Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề ôn thi đại học môn Toán Phần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 15 trang )



Trần Sĩ Tùng
Trang 79
Thuviendientu.org





Đề số 31

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 có đồ thị (C
m
); (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2) Xác định m để (C
m
) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1), D, E sao cho
các tiếp tuyến của (C
m
) tại D và E vuông góc với nhau.
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2cos3x +
3
sinx + cosx = 0


2) Giải hệ phương trình:
22
22
91 2 (1)
91 2 (2)
x y y
y x x

Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I =
2
ln .ln
e
e
dx
x x ex

Câu IV: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh
a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc a.
Câu V: (1 điểm) Cho
,,abc
là những số dương thoả mãn:
2 2 2
3abc
. Chứng minh bất
đẳng thức:
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7a b b c c a a b c

II.PHẦN RIÊNG (3 điểm)

A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
22
4 9 36xy
và điểm M(1; 1).
Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt (E) tại hai điểm C, D sao cho MC = MD.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) :
12
1 2 2
x y z
và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z = 0.
Câu VII.a (1 điểm) Cho tập hợp X =
0,1,2,3,4,5,6,7
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X, sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng
1.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
22
5 16 80xy
và hai điểm A(–5; –
1), B(–1; 1). Một điểm M di động trên (E). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích MAB.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và hai đường thẳng có
phương trình (P):
3 12 3 5 0x y z
và (Q):
3 4 9 7 0x y z


(d
1
):
5 3 1
2 4 3
x y z
, (d
2
):
3 1 2
2 3 4
x y z
.
Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với hai mặt phẳng (P), (Q) và cắt (d
1
), (d
2
)
Câu VII.b (1 điểm) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn bất phương trình:
32
29
n
nn
A C n
.

Hướng dẫn
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m

) và đường thẳng y = 1 là:
Ôn thi Đại học

Trần Sĩ Tùng

Trang 80
x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 = 1 x(x
2
+ 3x + m) = 0
2
0
3 0 (2)
x
x x m

(C
m
) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt (2) có 2 nghiệm x
D
, x
E
0.

2
0
9 4 0

4
0 3 0 0
9
m
m
m
m

Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
k
D
= y’(x
D
) =
2
3 6 ( 2 );
D D D
x x m x m
k
E
= y’(x
E
) =
2
3 6 ( 2 ).
E E E
x x m x m

Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc k
D

k
E
= –1.
(3x
D
+ 2m)(3x
E
+ 2m) = 9x
D
x
E
+ 6m(x
D
+ x
E
) + 4m
2
= –1
9m – 18m + 4m
2
= –1; (vì x
D
+ x
E
= –3; x
D
x
E
= m theo định lý Vi-et).
m =

1
9 65
8
.
Câu II: 1) PT cos
cos3
3
xx
cos
cos( 3 )
3
xx

32
k
x

2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:

2 2 2 2
91 91 2 2x y y x y x


22
22
( )( )
22
91 91
x y y x
y x y x

yx
xy


22
1
( ) 0
22
91 91
xy
x y x y
xy
xy

x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có:
22
91 2x x x

22
91 10 2 1 9x x x


2
2
93
( 3)( 3)
21
91 10
xx

xx
x
x
2
11
( 3) ( 3) 1 0
21
91 10
xx
x
x
x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
Câu III:
22
(ln )
ln (1 ln ) ln (1 ln )
ee
ee
dx d x
I
x x x x x
=
2
11
(ln )
ln 1 ln
e
e
dx

xx
= 2ln2 – ln3
Câu IV: Dựng
SH AB
. Ta có:
( ) ( ), ( ) ( ) , ( )SAB ABC SAB ABC AB SH SAB


()SH ABC
và SH là đường cao của hình chóp.
Dựng
,HN BC HP AC
·
·
,SN BC SP AC SPH SNH

SHN = SHP HN = HP.
AHP vuông có:
3
.sin60 .
4
o
a
HP HA
SHP vuông có:
3
.tan tan
4
a
SH HP


Thể tích hình chóp
23
1 1 3 3
. : . . . .tan . tan
3 3 4 4 16
ABC
a a a
S ABC V SH S

Câu V: Áp dụng bất đẳng thức
1 1 4
( 0, 0)xy
x y x y

Ta có:
1 1 4 1 1 4 1 1 4
;;
2 2 2a b b c a b c b c c a a b c c a a b a+b+c

Mặt khác:

2 2 2
2 2 2 2
1 2 2
2 4 4 2 2 0
2 2 4 7
a b c a b c
a b c a b c a




Trần Sĩ Tùng
Trang 81
Thuviendientu.org

2 2 2
2( 1) ( 1) ( 1) 0abc

Tương tự:
22
1 2 1 2
;
2 7 2 7b c a b c a b c

Từ đó suy ra
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7a b b c c a a b c

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M(1; 1) cắt (E) tại C, D.
Vì (E) có tính đối xứng nên (d) không thể vuông góc với Ox, do đó phương trình của (d)
có dạng:
( 1) 1 1y k x y kx k

Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (E):
22
4 9( 1 ) 36 0x kx k



2 2 2
(4 9 ) 18 (1 ) 9(1 ) 36 0 (1)k x k k x k
(
2
288 72 108 0,k k k
)
(d) luôn cắt (E) tại 2 điểm C, D với các hoành độ
12
,xx
là nghiệm của (1).
Theo định lý Viet:
12
2
18 (1 )
49
kk
xx
k

M(1; 1) là trung điểm của CD
12
2
18 (1 )
22
49
M
kk
x x x
k


4
.
9
k

Vậy, phương trình đường thẳng (d): 4x + 9y – 13 = 0.
2) Gọi A(a; 0; 0)
Ox
.
/
( ): 4 3 10 0Q y x

(d) qua
0
(1; 0; 2)M
và có VTCP
(1; 2; 2)
r
u
. Đặt
01
uuuuuur
r
M M u

Do đó: d(A; d) là chiều cao vẽ từ A trong tam giác
01
AM M



01
2
0
01
;
2.
8 24 36
( ; )
3
uuuuur
r
r
AM M
AM u
S
aa
d A d
M M u

Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d)

2
2 2 2
2 8 24 36
4 8 24 36 4( 3) 0 3
33
a a a
a a a a a


Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử n =
abcd e
.
Xem các số hình thức
abcd e
, kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc b
hoặc c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \
1
số cách chọn
4
7
A
.
Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài.
Xem các số hình thức
0bcd e

3
6
2 240A
(số)
Loại những số dạng hình thức
0bcd e
ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT.
Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB):
2 3 0xy

25AB


Gọi
22
0 0 0 0
( ; ) ( ) 5 16 80.M x y E x y
Ta có:
0 0 0 0
2 3 2 3
( ; )
1 4 5
x y x y
d M AB

Diện tích MAB:
00
1
. . ( ; ) 2 3
2
S AB d M AB x y

Áp dụng bất đẳng thức Bu nhia cốp Ski cho 2 cặp số
00
11
; , ( 5 ; 4 )
2
5
xy
có:

2
22

0 0 0 0
1 1 1 1 9
. 5 .4 5 16 .80 36
2 5 4 20
5
x y x y


0 0 0 0 0 0
0 0 0 0
2 6 6 2 6 3 6 2 3 6 3
3 2 3 9 2 3 9
x y x y x y
x y x y

Ôn thi Đại học

Trần Sĩ Tùng

Trang 82

00
00
00
00
54
58
11
max 2 3 9
2

26
5
2 3 9
xy
xy
xy
xy
xy
0
0
8
3
5
3
x
y

Vậy,
85
max 9 ;
33
MAB
S khi M
.

2) (P) có VTPT
(1; 4; 1)
r
P
n

, (Q) có pháp vectơ
(3; 4; 9)
r
Q
n

(d
1
) có VTCP
1
(2; 4; 3)
r
u
, (d
2
) có VTCP
2
( 2; 3; 4)
r
u

Gọi:
1
1
1 1 1
1 2 1
( ) ( ) ( )
( ) ( ),( ) ( )
( ) ( ),( ) ( )
P

P
rr
PQ
P d P P
Q d Q Q
uu
( ) = (P
1
) (Q
1
) và ( ) // (
1
)
( ) có vectơ chỉ phương
1
[ ; ] (8; 3; 4)
4
r r r
PQ
u n n

(P
1
) có cặp VTCP
1
r
u

r
u

nên có VTPT:
11
[ ; ] (25; 32; 26)
r r r
P
n u u

Phương trình mp (P
1
): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0
25 32 26 55 0x y z

(Q
1
) có cặp VTCP
2
r
u

r
u
nên có VTPT:
12
[ ; ] (0; 24; 18)
r r r
Q
n u u

Phương trình mp (Q
1

):
0( 3) 24( 1) 18( 2) 0x y z

4 3 10 0yx

Ta có:
11
( ) ( ) ( )PQ
phương trình đường thẳng ( ) :
25 32 26 55 0
4 3 10 0
x y z
yz

Câu VII.b:
3, 4nn
.




Đề số 32

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y =
21
1
x
x
.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp
tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm
của PQ và tính diện tích tam giác IPQ.
Câu II: (2điểm)
1) Giải bất phương trình:
22
log ( 3 1 6) 1 log (7 10 )xx

2) Giải phương trình:
66
22
sin cos 1
tan2
cos sin 4
xx
x
xx

Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I =
4
2
0
2
1 tan
x
x
e
e x dx
x


Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi
cạnh a, góc
·
BAD
= 60
0
. Gọi M là trung điểm AA và N là trung điểm của CC . Chứng
minh rằng bốn điểm B , M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ
giác B MDN là hình vuông.


Trần Sĩ Tùng
Trang 83
Thuviendientu.org
Câu V: (1 điểm) Cho ba số thực a, b, c lớn hơn 1 có tích abc = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1 1
1 1 1
P
abc

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương
trình 2x – y + 3 = 0. Lập phương trình đường thẳng ( ) qua A và tạo với d một góc α có
cosα
1
10

.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1).
Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x +
y – 2z + 4 = 0.
Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: ( 2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng ( ):
3x – 4y + 8 = 0. Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng ( ).
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(–
1;–3;1). Chứng tỏ A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác
ABC.
Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình:
log log
2 2 3
yx
xy
xy y
.

Hướng dẫn
Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2).
21
;
1
a
Aa
a


Phương trình tiếp tuyến tại A: y =
2
1
(1 )a
(x – a) +
21
1
a
a

Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A:
2
1;
1
a
P
a

Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2)
Ta có: x
P
+ x
Q
= 2a = 2x
A
. Vậy A là trung điểm của PQ
Ta có IP =
22
2
11

a
aa
; IQ =
2( 1)a
. S
IPQ
=
1
2
IP.IQ = 2 (đvdt)
Câu II: 1) Điều kiện:
1
10
3
x

BPT
22
3 1 6
log log (7 10 )
2
x
x

3 1 6
7 10
2
x
x



3 1 6 2(7 10 )xx

3 1 2 10 8xx
49x
2
– 418x + 369 ≤ 0
1 ≤ x ≤
369
49
(thoả)
2) Điều kiện: cos2x ≠ 0
()
42
¢
k
xk

PT
2
31
1 sin 2 sin2
44
xx
3sin
2
2x + sin2x – 4 = 0
sin2x = 1
4
xk

( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm.
Ôn thi Đại học

Trần Sĩ Tùng

Trang 84
Câu III: I =
44
2
00
2 cos
x
xe dx xdx
= I
1
+ I
2
Tính: I
1
=
4
0
2
x
xe dx
Đặt
2
x
ux
dv e dx

I
1
=
4
2
e
– 2
4
2e

I
2
=
4
0
1 cos2
2
x
dx
=
11
sin2
4
22
0
xx
=
1
84


Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD . A B NP là hình bình hành A P // B N
A PDM là hình bình hành A P // MD
B N // MD hay B , M, N, D đồng phẳng.
Tứ giác B NDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2B N
2
= B D
2
.
Đặt: y = AA’
2
2 2 2
2
4
y
a y a
y =
2a

Câu V: Ta chứng minh:
1 1 2
11
1
ab
ab

1 1 1 1
11
11
ab
ab ab

≥ 0

2
( ) ( 1)
0
(1 )(1 )(1 )
b a ab
a b ab
(đúng). Dấu "=" xảy ra a = b.
Xét
3
1 1 1 1
1 1 1
1
abc
abc
6
4
22
1
1
ab
abc
3
4 4 4
12
44
1
1
abc

abc

P
3
3
1
1 abc
. Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng ( ) có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 ax + by – 2a + b = 0
Ta có:
22
21
cos
10
5( )
ab
ab
7a
2
– 8ab + b
2
= 0. Chon a = 1 b = 1; b = 7.
(
1
): x + y – 1 = 0 và (
2
): x + 7y + 5 = 0
2) PT mặt cầu (S) có dạng: x
2
+ y

2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I (P): a + b – 2c + 4 = 0
Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3
Vậy (S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2
Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0
Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng:
6(P
5
– P
4
) + 4P
5
= 1.056 (số)
Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
d qua M(1; 2) có VTPT là
(4;2)
uuur

AB
d: 2x + y – 4 = 0 Tâm I(a;4 – 2a)
Ta có IA = d(I,D)
2
11 8 5 5 10 10a a a
2a
2
– 37a + 93 = 0
3
31
2
a
a

Với a = 3 I(3;–2), R = 5 (C): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 25
Với a =
31
2

31
; 27
2
I
, R =
65
2

(C):
2
2
31 4225
( 27)
24
xy

2) Ta có
1
( 3;1;4); ( 1;1;1)
2
uuur r uuur
AB a AC

×