Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.78 KB, 12 trang )

Dương Phước Sang - 33 - THPT Chu Văn An
Phn
PhnPhn
Phn

III. NGUYÊN HÀM
III. NGUYÊN HÀM III. NGUYÊN HÀM
III. NGUYÊN HÀM -
--
-

TÍCH PHÂN
TÍCH PHÂNTÍCH PHÂN
TÍCH PHÂN

VÀ (NG D*NG
VÀ (NG D*NGVÀ (NG D*NG
VÀ (NG D*NG



I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Bảng công thức nguyên hàm và nguyên hàm mở rộng
1
1
2 2
1. .
( )
1
. ( ) .
1 1


1 1 ln
. ln .
1 1 2
. 2 .
1 1 1 1 1
. .
( )
. .
ax b
x x ax b
dx x C a dx ax C
ax b
x
x dx C ax b dx C
a
ax b
dx x C dx C
x ax b a
ax b
dx x C dx C
a
x ax b
dx C dx C
x a ax b
x ax b
e
e dx e C e dx
a
α
α

α α
α α
+
+
+
+
= + = +
+
= + + = ⋅ +
+ +
+
= + = +
+
+
= + = +
+
= − + = − ⋅ +
+
+
= + =
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
i i
i i
i i
i i

i i
i i
2 2
2 2
sin( )
cos . sin cos( ).
cos( )
sin . cos sin( ).
tan( )
1 1
. tan .
cos cos ( )
cot( )
1 1
. cot .
sin sin ( )
C
ax b
x dx x C ax b dx C
a
ax b
x dx x C ax b dx C
a
ax b
dx x C dx C
a
x ax b
ax b
dx x C dx C
a

x ax b
+
+
= + + = +
+
= − + + = − +
+
= + = +
+
+
= − + = − +
+
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
∫ ∫
i i
i i
i i
i i
2. Công thức tích phân
Với
( )F x
là một nguyên hàm của hàm số
( )f x
trên đoạn
[ ; ]a b
thì
( ) ( ) ( ) ( )
b

b
a
a
f x dx F x F b F a= = −


3. Phương pháp đổi biến số (loại 2):
xét
( ) . ( ).
b
a
I f t x t x dx
 

=
 
 


1 Đặt
( )t t x=
( ).dt t x dx

⇒ =
(và 1 số biểu thức khác nếu cần)
2 Đổi cận:
( )x b t t b= ⇒ =

( )x a t t a= ⇒ =


3 Thay vào:
( )
( )
( ).
t b
t a
I f t dt=

và tính tích phân mới này (biến t)
www.VNMATH.com

01688559752
Tài liệu tham khảo - 34 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
 Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:

Dạng tích phân Cách đặt Đặc điểm nhận dạng
( )
( )
t x
dx
t x



( )t t x= mẫu
( )
. ( )
t x
e t x dx




( )t t x=

( )
( ) . ( ).f t x t x dx



( )t t x=
ngoặc
(
)
( ) . ( )
n
f t x t x dx



( )
n
t t x=
căn
( )
ln
dx
f x
x




lnt x=

ln x

(sin ).cosf x xdx


sint x=

cos .x dx
đi kèm biểu thức theo
sin x

(cos ).sinf x xdx


cost x=

sin .x dx
đi kèm biểu thức theo
cos x

2
(tan )
cos
dx
f x
x




tant x=

2
cos
dx
x
đi kèm biểu thức theo
tan x

2
(cot )
sin
dx
f x
x



cott x=

2
sin
dx
x
đi kèm biểu thức theo
cotx

( ).

ax ax
f e e dx


ax
t e=

ax
e dx
đi kèm biểu thức theo
ax
e

Đôi khi thay cách đặt ( )t t x= bởi
. ( )t m t x n= +
ta sẽ gặp thuận lợi hơn
4. Phương pháp tích phân từng phần
( )
. . .
b b
b
a
a a
u dv u v v du= −
∫ ∫

 Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Với
( )P x
là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây


( ). sin .P x ax dx

, ta đặt
( )
sin .
u P x
dv ax dx


=



=





( ). cos .P x ax dx

, ta đặt
( )
cos .
u P x
dv ax dx


=




=





( ). .
ax
P x e dx

, ta đặt
( )
.
ax
u P x
dv e dx


=




=





www.VNMATH.com
Dương Phước Sang - 35 - THPT Chu Văn An

.sin .
ax
e bx dx

, ta đặt
sin .
ax
u e
dv bx dx


=




=




(khoâng coù )
( ). ln . ,
n
f x x dx
dx

x


ta đặt
ln
( ).
n
u x
dv f x dx


=




=




5. Tính diện tích hình phẳng
Cho hai hàm số ( )y f x= và
( )y g x= đều liên tục trên đoạn
[ ; ]a b
, H là hình phẳng giới hạn
bởi các đường:
1 2
( ) : ( ),( ) : ( ),C y f x C y g x x a= = =


x b=

Khi đó, diện tích của hình phẳng H là: ( ) ( )
b
a
S f x g x dx= −


 Lưu ý 1: nếu
2
( )C
là trục hoành thì
( ) 0g x =

( )
b
a
S f x dx=


 Lưu ý 2: Khi tính tích phân
( )
b
a
s x dx

ta cần lưu ý như sau:
 Nếu
( ) 0, [ ; ]s x x a b≥ ∀ ∈
thì

( ) ( ).
b b
a a
s x dx s x dx=
∫ ∫

 Nếu ( ) 0, [ ; ]s x x a b≤ ∀ ∈ thì
( ) ( ).
b b
a a
s x dx s x dx= −
∫ ∫

 Nếu ( )s x không có nghiệm trên khoảng ( ; )a b thì
( ) ( ).
b b
a a
s x dx s x dx=
∫ ∫

 Nếu ( )s x có nghiệm
1 2 n
c c c< < <

trên khoảng ( ; )a b thì
1 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
n
b c c b

a a c c
s x dx s x dx s x dx s x dx= + + +
∫ ∫ ∫ ∫


6. Tính thể tích vật thể tròn xoay
Hình H giới hạn bởi:
( )y f x=
, Ox,
,x a x b= =

Thể tích vật thể do hình H quanh trục hoành là:
2
[ ( )]
b
a
V f x dxπ=


www.VNMATH.com

01688559752
Tài liệu tham khảo - 36 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
VÍ DỤ MINH HOẠ

Bài 1 : Tính
3
0
2
3

1
x
A dx
x
=
+


2
3
1 cos
sin (1 cos )
x
C dx
x x
π
π

=
+



2
2
1
3 . .
x
B x e dx


=


4
2
ln 1
.ln
x
D dx
x x
+
=


Bài giải
Câu a:
3
0
2
3
1
x
A dx
x
=
+


 Đặt
2 2 2

1 1t x t x= + ⇒ = +

2 . 2 . . .t dt x dx t dt x dx⇒ = ⇒ =

 Đổi cận:
3x =

2t =


0x =

1t =

 Vậy,
( )
2 2
2
1
1 1
3.
3. 3 6 3 3
tdt
A dt t
t
= = = = − =
∫ ∫

Câu b:
2

2
1
3 . .
x
B x e dx

=

 Đặt
2
t x=
1
2
2dt xdx xdx dt⇒ = ⇒ =

 Đổi cận:
2x =



4t =


1x = −



1t =

 Vậy,

(
)
4
4
4
3 3 3
2 2 2
1
1
3 .
2
t
t
e dt
B e e e= = = −


Câu c:
2 2
3 3
2
1 cos sin
sin (1 cos )
(1 cos )
x x
C dx dx
x x
x
π π
π π


= =
+
+
∫ ∫

 Đặt
1 cos sin .t x dt x dx= + ⇒ = − sin .x dx dt⇒ = −

 Đổi cận:
2
x
π
=



1t =


3
x
π
=



3
2
t =


 Vậy,
(
)
3
3
2
2
3
2
1
1
2 2
1
1
1
.
t
dt
C dt
t t
= − = = −
∫ ∫
( )
2 1 1
3 1 3
= − − =

Câu d:
4

2
ln 1
.ln
x
D dx
x x
+
=

 Đặt
1
lnt x dt dx
x
= ⇒ =

 Đổi cận:
4x =



2 ln 2t =


2x =

ln 2t =

 Vậy,
( )
ln 4

ln 4 ln 4
ln 2 ln 2
ln 2
1 1
1 ln
t
D dx dt t t
t t
 
+



= = + = +





 
∫ ∫

( ) ( )
ln 4 ln ln 4 ln 2 ln ln 2 ln 4
   
= + − + =
   
   

www.VNMATH.com

Dương Phước Sang - 37 - THPT Chu Văn An
Bài 2 : Tính các tích phân sau đây:
2
0
( 1)sinE x xdx= −

π

2
1
3 .
x
F x e dx

=


2
2
1
(3 1)ln .G x x dx= −


Bài giải
Câu e:
2
0
( 1)sinE x xdx= −

π

 Đặt
1
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
 
 
= − =
 

 
 
= = −
 
 
 

 Suy ra,
( ) ( )
2
2 2
0 0
0
( 1)cos cos 0 1 sinE x x xdx x= − − + = − − +

π
π π

2
1 sin sin 0 0= − + − =

π

Câu f:
2
1
3 .
x
F x e dx

=

 Đặt
3 3
x x
u x du dx
dv e dx v e
 
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
 

 Như vậy,

( ) ( )
2 2
2
2 1
1
1 1
3 . 3 6 3 3
x x x
F x e e dx e e e


− −
= − = + −


2 2 1 2 2 2
3 3 3 6
6 3( ) 6 3 3e e e e e e
e e e e

= + − − = + − + = +

Câu g:
2
2
1
(3 1)ln .G x x dx= −

 Đặt
2

3
1
ln
(3 1)
u x
du dx
x
dv x dx
v x x





=
=


 

 
 
= −
 
= −







( ) ( )
2 2
2
3 2 3
1 4
3 3
1
1 1
ln ( 1). 6 ln 2 6 ln 2G x x x x dx x x= − − − = − − = −


Bài 3
: Tính các tích phân sau đây
2
1
1
x
H x e dx
x
 



= −




 



2
2
0
( 1).I x x xdx= + +


3
2
1
2 1
e
t t
J dt
t
− +
=


2
0
(1 2 sin ) sinK a ada
π
= +


Bài giải
Câu h:
2 2 2 2

1 1 1 1
1
( 1) 1.
x x x
H x e dx xe dx xe dx dx
x
 



= − = − = −




 
∫ ∫ ∫ ∫

 Xét
2
1
1
:
x
H xe dx=

Đặt
x x
u x du dx
dv e dx v e

 
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
 

www.VNMATH.com

×