-2009 Page 1
- Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu 1:
4
:x
1
= 3sin(t + ) cm; x
2
= 3cost
(cm);x
3
= 2sin(t + ) cm; x
4
= 2cost (cm). .
A.
)2/cos(5
tx
cm B.
)2/cos(25
tx
cm
C.
)2/cos(5
tx
cm D.
)4/cos(5
tx
cm
Câu 2:
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3: không :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: sai
.
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 5:
A. .
B.
.
C. .
D. .
Câu 6:
,
.
AB
= cos100t (V)
BC
= 3 cos (100t -
2
) (V).
AC
.
A.
AC
u 2 2cos(100 t)V
B.
AC
u 2cos 100 t V
3
C.
AC
u 2cos 100 t V
3
D.
AC
u 2cos 100 t V
3
Câu 7: 3 pha:
A. 3
.
B.
.
C.
.
-2009 Page 2
D.
90
o
.
Câu 8:
1
, S
2
5cm. 2cm. Trên S
1
S
2
A. 7 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 9:
= 50
,
. ,
= 1/ (H)
A. C 3,14.10
-5
F. B. C 1,59.10
-5
F C. C 6,36.10
-5
F D. C 9,42.10
-5
F
Câu 10:
A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm
Câu 11: không :
A. . B.
.
C.
. D.
.
Câu 12:
5Hz.
1
= - 0,5A (
)
2
= + 0,5
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 13:
?
A.
. B.
. C.
. D. .
Câu 14:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: :
A.
,
.
B.
, .
C.
, .
D.
,
.
Câu 16: Sau 2
,
4 .
A. 1
. B. 1,5
. C. 2
. D. 3
.
Câu 17:
,
A. /4 B. /2 C. /12 D. 3/4
-2009 Page 3
Câu 18:
0R
, U
0L,
U
0C
0L
= 2U
0R
= 2U
0C.
A. B.
C. D.
Câu 19:
:
A. . B. .
C. . D.
.
Câu 20: 100MHz. .
A. 5m B. 3m C. 10m. D. 1 m.
Câu 21: không
:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22:
-âng,
0,8mm. 2m,
= 0,64m.
4 6 ( )
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Câu 23:
2
1
D +
2
1
D
3
2
He +
1
0
n + 3,25 (Me
2
1
D là
m
D
3
2
He là
A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV)
Câu 24:
2
= 10m/s
2
:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 25:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Sau 1,
3 . 2 n,
.
-2009 Page 4
A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 4,5
Câu 27:
g
A.
. B.
. C.
. D. .
Câu 28:
,
.
p
= 1,0073u; m
= 4,0015u.
Li
= 7,0144u.
?
A. 15MeV. B. 17,41MeV.
C. 15MeV. D. 17,41MeV.
Câu 29:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 30:
= 5,0675.10
-27
4,78MeV.
A. 3,875.10
-20
kg.m/s B. 7,75.10
-20
kg.m/s. C. 2,4.10
-20
kg.m/s. D. 8,8.10
-20
kg.m/s.
Câu 31:
.
3
?
A. 3 . B. 9 . C. 9 D. 3
Câu 32:
A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm
Câu 33:
A. trên 100
0
C. B.
. C. trên 0
0
K. D. trên 0
0
C.
Câu 34:
210
84
Po
.
,
A. 84
B. 80
C. 82
D. 86
Câu 35:
= 0,4
.
= 2eV.
. Cho h = 6,625.10
-34
= 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-
19
J
A. U
AK
- 1,2V. B. U
AK
- 1,4V. C. U
AK
- 1,1V. D. U
AK
1,5V.
Câu 36:
1,550
, = 2/ H.
A. U = 200V. B. U = 300V. C. U = 300 2V. D. U = 320V.
Câu 37:
= 400
' = 0,25
. . Cho h = 6,625.10
-34
= 3.10
8
m/s.
-2009 Page 5
A. A = 3,3975.10
-19
J. B. A = 2,385.10
-18
J.
C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 1,9875.10
-19
J.
Câu 38: = 100 2cos100t (V) = 2cos100t
(A).
A. R = 50. B. R = 100. C. R = 20. D. R = 200.
Câu 39:
,
: u = 100sin100t (V) = 100sin(100t + /3) (mA).
A. 2500W B. 2,5W C. 5000W D. 50W
Câu 40:
,
= 1/ (H); = 16
.
50
. .
A. R = 200 B. R = 100 2 C. R = 100 D. R = 200 2
Câu 41:
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Câu 42: và
khi sóng
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 43:
= 0,552
= 1,2
,
bh
= 2mA. . Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
Câu 44: /s.
A. 0 B.
4
rad C.
6
rad D.
3
rad
Câu 45:
,
A.
,
. B. ,
.
C. g,
. D.
.
Câu 46:
:
7
3
p Li 2 17,3MeV
.
1
?
Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 13,02.10
23
MeV. B. 8,68.10
23
MeV. C. 26,04.10
23
MeV. D.34,72.10
23
MeV.
Câu 47:
2
,
(
),
.
,
200m/s.
-2009 Page 6
A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz
Câu 48:
A.
2
T
. B. 2T. C. T. D.
2
T
.
Câu 49:
= 1/4000 (F)
= 1,6/ (H). Khi
?
2
= 10.
A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
Câu 50:
A. 169,7V B. 207,85V C. 84,85V D. 69,28V
9
I.
Câu 1.
100
2
, L =
1
H, C =
4
10
2
2
A.
4
10
2
B.
4
10
C.
4
10
D.
4
10
2
Câu 2.
A. B.
C. D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
-2009 Page 7
C
L
A
B
R
M
Câu 4.
1
4 3 os10 t(cm)xc
và
2
4sin10 t(cm)x
.
?
A. Khi
1
43x
cm thì
2
0x
. B. Khi
2
4x
cm thì
1
43x
cm.
C. Khi
1
43x
cm thì
2
0x
. D.Khi
1
0x
thì
2
4x
cm.
Câu 5.
1
, S
2
1
= 0,4m và
2
= 0,5
1
và
2
trùng nhau là:
A. 9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D.5 vân.
Câu 6.
24
11
Na
24
11
Na
o
=0,25g. Sau
a
=6,02. 10
23
A. 0,25g. B.0,41g. C.1,21g. D.0,21g.
Câu 7.
c u
MB
= 80
2
cos(100t +
4
)V.
A. u
AM
2
)V. B. u
AM
= 60
2
-
2
)V.
C. u
AM
4
)V. D. u
AM
= 60
2
-
4
)V.
Câu 8.
238
U
là T
1
=4,5.10
9
235
U
là T
2
=7,13.10
8
238
U
và
235
U
A. 2.10
9
B.6.10
8
C.5.10
9
D.6.10
9
Câu 9.
A. 36pF . B.320pF. C.17,5pF. D.160pF.
Câu 10.
A. Lai-man. B.Pa-sen. C.Ban--man. D.Ban-me.
Câu 11.
p
7
3
Li
Li
=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x
=4,0015u;
1uc
2
=931Mev.
-2009 Page 8
A. 9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D.4,5Mev.
Câu 12.
22
1
4f
hì
A. B.
C. D.
Câu 13. hì
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
A.
B.
C.
D. /2.
Câu 15. .
A.
B.
C. ch thích.
D.
Câu 16. sai
A.
B.
C.
D.
Câu 17.
1
có chu kì bán rã T
1
2
có có ch kì bán rã T
2
.
2
= 2 T
1
.
2
thì:
A.
1
1
4
2
1
.
2
B.
1
1
2
2
1
.
2
C.
1
1
4
2
1
.
4
D.
1
1
2
2
1
.
4
-2009 Page 9
Câu 18.
cos100u a t
A. B.vuông pha. C.cùng pha. D.
o
.
Câu 19.
R
, U
L
, U
C
. Khi
A. U
R
= U
C
- U
L
= 110
2
V. B.U
R
= U
C
- U
L
= 220V.
C. U
R
= U
L
- U
C
=110
2
V. D.U
R
= U
C
- U
L
= 75
2
V.
Câu 20.
O và M l
A. 10cm. B.5,2cm C.5cm. D.7,5cm.
Câu 21.
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
A. 0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D.0,416A.
Câu 22. sai?
A.
B. c.
C.
D.
Câu 23. dung kháng.
A. B.
C. D.
Câu 24.
1
4
10
2
2
A. 85
. B.100
. C.200
. D.150
.
C
L,r
A
B
R
M
-2009 Page 10
Câu 25.
2
=10. K
A.
1
400
s
. B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s.
Câu 26.
A. 9. B.5. C.8. D.11.
Câu 27. Trong q
B
E
luôn luôn
A. B.
C. D.
Câu 28.
A. B.
C. D.
Câu 29.
2
10
A. x = 25cos(
3
2
t
) (cm, s).
B. x = 5cos(
5
2
t
) (cm, s).
C.
0,6
2
t
) (cm, s). D. x = 5cos(
5
2
t
) (cm, s).
Câu 30.
A. B. C. D.
Câu 31.
2
.
A. 2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N.
Câu 32. sai
O
25
v(cm/s)
t(s)
0,1
25
-2009 Page 11
A.
B.
C.ng.
D.
Câu 33. g
A.
B.
C.
D.
Câu 34. sai
A. B.
C. D.
Câu 35. ?
A. B.
C.
D.
Câu 36.
g
h
U
= 0,4V.
A. 0,678
m. B. 0,577
m. C.0,448
m. D.0,478
m.
Câu 37. -
m
m
A. 5. B.4. C.2. D.3.
Câu 38.
A.
15
12
s. B.2 s. C.
21
12
s. D.
18
12
s.
Câu 39. sai
A.
B.
-2009 Page 12
C.
D.
0
Câu 40. sai
A.
B.
m
.
C.
D.
II.
Câu 41.
2
2
A. 10,83Nm. B.5,08Nm. C.25,91Nm. D.15,08Nm.
Câu 42.
0,5
60 6
2
60 2
6
A. 65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D.50 Hz.
Câu 43. không
A.
B.
C.
D.
Câu 44.
A.
B.
C.momen D.
Câu 45. là f
1
=8,22.10
14
Hz,
2
= 2,46.10
15
A.E
21,74.10
- 19
J. B.E
16.10
- 19
J. C.E
13,6.10
- 19
J. D.E
10,85.10
- 19
J.
-2009 Page 13
Câu 46. l
M
3
A.
2
2
3
Ml
. B.
2
M
3
l
. C.Ml
2
. D.
2
4
3
Ml
.
Câu 47.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. i
A. 0. B. 2T. C. D. T.
Câu 49. 9)
2
t -
2
ó 6 giây là:
A. x
M
= - 4 cm. B. x
M
= 3 cm. C. x
M
= 4 cm. D. x
M
= -3 cm.
Câu 50.
t
0
= 2,2
mêzôn.
A. B. C. D.
*********
C©u1. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vÒ momen qu¸n tÝnh cña vËt r¾n ®èi víi trôc quay
cè ®Þnh.
A.Momen qu¸n tÝnh cña vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo khèi l-îng cña vËt.
B.Momen qu¸n tÝnh cña vËt r¾n phô thuéc vµo vÞ trÝ trôc quay cña vËt.
C.Momen qu¸n tÝnh cña vËt r¾n phô thuéc vµo tèc ®é gãc cña vËt.
D.Momen qu¸n tÝnh cña vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo kÝch th-íc vµ h×nh d¹ng cña vËt.
-2009 Page 14
Câu2. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đ-ợc xung quanh một trục đi
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối l-ợng của đĩa là
A. 160kg B. 960kg C. 240kg D. 80kg
Câu3. Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm
2
đối với trục quay của nó. Ròng
rọc chịu một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành . Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ của
ròng rọc sau 5s chuyển động là.
A. 15 rad/s B. 75 rad/s C. 30 rad/s D. 6 rad/s
Câu4. Các vận động viên nhẩy cầu xuống nước có động tác bó gối thật chặt trên không là nhằm
để.
A. Giảm momen quán tính để tăng momen động l-ợng.
B. Tăng momen quán tính để tăng tốc độ góc.
C. Tăng momen quán tính để giảm tốc độ góc.
D. Giảm momen quán tính để tăng tốc độ góc.
Câu5. Ph-ơng trình toạ độ góc
theo thời gian nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần
đều của một chất điểm quay quanh một trục cố định, ng-ợc với chiều d-ơng quy -ớc.
A.
= - 5 + 4t + t
2
(rad, s) B.
= 5 - 4t + t
2
(rad, s)
C.
= 5 + 4t - t
2
(rad, s) D.
= - 5 - 4t - t
2
(rad, s)
Câu6. Với con lắc lò xo nếu tăng khối l-ợng và không thay đổi biên độ thì.
A. Thế năng tăng B. Động năng tăng
C. Cơ năng toàn phần không thay đổi D. Lực đàn hồi tăng
Câu7. Gọi
và
là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà- Chọn
đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật.
A.
2
A
B.
2
A
C.
.A
D.
1
.
A
Câu8. Hai lò xo giống hệt nhau có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm, độ cứng k = 200N/m ghép nối
tiếp với nhau rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu d-ới một vật nặng m =
200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tối đa và tối
thiểu của lò xo trong quá trình dao động lần l-ợt là.
A. 24cm và 20cm B. 42,5cm và 38,5cm C. 23cm và 19cm D. 44cm và 40cm
-2009 Page 15
Câu9. Hai con lắc đơn có chiều dài lần l-ợt là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều
dài l
1
+ l
2
và l
1
- l
2
dao động với chu kỳ 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của các con lắc có
chiều dài l
1
và l
2
cũng ở nơi đó là.
A. T
1
= 1,8(s) T
2
= 2(s) B. T
1
= 2,2(s)T
2
= 2(s)
C. T
1
= 2(s)T
2
= 1,8(s D. T
1
= 2(s)T
2
= 2,2(s)
Câu10.Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động duy trì B. Dao động cộng h-ởng
C. Dao động c-ờng bức D. Dao động tắt dần
Câu11. Tổng năng l-ợng của vật dao động điều hoà E = 3.10
-5
J, lực cực đại tác dụng lên vật bằng
1,5.10
-3
N. Chu kỳ dao động T = 2s pha ban đầu
3
ph-ơng trình dao động của vật có dạng nào sau
đây.
A.
0,2cos( )( )
3
x t m
B.
0,04cos( )( )
3
x t m
C.
0,02cos( )( )
3
x t m
D.
0,4cos( )( )
3
x t m
Câu12. Một vật rắn có khối l-ợng m có thể quay xung quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cách từ
trục quay đến trọng tâm d = 15cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03kgm
2
,
lấy g = 10m/s
2
. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s d-ới tác dụng của trọng lực. Khối l-ợng của
vật rắn là.
A. 1kg B. 0,98kg C. 1,2kg D. 0,79kg
Câu13. Biên độ dao động của vật điều hoà là 0,5m, ly độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc
liđộ cực đại. Xét trong chu kỳ dao động đầu tiên, tìm pha dao động ứng với ly độ x = 0,25m.
A.
5
3
B.
2
C.
6
D.
5
6
Câu14. Trong chuyển động dao động thẳng những đại l-ợng nào d-ới đây đạt giá trị cực tiểu tại
pha
0
3
2
t
.
A. Gia tốc và vận tốc B. Lực và vận tốc C. Lực và li độ D. Li độ và vận
tốc
-2009 Page 16
Câu15. Một vật tham gia đồng thơi hai dao động điều hoà cùng ph-ơng cùng tần số. Biết ph-ơng
trình dao động của vật 1 là
1
8 3cos( )
6
xt
và ph-ơng trình dao động tổng hợp
16 3cos( )
6
x t cm
.
Ph-ơng trình dao động của vật 2 là.
A.
2
24cos( )( )
3
x t cm
B.
2
24cos( )( )
6
x t cm
C.
2
8cos( )( )
6
x t cm
D.
2
8cos( )( )
3
x t cm
Câu16. Trên mặt hồ rất rộng , vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với ph-ơng trình
5cos(4 )
2
ut
. Một cái phao nổi trên mặt n-ớc. Ng-ời ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng
đều đặn cứ 0,5(s) một lần. Khi đó ng-ời quan sát sẽ thấy cái phao.
A. Dao động với biên độ 5cm nh-ng tiến dần ra xa nguồn.
B. Đứng yên.
C. Dao động với biên độ 5cm nh-ng lại gần nguồn.
D. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm.
Câu17. Một sóng ngang đ-ợc mô tả bởi ph-ơng trình
0
cos2 ( )
x
y y ft
trong đó x,y đ-ợc đo bằng cm,
và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi tr-ờng gấp 4 lần vận tốc sóng
nếu.
A.
0
4
y
B.
0
y
C.
0
2 y
D.
0
2
y
Câu18. Trong một bài hát có câu cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. Thanh và
Trầm là nói đến đặc tính nào của âm.
A. Độ to của âm B. âm sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng l-ợng của âm
Câu19. Với sóng dừng, nhận xét nào sau đây là sai.
A. Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là một b-ớc sóng.
B. Hai phần tử ở hai bụng sóng liên tiếp dao động cùng pha.
C. Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút sóng và một đầu là bụng sóng chiều dài của
dây là
(2 1)
4
ln
.
D. Là sóng tổng hợp của hai sóng kết hợp.
-2009 Page 17
Câu20. Ng-ỡng nghe, ng-ỡng đau phụ thuộc vào tần số âm nh- thế nào?
A. Ng-ỡng nghe phụ thuộc vào tần số còn ng-ỡng đau không phụ thuộc vào tần số.
B. Ng-ỡng nghe không phụ thuộc vào tần số còn ng-ỡng đau phụ thuộc vào tần số.
C. Chúng đều phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Chúng đều không phụ thuộc vào tần số của âm.
Câu21. Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kỳ dao động T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
môi tr-ờng là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S
1
,S
2
là.
A. 4 B. 7 C. 2 D. 3
Câu22. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút). Tần số sóng
là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng nh- trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút)
thì tần số phải là.
A. 63Hz B 30Hz C. 28Hz D. 58,8Hz
Câu23. Một cái còi phát sóng âm có tần số 1500Hz về phía 1 chiếc ô tô đang chạy lại gần với
tốc độ 20m/s , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Hỏi tần số âm của còi mà ng-ời ngồi
trong xe ô tô nghe đ-ợc có tần số là.
A. 1000Hz B. 1588Hz C. 1500Hz D. 1758Hz
Câu 24. Một mức c-ờng độ âm nào đó đ-ợc tăng thêm 20dB. Hỏi c-ờng độ âm của âm đó tăng bao
nhiêu lần.
A. 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần
Câu25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt n-ớc, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O
1
và O
2
cách nhau 20,5cm dao động với cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những
khoảng d
1
= 23cm và d
2
= 26,2cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đ-ờng trực của O
1
O
2
còn một đ-ờng cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt n-ớc là.
A. 2,4m/s B. 48cm/s C. 16cm/s D. 24cm/s
Câu26. Một mạch LC đ-ợc dùng để thu các sóng trung. Muốn mạch thu đ-ợc sóng dài thì cần phải.
A. Nối anten với đất B. Giảm số vòng dây
C. Tăng điện dung của tụ D. Nối tiếp thêm một tụ điện mới vào tụ đã có sẵn trong
mạch.
Câu27. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao động
điều hoà với tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C = C và nối tiếp với C thì tần
số dao động riêng của mạch sẽ.
A. Tăng hai lần B. Tăng
2
lần C. Giảm 2 lần D. Giảm
2
lần
-2009 Page 18
Câu28. Một mạch dao động điện từ lí t-ởng có L = 1,6.10
-3
(H), C = 25pF. ở thời điểm ban đầu
dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 20mA. Ph-ơng trình dao động của điện tích
trên các bản tụ là.
A.
66
4.10 cos(5.10 )
2
qt
B.
96
4.10 sin(5.10 )qt
C.
66
4.10 sin(5.10 )
2
qt
D
96
4.10 cos(5.10 )
2
qt
Câu29. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm L = 4
H
và một tụ có điện dung biến đổi từ C
1
=10pF đến
C
2
= 490pF, coi
2
10
. DảI sóng thu đ-ợc với mạch trên có b-ớc sóng trong khoảng nào sau đây.
A. Từ 24m đến 168m B. Từ 12m đến 588m
C. Từ 24m đến 299m D. Từ 12m đến 84m
Câu30. Câu nào d-ới đây là không đúng về mạch LC.
A. Một mạch kín gồm một cuộn thuần cảm L và 1 tụ điện C tạo thành mạch dao động LC.
B. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên điều hoà có tần số phụ thuộc vào nguồn điện
kích thích.
C. Hiệu điện thế hai đầu của cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện thế ở hai đầu tụ
điện.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do.
Câu31. Trong mạch RLC, khi Z
L
= Z
C
khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
B. C-ờng độ dòng điện hiệu dung đạt cực đại.
C. Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ đạt cực đại.
D. Hệ số công suất đạt cực đại.
Câu32. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(
) và Z
C
= 75(
) nh-ng khi
dòng điện trong mạch có tần số f
0
thì c-ờng độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết
luận nào sau đây là đúng.
A. f
0
=
3
f B. f =
3
f
0
C. f
0
= 25
3
f D. f = 25
3
f
0
Câu33. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực
quay đều với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là.
A. 25 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 35 vòng
-2009 Page 19
Câu34. Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L =
1
()H
,
3
10
()
4
CF
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu
điện thế xoay chiều
75 2cos100 ( )
AB
u t V
. Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị
bằng.
A. 60
B. 100
hoặc 40
C. 60
hoặc 140
D. 45
hoặc 80
Câu35. Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cuộn dây có L =
1
()H
và
1
()
8
C mF
.
Để c-ờng độ dòng điện qua mạch lớn nhất người ta phải mắc thêm tụ C với C. Hãy chọn giá trị
của C và cách mắc.
A.
1
' ( )
2
C mF
mắc song song. B.
1
' ( )
10
C mF
mắc song song
C.
1
' ( )
2
C mF
mắc nối tiếp D.
1
' ( )
10
C mF
mắc nối tiếp
Câu36. Ta cần truyền một công suất điện 1MW d-ới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng
đ-ờng dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất
cos 0,8
. Muốn cho tỉ lệ năng l-ợng mất mát
trên đ-ờng dây không quá 10% thì điện trở của đ-ờng dây phải có giá trị.
A.
6,4( )R
B.
3,2( )R
C.
64( )R
D.
32( )Rk
Câu37. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
310cos100 ( )u t V
. Tại thời điểm nào gần gốc thời gian
nhất, hiệu điện thế có giá trị 155V?
A.
1
()
600
s
B.
1
()
300
s
C.
1
()
150
s
D.
1
()
60
s
Câu38. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì.
A. C-ờng độ dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc
4
B. C-ờng độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp 1 góc
4
C. C-ờng độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp
D. C-ờng độ dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp
Câu39. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm
tần số của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai.
A. C-ờng độ hiệu dụng trong mạch tăng. B. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm
C. Hệ số công suất giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
-2009 Page 20
Câu40. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động , nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Tần số của từ tr-ờng quay bằng tần số của dòng điện.
B. Tần số của từ tr-ờng quay bằng 3 lần tần số của dòng điện.
C. Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của từ tr-ờng.
D. Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của từ tr-ờng.
Câu41. Cho chùm sáng song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một chậu n-ớc
thì chùm sáng sẽ nh- thế nào?
A. Không bị tán sắc vì n-ớc không giống thuỷ tinh.
B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt n-ớc.
C. Luôn bị tán sắc.
D. Không bị tán sắc vì n-ớc không có hình lăng kính.
Câu42. Một thấu kính có hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R = 10cm, biết chiết suất
của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần l-ợt là n
đ
=1,495 và n
t
=1,510. Tìm khoảng cách giữa
các tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và tím .
A. 2,971mm B. 1,278mm C. 5,942mm D. 4,984mm
Câu43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe đ-ợc chiếu bởi ánh sáng có b-ớc
sóng
0,75 m
, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là
D = 2m. Có bao nhiêu vân sáng quan sát đ-ợc trên tr-ờng giao thoa có bề rộng L = 21mm.
A. 18 B. 19 C. 23 D. 21
Câu 44. Hai khe Iâng cách nhau a = 1,2mm đ-ợc rọi bởi nguồn sáng S màn E cách S
1
và S
2
là D =
1,8m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
1
và
2
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của
hai bức xạ là 0,72mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của
1
và vân tối thứ 3 của
2
là 1,08mm.
Tính
2
( biết
2
<
1
)
A.
2
0,40 m
B.
2
0,42 m
C.
2
0,48 m
D.
2
0,50 m
Câu45. Chọn câu sai trong các câu sau.
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
B. ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu nhất định và khác nhau.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch.
A. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có tính đặc tr-ng riêng cho nguyên tố đó.
-2009 Page 21
B. ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì
cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.
C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong hỗn
hợp hay hợp chất.
D. Hình ảnh quang phổ vạch hấp thụ thu đ-ợc là nh- nhau với mọi chất.
Câu47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có b-ớc sóng từ 0,4
m
đến 0,76
m
bề
rộng của quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Tìm khoảng
cách giữa 2 khe S
1
S
2
.
A. 0,95mm B. 0,9mm C. 0,75mm D. 1,2mm
Câu48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S
1
S
2
đ-ợc chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau
khe S
1
một bản mỏng phẳng có mặt song song dày 5
m
thấy hệ vân dời màn đi một khoảng 6mm.
Chiết suất của chất làm bản mặt là.
A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,65
Câu49. Từ hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh
sáng truyền từ môi tr-ờng 1 sang môi tr-ờng 2. Kết luận nào
sau đây là đúng.
A. v
1
= v
2
, f
1
< f
2
,
12
B. v
1
< v
2
, f
1
= f
2
,
12
C. v
1
> v
2
, f
1
= f
2
,
12
D. v
1
> v
2
, f
1
< f
2
,
12
Câu50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai g-ơng Frexnel, góc giữa hai g-ơng là
()
, khi
tăng thì hình ảnh giao thoa trên màn ảnh (E) thay đổi nh- thế nào?
A.Khoảng vân i không thay đổi vì a không thay đổi.
B. Khoảng vân i tăng lên vì a giảm đi.
C. Khoảng vân i tăng lên vì a tăng lên.
D. Khoảng vân i giảm vì a tăng lên
Tr-ờng đhsp hà nội đề thi thử đại học lần iii
Khối thpt chuyên năm học 2008-2009-môn vật lý
-2009 Page 22
( Thời gian làm
bài 90ph)
a. phần chung cho các thí sinh ( 40 câu)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng?
A. có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối l-ợng 400 g và một lò xo có độ cứng 80 N/m. Hòn
bi dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị
trí can bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71
m/s.
Câu 3: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì.
Câu 4: Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng h-ởng f
1
. Mạch điện R
2
, L
2
, C
2
có tần số cộng h-ởng
f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng h-ởng sẽ là f. Tần số f
liên hệ với tần số f
1
theo hệ thức:
A. f = 3f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = 1,5 f
1
. D. f
= f
1
.
Câu 5: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
( m/s).
Năng l-ợng của photon ứng với ánh sáng tím có b-ớc sóng
m
41,0
là
A. 4,85.10
19
J. B. 5 eV. C. 4,85.10
25
J. D. 2,1 eV.
Câu 6: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40
; L =
5
1
H; C=
6
10
3
F. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp
u = 120 2 cos 100
t (V). C-ờng độ dòng điện tức thời trong mạch là
-2009 Page 23
A. i = 1,5cos(100
t+
/4) (A). B. i = 1,5 2 cos(100
t -
/4) (A).
C. i = 3 cos(100
t+
/4) (A). D. i = 3 cos(100
t -
/4) (A).
Câu 7: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. b-ớc sóng của ánh sáng kích thích.
B. b-ớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện t-ợng quang điện.
C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
D. b-ớc sóng liên kết với quang electron.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung th- nông.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 9: Trong hiện t-ợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm
bụng sóng liền kề là
A. một b-ớc sóng. B. một phần t- b-ớc sóng.
B. C. một nửa b-ớc sóng. D. hai b-ớc sóng.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng ph-ơng, cùng tần số:
x
1
= 3 cos (5
t +
/2) (cm) và x
2
= 3 cos ( 5
t + 5
/6) (cm) .
Ph-ơng trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:
A. x = 3 cos ( 5
t +
/3) (cm). B. x = 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm).
C. x= 2 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5
t +
/3) (cm)
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một ph-ơng truyền sóng. Ph-ơng trình sóng của một điểm
M trên ph-ơng truyền sóng đó là: u
M
= 3sin
t (cm). Ph-ơng trình sóng của một điểm N trên
ph-ơng truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: u
N
= 3 cos (
t +
/4) (cm). Phát biểu nào sau đây là
đúng?
ASóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
-2009 Page 24
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Câu13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia
tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo ph-ơng trình: a = -400
2
x. số dao động toàn phần vật
thực hiện đ-ợc trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40.
D. 5.
Câu 14: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng l-ợng nh-
nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối l-ợng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi
chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l
1
= 2l
2
).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.
1
= 2
2
. B.
1
=
1
2
2
. C.
1
=
2
1
2
. D.
1
= 2
2
.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ tr-ờng?
A. Nếu tại một nơi có một từ tr-ờng biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một
điện tr-ờng xoáy.
B. Nếu tại một nơi có một điện tr-ờng không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ tr-ờng xoáy.
C. Điện tr-ờng và từ tr-ờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại tr-ờng duy nhất gọi là
điện từ tr-ờng.
D. Điện từ tr-ờng xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I
0
là dòng điện cực
đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q
0
và I
0
là
A.Q
0
=
CL
I
0
. B. Q
0
= LC I
0
. C. Q
0
=
L
C
I
0
. D. Q
0
=
LC
1
I
0
Câu 17: Một máy biến áp lí t-ởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng.
Điện áp và c-ờng độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và c-ờng độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A
-2009 Page 25
Câu 18: Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (
); L = 1 /
(H); C =
2
10
4
(F). Đặt vào hai đầu
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
= 120 2 sin (
t) (V), trong đó tần số góc
thay đổi đ-ợc.Để công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc
nhận giá trị
A.100
(rad/s) . B. 100 2 (rad/s) . C. 120
(rad/s) . D. 100 2
(rad/s)
Câu 19: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác . Phát biểu nào
sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 20: Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không
biến dạng. Cho g = 9,8 m/s
2
. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số
có nghĩa)
A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s.
D. 0,633 m/s.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30(
)mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sin(100
t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây là U
d
= 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
/6 so với u và lệch pha
/3 so với
u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có
giá trị
A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2
(V).
Câu 22: Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện
xoay chiều có
U = 220 2 cos(100
t) (V). Để đèn sáng bình th-ờng, điện trở R phải có giá trị
A. 121
. B. 1210
. C. 110
. D.
11
100
.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?