
V tr
ư
t ố á
uồn l c ................................................ 92
4 V tr
ư
ộ ...................................................................... 94
3.1.5. Vai tr
ư i h trợ tâm lý .............................................................. 96
Một số
p áp xuất ....................................................................... 99
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 102
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 109
2
DANH
STT
ỤC CÁC CH
Từ v t tắt
1
BVCSTE
2
CTXH
VIẾT TẮT
Từ v t
v
s
tá x
y
tr
ộ
3
HIV/AIDS
Human Insuffisance Viruts/ Acquired Inmmune
f
y Sy r
(Hộ ứ suy
ắ p )
4
LĐT &XH
L
5
TE H Đ
Tr
à
6
TELT
Tr
t
7
TERX
Tr
Rồ
8
PVS
P ỏ
vấ sâu
ộ
T ươ
3
X
và X
ộ
t
DANH
ỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
T n bảng số iệu
STT
Độ tuổ
N u
S
TELT
u ượ
K t qu
4
ớ tí
trợ
v
à
Trang
TELT
tá x
TELT v
2.5
v
trợ p áp
6
v
trợ y t
7
v
trợ
44
ộ
á
54
TELT
58
v CTXH
60
TELT
s
á
sứ
TELT
4
66
ỏ
TELT
70
73
DANH
Tên biểu ồ
STT
ểu
ơ ấu ộ tuổ
ểu
Cơ ấu v
ểu
ơ ấu
ểu 4
Trì
ểu 7
v
45
à
TELT
46
ớ tí
TELT
47
v
N uy
Trang
TELT
ộ ọ vấ
ểu 5
ểu 6
ỤC CÁC BIỂU ĐỒ
TELT
tạ
â
ỏ
48
TELT
49
t
50
TELT
63
à
trợ tâ
ểu 8
S
à
TELT v
v
trợ tâ
65
ểu 9
S
à
TELT v
v
trợ p áp
68
5
Ở ĐẦU
1.
Đất ướ
tr ể
tr
à p át tr ể
ướ t
r t
kinh t th trư
ì
nm
ưở
t ố
trước nhữ
ớ s p át
và ộ
r r t
u qu
t
à
Nạ
u
u ướ
à
t
u
à
ộ
tạ
p N n
p áp u t và tr
ỏ
ể
truy
àu
rơ và
à
xâ
ạ ; tr p
tr
à
ì
u
s p â
; tr
uy
à ố tượ
t
à tr
ạ
nổi cộm bức
ấu trú
ày à
ữ tr
u
ở HIV; tr v p ạ
H
yt â
á p
ọ tr
u vấ
ó tr em. Tr
t y ổi lớ
y
ộ
u
t
tr
p á v vớ t
à
t à
ất ước, song bên cạ
ộ
tiên b
xu ướ
t
ại nhi u thành t u lớn lao trong công cuộc xây d ng
và phát triể
xú tá
vớ s p át tr ể
ỏ rơ
t
ưở
số
.
Theo các số li u c a Bộ LĐT &XH t ì số ượng tr em lang thang trong
t
toàn quố
từ g
5 000
996
Trên th c t con số này còn cao ơ
007
ơ
5 tr u tr em số
tớ
000
u. Bộ LĐT &XH ướ tí
tr
“ á
à
c bi t”
10% tổng số tr em trai và tr em gái ở Vi t N
Tr
TELT Đ
4 tr u tr
ơ
0 0 số TE H Đ
t
tá
p trợ
v
úp
xuố
thố
t
000 TELT Đượ s qu
â tr
ơ
ơ sở
5 tr u
s
ơ
tâ
s
0
tr
số ượ
tr
000
tr
N à ướ và
qu
tr
mg n
ơ
Đ
tr
tr
000
u
ạt ộ
à
ơ
t
5 000 TELT Vì t
u một h
ạt ộng mạnh và có hi u qu nên các vấ
nêu trên càng trở nên nghiêm trọ
ơ
àt
th
u các d ch v công
tác xã hội chuyên nghi p ể h trợ tất c các tr em d b tổ t ươ
phòng tránh tình trạng b lạm d ng, bỏ rơ
tr Đây
s
í
vớ p ươ
à vấ
p áp
â
ứ
ố
x
uy
ộ
t
6
ột
s
ỏ
và tí
s qu
uy
và
tâ
p
từ
u
ư
à
tá x
quy t
ữ
T ể
ộ
trợ
vấ
á
và ộ
tâ
t à
tr
ợp quố (V t N
rất rõ ràng c a Vi t N
u tư và ưu t
tr
Lu t p
u
và
ộ Tr
u
ướ
á
tr
às
tá
s
à
s
ộ
H
ộ
á
ộ
ư
ơ sở tư
p và
tr
90 ơ sở
và
ộ
á
ắ
t u
ì
t à
t -x
rộ
N à ướ và
ất à
ữ
ạ
â t
à
s
qu
ắp
â
tr
trợ
ư UNI EF ILO P
tâ
u tổ
T m nhìn th
trợ, hợp tác và
ược nhi u d án, mô hình, hoạt
pp
t
ớ tr
y u ượ
s
à
Tr
tr
s
à
uộ p át tr ể
ất ướ
0
t p tru
ơ sở p
và N à ướ t
Đ
tr
u qu
tr
tí
tr
vớ v
ượ
ng, triể
y TE H Đ
s
tr
M T uỵ Đ ể
xây
và
t x
số
A
ơ
ượ p át tr ể
ộ
chức quốc t hoạt ộng tại Vi t N
p ươ
u t
à
t
ồ
quy
v
vớ á
ơ sở
tr
giúp nhi u
ượ
ạ
tr
v
giới, các Quỹ
ố
Đ
sá
t ể
t tr
qu
ư
t
ược th c hi n b ng s
ư Lu t
á
í
t ố
tr
qu
trì
s
990) Đây à
và p áp u t V t N
ố
ươ
v
ày 0 0
ợp quố
p áp
u
ước v Quy n tr
và s u
L
à
uv
uẩ
ối với tr
ướ
u
à
p
tr em trong nhữ
tr tr
t
v
V t Nam là quố
tiên ở Châu Á và thứ hai trên th giới phê chuẩ
ợp vớ
tr
uộ số
s qu
L
ồ
Tr
ạ à
à
tổ
u
T
ướ
000 tr
0 000
số
â
á
số
tr
Tr
tâ
7
á
4
00 tru
ứ p
á
trợ x
í
p
ơ sở
ộ LĐT &XH
tr
ướ
p tr
á Tổ
á
tạ
ơ sở
s
ơ sở N à ướ và
à
số á tru
ư
tâ
000
ơ sở
trợ x
s
u
ộ N à ướ qu
quố t
à t ểx
ộ
Tuy
ạ
ướ
ơ sở
t
trợ x
v số ượ
ũ á
ộ
c bi t ộ
vớ TE H Đ
p ươ
v kỹ
ư
ượ
ồ
ố tượ
ũ á
u
ư t ể áp ứ
tr
ượ
TELT
r
t
ột số
và à tạ
uy
TXH
ư r rà ; ( ) K t ố á
trợ
ộ
ồ
ư
t
thố
ất và ồ
ộ; (
) ơ sở v t
tá
t
ư tạ
u và y u V
trọ
t
Tổ
â v
ứ Tr
Tổ
á
tâ
ượ
ột p
ấp á
ư
t ố
ộ
ồ
u
u ơ
TXH
y
v
tí
sở và á
á
v
ữ
t p vớ tr
v
TXH từ ơ sở
t ố
uy
v
p
ạt ộ
v
u
ấp
TXH tr
ấp
ứ p
u
ấp
í
p
ạt ộ
ột số
á
TXH t à
t
t ố
v
p
u
ột
t ố
ọ
-
tà
.
8
u
á
tá x
ộ
trợ
v
úp
vớ
u áp ứ
t
u
ư: ( ) Một số
p; ( ) V
tr
úp p áp
t qu
TXH; ( ) Quá trì
á
TXH à
Tuy
u ạ
v
v
â v
ạt ượ
u
úp
t à tr
ư: trợ
tr
tr và gia ì
tr
TXH à rất qu
ột số
TELT
và
ứ
v
tr khuy t t t tr
qu v
uy
ơ v tổ
ộ Từ
ột tổ
à
t
v
tr
uy ơ ỏ ọ và
t
á
ột
u u
H Đ tr
â
ồ
à
tr
ứ TERX
yt
á
X
ộ
ố tượ
và ạ
TXH; ( ) N
ấp á
t
b lạm d ng sứ
( ) Đội
tâ
à
t
u
ượ qu
Rồ
tr
s
v giá tr lý lu n và th c ti n, c v
N ưv y
t và p
ượ
u
v
v
ất p
o v các em h t sứ
tính xã hộ và
à
pv
v
TXH
v
u v số ượ
â v
á
v
pt
ộ xã hội mang tính chuyên nghi p làm vi c
p áp TXH
ư
ộ v
â v
ấp
v
ư
v
TXH
TXH
ư
uy
ơ
ể
p
ứu:
ữ
t
và
2.
q
Tr
u
t
và
ột tr
á
à
ứu
à
ướ
à
ọ
Tr
à v t
ữ
p ạ
ố tượ
à
ượ s qu
ứu á
v
uy
qu
ọ
tà
tâ
tr
ột số
ư s u:
Các bài viết, nghiên cứu i n qu n ến trẻ em lang thang
à v t“ ả
ả
”
Vi n Khoa họ L
á
ộng và Xã hội, Bộ L
tá
Quá
ộng - T ươ
T
và X
á th c trạng v tình trạng tr em lang thang và lao ộng tr em
p
ơ ội cho tr
tạo ra nhữ
ộ
à v t
ược học ngh , có thể làm vi
v kinh t
góp ph n gi m bớt
Qu ,
ì
í
ể
i sống
c a các em. Thông qua mô hình dạy ngh thay th cho TELT hồi gia là hình
thức mà D án H trợ TELT (Bộ L
T
và X
qu ( 009 – 2011) tại 51 xã/08 t
khai trong nhữ
Y
ộng – T ươ
H
Hà T
ì
Ngãi) là một
(V
ộ)
tr ển
P ú Hư
T ừa Thiên Hu , Phú Yên, Khánh Hòa, Qu ng
á
qu
tâ
ạy ngh cho TELT hồi gia là một gi i
ượ
pháp tình th hữu hi u. Các em không b
ư ng bức; có thu nh p
ể duy trì cuộc sống; rèn luy n cho các em tính c n cù, ch u khó; phát triển kỹ
gh ở các em. D á
ư i tr c ti p u
ho c nhữ
Tá
Vũ Tr
lang thang - v
t
TELT ể làm kinh t giúp các em trở
ươ
ọ sớ
à v tv :“ ơ
â ”
cầ
n tử ư
á họ vấ
ây tư vấn h trợ tr
tr
t
t ất ọ và t
t
Đượ
ư
ì .
v vớ
t
trợ dạy ngh thay th cho cha, mẹ, anh, ch
â
u t v quy
ày 5 0
u
tr
Cổng
à v t
số à
ữ
tá
ọ t p t p
vớ
á
ượ p át tr ể trí tu ;
ểu
t v p áp
ượ t
9
v và
ấp à
ữ
á
à t ấp vì
ơ ộ
t ứ
0
800 567
ột số
ộv
ì
u
í
ượ tạ
trì
ì
i học tập của tr em
tr
ỏ
ữ Tr
s :
u t p áp tốt
ơ ; ượ
uyể
à tạ
ổ
uộ số
ỹ
p
à
ợp vớ
v
tốt ơ ; ượ
sở trư
ọ
t â và y u
u
ơ ội học t p cho tr em nói chung và tr em lang
Tạo d
ược
thang nói riêng ph
à
u tư p át tr ển nguồn nhân l c c
ất
ước và ph i gắn ch t với công tác phòng ngừa và gi i quy t tình trạng tr em
lang thang và tái lang thang.
“
ủ
N uy
T
ì
”
Đạ
ọ Sư p ạ
â số và p át tr ể số 5 (
t
tr
tr
v
á
v
t u
trì
à á
à
t
s
Tổ
ạt
t u
uộc sống c
tr
p và
á
ì
u có hoàn c
ộ học vấn ho
Tr
uộ số
ở
t u
tươ
à
ối
n thân các em
ộ học vấn thấp nên rất
vi c tìm ki m công vi c tạo ra thu nh p ổn
công vi
tr
ứu v
à v t ư r
Đ p
trì
)
á p ươ
t
Hà Nộ
tá
tr
nh cho b n thân. H u h t những
ững công vi c gi
ơ
t u
p thấp và
bấp bênh. Vì th , trong chi tiêu hàng ngày c a các em là h t sức ti t ki m. Các
em ch chi tiêu cho những nhu c u thi t y u c a cuộc sống hàng ngày. Nơ ở
c
á
t ư
ược thuê với giá r nhất có thể, ho c sống tạm bợ tại
ơ
nhữ
s
ạt
ộ
tr
Đ u ày tá
t
ộ
và
ưở
ớ
uộc số
và
Vì t , c n thi t có các chính sách hợp lý nh m
h trợ cuộc sống cho các em.
Những nghiên cứu á
và
á tr
ây
mang tính chất tổng k t ượng giá
ướng k hoạch th c hi n gi p áp à
lang thang. Ở một khía cạ
à
c p
ược học ngh , có thể làm vi
cho tr
ì
kinh t
í
vi t này ch dừng lại ở mứ
á
ố tượng tr em
n vi c tạo ra nhữ
ể góp ph n gi m bớt
ơ ội
v
i sống c a các em. Tuy nhiên, những bài
á
sơ ộ
ư
ứu nào
tìm hiểu sâu v vai trò c a nhân viên CTXH trong hoạt ộng h trợ giáo d c tr
t
ây ũ
í
à tí
này.
10
ởi m , sáng tạo c a nghiên cứu
Một số nghiên cứu, bài viết i n qu n ến phát triển các dịch vụ
công tác xã hội:
Bài vi t “K
trên th giớ ” ượ
tr
ổ
t
binh và Xã hội, 2014. Bài vi t
t
n tử Bộ L
ộ
t ợp
á
á tổ
u
ữ
y u tố v
á
x
á
v
t
ạ
p
TXH
t
í
s
trợ
úp
ưA
s
tr
trợ á
ư
à p
á ) tr
u tâ
ợ x
ộ
s
v
ì
ữ (p
t
u
ữ à ạ
vấ
v
tr
ạo trong vi c
ồ
di n cho chính ph và ược chính ph tr ti n. Còn tạ
pp
ồ
tr
cộ
s
á
á
à ại
ước Mỹ, CTXH thu
ư i giàu.
TXH ược t p trung vào vấ
á
á
v
p
tru
tru
chuyên bi t ược cung cấp tạ á tru
v
tr
à
ư i
áp ứng nhu c u c a cá nhân và gia
ộ xã hội làm vi c tạ ơ qu
án c a tổ chức phi Chính ph
chính sách và phát triển
ộ hoạt ộng tr c ti p
cung cấp các d ch v phúc lợi xã hộ
ì
ược
ư i nghèo.
ch y u d a trên các hợp ồng với Chính ph , hoạt ộng vớ tư á
Tạ P
ọ
ây s tham gia c a khu v c phi Chính ph
Tuy nhiên, trong th i gian g
ối với nhữ
â
trợ
ư i dân. Khu v c phi Chính ph
khuy n khích cung cấp các d ch v xã hội tác các cộ
p í
u
ố qu
à ướ
cung cấp các d ch v x
p ú
ày
ướ
quy t á
Ú
TXH
Mố qu
t ố
tr
u
v
p
ồ :
uy t t t
trợ
Ở một số ướ
í
tr
t yt
ì
ư
í
t ư
ư
à
và p
sử p át tr ể
ộ và
ộ
ạ
í
ướ
v
trợ x
ứ
T ươ
ra một số kinh nghi m v hoạt ộng
cung cấp d ch v tại một số ước trên th giới: ơ ấu á
s
ớc
m triển khai d ch v công tác xã h i tại m t s
tâ
ươ
à
ươ
à ộ ho c tại các d
và ấp t nh. Các d ch v
ư i có nhu c u hợc ở
cấp vùng, cấp quốc gia.
Tại Thái Lan, h thống d ch v CTXH do Chính ph cung cấp, không có
á v
p
TXH
y á tru
tâ
11
o trợ xã hộ và ượ
t trong các
ơ qu
v phúc lợi xã hội, y t và tư p áp
ược tuyển d
hộ
ư
ư t à
á
ộ xã
ể làm vi c tr c ti p tại cấp t nh/thành phố và
T á L
qu n/huy n. Bên cạ
t
t l p một h thống cán s xã hội
(cán bộ xã hội bán chuyên nghi p) ể áp ứng nhu c u h trợ ố tượng.
Ở Singapore, cán bộ xã hội ph
vào làm vi c ở c
á
ơ qu
qu
ại họ và ược tuyển d ng
ể
a Chính ph và phi Chính ph
v phúc lợi xã hộ
nhi u chứ
à tạ
ư
á
m nh n
ì
c và h trợ
ẹ,
tham vấn cá nhân v các mối quan h , vi c làm cho thanh niên, bạo l c trong
ì
và á
p áp
ư i tâm th
ư
ừa lạm d
à
ơ
s
ươ
ư i khuy t t t,
t a, tr có nhu c u
c bi t và
qu n lý các d ch v phúc lợi xã hội.
Còn ở Trung Quốc, hi
y
TXH ược coi là nội dung mới và quan
trọng c a chính sách an sinh xã hội. Bộ Các vấ
t
nhi m (tươ
ư ộL
ược giao trách
dân s
ộng- TBXH và Bộ Nội v c a Vi t N
)
ơ
ối với CTXH cấp t nh/ thành là th c hi n vi c qu n lý, còn cấp
ch
qu n/huy n cung cấp các d ch v tr c ti p. Các d ch v này bao gồm d ch v
CTXH tr c ti p, trung tâm b o trợ xã hội và các d ch v chuyên sâu khác.
V
u
í
quy
quy
á
r
ấp
p ươ
p ươ
ộx
á
á
v x
t
à
( ấp t
t à
ộ t
ộ và
t à
p á tru
tâ
á á
u
á
p tr
t p và á
uy
v
á t
TXH ượ t
p ố
tạ
và qu
v
u
p
ấp qu
p
trợ tâ
x
qu v
ớ t
ạt)
ạ
u
ộ
í
uy
á trư
ộ v
ấp
ơ
ợp ư
s t
uyể tuy
M i quốc gia có hoạt ộng cung cấp d ch v xã hội khác nhau tuy nhiên
tá x
và
ộ t ư
pp
t
p át tr ể t
tí
ướ
u qu
trở t à
v tạ ộ
v p ú ợ x
ộ
à v t“
ớ
ể
Đ T
N ọ P ươ
ồ
ả
ượ
nghi m CTXH và ASXH, tạ trư
tr
”
tá
ỷ y u hội th o quốc t Chia s kinh
ĐH KHXH&NV Hà Nộ t á
12
0
à v t
Tru
tạ A
Quố v
u
ơ qu
à ướ
t
vấ tâ
x
ộ và qu
v x
ộ
ấp
Tạ
v
tác xã h ”
v
và ồ
S
á
ộx
ồ
p vớ
á
ộ v
á
v x
x
up ú
á
u
u p át tr ể
tr
ạ
u
ộ
N uy n H i Hữu tr
0
tươ
ho c bán chuyên nghi p
Tr
t
t
ư
t
â
h ”
p
ũ
ượ
à tạ
t
cộ
p
ộ
ơ sở
c và gi i phóng
ồng có vấ
Tr
mc
á
t
ấp b
á
Gá
xã hộ
V t N
ể
ược thi t l p và cung cấp cho cá
xã hộ
ược hình thành ở ngay
x p ư ng, th trấn, c
ơ
ữ à á
á p ươ
Các nhân viên công tác xã hội sử d
ể thấu hiểu và c
ày
ước có ngh công tác xã hội
ơ qu
d ch v công tác xã hội hay an sinh xã hội ở tuy n huy n, t
xây d ng giá tr c
ấp
n thể hi n b ng s
ư
tr
ồng có vấ
ư t
trư ng học, b nh vi
r
u
ồng và có cuộc sống tốt ẹp ơ
Hạ
ì
ồ
ơ
và ộ
phát triển thì các d ch v công tác xã hộ
â
u vấ
ển h th ng trung tâm cung c p các d ch v công tác xã
Hồ
9 0
ược cung cấp
xã hội nẩy sinh trong mối quan
ì
p cộ
tá
ối
có nhữ
ư i làm công tác xã hội chuyên nghi p
và quá trì
à v t “P
p át tr ể
s c
Tá
tham gia vào quá trình gi i quy t các vấ
họ t vươ
ồ
TXH và ũ
d ch v công tác xã hội bởi nhữ
á
ợ
t ấy ở ước ta hi n nay có hàng ch c tri u
d ch v công tác xã hộ tr
ti
ứ
u
ượng hi n tại mà còn hàng tri u ố tượng ti
ư
t
á
ộ
x t á
ộ và
ới d ch v công tác xã h i và nhân viên công
n loại hình d ch v
h giữ
p r N t
y u à trá
p vớ s t
ển mạ
ộ
ư
ư
ồ
tá
tá x
ộ
vớ á
t ể
à v t “P
s T á L
ày
ộ
t p
ồ
p
v x
á quố
x
ộ ũ
ì
Mỹ Ú P
x p ư ng;
à ước cung cấp
và tru
ươ
p áp t p c n và kỹ
ố tượng, xây d ng cái tôi nhân cách hữu ích,
ì
ộ
ồ
13
ướng tới một cuộc sống tốt ẹp
ơ
t
qu tư vấn, tham vấn, qu
à
k hoạ
â
ộng thi t th c trong cuộc sống, giúp họ ti p c n các nguồn
ể họ có thể sử d ng các nguồn l c, d ch v
l c, d ch v sẵ
úp á
ột cách
ố tượng xã hội và cộ
ồng
xã hội có phạm vi rất rộng rộng vì v y nhân viên không ch
ỏi
hi u qu . Vi c k t nối các d ch v trợ
có vấ
c và giúp họ có
ược trang b các ki n
có hiểu bi t v nghi p v công tác xã hội mà còn ph
ơ
thức rộ
ơ v phát triển cộn
ồ
Để cung cấp các dich v công tác
u qu
xã hội có hi u qu các quố
tâ
n vi c xây d ng thể ch
chính sách, thể ch tổ chức và thể ch tài chính phù hợp với quá trình phát
ưới nhân viên công tác xã hộ
triển. Xây d ng mạ
trư ng chuyên nghi p ra từ cấp tru
Đư
ươ
ây tư vấn và h trợ tr em (18001567) - hoạt ộng từ
tư vấn và k t nối d ch v qu
cho nhi u ố tượng tr
v
t
s
r
Để t ú
hộ
t
p ph n can thi p, trợ giúp
t
TXH ày
tr
á
ày à
ố vớ v
004
ch v công ti p nh n thông
n thoạ
à
tí
t
TE H Đ
Quy t
à tạo từ các
ồ
n cộ
nay tr c thuộc C c BVCSTE- Bộ LĐT XH à
t
ượ
v
á
á
ạt ộ
s
ũ
u qu
tr
ơ và
u
và
TELT.
ẩy p át tr ể
TXH
yT
tướng Chính ph
0 0 QĐ-TTG: Phê duy t Đ án phát triển ngh công tác xã
nh số
ạn 2010- 0 0 Đ án 32 là ti
à ơ sở pháp lý quan trọ
ể
phát triển h thống bộ máy tổ chức, hoàn thi n hành lang pháp lý cho ngh
TXH Đ á
í
p
ư r
t u
u
P át tr ển công tác
xã hội trở thành một ngh ở Vi t Nam. Nâng cao nh n thức c a toàn xã hội v
ộ
ngh công tác xã hội; xây d
tác viên công tác xã hộ
phát triển h thố
ũ á
v số ượ
ộ, viên chức, nhân viên và cộng
ạt yêu c u v chất ượng gắn với
ơ sở cung cấp d ch v công tác xã hội tại các cấp, góp
ph n xây d ng h thống an sinh xã hội tiên ti n. Một trong những m c tiêu
quan trọng c
Đ án 32 là “
ể
ũ
, viên chức, nhân viên,
c ng tác viên công tác xã h i và củng c , phát triển mạ
14
ớ
ơ ở cung
ớ ” N ưv y
c p d ch v công tác xã h i trong cả
ộ
chức, nhân viên và cộng tác viên CTXH ở ước ta s
tr
á
ạt ộ
Đ á
à xây
v
ượ
trình cung cấp d ch v công tác xã hộ
quá trì
t
ày à
à
ư r
à
ộ, viên
t
Một
v
n quy
t u
uẩn, qui
ng và ban hành h thố
phạm pháp lu t v công tác xã hộ tr
tr
ũ á
ạt ộ
qu
trọ
á
Một trong những hoạt ộng quan trọ
p p n c ng cố và t
ư ng hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội trong c
H trợ phát triển ngh CTXH tại Vi t N
ướ Đ là D án
ạn 2010-2014 do tổ chức
ước ta tài trợ và giao cho C c B o trợ
Atlantic Philanthropies và Chính ph
0 0 M c tiêu chung c a D án là nh m h trợ kỹ
Xã hội th c hi n từ
thu t phát triển ngh công tác xã hội trở thành một ngh chuyên nghi p ở
ướ t và
0 0
xây d ng h thố
án t p trung vào các hợp ph n chính là nghiên cứu
v
n pháp lu t phát triển ngh CTXH; tổ chứ
cán bộ, nhân viên CTXH; phát triển mạ
và
á
ư i dân v ngh
trợ Bộ L
TXH Đ
ươ
p
á á v
c hi n, D
qu
n ngh
n pháp lu t liên quan, xây
cấp ngh CTXH, xây d ng các tiêu chuẩ
ức ngh CTXH. Bên cạ
cung cấp d ch v
t
v n b n quy phạm pháp lu t
CTXH, nghiên cứu rà s át và á
ộ ti
0 4 s u4
ộng- TBXH và các Bộ, ngành liên quan xây d ng và
trình ban hành h thố
d ng ch
ưới các tổ chức cung cấp d ch v
ộng xã hội nâng cao nh n thức c a các cấp, các
CTXH và truy n thông v
à
à tạo
á
TXH và ộ
trợ phát triển mạ
ũ á
ướ
ạo
ơ sở
ộ, viên chức, nhân viên và cộng tác
viên CTXH. Thông qua các trung tâm CTXH, d án h trợ kỹ thu t ể v n
hành hoạt ộng và phát triển d ch v CTXH thông qua vi c t p huấn tài li u
kỹ thu t xây d ng mô hình, t p huấn quy trình qu n lý ca/qu
ư i tâm th
quy trình ph c hồi chứ
vào cộ
ồng, nghi p v , kỹ
ối với tr em có hoàn c
ơ
c bi t
nv
Đ n nay, c
trư ng hợp;
ư i rối nhi u tâm trí d a
s
n nuôi có th i hạn
ước có trên 30 t nh, thành
phố ược d án h trợ xây d ng mô hình trong tâm công tác xã hộ tr
15
có 05 t nh, thành xây mới và 21 t nh, thành phê duy t K hoạch thành lâp
ưới cộng tác viên CTXH cấp x p ư ng. Tuy nhiên, nhi u Trung tâm
mạ
tr
CTXH còn khó
ướ
v c chuyể
ổi mô hình, k t nối và chuyển tuy n,
u mới ch t p trung vào các hoạt ộng v
Vì v y
ể triển khai có hi u qu
sống và cán bộ TXH
ược
ơ
s phối hợp ch t ch
á
ộng, gi
ư
t í
và tư vấn.
và
CTXH sớ
ứ pháp lý hoạt ộng ở cộ
ữa c a các ngành chứ
uộc
ồng c n có
và s h trợ v m t tài
chính và kỹ thu t c a các tổ chức quốc t .
ột số nghi n cứu về Tổ chức trẻ e
Một
ọ
ể
á
à Lu
ọ x
v
ộ và
014. Lu
ớ
ừ
ạt ộ
trợ
úp p áp
ạ
ấp
Lu
v
v
vớ
tà “Đ
ừ
Q ả
tá
P ạ
tr
ì
Qu
ộ à
ấp
ột
v
v
tá x
tạ r
á
p
v
úp tr p át tr ể
y
ơ ộ
ượ t ể
tr
à p uộ qu
vớ á tr và
ể
y
á tr
ì
ư
X
)”
ạt ộ
á t â
u Các nhân viên
t
qu v
u
t y ổ V tr
ì
ữ
ày
á
tr
ọ t â
16
X
á
Rồ
ỹ
ểt â
ư
Rồ
trọ
á
uổ
X
tâ
p
r tr
t
Rồ
á
ứ
ứ Tr
ượ s t
ộ
úp
p áp v
Rồ
v
u
và ơ ộ
trợ
ứ Tr
v yt
ạ Tổ
ợp tạ Tổ
ạt á
”
ớ
0 4. Lu
ứ
X
ột số
ứ Tr
á :
ứ
Rồ
ạt ộ
ấp tạ Tổ
Tổ
ộ
(
trư
ể
u
ạ
Tuy
ì
Xuâ T ắ
vớ tổ
x
ý
“
t
úp p áp
tá x
ọ K
v
ột số
ứu và ư r
trợ
u
ứ T
à
ượ
ộ
Đạ
ư: Lu
ư r
ạ ởv
ạt
ứu
trư
ày
v
à tr
v
ì
vấ
á
TXH
lang thang ạ Tổ
ố tượ
u
p
Lâ
p áp
ây
à
â v
Đ T
Xanh.
ữ
p ọ v
ý
tá
à
à
tốt
ú
Lu
ú
Rồng X nh:
â
á
â v
ộ
x
p t
N â v
t
â
và tất
ộ
ứ
x
ộ
á
ạ
quy trì
tà trợ
ột tổ
u
qu
ứ
p
ơ
à
ứ từ t
v
tốt nghi p vớ
tài “
ạ
ng cung c p d ch v công
ờng h p tại Tổ chức Tr em
tác xã h i cho tr em lang thang (Nghiên cứ
Rồng Xanh, Hà N i)” hoàn toàn không ph i là một ch
ộng th c ti
v
lu
ũ
í
ư
ư tr
mới trong hoạt
ứu khoa học. Tuy nhiên
à v c p â tí
r
ược hai vấ
àt
,
ểm mới c a
c trạng c a hoạt
ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang d a trên vi c
á
á
u
ộ nh n thứ t á
mứ
í
u và nguy n vọng c
ố tượng, tìm hiểu
ộ c a tr v vấ
ưt
á
á
à ; ồng th i phân
tích vai trò c a nhân viên công tác xã hội trong hoạt ộng cung cấp d ch v
công tác xã hội và ư r
ột số gi i pháp và khuy n ngh góp ph n nâng cao
chất ượng c a hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội tại Tổ chức Tr
em Rồng Xanh.
Qu quá trì
u
qu
và TELT
à
v y t p
v
tổ
TXH
r
ứu
à ố tượ
ểu p â tí
á
từ
ì
ộ tì
tr
t
ứu
ểt
tá x
tạ
í
á
t ứ
t
t ấy tr
ượ qu
ứu tì
trì
í
ột số
áở
â
ph
ướ
ất ượ
á
3.
u
á
u Tuy
ểu v hoạt ộ
u
ấp
s
tr
u
p tớ Đây à
ứu ày ể
ư ng phố Đ u ày
ượ
ộ
pt
nữa trong hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hộ
t
t
u
ơ sở
à
tâ
H Đ
ư
ột tr
ư
ữ
ột góc nhìn
ố tượng là tr em
c bi t quan trọng trong vi c góp
v
tá x
ộ
ố vớ tr
t
n một cuộc sống an toàn, tốt ẹp và phát triển b n vững.
ủ
3.1
Nghiên cứu sử d ng và làm rõ một số khái ni m Công tác xã hội, lý gi i
một số vấ
trong th c ti n thông qua vi c tìm hiểu và phân tích hoạt ộng
cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em
17
X
Rồ
ư: thuy t nhu c u
Đồng th
ũ
v nd
M s w t uy t vai trò, thuy t
á p ươ
p áp và ỹ
t
t ố
p công tác xã
hội ứng d ng trong quá trình nghiên cứu, c ng cố sâu sắ
ơ
ững hiểu bi t
v các lý thuy t p ươ
ộ
ược học và
p áp và ỹ
tá x
th c hành.
3.2.
v
- Lu
p p n làm sáng tỏ hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã
hội cho tr em lang thang tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh ồng th i làm rõ
vai trò c a nhân viên công tác xã hội trong hoạt ộng này. Bướ
úp ơ sở
một số gi i pháp
tr ể và â
ữ
u ch nh phù hợp tr
ất ượ
ạt ộ
u
ấp
ch v
u
xuất
quá trì
p át
TXH
tr
em lang thang.
- K t qu
ứu
à
gia
ọ
à tà
à
ứu
b o v tr em, các sinh viên qu
tá x
ộ
t
à
ut
ữu í
ư
tá tr
tâ
tr
ố vớ á chuyên
v
ạt ộng u
à
s
ấp
t
u
v
và tr
r
4. Đố
,k
ể
4.1. Đố
:
H ạt ộ
Tổ
u
ứ Tr
Rồ
4.2. K
X
ứu t uộ Tổ
t
á
á
tá x
ộ
tr
g thang tạ
:
t ể
Tr
v
, Hà Nội.
ể
)K á
áv
ấp
từ 0
ứ Tr
ướ
v công tác xã hộ tạ Tổ
Rồ
X
ồ :
6 tuổ
ứ Tr
t và á
Rồ
X
ộ qu
N â v
tá x
ộ
2) Khách thể nghiên cứu khác:
+ Một số á
ộ qu
í
quy
+ Giáo viên
18
p ươ
tổ
ứ
qu
+ Một số
ì
tr
t
s
ạt tại Tổ chức Tr em
Rồng Xanh.
5. P
u: Đ tài ch giới hạn nghiên cứu á
Ph
ộ
u
Tr
ấp
Rồ
v
tá x
X
tr
t
số 879 Hồ
ứu ượ t
Hà qu
H à K
tạ Tổ
T à
tt á
ứ Tr
Rồ
X
ưt
nào?
chuyên nghi p
3) N â v
ấp
tá x
4)
ữ
ộ
theo cách lồng ghép, thi u
v tr
ưt
ộ cho tr em lang thang tạ Tổ
p áp à
hội cho tr em lang thang tạ Tổ
Tổ
0 4
v công tác xã hội cho tr em lang thang tạ
ượ t
tá x
v
H ạt ộ
0
ỏ
u
7. G ả
ứ Tr
0 4
1) Hoạt ộ
Tổ
ứ
p ố Hà Nộ
Ph m vi th i gian: Nghiên cứu ược th c hi n từ t á
6. Câ
tạ Tổ
X
Ph m vi không gian: N
Rồ
ộ
ạt
ể
ạt ộ
ứ Tr
nào tr
ứ Tr
u
Rồ
ạt ộ
Rồ
ấp
u
X
ấp
?
v công tác xã
X
ngày càng
ộ
tr
u qu ?
yế
u
ấp á
ứ tr em Rồ
X
Tổ chức tr em Rồ
X
v
ượ
tá x
à tru
tâ
á
ạt ộ
t
tạ
trợ
úp
u hoạt ộng cung cấp d ch v công tác
xã hội cho tr em lang thang tuy nhiên v n còn một số hạn ch , tồn tại.
Nhân viên xã hộ
ột vai trò quan trọng trong hoạt ộng cung cấp
d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh.
Có thể
xuất một số gi i pháp nh
t
ư ng chất ượng, hi u qu
d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh
qua nghiên cứu này.
19
8.
:
8.1.
Lu
v
à
r th c trạng
hội cho tr em lang thang tạ Tổ
số gi i pháp nh m t
ạt ộ
ứ tr
u
Rồ
ấp
v công tác xã
X
Từ
xuất một
ư ng hi u qu hoạt ộng cung cấp d ch v công tác
xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh.
8.2.
:
nghiên
)N
ứu một số ơ sở lý lu n và th c ti n v vấ
v công tác xã hội, vai trò c a nhân viên xã hội và những gi
cung cấp d ch
p áp ể nâng
cao hi u qu c a hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang
thang.
2) Phân tích, á
giá th c trạng hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã
hội cho tr em lang thang.
3) P â tí
á
áv
tr
a nhân viên công tác xã hội trong hoạt
ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr
em Rồng Xanh.
4) Đ xuất một số gi i pháp hi u qu
ể nâng cao chất ượng d ch v công
tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh nói riêng và
á
ơ sở trợ giúp tr em nói chung.
9. P
9.1.
ơ
P
ơ
p ươ
Nghiên cứu sử d
p áp
uy v t l ch sử làm n n t
ch
á s
ượ
uy v t bi n chứng và
a ch
Đây à p ươ
ứu và ượ ứ
tr
p áp u
p â tí
ể
tà
ứu ày
9.2. P
ơ
9.2.1. P ơ
N
ứu tổ
nghiên cứu v vấ
â
ợp p â tí
tr
ột số tà
t
tr
20
và
u
à
qu
ư: á
ước; các á
á v
ạt ộ
Rồ
u
X
ấp
; á
v
á
á
ứu sá
v
ọ
v
á
à v tv
ứu
TXH
tr
p áp
á
á
u
trì
ọ
ứu
ức tr
và á
TE H Đ
à
ướ ; á
tạ Tổ
ươ
à v t v tr
TXH
tr
t
trì
TELT và á
uy
à nghiên
qu
n Tổ chức Tr em
Rồng Xanh.
9.2.2. P
Để á
tr
ơ
á
kế
u
t
u và t
tạ Tổ
ứ Tr
- Đố tượ : Tr
u
ấp
Rồ
t
t và á
Rồ
trạ
v công tác xã hội cho
X
ộ tuổ từ 0
áv
á
v
tá x
ướ
6 tuổ
ội tạ Tổ
ứ Tr
X
- u
ượng
u: 00
tr
tổ
số 80 tr
ng t
(
tr
và ữ
9.2.3. P ơ
ỏ
sâ
Đ tài này sử d ng phỏng vấn sâu vớ
qu
ểm c a m
6 ố tượ
á
u ể tìm hiểu
ố tượng v hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội
cho tr em lang thang và các gi i pháp nâng cao chất ượng, hi u qu c a hoạt
ộng cung cấp d ch v công tác xã hội tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh. Trong
ơ ấu
ư s u:
+ Tổ chức Tr em Rồng Xanh bao gồm:
â v
Lu t (01),
ộ tr (03); tr
+ Cá
ộ
x
ộ (03)
á
â v
ộ qu
s
(01), nhân viên
(01); ố
ẹ
ư
á
lang thang (04);
í
quy
p ươ
(01);
+ Giáo viên (02)
9.2.4. P ơ
Để tìm hiểu r
u
hoạt
ả
ơ v qu
u
t á
ộ c a các thành ph n liên quan với
ấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức
tr em Rồng Xanh. Tr
t
ể
u
ổ
tà s t
à
t
ố vớ 2 nhóm tại Tổ chức tr em Rồng Xanh:
21
0 buổi
(10
+
tr
t ượ
u qu
ời): Đố tượ
à tr
v
í
â
trì
u
t ut p
á và
v
á
v
ược cung cấp.
công tác xã hộ
+
t ể á
(7
ấp
ờ ):
t ut pt
v công tác xã hội
tr
t
t
tr
quá
.
Nội dung chính c a các buổi th o lu n nhóm t p trung vào các vấ
sau:
+ Nguyên nhân khi n tr em lang thang
Đá
á v hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội
Đá
á v vai trò c a nhân viên công tác xã hội
p áp ể nâng cao chất ượng hi u qu c a hoạt ộng cung cấp d ch
+ Gi
v công tác xã hội
9.2.5. P ơ
P ươ p áp qu
qu
sát quá trì
Tr
Rồ
TXH
q
s
sát ượ sử
u
X
ấp á
V t á
v
ộ
tr Đ c bi t là vi
ấp á
v
à
ủ
ày
chính ượ
ươ
sát
ượ
à P
t
t p
ữ
t y ổ
tạ Tổ
ứ
á
v
tr
ượ
u
tạ Tổ
ứ Tr
ươ
V tr
tá x
t u t p ược.
Mở
u K t u
và
uy
, ộ
u
ươ :
ơ sở
T
v
tr
ă
à
ươ
t
TXH
ứu
TXH Những quan sát này góp ph n làm sáng tỏ thêm
10. Kế
v
suốt quá trì
v và
qu
những k t qu nghiên cứu
Lu
tr
u
trạ
và t
u
Rồ
t
ứu
ấp
v
ộ
tr
X
â v
ộ
tá x
tr
tá x
t
22
và
ộ tr
ột số
ạt ộ
u
p áp
xuất
ấp
Chƣơng 1. CƠ CỞ
1.1. C
k
1.1.1.
H
y
á
ớ Ở Austr
tr
à
ư
UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU
“Tr
và A
ư
”
tr
ướ
ượ quy
4 tuổ Tr
ướ 6 tuổ Sở
sử
á
t
t
v
s
v
ất tạ
u quố
à ướ
8 tuổ Tạ S
ở Hồ
á
x
ộ Một
p u
á
ũ
à r
tr
à
á
tv
ể
t í
quố
u
v s
ở vì v
ắ vớ trá
quy
t
p r
tr
s
t
ộ tuổ tr
K
u ày à
à
tr
ở
ồ
quy
á quy
â quy
ư
u
quố
T
qu
ể
ột số tổ
Quỹ
â số (UNFPA) Tổ
K
ọ và V
T
ố
ứ L
ộ
tr
Đ u
ướ Quố t v Quy
989 xá
“Tr
sớ
t uộ L
p ạ
p quố
Quố t (ILO) Tổ
(UNES O) xá
8 tuổ trừ trư
v
à
ư
tr
ướ
5 tuổ
p quố
ày tr
vớ tr
ư
ứ Gá
L
ướ
ợp u t p áp áp
à ướ
quy
tuổ t à
ơ ”.
Tạ V t N
ổ
t
Đ u
Lu t
004 t ì “T
Tr
p ạ
Lu t
tà
v
s
tuổ tạ Tổ
p ạ
ứ Tr
ú
và
Rồ
v
á
á
tr
qu
á
ữ
tr
sửa
t
Đ u
004 Tr
ơ sở
ổ ”.
Tr
ổ
sử
ứu à
X
và
tr
H à K
t
ướ
6
TP Hà Nộ .
ả
Tr
à
t à
ố
ểu t
t -x
à
ữ
s
ớ 16
t
v
1.1.2.
ữ
v
â
v
tr tr
tr
ứ quố t tr
quy
tr
ơ
ột vấ
ộ
ày
ư quy
x
ộ xuất
t ể H à
p
ữ
ượ số
23
trở
và tồ tạ
t ở ây ượ
ạ
vượt qu
ẹ
ểt
ì ; quy