Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho trẻ em lang thang (Nghiên cứu trường hợp tại Tổ chức Trẻ em Rồng Xanh - Hà Nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 114 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

TẠ THỊ PHÚC

HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CHO TRẺ
EM LANG THANG (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP TẠI TỔ CHỨC TRẺ
EM RỒNG XANH – HÀ NỘI)

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

TẠ THỊ PHÚC

HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CHO TRẺ
EM LANG THANG (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP TẠI TỔ CHỨC TRẺ
EM RỒNG XANH – HÀ NỘI)

Chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: T.S. Đỗ Thị Ngọc Phƣơng



Hà Nội - 2015


ỤC ỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 6
1. Lý do chọn ề t i........................................................................................ 6
2. Tổng quan vấn ề nghiên cứu .................................................................. 9
3.

ngh

uận v thực tiễn của nghiên cứu......................................... 17
u ....................................................................................... 17
t
t ................................................................................... 18

4. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu ........................................................... 18
4 Đố tượng nghiên cứu:........................................................................... 18
4.2. Khách thể nghiên cứu:........................................................................... 18
5. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 19
6. Câu hỏi nghiên cứu.................................................................................. 19
7. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 19
8.

ục

8.1.
ục
8 N


ch v nhiệ

vụ nghi n cứu ......................................................... 20

ch nghi n cứu: ........................................................................... 20
v
ứu: ........................................................................... 20

9. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 20
9.1. Phƣơng pháp uận ................................................................................ 20
9 P ươ p áp t u t p thông tin ............................................................ 20
9
P ươ p áp p â tí tà
u ........................................................ 20
9
P ươ p áp trư
u
......................................................... 21
9
P ươ p áp p ỏng vấn sâu............................................................ 21
9 4 P ươ p áp t
u
.......................................................... 21
9 5 P ươ p áp qu sát ..................................................................... 22
10. Kết cấu của luận văn ............................................................................ 22
CHƢƠNG 1. CƠ CỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU.... 23
1.1. Các khái ni m công c .......................................................................... 23
1.1.1. Tr
............................................................................................ 23

1.1.2. Tr
à
t ........................................................ 23
1.1.3. Tr
t
.......................................................................... 24
1


1.1.4
v x ộ ................................................................................. 25
1.1.5
v
tá x ộ ................................................................... 26
1.2. Lý thuy t ứng d ng trong nghiên cứu ................................................... 27
1.2.1. Thuy t nhu c u
M s w .......................................................... 27
1.2.2. Thuy t vai trò ................................................................................. 30
1.2.3. T uy t t ố s
t á ............................................................... 31
Và t v a bàn nghiên cứu và Tổ chức Tr em Rồng Xanh ............ 34
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
CTXH CHO TRẺ EM LANG THANG TẠI TỔ CHỨC TRẺ EM RỒNG
XANH ............................................................................................................. 42
2.1. Th c trạ tr
t
tạ Tổ ứ Tr
Rồ X
............. 42
2.2. Tình hình v nhóm nghiên cứu ............................................................. 43

Đ
ểm v nhóm nghiên cứu ....................................................... 43
2.2.2. Nguyên nhân bỏ à
t
: ................................................. 48
2.2.3. Nhu c u c a tr em lang thang v cung cấp d ch v CTXH ........... 52
2.3. Vai trò c a d ch v công tác xã hội ....................................................... 54
2.4. Một số k t qu hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội ............... 56
4
v
trợ tâ
....................................................................... 59
4
v
trợ p áp ..................................................................... 64
4
v
trợ y t
sóc sức khỏe .......................................... 67
44
v
trợ á
à tạo ...................................................... 70
2.4.5. H trợ v ch ở ................................................................................ 74
46 á
ạt ộng h trợ á ................................................................ 77
5 Một số tồ tạ và uy
â .............................................................. 81
CHƢƠNG 3. VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI

CHO TRẺ EM LANG THANG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT .. 89
V tr
â v x ộ tr
u
ấp á
v TXH ......... 89
V tr
ư
á
..................................................................... 89
V tr
ư tổ ứ qu
......................................................... 91
V tr
ư
t ố á
uồn l c ................................................ 92
4 V tr
ư
ộ ...................................................................... 94
3.1.5. Vai tr
ư i h trợ tâm lý .............................................................. 96
Một số
p áp xuất ....................................................................... 99
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 102
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 109
2


DANH

STT

ỤC CÁC CH

Từ v t tắt

1

BVCSTE

2

CTXH

VIẾT TẮT
Từ v t

v

s
tá x

y

tr



3


HIV/AIDS

Human Insuffisance Viruts/ Acquired Inmmune
f
y Sy r
(Hộ ứ suy
ắ p )

4

LĐT &XH

L

5

TE H Đ

Tr

à

6

TELT

Tr

t


7

TERX

Tr

Rồ

8

PVS

P ỏ

vấ sâu



T ươ

3

X

và X


t



DANH

ỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
T n bảng số iệu

STT
Độ tuổ
N u

S

TELT

u ượ

K t qu
4

ớ tí
trợ
v

à

Trang

TELT
tá x

TELT v


2.5

v

trợ p áp

6

v

trợ y t

7

v

trợ

44


á

54
TELT

58

v CTXH


60

TELT
s

á

sứ
TELT

4

66


TELT

70
73


DANH

Tên biểu ồ

STT
ểu

ơ ấu ộ tuổ


ểu

Cơ ấu v

ểu

ơ ấu

ểu 4

Trì

ểu 7

v

45

à

TELT

46

ớ tí

TELT

47


v
N uy

Trang

TELT

ộ ọ vấ

ểu 5
ểu 6

ỤC CÁC BIỂU ĐỒ

TELT

tạ
â



48

TELT

49

t


50

TELT

63

à

trợ tâ

ểu 8

S

à

TELT v

v

trợ tâ

65

ểu 9

S

à


TELT v

v

trợ p áp

68

5


Ở ĐẦU
1.
Đất ướ
tr ể

tr

à p át tr ể

ướ t

r t

kinh t th trư

ì

nm
ưở


t ố

trước nhữ

ớ s p át

và ộ

r r t

u qu

t

à

Nạ

u

u ướ

à

t

u

à



tạ

p N n

p áp u t và tr





truy
àu

rơ và

à



ạ ; tr p

tr

à

ì

u


s p â

; tr
uy

à ố tượ

t

à tr



nổi cộm bức

ấu trú

ày à

ữ tr

u

ở HIV; tr v p ạ

H

yt â


á p

ọ tr

u vấ

ó tr em. Tr

t y ổi lớ

y



u

t

tr

p á v vớ t
à

t à

ất ước, song bên cạ



tiên b


xu ướ

t

ại nhi u thành t u lớn lao trong công cuộc xây d ng

và phát triể
xú tá

vớ s p át tr ể

ỏ rơ

t

ưở
số

.

Theo các số li u c a Bộ LĐT &XH t ì số ượng tr em lang thang trong
t

toàn quố

từ g

5 000


996

Trên th c t con số này còn cao ơ
007

ơ

5 tr u tr em số

tớ

000

u. Bộ LĐT &XH ướ tí

tr

“ á

à

c bi t”

10% tổng số tr em trai và tr em gái ở Vi t N

Tr

TELT Đ

4 tr u tr


ơ

0 0 số TE H Đ

t



p trợ

v

úp

xuố
thố

t

000 TELT Đượ s qu

â tr
ơ
ơ sở

5 tr u
s

ơ




s
0

tr

số ượ

tr

000
tr

N à ướ và

qu

tr

mg n
ơ

Đ

tr

tr


000

u

ạt ộ

à

ơ

t

5 000 TELT Vì t

u một h

ạt ộng mạnh và có hi u qu nên các vấ

nêu trên càng trở nên nghiêm trọ

ơ

àt

th

u các d ch v công

tác xã hội chuyên nghi p ể h trợ tất c các tr em d b tổ t ươ
phòng tránh tình trạng b lạm d ng, bỏ rơ

tr Đây
s

í

vớ p ươ

à vấ
p áp

â





x

uy


t

6

ột

s



và tí

s qu
uy




p

từ
u


ư

à

tá x

quy t



T ể



trợ


vấ

á

và ộ



t à

tr

ợp quố (V t N

rất rõ ràng c a Vi t N
u tư và ưu t

tr

Lu t p
u



ộ Tr

u

ướ


á

tr

às


s
à

s


H



á


ư

ơ sở tư

p và
tr

90 ơ sở






á



t u

ì

t à

t -x
rộ

N à ướ và

ất à





â t
à

s
qu


ắp

â

tr
trợ

ư UNI EF ILO P


u tổ
T m nhìn th

trợ, hợp tác và

ược nhi u d án, mô hình, hoạt

pp

t

ớ tr

y u ượ

s

à

Tr


tr

s

à

uộ p át tr ể

ất ướ

0

t p tru

ơ sở p

và N à ướ t

Đ

tr

u qu

tr



tr


vớ v

ượ

ng, triể

y TE H Đ
s

tr

M T uỵ Đ ể

xây


t x

số

A

ơ

ượ p át tr ể



chức quốc t hoạt ộng tại Vi t N

p ươ

u t

à

t



quy

v

vớ á

ơ sở

tr

giúp nhi u

ượ



tr

v


giới, các Quỹ



Đ



t ể

t tr

qu

ư

t

ược th c hi n b ng s

ư Lu t

á

í

t ố

tr


qu

trì

s

990) Đây à

và p áp u t V t N



ươ

v

ày 0 0

ợp quố

p áp

u

ước v Quy n tr

và s u

L


à

uv

uẩ

ối với tr

ướ
u

à

p

tr em trong nhữ

tr tr
t

v

V t Nam là quố

tiên ở Châu Á và thứ hai trên th giới phê chuẩ

ợp vớ

tr


uộ số

s qu

L



Tr
ạ à

à
tổ

u

T
ướ

000 tr

0 000

số

â

á
số


tr

Tr



7

á
4

00 tru
ứ p

á

trợ x
í

p

ơ sở

ộ LĐT &XH

tr

ướ

p tr

á Tổ

á

tạ
ơ sở

s

ơ sở N à ướ và

à

số á tru

ư



000

ơ sở

trợ x
s

u

ộ N à ướ qu


quố t

à t ểx




Tuy



ướ

ơ sở

t

trợ x

v số ượ

ũ á



c bi t ộ

vớ TE H Đ
p ươ


v kỹ
ư

ượ



ố tượ

ũ á

u

ư t ể áp ứ
tr

ượ

TELT

r

t

ột số

và à tạ

uy


TXH

ư r rà ; ( ) K t ố á

trợ





ư

t

thố

ất và ồ

ộ; (

) ơ sở v t



t

ư tạ

u và y u V


trọ

t
Tổ

â v

ứ Tr

Tổ
á


ượ

ột p

ấp á
ư
t ố





u

u ơ

TXH


y

v



sở và á
á

v


t p vớ tr
v

TXH từ ơ sở
t ố

uy

v

p

ạt ộ
v

u


ấp

TXH tr

ấp
ứ p

u

ấp

í

p

ạt ộ

ột số

á

TXH t à
t

t ố

v

p


u

ột

t ố


-



.

8

u
á

tá x



trợ
v

úp
vớ

u áp ứ
t


u

ư: ( ) Một số

p; ( ) V

tr

úp p áp

t qu

TXH; ( ) Quá trì

á

TXH à

Tuy

u ạ
v

v

â v

ạt ượ


u

úp

t à tr

ư: trợ

tr

tr và gia ì

tr

TXH à rất qu

ột số

TELT





v

tr khuy t t t tr

qu v


uy

ơ v tổ

ộ Từ

ột tổ

à

t

v

tr

uy ơ ỏ ọ và

t

á

ột

u u

H Đ tr

â




à

tr

ứ TERX

yt

á

X



ố tượ

và ạ

TXH; ( ) N

ấp á

t

b lạm d ng sứ

( ) Đội




à

t

u

ượ qu
Rồ

tr

s

v giá tr lý lu n và th c ti n, c v

N ưv y

t và p

ượ

u

v
v

ất p


o v các em h t sứ

tính xã hộ và

à

pv

v

TXH

v

u v số ượ

â v

á

v

pt

ộ xã hội mang tính chuyên nghi p làm vi c

p áp TXH

ư


ộ v

â v

ấp
v

ư

v

TXH

TXH

ư
uy

ơ


p
ứu:



t





2.

q

Tr

u
t



ột tr

á

à

ứu

à

ướ

à



Tr


à v t



p ạ

ố tượ
à

ượ s qu

ứu á

v

uy

qu






tr

ột số

ư s u:


 Các bài viết, nghiên cứu i n qu n ến trẻ em lang thang
à v t“ ả




Vi n Khoa họ L
á

ộng và Xã hội, Bộ L



Quá

ộng - T ươ

T

và X

á th c trạng v tình trạng tr em lang thang và lao ộng tr em
p

ơ ội cho tr

tạo ra nhữ


à v t


ược học ngh , có thể làm vi

v kinh t

góp ph n gi m bớt

Qu ,

ì

í



i sống

c a các em. Thông qua mô hình dạy ngh thay th cho TELT hồi gia là hình
thức mà D án H trợ TELT (Bộ L
T

và X

qu ( 009 – 2011) tại 51 xã/08 t

khai trong nhữ
Y

ộng – T ươ


H

Hà T
ì

Ngãi) là một

(V

ộ)

tr ển

P ú Hư

T ừa Thiên Hu , Phú Yên, Khánh Hòa, Qu ng

á

qu



ạy ngh cho TELT hồi gia là một gi i
ượ

pháp tình th hữu hi u. Các em không b

ư ng bức; có thu nh p


ể duy trì cuộc sống; rèn luy n cho các em tính c n cù, ch u khó; phát triển kỹ
gh ở các em. D á
ư i tr c ti p u

ho c nhữ


Vũ Tr

lang thang - v
t

TELT ể làm kinh t giúp các em trở

ươ

ọ sớ

à v tv :“ ơ
â ”

cầ

n tử ư

á họ vấ

ây tư vấn h trợ tr

tr


t

t ất ọ và t
t

Đượ

ư

ì .

v vớ

t

trợ dạy ngh thay th cho cha, mẹ, anh, ch

â

u t v quy

ày 5 0

u

tr

Cổng


à v t

số à





ọ t p t p

vớ

á

ượ p át tr ể trí tu ;

ểu

t v p áp

ượ t
9

v và

ấp à



á


à t ấp vì

ơ ộ
t ứ

0

800 567

ột số

ộv
ì

u

í

ượ tạ
trì

ì

i học tập của tr em

tr




ữ Tr
s :

u t p áp tốt


ơ ; ượ
uyể

à tạ



uộ số



p

à

ợp vớ

v

tốt ơ ; ượ

sở trư




t â và y u

u

ơ ội học t p cho tr em nói chung và tr em lang

Tạo d

ược

thang nói riêng ph

à

u tư p át tr ển nguồn nhân l c c

ất

ước và ph i gắn ch t với công tác phòng ngừa và gi i quy t tình trạng tr em
lang thang và tái lang thang.




N uy

T

ì



Đạ

ọ Sư p ạ

â số và p át tr ể số 5 (
t

tr

tr

v

á

v

t u

trì

à á

à

t
s


Tổ
ạt

t u

uộc sống c

tr

p và
á

ì

u có hoàn c

ộ học vấn ho

Tr

uộ số



t u

tươ

à


ối

n thân các em

ộ học vấn thấp nên rất

vi c tìm ki m công vi c tạo ra thu nh p ổn
công vi

tr

ứu v

à v t ư r

Đ p
trì

)

á p ươ

t

Hà Nộ



tr


nh cho b n thân. H u h t những

ững công vi c gi

ơ

t u

p thấp và

bấp bênh. Vì th , trong chi tiêu hàng ngày c a các em là h t sức ti t ki m. Các
em ch chi tiêu cho những nhu c u thi t y u c a cuộc sống hàng ngày. Nơ ở
c

á

t ư

ược thuê với giá r nhất có thể, ho c sống tạm bợ tại

ơ

nhữ
s

ạt


tr


Đ u ày tá
t





ưở



uộc số



Vì t , c n thi t có các chính sách hợp lý nh m

h trợ cuộc sống cho các em.
Những nghiên cứu á


á tr

ây

mang tính chất tổng k t ượng giá

ướng k hoạch th c hi n gi p áp à

lang thang. Ở một khía cạ


à

c p

ược học ngh , có thể làm vi

cho tr

ì

kinh t

í

vi t này ch dừng lại ở mứ

á

ố tượng tr em
n vi c tạo ra nhữ

ể góp ph n gi m bớt

ơ ội
v

i sống c a các em. Tuy nhiên, những bài
á


sơ ộ

ư

ứu nào

tìm hiểu sâu v vai trò c a nhân viên CTXH trong hoạt ộng h trợ giáo d c tr
t

ây ũ

í

à tí

này.
10

ởi m , sáng tạo c a nghiên cứu


 Một số nghiên cứu, bài viết i n qu n ến phát triển các dịch vụ
công tác xã hội:
Bài vi t “K
trên th giớ ” ượ

tr




t

binh và Xã hội, 2014. Bài vi t

t

n tử Bộ L



t ợp
á

á tổ

u



y u tố v

á
x

á

v
t



p

TXH

t
í

s
trợ

úp

ưA

s

tr

trợ á
ư

à p

á ) tr

u tâ

ợ x




s

v

ì

ữ (p
t

u
ữ à ạ

vấ

v

tr

ạo trong vi c


di n cho chính ph và ược chính ph tr ti n. Còn tạ
pp



tr

cộ


s

á

á

à ại

ước Mỹ, CTXH thu

ư i giàu.
TXH ược t p trung vào vấ
á

á

v

p

tru

tru

chuyên bi t ược cung cấp tạ á tru

v

tr


à

ư i

áp ứng nhu c u c a cá nhân và gia

ộ xã hội làm vi c tạ ơ qu

án c a tổ chức phi Chính ph

chính sách và phát triển

ộ hoạt ộng tr c ti p

cung cấp các d ch v phúc lợi xã hộ
ì

ược

ư i nghèo.

ch y u d a trên các hợp ồng với Chính ph , hoạt ộng vớ tư á

Tạ P



ây s tham gia c a khu v c phi Chính ph


Tuy nhiên, trong th i gian g

ối với nhữ

â

trợ

ư i dân. Khu v c phi Chính ph

khuy n khích cung cấp các d ch v xã hội tác các cộ

p í

u

ố qu

à ướ

cung cấp các d ch v x

p ú

ày

ướ

quy t á


Ú

TXH

Mố qu

t ố

tr

u

v

p

ồ :

uy t t t

trợ

Ở một số ướ

í

tr

t yt


ì

ư

í

t ư

ư

à

và p

sử p át tr ể

ộ và





í

ướ

v

trợ x




T ươ

ra một số kinh nghi m v hoạt ộng

cung cấp d ch v tại một số ước trên th giới: ơ ấu á
s

ớc

m triển khai d ch v công tác xã h i tại m t s



ươ
à

ươ

à ộ ho c tại các d

và ấp t nh. Các d ch v
ư i có nhu c u hợc ở

cấp vùng, cấp quốc gia.
Tại Thái Lan, h thống d ch v CTXH do Chính ph cung cấp, không có
á v

p


TXH

y á tru


11

o trợ xã hộ và ượ

t trong các


ơ qu

v phúc lợi xã hội, y t và tư p áp
ược tuyển d

hộ

ư

ư t à

á

ộ xã

ể làm vi c tr c ti p tại cấp t nh/thành phố và
T á L


qu n/huy n. Bên cạ

t

t l p một h thống cán s xã hội

(cán bộ xã hội bán chuyên nghi p) ể áp ứng nhu c u h trợ ố tượng.
Ở Singapore, cán bộ xã hội ph
vào làm vi c ở c

á

ơ qu

qu

ại họ và ược tuyển d ng


a Chính ph và phi Chính ph

v phúc lợi xã hộ

nhi u chứ

à tạ

ư


á

m nh n

ì

c và h trợ

ẹ,

tham vấn cá nhân v các mối quan h , vi c làm cho thanh niên, bạo l c trong
ì

và á

p áp

ư i tâm th

ư

ừa lạm d

à

ơ

s

ươ


ư i khuy t t t,

t a, tr có nhu c u

c bi t và

qu n lý các d ch v phúc lợi xã hội.
Còn ở Trung Quốc, hi

y

TXH ược coi là nội dung mới và quan

trọng c a chính sách an sinh xã hội. Bộ Các vấ
t

nhi m (tươ

ư ộL

ược giao trách

dân s

ộng- TBXH và Bộ Nội v c a Vi t N

)

ơ


ối với CTXH cấp t nh/ thành là th c hi n vi c qu n lý, còn cấp

ch

qu n/huy n cung cấp các d ch v tr c ti p. Các d ch v này bao gồm d ch v
CTXH tr c ti p, trung tâm b o trợ xã hội và các d ch v chuyên sâu khác.
V

u

í

quy

quy
á
r

ấp
p ươ

p ươ
ộx

á
á

v x


t
à

( ấp t

t à

ộ t

ộ và
t à

p á tru



á á

u

á

p tr

t p và á

uy

v


á t

TXH ượ t

p ố

tạ

và qu
v

u

p

ấp qu

p

trợ tâ

x

qu v

ớ t

ạt)



u



í

uy

á trư

ộ v

ấp
ơ

ợp ư

s t

uyể tuy

M i quốc gia có hoạt ộng cung cấp d ch v xã hội khác nhau tuy nhiên
tá x


ộ t ư

pp

t


p át tr ể t


ướ

u qu

trở t à

v tạ ộ

v p ú ợ x



à v t“




Đ T

N ọ P ươ




ượ


nghi m CTXH và ASXH, tạ trư

tr





ỷ y u hội th o quốc t Chia s kinh
ĐH KHXH&NV Hà Nộ t á
12

0


à v t
Tru

tạ A

Quố v

u

ơ qu

à ướ

t


vấ tâ

x

ộ và qu

v x



ấp

Tạ
v

tác xã h ”

v

và ồ

S

á

ộx



p vớ


á

ộ v
á

v x

x

up ú

á

u

u p át tr ể

tr



u



N uy n H i Hữu tr
0

tươ


ho c bán chuyên nghi p

Tr

t

t

ư

t
â

h ”

p

ũ

ượ

à tạ
t

cộ

p

ơ sở


c và gi i phóng
ồng có vấ

Tr

mc

á

t

ấp b
á



xã hộ

V t N



ược thi t l p và cung cấp cho cá
xã hộ

ược hình thành ở ngay

x p ư ng, th trấn, c
ơ


ữ à á
á p ươ

Các nhân viên công tác xã hội sử d
ể thấu hiểu và c

ày

ước có ngh công tác xã hội

ơ qu

d ch v công tác xã hội hay an sinh xã hội ở tuy n huy n, t

xây d ng giá tr c

ấp

n thể hi n b ng s

ư

tr

ồng có vấ

ư t

trư ng học, b nh vi


r

u

ồng và có cuộc sống tốt ẹp ơ

Hạ

ì


ơ

và ộ

phát triển thì các d ch v công tác xã hộ
â

u vấ

ển h th ng trung tâm cung c p các d ch v công tác xã
Hồ

9 0

ược cung cấp

xã hội nẩy sinh trong mối quan


ì

p cộ


ối

có nhữ

ư i làm công tác xã hội chuyên nghi p

và quá trì

à v t “P

p át tr ể

s c



tham gia vào quá trình gi i quy t các vấ

họ t vươ



TXH và ũ

d ch v công tác xã hội bởi nhữ


á



t ấy ở ước ta hi n nay có hàng ch c tri u

d ch v công tác xã hộ tr

ti


u

ượng hi n tại mà còn hàng tri u ố tượng ti

ư

t
á



x t á

ộ và

ới d ch v công tác xã h i và nhân viên công

n loại hình d ch v


h giữ

p r N t

y u à trá

p vớ s t

ển mạ



ư

ư





tá x



vớ á

t ể

à v t “P


s T á L

ày



t p



p

v x

á quố
x

ộ ũ
ì

Mỹ Ú P

x p ư ng;

à ước cung cấp
và tru

ươ


p áp t p c n và kỹ

ố tượng, xây d ng cái tôi nhân cách hữu ích,
ì




13

ướng tới một cuộc sống tốt ẹp


ơ

t

qu tư vấn, tham vấn, qu
à

k hoạ

â

ộng thi t th c trong cuộc sống, giúp họ ti p c n các nguồn
ể họ có thể sử d ng các nguồn l c, d ch v

l c, d ch v sẵ

úp á


ột cách

ố tượng xã hội và cộ

ồng

xã hội có phạm vi rất rộng rộng vì v y nhân viên không ch

ỏi

hi u qu . Vi c k t nối các d ch v trợ
có vấ

c và giúp họ có

ược trang b các ki n

có hiểu bi t v nghi p v công tác xã hội mà còn ph
ơ

thức rộ

ơ v phát triển cộn



Để cung cấp các dich v công tác

u qu


xã hội có hi u qu các quố



n vi c xây d ng thể ch

chính sách, thể ch tổ chức và thể ch tài chính phù hợp với quá trình phát
ưới nhân viên công tác xã hộ

triển. Xây d ng mạ

trư ng chuyên nghi p ra từ cấp tru
Đư

ươ

ây tư vấn và h trợ tr em (18001567) - hoạt ộng từ

tư vấn và k t nối d ch v qu

cho nhi u ố tượng tr
v
t

s

r

Để t ú


hộ

t

p ph n can thi p, trợ giúp
t

TXH ày
tr

á

ày à

ố vớ v

004

ch v công ti p nh n thông

n thoạ
à


t

TE H Đ
Quy t


à tạo từ các



n cộ

nay tr c thuộc C c BVCSTE- Bộ LĐT XH à
t

ượ

v

á

á

ạt ộ
s

ũ
u qu

tr

ơ và
u




TELT.

ẩy p át tr ể

TXH

yT

tướng Chính ph

0 0 QĐ-TTG: Phê duy t Đ án phát triển ngh công tác xã

nh số

ạn 2010- 0 0 Đ án 32 là ti

à ơ sở pháp lý quan trọ



phát triển h thống bộ máy tổ chức, hoàn thi n hành lang pháp lý cho ngh
TXH Đ á

í

p

ư r

t u


u

P át tr ển công tác

xã hội trở thành một ngh ở Vi t Nam. Nâng cao nh n thức c a toàn xã hội v


ngh công tác xã hội; xây d
tác viên công tác xã hộ
phát triển h thố

ũ á

v số ượ

ộ, viên chức, nhân viên và cộng
ạt yêu c u v chất ượng gắn với

ơ sở cung cấp d ch v công tác xã hội tại các cấp, góp

ph n xây d ng h thống an sinh xã hội tiên ti n. Một trong những m c tiêu
quan trọng c

Đ án 32 là “



ũ


, viên chức, nhân viên,

c ng tác viên công tác xã h i và củng c , phát triển mạ
14



ơ ở cung


ớ ” N ưv y

c p d ch v công tác xã h i trong cả



chức, nhân viên và cộng tác viên CTXH ở ước ta s
tr

á

ạt ộ

Đ á

à xây

v
ượ


trình cung cấp d ch v công tác xã hộ
quá trì

t

ày à
à

ư r

à

ộ, viên
t

Một

v

n quy

t u

uẩn, qui

ng và ban hành h thố

phạm pháp lu t v công tác xã hộ tr
tr


ũ á

ạt ộ

qu

trọ

á

Một trong những hoạt ộng quan trọ

p p n c ng cố và t

ư ng hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội trong c
H trợ phát triển ngh CTXH tại Vi t N

ướ Đ là D án

ạn 2010-2014 do tổ chức

ước ta tài trợ và giao cho C c B o trợ

Atlantic Philanthropies và Chính ph

0 0 M c tiêu chung c a D án là nh m h trợ kỹ

Xã hội th c hi n từ

thu t phát triển ngh công tác xã hội trở thành một ngh chuyên nghi p ở

ướ t và

0 0

xây d ng h thố

án t p trung vào các hợp ph n chính là nghiên cứu

v

n pháp lu t phát triển ngh CTXH; tổ chứ

cán bộ, nhân viên CTXH; phát triển mạ


á

ư i dân v ngh
trợ Bộ L

TXH Đ

ươ

p

á á v

c hi n, D


qu

n ngh

n pháp lu t liên quan, xây

cấp ngh CTXH, xây d ng các tiêu chuẩ

ức ngh CTXH. Bên cạ
cung cấp d ch v

t

v n b n quy phạm pháp lu t

CTXH, nghiên cứu rà s át và á
ộ ti

0 4 s u4

ộng- TBXH và các Bộ, ngành liên quan xây d ng và

trình ban hành h thố

d ng ch

ưới các tổ chức cung cấp d ch v

ộng xã hội nâng cao nh n thức c a các cấp, các


CTXH và truy n thông v
à

à tạo

á

TXH và ộ

trợ phát triển mạ

ũ á

ướ

ạo
ơ sở

ộ, viên chức, nhân viên và cộng tác

viên CTXH. Thông qua các trung tâm CTXH, d án h trợ kỹ thu t ể v n
hành hoạt ộng và phát triển d ch v CTXH thông qua vi c t p huấn tài li u
kỹ thu t xây d ng mô hình, t p huấn quy trình qu n lý ca/qu
ư i tâm th

quy trình ph c hồi chứ
vào cộ

ồng, nghi p v , kỹ


ối với tr em có hoàn c

ơ
c bi t

nv
Đ n nay, c

trư ng hợp;

ư i rối nhi u tâm trí d a
s

n nuôi có th i hạn

ước có trên 30 t nh, thành

phố ược d án h trợ xây d ng mô hình trong tâm công tác xã hộ tr
15


có 05 t nh, thành xây mới và 21 t nh, thành phê duy t K hoạch thành lâp
ưới cộng tác viên CTXH cấp x p ư ng. Tuy nhiên, nhi u Trung tâm

mạ

tr

CTXH còn khó
ướ


v c chuyể

ổi mô hình, k t nối và chuyển tuy n,

u mới ch t p trung vào các hoạt ộng v

Vì v y

ể triển khai có hi u qu

sống và cán bộ TXH

ược

ơ

s phối hợp ch t ch

á

ộng, gi

ư

t í

và tư vấn.



CTXH sớ

ứ pháp lý hoạt ộng ở cộ

ữa c a các ngành chứ

uộc

ồng c n có

và s h trợ v m t tài

chính và kỹ thu t c a các tổ chức quốc t .


ột số nghi n cứu về Tổ chức trẻ e

Một




á

à Lu

ọ x

v


ộ và

014. Lu





ạt ộ

trợ

úp p áp


ấp

Lu

v

v

vớ

tà “Đ



Q ả




P ạ

tr

ì

Qu

ộ à

ấp

ột

v

v
tá x

tạ r

á
p

v

úp tr p át tr ể


y

ơ ộ

ượ t ể
tr

à p uộ qu
vớ á tr và



y

á tr

ì

ư

X

)”
ạt ộ
á t â

u Các nhân viên
t


qu v

u

t y ổ V tr
ì



ày

á
tr

ọ t â
16

X
á

Rồ



ểt â
ư

Rồ

trọ

á

uổ

X


p

r tr

t

Rồ

á



ứ Tr

ượ s t



úp

p áp v

Rồ


v

u

và ơ ộ

trợ

ứ Tr

v yt

ạ Tổ

ợp tạ Tổ

ạt á





0 4. Lu



X

ột số


ứ Tr

á :



Rồ

ạt ộ

ấp tạ Tổ
Tổ



(
trư



u



Tuy

ì

Xuâ T ắ

vớ tổ

x

ý



t

úp p áp

tá x

ọ K

v

ột số

ứu và ư r

trợ

u

ứ T

à
ượ




Đạ

ư: Lu

ư r

ạ ởv

ạt

ứu

trư

ày

v

à tr

v

ì

vấ

á


TXH

lang thang ạ Tổ

ố tượ

u

p



p áp

ây
à

â v

Đ T

Xanh.



p ọ v

ý




à

à

tốt

ú

Lu

ú

Rồng X nh:

â
á

â v


x

p t

N â v
t

â


và tất




x


á




quy trì

tà trợ

ột tổ
u

qu



p

ơ

à


ứ từ t
v

tốt nghi p vớ

tài “



ng cung c p d ch v công
ờng h p tại Tổ chức Tr em

tác xã h i cho tr em lang thang (Nghiên cứ

Rồng Xanh, Hà N i)” hoàn toàn không ph i là một ch
ộng th c ti
v

lu

ũ

í

ư

ư tr

mới trong hoạt


ứu khoa học. Tuy nhiên

à v c p â tí

r

ược hai vấ

àt

,

ểm mới c a

c trạng c a hoạt

ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang d a trên vi c
á

á

u

ộ nh n thứ t á

mứ

í


u và nguy n vọng c

ố tượng, tìm hiểu

ộ c a tr v vấ

ưt

á

á

à ; ồng th i phân

tích vai trò c a nhân viên công tác xã hội trong hoạt ộng cung cấp d ch v
công tác xã hội và ư r

ột số gi i pháp và khuy n ngh góp ph n nâng cao

chất ượng c a hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội tại Tổ chức Tr
em Rồng Xanh.
Qu quá trì
u

qu

và TELT

à
v y t p

v

tổ

TXH

r

ứu

à ố tượ

ểu p â tí

á

từ

ì

ộ tì

tr

t
ứu

ểt

tá x

tạ
í

á

t ứ

t

t ấy tr

ượ qu

ứu tì

trì
í

ột số

áở

â

ph
ướ

ất ượ
á


3.

u

á

u Tuy

ểu v hoạt ộ

u

ấp

s

tr

u

p tớ Đây à

ứu ày ể

ư ng phố Đ u ày

ượ




pt

nữa trong hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hộ
t

t

u

ơ sở

à



H Đ

ư

ột tr

ư


ột góc nhìn
ố tượng là tr em

c bi t quan trọng trong vi c góp

v


tá x



ố vớ tr

t

n một cuộc sống an toàn, tốt ẹp và phát triển b n vững.


3.1
Nghiên cứu sử d ng và làm rõ một số khái ni m Công tác xã hội, lý gi i
một số vấ

trong th c ti n thông qua vi c tìm hiểu và phân tích hoạt ộng

cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em
17


X

Rồ

ư: thuy t nhu c u

Đồng th


ũ

v nd

M s w t uy t vai trò, thuy t

á p ươ

p áp và ỹ

t

t ố

p công tác xã

hội ứng d ng trong quá trình nghiên cứu, c ng cố sâu sắ

ơ

ững hiểu bi t

v các lý thuy t p ươ



ược học và

p áp và ỹ


tá x

th c hành.
3.2.
v

- Lu

p p n làm sáng tỏ hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã

hội cho tr em lang thang tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh ồng th i làm rõ
vai trò c a nhân viên công tác xã hội trong hoạt ộng này. Bướ
úp ơ sở

một số gi i pháp
tr ể và â



u ch nh phù hợp tr

ất ượ

ạt ộ

u

ấp

ch v


u

xuất

quá trì

p át

TXH

tr

em lang thang.
- K t qu

ứu

à

gia



à tà

à

ứu


b o v tr em, các sinh viên qu
tá x



t

à

ut

ữu í

ư

tá tr



tr

ố vớ á chuyên
v

ạt ộng u

à

s


ấp

t

u

v

và tr

r
4. Đố

,k



4.1. Đố

:

H ạt ộ
Tổ

u

ứ Tr

Rồ


4.2. K

X

ứu t uộ Tổ
t

á
á

tá x



tr

g thang tạ

:

t ể

Tr

v
, Hà Nội.



)K á

áv

ấp

từ 0

ứ Tr

ướ

v công tác xã hộ tạ Tổ

Rồ

X

ồ :

6 tuổ
ứ Tr

t và á
Rồ

X

ộ qu

N â v


tá x



2) Khách thể nghiên cứu khác:
+ Một số á

ộ qu

í

quy

+ Giáo viên
18

p ươ

tổ



qu


+ Một số

ì

tr


t

s

ạt tại Tổ chức Tr em

Rồng Xanh.
5. P
u: Đ tài ch giới hạn nghiên cứu á

Ph


u

Tr

ấp

Rồ

v

tá x

X

tr


t

số 879 Hồ

ứu ượ t

Hà qu

H à K

tạ Tổ
T à

tt á

ứ Tr

Rồ

X

ưt

nào?

chuyên nghi p
3) N â v

ấp


tá x

4)





theo cách lồng ghép, thi u

v tr

ưt

ộ cho tr em lang thang tạ Tổ
p áp à

hội cho tr em lang thang tạ Tổ

Tổ

0 4

v công tác xã hội cho tr em lang thang tạ
ượ t

tá x

v


H ạt ộ

0


u

7. G ả

ứ Tr

0 4

1) Hoạt ộ
Tổ



p ố Hà Nộ

Ph m vi th i gian: Nghiên cứu ược th c hi n từ t á
6. Câ

tạ Tổ

X

Ph m vi không gian: N
Rồ




ạt



ạt ộ

ứ Tr

nào tr
ứ Tr
u

Rồ

ạt ộ
Rồ

ấp

u
X

ấp
?

v công tác xã

X


ngày càng



tr

u qu ?

yế
u

ấp á

ứ tr em Rồ

X

Tổ chức tr em Rồ

X

v
ượ

tá x
à tru




á

ạt ộ

t

tạ

trợ

úp

u hoạt ộng cung cấp d ch v công tác

xã hội cho tr em lang thang tuy nhiên v n còn một số hạn ch , tồn tại.
Nhân viên xã hộ

ột vai trò quan trọng trong hoạt ộng cung cấp

d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh.
Có thể

xuất một số gi i pháp nh

t

ư ng chất ượng, hi u qu

d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh
qua nghiên cứu này.


19


8.
:

8.1.
Lu

v

à

r th c trạng

hội cho tr em lang thang tạ Tổ
số gi i pháp nh m t

ạt ộ

ứ tr

u
Rồ

ấp

v công tác xã


X

Từ

xuất một

ư ng hi u qu hoạt ộng cung cấp d ch v công tác

xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh.
8.2.

:

nghiên

)N

ứu một số ơ sở lý lu n và th c ti n v vấ

v công tác xã hội, vai trò c a nhân viên xã hội và những gi

cung cấp d ch
p áp ể nâng

cao hi u qu c a hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang
thang.
2) Phân tích, á

giá th c trạng hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã


hội cho tr em lang thang.
3) P â tí

á

áv

tr

a nhân viên công tác xã hội trong hoạt

ộng cung cấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr
em Rồng Xanh.
4) Đ xuất một số gi i pháp hi u qu

ể nâng cao chất ượng d ch v công

tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức tr em Rồng Xanh nói riêng và
á

ơ sở trợ giúp tr em nói chung.
9. P
9.1.

ơ
P

ơ
p ươ


Nghiên cứu sử d

p áp

uy v t l ch sử làm n n t

ch
á s

ượ

uy v t bi n chứng và

a ch
Đây à p ươ

ứu và ượ ứ

tr

p áp u
p â tí




ứu ày
9.2. P

ơ


9.2.1. P ơ
N
ứu tổ
nghiên cứu v vấ

â
ợp p â tí
tr

ột số tà
t

tr
20



u
à

qu

ư: á

ước; các á

á v



ạt ộ
Rồ

u

X

ấp

; á

v

á

á

ứu sá
v



v
á

à v tv
ứu

TXH


tr

p áp
á

á

u

trì



ứu

ức tr

và á

TE H Đ

à

ướ ; á

tạ Tổ

ươ

à v t v tr


TXH

tr

t

trì

TELT và á

uy

à nghiên

qu

n Tổ chức Tr em

Rồng Xanh.
9.2.2. P
Để á
tr

ơ
á

kế
u


t

u và t

tạ Tổ

ứ Tr

- Đố tượ : Tr

u

ấp

Rồ

t

t và á
Rồ

trạ

v công tác xã hội cho

X
ộ tuổ từ 0

áv


á

v

tá x

ướ

6 tuổ

ội tạ Tổ

ứ Tr

X
- u

ượng

u: 00

tr

tổ

số 80 tr

ng t

(


tr

và ữ
9.2.3. P ơ


Đ tài này sử d ng phỏng vấn sâu vớ
qu

ểm c a m

6 ố tượ

á

u ể tìm hiểu

ố tượng v hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội

cho tr em lang thang và các gi i pháp nâng cao chất ượng, hi u qu c a hoạt
ộng cung cấp d ch v công tác xã hội tại Tổ chức Tr em Rồng Xanh. Trong
ơ ấu

ư s u:

+ Tổ chức Tr em Rồng Xanh bao gồm:
â v

Lu t (01),


ộ tr (03); tr
+ Cá



x

ộ (03)

á

â v

ộ qu
s

(01), nhân viên

(01); ố



ư

á

lang thang (04);
í


quy

p ươ

(01);

+ Giáo viên (02)
9.2.4. P ơ
Để tìm hiểu r
u

hoạt


ơ v qu

u

t á

ộ c a các thành ph n liên quan với

ấp d ch v công tác xã hội cho tr em lang thang tại Tổ chức

tr em Rồng Xanh. Tr
t


u




tà s t

à

t

ố vớ 2 nhóm tại Tổ chức tr em Rồng Xanh:
21

0 buổi


(10

+

tr

t ượ

u qu

ời): Đố tượ

à tr

v


í

â

trì

u

t ut p

á và
v

á

v

ược cung cấp.

công tác xã hộ
+

t ể á

(7

ấp

ờ ):


t ut pt

v công tác xã hội

tr

t

t

tr

quá

.

Nội dung chính c a các buổi th o lu n nhóm t p trung vào các vấ

sau:

+ Nguyên nhân khi n tr em lang thang
Đá

á v hoạt ộng cung cấp d ch v công tác xã hội

Đá

á v vai trò c a nhân viên công tác xã hội
p áp ể nâng cao chất ượng hi u qu c a hoạt ộng cung cấp d ch


+ Gi

v công tác xã hội
9.2.5. P ơ
P ươ p áp qu
qu

sát quá trì

Tr

Rồ

TXH

q
s
sát ượ sử
u

X

ấp á

V t á

v


tr Đ c bi t là vi


ấp á

v

à


ày

chính ượ
ươ

sát

ượ

à P

t
t p



t y ổ

tạ Tổ




á

v

tr

ượ

u

tạ Tổ

ứ Tr

ươ

V tr
tá x

t u t p ược.

Mở

u K t u



uy

, ộ


u

ươ :

ơ sở
T

v

tr

ă

à

ươ
t

TXH

ứu

TXH Những quan sát này góp ph n làm sáng tỏ thêm

10. Kế
v

suốt quá trì


v và

qu

những k t qu nghiên cứu
Lu

tr

u
trạ

và t
u
Rồ

t

ứu

ấp

v



tr

X
â v




tá x

tr

tá x
t

22



ộ tr
ột số

ạt ộ

u

p áp

xuất

ấp


Chƣơng 1. CƠ CỞ
1.1. C


k

1.1.1.
H
y

á

ớ Ở Austr
tr

à
ư

UẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU

“Tr

và A

ư



tr

ướ

ượ quy


4 tuổ Tr

ướ 6 tuổ Sở
sử

á

t

t
v

s

v

ất tạ

u quố

à ướ

8 tuổ Tạ S

ở Hồ
á

x


ộ Một

p u

á

ũ

à r

tr
à

á

tv



t í

quố

u
v s

ở vì v

ắ vớ trá


quy

t
p r

tr
s

t

ộ tuổ tr

K

u ày à

à

tr




quy

á quy

â quy

ư


u

quố
T

qu



ột số tổ

Quỹ

â số (UNFPA) Tổ

K

ọ và V
T



ứ L



tr

Đ u


ướ Quố t v Quy

989 xá

“Tr

sớ

t uộ L

p ạ

p quố

Quố t (ILO) Tổ

(UNES O) xá

8 tuổ trừ trư

v

à

ư

tr

ướ


5 tuổ
p quố

ày tr

vớ tr

ư

ứ Gá

L

ướ

ợp u t p áp áp

à ướ
quy

tuổ t à

ơ ”.

Tạ V t N


t


Đ u

Lu t

004 t ì “T
Tr

p ạ

Lu t



v

s

tuổ tạ Tổ

p ạ

ứ Tr

ú



Rồ

v


á

á

tr
qu

á



tr

sửa

t

Đ u

004 Tr

ơ sở

ổ ”.
Tr



sử


ứu à
X



tr

H à K

t

ướ

6

TP Hà Nộ .



Tr

à

t à



ểu t


t -x
à



s

ớ 16

t

v

1.1.2.


v

â

v

tr tr

tr

ứ quố t tr

quy


tr
ơ

ột vấ


ày

ư quy

x

ộ xuất

t ể H à
p



ượ số
23

trở

và tồ tạ
t ở ây ượ



vượt qu



ểt

ì ; quy


×