Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giáo án đại số 9 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.08 KB, 56 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
Ngày soạn :14/08/2010 Ngày dạy: 17/08/2010
Chương I :
CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
TUẦN 1:-
TIẾT 1: §1. CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2, Kó năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số.
3, Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng thuật ngữ, kí hiệu.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Giáo án, tham khảo SGK, SGV, chuẩn bò bảng phụ thước thẳng, phấn.
2, Học sinh: Xem trước nội dung bài học, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (3’)
-Giới thiệu qua nội dung cơ bản của chương cho học sinh nắm tinh thần, nội dung, kiến thức cơ
bản của chương.
-Các em đã đến khái niệm căn bậc hai ở lớp 7, trong tiết này thầy trò chúng ta sẽ ôn lại khái
niệm này .
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
13
/
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
*CBH của số a không âm là
số x sao cho x
2


= a.
- Số dương a có hai CBH là
hai số đối nhau :
a
và -
a
.
Số 0 có CBH là chính số 0.
CH: Cho Hs thực hiện ?1.
3 là CBH số học của 9. Các
CBH số học của
9
4
, 0,25 , 2
là những số nào?
CH: Vậy thế nào là CBH số
học của một số a dương? Số 0
có CBH số học là gì?
+ Gv giới thiệu chú ý và cho
Hs làm ?2.
+ Gv giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương, lưu ý khái
*Theo dõi
HS trả lời ?1
a) 3 và – 3
b)
3
2
và -
3

2
c) 0,5 và – 0,5
d)
2
và -
2

- Hs nêu đònh nghóa
CBH số học.
- Hs thực hiện ?2.
1. Căn bậc hai số học:
Đònh nghóa: SGK/4
VD1:
CBH số học của 16 là 4
CBH số học của 5 là
5
*) Chú ý:Với a
0

ta có ;
Nếu x =
a
thì x
0

và x
2
= a
Nếu x
0


và x
2
= a thì x =
a

Trường THCS Canh Vinh Trang 1



=

⇔=
ax
x
ax
2
0
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
niệm CBH và khái niệm CBH
số học.
+ Cho Hs thực hiện ?3.
Nhận xét Hs đứng tại lớp trả lời ?3.
Theo dõi
13
/
Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai
Gv nhắc lại kiến thức lớp 7:
Với hai số a và b không âm
nếu : a< b thì

a
<
b
Ta có thể c/m với a, b không
âm nếu
a
<
b
thì a< b.
- Với hai kết quả trên ta có
đònh lí sau.
*Cho Hs thực hiện ?4.
*Gv đặt vấn đề giới thiệu
Vd3, cho Hs suy nghó vài phút
thực hiện Vd3.
- Giáo viên nhận xét
Vận dụng Vd3 thực hiện ?5 ?
- GV Nhận xét
Theo dõi
Hs lấy VD minh họa cho
khẳng đònh trên.
- Vận dụng đònh lí làm
ví dụ 2?
- Hs trả lời VD a,b
*2 Hs lên bảng thực
hiện ?4.
*Hs thảo luận tìm cách
thực hiện Vd3.
*Theo dõi
Hs đứng tại lớp trả lời

Hs thực hiện tại lớp ,2Hs
lên bảng trình bày.
2. So sánh các căn bậc hai số
học :
Đònh lí: Với a
0

, b
0

, ta
có: a< b
a

<
b
VD2: So sánh:
a) 1 và
2
Vì 1< 2 nên
1
<
2
Vậy : 1 <
2
b) 2 và
5
Vì 4 < 5 nên
4
<

5
Vậy 2 <
5
VD3:Tìm số x không âm biết:
a)
x
> 2

x
>
4
nên x > 4
b)
x
< 1

x
<
1
nên x < 1
( Với x ≥ 0 )
13’
Hoạt động 3 : Củng cố
Cho Hs làm Btập 1,2,4 /6,7
Theo dõi bài làm của học sinh
GV nhận xét , uốn nắn kòp
thời .
Hs lần lượt làm các bài
tập , sau đó lên bảng giải.
Btập 2/6: So sánh:

a) 2 và
3
Vì 4 > 3 nên
4
>
3
Vậy: 2 >
3

Btập 4/7:Tìm x không âm
biết:
a)
x
= 15
x = 225
c)
x
<
2

0 ≤ x < 2 .
Theo dõi
Btập1/6:
CBH số học của 121 là 11.
Vậy CBH của 121 là 11 và –
11.
Btập 2/6: So sánh:
a) 2 và
3
Vì 4 > 3 nên

4
>
3
Vậy: 2 >
3

Btập 4/7:Tìm x không âm biết:
a)
x
= 15
x = 225
c)
x
<
2

0 ≤ x < 2 .
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết tiếp theo: (2
/
)
* Học bài kết hợp SGK
* Làm bài tập 3,5/6,7.SGK , 5,8/4 SBT.
* Chuẩn bò bài bài tập tiết sau luyện tập….
IV . RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Ngày soạn : 14/08/2010 Ngày dạy: 17/08/2010
TUẦN 1:
TIẾT 2:
Trường THCS Canh Vinh Trang 2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

AA
=
2
I,MỤC TIÊU :
1, Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác đònh (hay điều kiện có nghóa) của
A

Biết cách chứng minh đònh lí
aa
=
2
2, Kó năng: Thực hiện tìm điều kiện xác đònh của
A
khi biểu thức A không phức tạp.
Vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
để rút gọn biểu thức.
3, Thái độ: Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm.
II, CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1, Giáo viên: Giáo án, SGK,SGV. Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi.
2, Học sinh: Ôn tập về đònh lí Py-ta-go; Máy tính bỏ túi. Xem trước nội dung bài học mới.
III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh tình hình lớp: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Nêu đònh nghóa CBHSH của số không âm a? Làm bài tập 1/6
.....144
=
;
.....169

=
;
.....256
=
;
.....324
=
;
.....361
=
(KQ: 12; 13; 16; 18; 19)
HS2: Nêu đònh lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập
a) So sánh 6 và
41
; b) Tìm x không âm biết:
42
<
x
(KQ: a)
416
<

4136
<
; b) Với
0

x
ta có
816242

<⇔<⇔<
xxx
.
Vậy
80
<≤
x
)
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1ph)
Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác đònh khi nào và để tính được căn bậc hai
của một biểu thức, bài học này sẽ giúp ta điều đó.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌC ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai
GV cho HS làm ?1
AB =
2
25 x

(cm). Vì sao?
GV giới thiệu thuật ngữ căn
thức bậc hai, biểu thức lấy
căn.
GV giới thiệu :
A
xác đònh
khi nào ? Nêu ví dụ1, có phân
tích theo giới thiệu ở trên.

GV cho HS làm ?2
Với giá trò nào của x thì
x25

xác đònh ?
Cả lớp thực hiện
Xét tam giác ABC vuông tại B,
theo đònh lí pitago ta có :

AB
2
+ BC
2
= AC
2
Suy ra: AB
2
= 25 – x
2
Do đó: AB =
2
25 x

Vài HS đọc lại phần tổng quát
HS giải trên bảng
x25

xác đònh khi
025
≥−

x
tức là
5,2

x
. Vậy khi
5,2

x

thì
x25

xác đònh
1. Căn thức bậc hai
Một cách tổng quát:
Với a là một biểu thức
đại số, người ta gọi
A
là căn thức bậc
hai của A, còn A được
gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới
dấu căn.
A
xác đònh (hay có
nghóa) khi A lấy giá trò
không âm.
VD1:(SGK
Trường THCS Canh Vinh Trang 3

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
Nhận xét Theo dõi.
4’
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
AA
=
2
GV cho HS làm ?3 (Dùng
bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng
?: Hãy quan sát kết quả trong
bảng và nhận xét quan hệ
giữa
2
a
và a?
GV giới thiệu đònh lí
GV hướng dẫn chứng minh
đònh lí
HS hoạt động nhóm, làm bài
trên bảng nhóm:
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
HS:

2
a
= a hoặc
2
a
= -a
Vài HS đọc đònh lí
Theo dõi.
2. Hằng đẳng thức
AA
=
2
Đònh lí: Với mọi số a ta
có:
aa
2
=
Chứng minh (SGK)
10’
Hoạt động 3: Các ví dụ
GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý
nghóa: không cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm được giá trò
của căn bậc hai (nhờ biến đổi
về biểu thức không chứa căn
bậc hai)
Cho HS nhẩm kết quả bài tập
7/10 (SGK) tương tự ví dụ 2
GV trình bày câu a) ví dụ 3:
rút gọn: a)


)12vì(
1212)12(
2
>
−=−=−
và hướng dẫn HS làm câu b).
Lưu ý:
aa
=
nếu
0a

aa
−=
nếu
0a
<
GV trình bày câu a)Rút gọn:
2x2x)2x(
2
−=−=−
(vì
x
2

).
Và yêu cầu HS làm câu b) ví
dụ 4.
Theo dõi.

HS nêu miệng kết quả bài tập 7
a)
1.0)1,0(
2
=
b)
3,0)3,0(
2
=−
c)
3,1)3,1(
2
−=−−
d)
16,0)4,0(4,0
2
−=−−
Theo dõi
Cả lớp cùng làm, một HS thực
hiện trên bảng câu b)
2552)52(
2
−=−=−

VD2:(SGK)
VD3:(SGK)
Chú ý: Một cách
tổng quát, với A là một
biểu thức ta có
AA

2
=
có nghóa là:
AA
2
=
nếuA
0


AA
2
−=
nếu A < 0
VD4:(SGK)
10’
Hoạt động 4: Củng cố
?:
A
xác đònh khi nào? Nêu điều kiện để căn thức xác
Bài 6:
Trường THCS Canh Vinh Trang 4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
Yêu cầu HS làm BT6/10 b)và
c) GV giải thích căn thức có
nghóa tức là căn thức xác đònh
Vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=

.
Yêu cầu HS làm bài tập 8. Tổ
chức thi đua hai đội “Ai nhanh
hơn”
Nhận xét.
đònh.
1HS(khá) thực hiện trên bảng
câu b)
3236
a)a(a
==
.
Vì a < 0 nên a
3
< 0, do đó
.aa
33
−=
Vây
36
aa
−=
(với a <0)
Đ:
A
xác đònh khi A lấy giá trò
không âm.
2HS thực hiện:
b)
a5


có nghóa khi -5a
0


hay a
0

. Vây a
0

thì
a5


có nghóa.
c)
a4

có nghóa khi
4haya0a4
≤≥−
. Vậy khi
4a

thì
a4

có nghóa.
Hai đội thi đua điền nhanh kết

quả:
8)Rút gọn biểu thức sau:
a)
=−
2
)32(
32

b)
=−
2
)113(
311

c) 2
=
2
a

a2
với a
0

d)
=−
2
)2a(3
)a2(3

với

a<2
Theo dõi
b)
a5

có nghóa khi
-5a
0


hay a
0

. Vây a
0


thì
a5

có nghóa.
c)
a4

có nghóa khi
4haya0a4
≤≥−
. Vậy
khi
4a


thì
a4


có nghóa.
Hai đội thi đua điền
nhanh kết quả:
8)Rút gọn biểu thức
sau:
a)
=−
2
)32(
32

b)
=−
2
)113(
311

c) 2
=
2
a

a2
với
a

0

d)
=−
2
)2a(3
)2(3 a

với a<2
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (4ph)
- Nắm vững cách tìm giá trò biến của biểu thức A để
A
có nghóa
- Học thuộc đònh lí và cách chứng minh“ Với mọi số a ta có:
aa
2
=

- Làm bài tập 9, 10, 11, 12, 13
- HD: Bài 9: Đưa bài toán tìm x về dạng pt chứa trò tuyệt đối của x chẳng hạn
a)
7x
=⇔
; d)
12x3
−=⇔
Bài 10: Biến đổi vế trái vế phải
Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức
AA
2

=
để rút gọn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy: 24/08/2010
TUẦN 2:
TIẾT 3:
LUYỆN TẬP

I,MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác đònh của căn thức, hằng đẳng thức
AA
2
=
.
Trường THCS Canh Vinh Trang 5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
2, Kó năng: Khai phương một số, tìm điều kiện xác đònh của
A
, vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
để rút gọn biểu thức.
3, Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
II,CHUẨN BỊ:
-Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu
-Trò : Chuẩn bò bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm.
III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1, Ổn đònh tình hình l ớ p: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Nêu
A
xác đònh (hay có nghóa) khi nào?
p dụng: Tìm x dể căn thức sau có nghóa:
7x3
+
(có nghóa khi: 3x + 7

0 hay x


3
7

)
-HS2: Trình bày chứng minh đònh lí: với mọi số a ta có
aa
2
=
.
p dụng: Rút gọn:
=−
2
)31(
? (
13

)

3, Giảng bài mới :
a, Giới thiệu bài: (1ph)
Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghóa, biết
rút gọn biểu thức.
b,Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Chữa bài tập cũ
GV nêu bài tập 9c) và 9d)
?: Hãy nêu cách giải tìm x
thoả mãn bài toán cho?
Yêu cầu HS tự kiểm tra bài
giải ở nhà, nhận xét bài làm

GV: Nêu bài tập 10
?: Nêu các cách chứng minh
một đẳng thức?
GV nêu mẫu chứng minh câu
a)
Yêu cầu HS vận dụng câu a)
chứng minh câu b)
HS: Đưa về việc giải pt có chứa trò
tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải.
2 HS mỗi em một câu trình bày giải
trên bảng
c)
6x26x4
2
=⇔=


6x2 =⇔
hoặc
6x2
−=


x = 3 hoặc x = -3
Vậy pt có 2 nghiệm x
1
= 3; x
2
= -3
d)
12x312x9
2
=⇔−=
Giải tương tự như trên pt có 2 nghiệm
x
1
= 4; x
2
= -4.
HS: Biến đổi VT thành VP hoặc ngược
lại; Biến đổi hai vế cùng bằng một
biểu thức.
Cả lớp làm bài một HS trình bày trên
bảng.b)
VT=
3)13(3324
2

−−=−−
=
VP1313
=−=−−
(đpcm)
1. Chữa bài tập
cũ:
* Bài tập 9c) và
9d) (SGK)
* Bài tập 10
(SGK)
15’
Hoạt động 2: Bài tập mới cơ bản
GV:Vận dụng kiến thức căn
bậc hai số học tính? Btập
Cả lớp làm 2HS mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.
*Bài tập 11a,c:
Tính (SGK)
Trường THCS Canh Vinh Trang 6
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
11a,c
?: Nhắc lại
A
xác đònh (hay
có nghóa) khi nào? Vận dụng
làm Btập 12b,c
?: Vận dụng kiến thức nào để
rút gọn các biểu thức Btập
13a,c?

a)
7:145.449:19625.16
+=+
= 20 + 2 = 22
c)
3981
==
HS:
A
xác đònh (hay có nghóa) khi
0A

HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng
nhóm
b)
4x3
+−
có nghóa khi -3x + 4

0
hay
3
4
x

. Vậy
3
4
x


thì
4x3
+−

có nghóa.
c)
x1
1
+−
có nghóa khi -1 + x > 0
hay x > 1
HS:Vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
rút gọn
HS làm bài trên phiếu học tập cá nhân
13a)

2
2 5 2 5
2 5 7
a a a a
a a a
− = −
= − − = −
(với a < 0)
c)
22224
a6a3a3a3a9

=+=+
*Bài tập 12b,c:
Tìm x để mỗi
căn thức sau có
nghóa(SGK)
*Bài tập 13a,c
Rút gọn biểu
thức (SGK)
6’
Hoạt động 3: Bài tập mở rộng nâng cao
GV: Nêu yêu cầu bài tập 14.
Phân tích thành nhân tử 14a,c
H:Sử dụng phương pháp nào
để phân tích thành nhân tử ở
Btập này?
GV:Hdẫn dùng kết quả:
Với a

0 thì
2
)a(a
=
Mở rộng giải Pt: x
2
– 3 = 0
Đ:Sử dụng hằng đẳng thức để phân
tích. 2HS khá mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.
a)
)3x)(3x(3x

2
+−=−

c) x
2
- 2
2
)5x(5x5
−=+
⇔=+−⇔=−
0)3x)(3x(03x
2
3x03x03x
=⇔=+∨=−
hoặc
3x
−=
*Bài tập 14a,c
Phân tích thành
nhân tử
4’
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu học sinh nhắc lại
đònh nghóa căn bậc hai số họa
và cách tìm giá trò của biến để
căn thức xác đònh.
GV: Hệ thống hoá các bài tập
đã giải. Yêu cầu HS nêu các
kiến thức cần vận dụng, phân
dạng loại Btập.

HS: nhắc lai đònh nghóa căn bậc hai số
học; Cách tìm gía trò của biến để căn
thức xác đònh.
Phân loại dạng bài tập
Dạng 1:Tính và rút gọn biểu thức
Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghóa
Dạng 3: Phân tích thành nhân tử
Dạng 4: Giải phương trình
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (3’)
- Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai.
Trường THCS Canh Vinh Trang 7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
- Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. Trả lời câu đố
Btập 16.
- HD:Btập 12d) Vì 1 +x
2

0

với mọi x , nên
2
x1
+
luôn có nghóa với mọi x.
- Đọc trước: §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................
Ngày soạn: 20/08/2010 Ngày dạy: 24/08/2010
TUẦN 2:
TIẾT 4: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I,MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương.
2, Kó năng: Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.
3, Thái độ: Biết suy luận và cẩn thận trong tính toán.
II,CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: SGK, SGV, bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập
Trường THCS Canh Vinh Trang 8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
2, Học sinh: Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm.
III,HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh tình hình lớp: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
-HS1: Phát biểu đònh nghóa về căn bậc hai số học? Tính:
=
16
..... ;
=
25
......
=
44,1

..... ;
=
64,0
......(kết quả: 4 ; 5 ; 1,2 ; 0,8)
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1ph)
Để biết được phép nhân và phép khai phương có mối liên hệ gì tiết học hôm nay giúp ta tìm
hiểu điều đó.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
7’
Hoạt động 1: Đònh lí
GV: giao cho HS làm bài tập?
1
?: Qua ?1 Hãy nêu khái quát
kết quả về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương?
GV hướng dẫn HS chứng minh
đònh lí với các câu hỏi:
Theo đònh nghóa căn bậc hai
số học, để chứng minh
ba

là căn bậc hai số học của ab
thì phải chứng minh gì?
GV nêu chú ý(SGK)
HS: Nêu miệng
)20(25.1625.16
==
HS:Phát biểu đònh lí

HS:
ba
xác đònh và không âm

ab)ba(
2
=
1 HS trình bày các bước chứng minh.
1.Đònh lí
Đònh lí: Với hai
số a, b không âm
ta có:
b.ab.a
=
Chứng minh:
(SGK)

Chú ý: Đònh lí
trên có thể mở
rộng cho tích
nhiều số không
âm
10’
Hoạt động 2: Quy tắc khai phương một tích
GV giới thiệu vận dụng đònh lí
trên ta có quy tắc khai phương
một tích và hướng dẫn HS làm
ví dụ 1
GV yêu cầu HS làm ?2 tổ
chức hoạt động nhóm.

Nhận xét bài làm của các
nhóm, sửa chữa các sai sót cho
học sinh.
HS đọc qui tắc
2HS thực hiện ví dụ 1
a)
25.44,1.4925.44,1.49
=
= 7 . 1,2 . 5 = 42
b)
100.4.8140.810
=
100.4.81
=
= 9. 2 . 10 = 180
HS hoạt động nhóm trình bày bài làm
trên bảng nhóm
a)
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
b)
100.36.25360.250
=
=
100.36.25
= 5. 6.10 =300
Theo dõi.
2. p dụng
a) Quy tắc khai

phương một tích.
(SGK)
VD1 (SGK)
Trường THCS Canh Vinh Trang 9
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
10’
Hoạt động 3: Quy tắc nhân các căn bậc hai
GV giới thiệu quy tắc nhân
các căn bậc hai hướng dẫn HS
làm ví dụ 2
GV cho cả lớp làm bài tập ?3
gọi 2 HS thực hiện trên bảng
Nhận xét bài làm của học
sinh.
Theo dõi.
HS áp dụng quy tắc làm ví dụ 2
a)
1010020.520.5
===
b)
26)2.13(4.13.13
52.1310.52.3,110.52.3,1
2
===
==
2 HS thực hiện trên bảng cả lớp cùng
làm và nhận xét
a)
1522575.375.3
===

b)
9,4.72.209,4.72.20
=
847.6.2
49.36.449.36.2.2
==
==
Theo dõi.
b)Quy tắc nhân
các căn bậc hai
(SGK)
VD 2 (SGK)
8’
Hoạt động 4: Củng cố
GV giới thiệu chú ý (SGK)
Đây là phần tổng quát hoá cho
2 quy tắc trên.
GV giới thiệu ví dụ 3 yêu cầu
HS làm ?4 gọi hai HS khá thực
hiện trên bảng
Có thể gợi ý HS làm theo cách
khác
Yêu cầu HS phát biểu lại đ.lí
mục1. GV nêu qui ước gọi tên
là đònh lí khai phương một tích
hay đònh lí nhân các căn bậc
hai.
Theo dõi
2 HS thực hiện trên bảng cả lớp theo
dõi nhận xét

a)
2222
433
66)6(
.3612.312.3
aaa
aaaaa
===
==
b)
222
ba64ab36.a2
=
ab8b.a.64
22
==

(Vì
0b,0a
≥≥
)
HS phát biểu đònh lí ở mục 1.
Chú ý: Một
cách tổng quát,
với hai biểu thức
A và B không âm
ta có
B.AB.A
=
Đặc biệt, với biểu

thức A không âm
ta có
AA)A(
22
==
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học sau: (3ph)
-Học thuộc đònh lí và hai quy tắc.
-Vận dụng quy tắc làm các bài tập 17, 18, 19, 20 tương tự như các ví dụ trong bài
-Hướng dẫn: 17c) Chú ý:
36.121360.1,12
=
20) GV lưu ý HS nhận xét về điều kiện xác đònh của căn thức.
-Chuẩn bò tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học
IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Canh Vinh Trang 10
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Ngày soạn: 04/09/2010 Ngày dạy: 07/09/2010
TUẦN 3:
TIẾT 5: : §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)

I, MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Củng cố đònh lí khai phương một tích và qui tắc khai phương một tích, nhân hai

căn thức bậc hai.
2, Kó năng: Có kó năng sử dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3, Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
II, CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.
2, Học sinh: Ôn tập lại các quy tắc đã học ở bài trước. Chuẩn bò bài tập ở nhà; máy tính bỏ
túi; bảng nhóm.
Trường THCS Canh Vinh Trang 11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh tình hình lớp: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích. p dụng tính:
a)
=
64.09,0
........ ; b)
=
360.1,12
......... (KQ: a) 0,3.8 = 2,4 ; b) 11.6 = 66)
HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. p dụng tính:
a)
........63.7
=
; b)
.........48.30.5,2
=
(KQ: a) 21 ; b) 5.3.4 = 60
3, Giảng bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1ph)
Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
b,Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Củng cố qui tắc khai phương một tích
? : Hãy nhắc lại qui tắc khai
phương một tích?
GV nêu yêu cầu bài tập 21:
Khai phương tích 12.30.40
được:
A.1200 ; B. 120
C. 12 ; D. 240
Hãy chọn kết quả đúng
GV nêu yêu cầu bài tập 22:
Biến đổi các biểu thức dưới dấu
căn thành tích rồi tính:
a)
22
1213

; b)
22
817

Giáo viên nhận xét uốn nắn kòp
thời .
HS : nhắc lại qui tắc.
1HS nêu miệng kết quả đúng

được chọn: (B), cả lớp nhận xét
trình bày cách tính.
HS hoạt động nhóm làm bài trên
bảng nhóm, cả lớp nhận xét
a)
525)1213).(1213(
==+−
b)
155.325.9
25.9)817).(817(
===
=+−
HS: theo dõi
1.Bài tập (củng cố qui
tắc khai phương một
tích)
BT21(SGK)
BT22a,b(SGK)
10’
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc nhân các căn thức bậc hai
GV nêu đề bài 20: Rút gọn
biểu thức sau:
a)
8
a3
.
3
a2
với a


0
c)
a3a45.a5

với a

0
H: Vận dụng qui tắc nào để rút
gọn?
Yêu cầu hai học sinh lên bảng
giải và cả lớp làm vào vở.
HS cả lớp theo dõi
Trả lời câu hỏi của giáo viên.
Cả lớp làm bài. 2HS thực hiện
trên bảng
a)
2
a
4
a
8.3
a3.a2
2
==
(với a

0)
c)
a3a225a3a45.a5
2

−=−
a12a3a15a3a.225
2
=−=−=
với a

0
2.Bài tập (củng cố qui
tắc nhân các căn thức
bậc hai)
BT20a,c(SGK)
a)
2
a
4
a
8.3
a3.a2
2
==
(với a

0)
c)
aa
aaa
3225
345.5
2
−=


aaa
aa
12315
3.225
2
=−=
−=
với a

0
Trường THCS Canh Vinh Trang 12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
Theo dõi , nhận xét sửa chữa
kòp thời bài giải của học sinh.
GV nêu yêu cầu bài tập 24: Rút
gọn và tìm giá trò căn thức sau:
22
)x9x61.(4
++
tại
2x
−=
Nhận xét bài làm của học sinh.
Theo dõi.
Cả lớp làm, HS trình bày trên
phiếu học tập cá nhân
2
44
)x31.(2

)x31(.4)x31.(4
+=
+=+
tại
2x
−=
giá trò căn thức là:
2. [1+3.(
=−
)]2
2 - 6
2
Theo dõi.
BT24a)(SGK)
10’
Hoạt động 3: Bài tập mở rộng
GV nêu đề bài 25: Tìm x biết:
a)
8x16
=
;
d)
06)x1.(4
2
=−−

H: Ta có thể giải bằng cách
nào?
Theo dõi.
HS : Dùng đònh nghóa và đưa về

dạng phương trình chứa trò tuyệt
đối.
2HS khá thực hiện giải trên
bảng, cả lớp nhận xét:
a)
4x2x
8x4)a(thì0vớix
=⇔=⇔
=⇔≥

d)
⇔=−⇔=−⇔
3x16x12
1 - x = 3 hoặc 1 – x = -3
2x
−=⇔
hoặc
4x
=
3.Bài tập(mở rộng)
BT25a,d(SGK)
4’
Hoạt động 4: Củng cố
?: nhắc lại hai qui tắc : khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.
GV : Nhận xét câu trả lời của
hs
?: vận dụng hai qui tắc giải
những loại bài tập nào?

GV : Nhận xét câu trả lời của
hs
HS: nhắc lại hai qui tắc.

-Dạng1: Tính
-Dạng 2: Rút gọn căn thức –
tính giá trò
-Dạng 3: Giải phương trình
tìm x
HS : Theo dõi
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (4ph)
-Học thuộc kó hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
-Làm các bài tập 22;24;25 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải.
-HD: Bài tập26b): Đưa về chứng minh
22
)ba()ba(
+<+
khai triển thành bất đẳng thức
hiển nhiên đúng.
- Chuẩn bò trước nội dung bài: “ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”.
IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Canh Vinh Trang 13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy: 07/09/2010
TUẦN 3:
TIẾT 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I, MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đinh lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.
2, Kó năng: Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai
trong tính toán và trong biến đổi biểu thức.
3, Thái độ: Biết suy luận và cẩn thận trong tính toán.
II, CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập.
2, Học sinh: Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm. Chuẩn bò trước
nội dung của bài học mới.
III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh tình hình lớp: (1

)
2, Kiểm tra bài cũ: (5

)
HS1: Phát biểu đònh nghóa về căn bậc hai số học? Tính:
=
16
..... ;
=
25
......
Trường THCS Canh Vinh Trang 14
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1

=
25
16
..... ;
=
64,0
......(kết quả: 4 ; 5 ; ; 0,8)
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1

)
Để biết được phép chia và phép khai phương có mối liên hệ gì tiết học hôm nay giúp ta tìm
hiểu điều đó.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
7

Hoạt động 1: Đònh lí
GV: giao cho HS làm bài tập?1
? : Qua ?1 Hãy nêu khái quát
kết quả về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương?
GV hướng dẫn HS chứng minh
đònh lí với các câu hỏi:
? :Theo đònh nghóa căn bậc hai
số học, để chứng minh
b
a

là căn bậc hai số học của

b
a
thì
phải chứng minh gì?
GV nhận xét đánh giá chứng
minh.
HS: Nêu miệng
)
5
4
(
25
16
25
16
==
HS :Phát biểu đònh lí
HS :
b
a
xác đònh không âm

b
a
)
b
a
(
2
=

1 HS trình bày các bước chứng
minh.
Theo dõi.
1.Đònh lí
Đònh lí
Với hai số a không âm
và số b dương ta có:
b
a
b
a
=
Chứng minh: (SGK)
10

Hoạt động 2: Quy tắc khai phương một thương
GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương và hướng
dẫn HS làm ví dụ 1.
GV yêu cầu HS làm ?2 tổ chức
hoạt động nhóm
HS : Đọc qui tắc sgk
HS thực hiện ví dụ 1.
a)
11
5
121
25
121
25

==
b)
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
=
==
HS hoạt động nhóm trình bày
bài làm trên bảng nhóm.
HS áp dụng quy tắc làm ? 2,
a)
16
15
256
225
256

225
==
b )
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0
==
==
2. p dụng
a) Quy tắc khai
phương một thương.
(SGK)
VD1 (SGK)
Trường THCS Canh Vinh Trang 15
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
GV : Nhận xét kết quả các
nhóm
Theo dõi.
9

Hoạt động 3: Quy tắc chia hai căn bậc hai
GV giới thiệu quy tắc chia hai
căn bậc hai hướng dẫn HS làm
ví dụ 2
GV cho cả lớp làm bài tập ?3

gọi 2 HS thực hiện trên bảng
GV cùng hs cả lớp nhận xét
HS cả lớp cùng theo dõi các
bước thực hiện theo ví dụ 2
(SGK)
2 HS thực hiện trên bảng cả lớp
theo dõi nhận xét
a)
39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
117
52
117
52
===
Nhận xét
b)Quy tắc chia hai
căn bậc hai
(SGK)
VD 2 (SGK)
7


Hoạt động 4: Củng cố
GV giới thiệu chú ý (SGK).
Đây là phần tổng quát hoá cho
2 quy tắc trên.
GV giới thiệu ví dụ 3 yêu cầu
HS làm ?4 gọi hai HS khá thực
hiện trên bảng.
Có thể gợi ý HS làm theo cách
khác.
GV:Yêu cầu HS phát biểu lại
đònh lí mục 1.
GV nêu qui ước gọi tên là đònh
lí khai phương một thương hay
đònh lí chia hai căn bậc hai.
2HS khá thực hiện, cả lớp theo
dõinhậnxét. a)
55
)(
25
2550
2
2
22
424242
ba
ab
bababa
==
==

b)
9
ab
9
ab
81
ab
162
ab2
162
ab2
2
222
==
==
HS phát biểu đònh lí ở mục 1.
HS: Theo dõi.
Chú ý: Một cách
tổng quát, với hai
biểu thức A không âm
và biểu thức B dương
ta có:
B
A
B
A
=
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (5

)

-Học thuộc đònh lí và hai quy tắc.
-Vận dụng quy tắc làm các bài tập 28, 29, 30 tương tự như các ví dụ trong bài
-Hướng dẫn: 31b) Đưa về so sánh
a
với
bba
+−
. p dụng kết quả bài tập 26 với hai
số (a – b) và b, ta sẽ được
b)ba(bba
+−>+−
hay
abba
>+−
.Từ đó suy ra kết quả.
-Chuẩn bò tiết sau luyện tập hai quy tắc đã học.
IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Canh Vinh Trang 16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................



Ngày soạn : 11/09/2010 Ngày dạy: 14/09/2010
TUẦN 4:
TIẾT 7: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)
I . MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Củng cố đònh lí khai phương một thương và qui tắc khai phương một thương,
chia hai căn thức bậc hai.
2, Kó năng: Có kó năng sử dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3, Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập.
2, Học sinh: Chuẩn bò bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh lớp: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương. p dụng tính:
a)
........
225
289
=
; b)
........
6,1
1,8
=
(Kq: a)
15
17
; b)

4
9
16
81
==
)
HS2: Phát biểu qui tắc chia hai căn thức bậc hai. p dụng tính:
Trường THCS Canh Vinh Trang 17
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
a)
.........
18
2
=
; b)
..........
500
12500
=
(Kq: a)
3
1
=
; b) 5 )
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1ph)
Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’

Hoạt động 1: Bài tập củng cố qui tắc khai phương một thương
?: Hãy nhắc lại qui tắc khai
phương một thương?
GV nêu yêu cầu bài tập 32a,c:
Hãy áp dụng qui tắc khai phương
một thương tính
GV nêu yêu cầu BT34a,c
?: Để rút gọn biểu thức ta phải
làm gì vận dụng qui tắc nào?
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
GV : Nhận xét các nhóm
HS : nhắc lại qui tắc.
Cả lớp cùng làm hai HS thực hiện
trên bảng : a)
9 4 25 49 1
1 5 .0,01 . .
16. 9 16 9 100
25 49 1 5 7 1 7
. . . .
16 9 100 4 3 10 24
=
= = =
c)
41.289 289 17
164 4 2
= =
Theo dõi yêu cầu của gáo viên.
HS : Rút gọn phân thức và qui tắc
khai phương một thương
HS hoạt động nhóm trình bày bài

làm trên bảng nhóm a)
2 2 2
2 4
2
2 4
2
2
3 3 3
3
3( 0)
ab ab ab
a b
ab
a b
ab
Doa
ab
= =
= = − <

c)
2 2
2 2
9 12 4 (3 2 )a a a
b b
+ + +
=
2 3 2 3a a
b b
+ +

= =

(Với
1,5; 0)a b≥ − <
Theo dõi.
1.Bài tập(củng cố
qui tắc khai phương
một thương)
BT32a,c(SGK)
BT34a,c(SGK)
10’
Hoạt động 2: Bài tập củng cố qui tắc chia hai căn thức bậc hai
Trường THCS Canh Vinh Trang 18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
GV nêu đề bài 33a,c
?: nêu dạng của phương trình câu
a), c)? Cách giải? Sử dụng qui tắc
nào để tính nghiệm?
Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
nhóm.
Nhận xét bài làm của các nhóm
Theo dõi nội dung bài tập
HS : Phương trình câu a) có dạng
phương trình bậc nhất nghiệm
b
x
a

=
.Câu c) có dạng đưa về

2
x a= . Sử dụng qui tắc chia hai
căn thức bậc hai tính nghiệm.
HS làm bài phiếu nhóm
) 2. 50 0
50 50
2
2
25 5
a x
x x
x
− =
⇔ = ⇔ =
⇔ = =
2 2
2 2
2
1 2
12
) 3 12
3
12
4
3
2 2; 2
c x x
x x
x x x
= ⇔ =

⇔ = ⇔ =
⇔ = ⇒ = = −
Theo dõi
2.Bài tập (củng cố
qui tắc chia hai căn
thức bậc hai)
BT33. Giải phương
trình :
2
) 2 50 0
) 3. 12 0
a x
c x
− =
− =
10’
Hoạt động 3: Bài tập mở rộng
GV nêu đề bài35a,b.
?: Để tìm x ta có thể đưa bài toán
về dạng nào để giải?
Yêu cầu hai HS khá thực hiện
trên bảng cả lớp cùng làm và
nhận xét.
Theo dõi nội dung đề bài
HS: Đưa về phương trình chứa giá
trò tuyệt đối để giải.
2HS thực hiện: a)
3 9
3 9 12
x

x x
⇔ − =
⇔ − = ⇔ =

hoặc
3 9 6x x
− = − ⇔ = −
vậy
1 2
12; 6x x= = −
b)
2 1 6x⇔ = =
giải ra ta có hai nghiệm
1 2
2,5; 3,5x x= = −

HS: nhắc lại hai qui tắc.
3.Bài tập(mở rộng)
BT35:
a)
2
( 3) 9x − =
b)
2
4 4 1 6x x+ + =
5’
Hoạt động 4: Củng cố
?: nhắc lại hai qui tắc : khai
phương một thương và nhân chia
hai căn thức bậc hai?

Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn làm
bài tập36. Điền vào ô trống
đúng(Đ), sai(S)
Nhắc lại nôi dung bài học.

Hai đội thi đua mỗi đội bốn em
chuyền phấn nhau điền và ô trống
trên bảng phụ
BT36(SGK)
Trường THCS Canh Vinh Trang 19
Đ
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
)0,01 0,0001
) 0,5 0, 25
) 39 7
)(4 13).2 3(4 13)
2 3
a
b
c
d x
x
=
− = −
<
− < −
⇔ <
?: vận dụng hai qui tắc giải những
loại bài tập nào?
)0,01 0,0001

) 0,5 0, 25
) 39 7
)(4 13).2 3(4 13)
2 3
a
b
c
d x
x
=
− = −
<
− < −
⇔ <

HS: -Dạng1: Tính
-Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính
giá trò
-Dạng 3: Giải phương trình tìm x
4.Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo:(3ph)
-Học thuộc kó hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
-Làm các bài tập 32; 33; 34 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. Giải thích vì sao
đúng sai ở bài tập 36
-HD: Bài tập 37: Chứng tỏ tứ giác MNPQ là hình vuông, vận dụng đònh lí Pi-ta-go tính cạnh
và đường chéo, rồi tính diện tích.
IV .RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Ngày soạn: 11/09/2010 Ngày dạy: 14/09/2010
TUẦN 4:
TIẾT 8: §5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai, biết được ứng dụng của chúng.
2, Kó năng: Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3, Thái độ: Cảm phục sự tích luỹ tính toán của các nhà toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Giáo án, tham khảo SGK, SGV. Chuẩn bò bảng căn bậc hai số học của một số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100, máy tính điện tử bỏ túi.
Trường THCS Canh Vinh Trang 20
S
Đ
Đ
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
2, Học sinh: Chuẩn bò trước nội dung bài học mới, bảng CBHSH của số lớn 1 và nhỏ hơn
100, máy tính điện tử bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn đònh lớp: (1ph)
2, Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Nêu qui tắc khai phương một tích?
p dụng tính:
1, 44.1, 21 1,44.0, 4 .....− =

( 1, 44(1, 21 0,4) 1,44.0,81

1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1, 08)
− =
= = =
HS2: Nêu qui tắc khai phương một thương?
p dụng tính:
64 64 8
?( 0,8)
100 10
100
= = =
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1ph)
Để giúp cho việc khai phương dễ dàng nhanh chóng một công cụ tiện lợi khi không có máy
tính, đó là bảng căn bậc hai được tìm hiểu trong bài học hôm nay.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
5’
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
GV dùng bảng căn bậc hai
được phóng to trên giấy lớn
giới thiệu bảng căn bậc hai
theo hướng dẫn SGK.
Cho học sinh đọc bảng.
Theo dõi
HS: đọc bảng căn bậc hai các số
được viết bởi không quá ba chữ số
từ 1.00 đến 99,9 được ghi sẵn
trong bảng hiểu các chú thích các
cột các hàng trong bảng.
1.Giới thiệu bảng

(SGK)
7’
Hoạt động 2: Tìm căn bậc của số lớn 1 và nhỏ hơn 100
GV: Nêu ví dụ 1. Tìm
1, 68
.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8,
ta thấy số 1,296. Vậy
1, 68 1, 296≈

GV: nêu VD2.Tìm
39,18
Tại giao của hàng 39, và cột 1,
ta thấy số 6,253.Tacó
39,1 6, 253=
Tại giao của hàng 39, và cột 8
hiệu chính, ta thấy số 6. ta dùng
số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối ở số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259.
Vậy
39,18 6, 259≈
Yêu cầu HS tự tra bảng đọc kết
N ... 8 ...
.
.
.
1.6
.
1,296

HS tra trên bảng theo (mẫu 1)
N ... 1 ... 8 ...
.
.
.
39,
.
6,253 6
HS tra trên bảng theo (mẫu 2)
2.Cách dùng bảng
a)Tìm căn bậc hai của
số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100
Trường THCS Canh Vinh Trang 21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
quả ?1 Tìm a)
9,11
b)
39,82

GV: Ta vẫn dùng bảng này để
tìm được căn bậc hai của số
không âm lớn hơn 100 hoặc
nhỏ hơn 1.
10’
Hoạt động 3: Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
GV:Nêu VD3. Tìm 1680
?: Làm thế nào để đưa về căn
bậc hai của các số trong bảng?
Yêu cầu HS làm ?2 Tìm

) 911a

) 988b
Hoạt động nhóm
Vài nhóm tự tra bảng đọc kết quả.
Vài nhóm khác tính bằng máy
tính so sánh đối chiếu kết quả.
HS: Viết số đó thành tích các số
có trong bảng vận dụng qui tắc
khai phương một tích tra bảng tính
kết quả.
HS nêu miệng các bước và kết
quả thực hiện.
1680 16,8.100 16,8. 100
4,099.10 40,99
= =
≈ ≈
HS: làm bài trên phiếu học tập
) 911 9,11. 100 3,018.10
30,18
a = ≈

) 988 9,88. 100 3,143.10
31, 43
b = ≈

b) Tìm căn bậc hai của
số lớn hơn 100.
(SGK)
7’

Hoạt động 4: Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
GV: nêu VD4: Tìm
0,00168
?: Làm thế nào để đưa về căn
bậc hai của các số trong bảng?
GV: Nêu chú ý trong SGK. Yêu
cầu HS làm bài tập?3 Dùng căn
bậc hai, tìm giá trò gần đúng
của nghiệm phương trình

2
0,3982x =
HS: Viết số đó thành ttương các
số có trong bảng vận dụng qui tắc
khai phương một thương tra bảng
tính kết quả. HS nêu miệng các
bước thực hiện
0,00168 16,8 :10000
16,8 : 10000 4,099 :100
0,04099
= =
≈ =
HS: Dùng bảng tra tìm căn bậc hai
của 0,3982.
1 2
0,6311; 0,6311x x≈ ≈ −
c)Tìm căn bậc hai của
số không âm và nhỏ
hơn 1
(SGK)

5’
Hoạt động 5: Củng cố
Trường THCS Canh Vinh Trang 22
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
?: Nêu cách tra bảng tìm căn
bậc hai các số có trong bảng?
?: Sử dụng qui tắc nào để tìm
căn bậc hai của các số không
có trong bảng mà vẫn sử dụng
tra bảng?
GV: Yêu cầu HS dùng bảng tìm
căn bậc hai số học của mỗi số
sau, rồi dùng máy tính bỏ túi
kiểm tra lại.
HS: nêu lại cách tra bảng.
HS: Sử dụng qui tắc khai phương
một tích và khai phương một
thương đưa về căn bậc hai của các
số có trong bảng.
HS: Tra bảng:
5, 4 .....; 31 .....
232 .....; 9691 .....
0,71 .....; 0,0012 .....
= =
= =
= =
4, Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (4ph)
-Nắm vững cách tra bảng tìm căn bậc hai của các số có trong bảng.
-Vận dụng qui tắc khai phương một tích và qui tắc khai phương một thương để tìm căn bậc hai
của các số ngoài bảng.

-Làm bài tập: 38, 39, 40 các số còn lại
HD: BT41: p dụng chú ý về qui tắc dời dấu phẩy để xác đònh kết quả. Cụ thể:
Biết:
9,119 3,019≈
thì
911,9 30,19≈
(dời dấu phẩy sang phải 1 chữ số ở kết quả)
Tính tương tự với các căn thức còn lại.
IV, RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Ngày soạn :18/09/2010 Ngày dạy: 21/09/2010
TUẦN 5:
TIẾT 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU CHỨA CĂN BẬC HAI.
I . MỤC TIÊU:
1,Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
2, Kó năng: Hs nắm các kó năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Trường THCS Canh Vinh Trang 23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
3,Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II .CHUẨN BỊ:

1, Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các
tổng quát, bảng căn bậc hai.
2, Học sinh: Chuẩn bò trước nội dung bài học, bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai.
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x
2
= 15 ; b) x
2
= 22,8 (câu
1 2
1 2
) 3,8730; 3,8730
) 4,7749; 4,7749)
a x x
b x x
≈ ≈ −
≈ ≈ −

HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng
công thức sau:
. .....A B = ( với
0, 0)A B≥ ≥

2
.....( )A A=
3, Giảng bài mới:
a, Giới thiệu bài: (1ph)

Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức
2
a a=
ta có thể đưa thừa số ra ngoài
dấu căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
b, Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15’
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV cho HS làm ?1 trang 2 SGK
với
a 0; b 0≥ ≥
hãy chứng tỏ
2
a b a b=
GV: Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức
2
a b a b=
trong ?1 cho ta thực hiện phép
biến đổi
2
a b a b=
. Phép biến
đổi này được gọi là phép đưa thừa
số ra ngoài dấu căn.
H: hãy cho biết thừa số nào đã
được đưa ra ngoài dấu căn?
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu

căn. Ví dụ 1.a)
.2
2
3
GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu
thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện được đưa ra
ngoài dấu căn. Nêu ví dụ 1b)
GV: Một trong những ứng dụng
của phép đưa ra ngoài dấu căn là
HS làm ?1
2 2
. .a b a b a b a b= = =
(vì
0; 0)a b≥ ≥
HS: dựa trên đònh lí khai phương
một tích và đònh lí
2
.a a=
Đ: Thừa số a.
HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ
ví dụ 1a)
.2 3 2
2
3 =
1b)
2
20 4.5 2 .5 2 5= = =
1.Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.

VD1: Đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.
a)
.2
2
3
b)
20
Trường THCS Canh Vinh Trang 24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 - Chương 1
rút gọn biểu thức(hay còn gọi là
cộng trừ căn thức đồng dạng).
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK.
Minh hoạ lời giải trên bảng.
2
3 5 20 5 3 5 2 .5 5+ + = + +

3 5 2 5 5
(3 2 1) 5
6 5
= + +
= + +
=
GV: chỉ rõ
3 5;2 5
và 5 được
gọi là đồng dạng với nhau.
Yêu cầu HS làm ?2. Tổ chức hoạt
động nhóm.
Nửa lớp làm phần a.

Nửa lớp làm phần b.
GV: Treo bảng phụ Nêu tổng quát
như SGK
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a)
2
4x y với
0; 0x y≥ ≥
2
(2 ) 2 2x y x y x y= = =
Yêu cầu HS làm ví dụ 3b)
2
18xy với
0; 0x y≥ <
GV cho HS làm ?3 tr 25 SGK
Gọi 2HS lên bảng làm bài
Nhận xét bài làm xủa học sinh.
HS đọc ví dụ 2 SGK.
Rút gọn biểu thức
3 5 20 5.+ +
HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên
bảng nhóm.
) 2 8 20
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5

4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
HS:
2
18xy với
0; 0x y≥ <
=
2
(3 ) 2 3 2 3 2y x y x y x= = −
HS: làm ?3 vào vở.
2HS lên bảng trình bày
HS1:
4 2
28a b
với b
0≥
4 2 2 2
2 2
7.4 7(2 )
2 7 2 7
a b a b
a b a b
= =

= =
HS2:
2 4
72a b
với a < 0
2 4 2 2
2 2
2.36 . 2.(6 )
6 2 6 2
a b ab
ab ab
= =
= = −
Theo dõi
VD2: Rút gọn biểu
thức
3 5 20 5.+ +
*Một cách tổng
quát:
Với hai biểu thức A,
B, ta có
2
A B A B=
tức

Nếu A
0≥

0B ≥
thì

2
A B A B=
Nếu A< 0 và
0B ≥
thì
2
A B A B= −
VD3:(SGK)
15’
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Trường THCS Canh Vinh Trang 25

×