Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với tổ chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công tỉnh bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 142 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
------------------------

ĐẶNG HOÀI VINH

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ
CHỨC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG
KHU VỰC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
------------------------

ĐẶNG HOÀI VINH

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ
CHỨC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG
KHU VỰC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH
ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản lý công
Mã số: 60340403
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN HỮU LAM

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn đ
c ức của c n
Bìn Địn
c

cứu n o k

c

ộ, côn c ức, viên c ức tron
l côn

rìn n

liệu ron đ
cũn c
c r

u

n

k u v c dịc


n đn
vụ

n

v i

n c ín côn

ỉn

iên cứu của riên ôi.
in

K qu n iên cứu đ ợc rìn
văn n o v

i

a đ ợc rìn

đ ợc

u

ập v

ử dụn


ron luận văn k ôn
a côn

mộ c c

ao c ép của
ấ cứ côn

run

ấ cứ luận
rìn n iên

c đâ .
TP.H M, n

n

c.

năm 2016.

T c i luận văn

Đặn Ho i Vin


TRANG PHỤ BÌA
LỜI


AM ĐOAN

MỤ

LỤ

DANH SÁ H BẢNG BIỂU
DANH SÁ H HÌNH
DANH MỤ
TÓM TẮT
HƯƠNG 1.PHẦN MỞ ĐẦU
1.1.

Lý do c ọn đ

1.2.

Mục

iêu n

1.2.1. Mục
1.2.2. Mục
1.3.

iêu cụ
Đi

ợn


1.3.1. Đ

i

1.3.2. Đ

i

1.3.3. P

ạm vi n

1.4.
1.5.

Ýn

ĩa

ấu rúc của luận văn ...........................................................................................

HƯƠNG 2.TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ................................................................

2.1.
2.1.1 K
2.1.2. K

i niệm v

2.1.3 Quan niệm v

2.2.

M i quan

2.3.

Đặc điểm

2.4.

ơ



2.4.1. T u
2.4.2. T

u

Hai


2.4.3. Lý

u

2.4.4. Lý

u


2.5.

Mộ

2.6.



d

n

2.6.1. Tầm n
2.6.2. P
2.6.3. Văn
2.6.4. Học
2.6.5. Lãn
2.6.6.

ôn

n

2.6.7. Đặc điểm côn
2.6.8.

ôn

2.6.9. An


on-T

2.6.10.

c

2.7.

Tn

3.1.

T

ợp c c
i

k

3.2. P

ơn

3.3.

Ti

k

3.4.


P

ơn

3.5.

P

ơn

HƯƠNG 4. PHÂN TÍ H KẾT QUẢ KHẢO SÁT................................................
4.1. Mô

mẫu ..........................................................................................................

4.2.

P

4.3.

Kiểm địn

4.4.

P ân

4.5.


P

ân

íc

4.6.

P

ân

íc

n ân

ân

íc
íc

: .. .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....


4.6.1. Kiểm địn
4.6.2. Kiểm địn mức độ i i
ANOVA) ...................................................................................................................

4.6.3. Kiểm địn
4.6.4. Kiểm địn

4.6.5. Kiểm địn
4.6.6. Kiểm địn
4.6.7. Mô ình H i qu
răm

............................................................................................................................

4.7. X c địn
4.7.1. Kiểm địn Independen
4.7.2. Kiểm địn
(NK2) : ......................................................................................................................

4.7.3. Kiểm địn
c (NK3): ..................................................................................................................

4.7.4. Kiểm địn
(NK4): .......................................................................................................................

4.7.5. Kiểm địn
côn

c (NK5): .........................................................................................................

4.8. T

n kê mô

4.9. K

qu


HƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................

5.1. K

luận. .............................................................................................................

5.2. K

qu

5.3.

c

dịc

vụ

5.3.1. Đ
5.3.2. Tạo S

n
im


5.3.3.

ủn c


riển ...........................................................................................................................

5.3.4. Tạo môi
5.3.5. Xâ
5.3.6.
5.3.7.

d n
ôn n ận v
ú

5.4. Hạn c
DANH MỤ TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾN ĐỘ

ỦA ĐỀ TÀI

PHỤ LỤ

1. DANH MỤ

PHỤ LỤ

2. BẢNG

PHỤ LỤ

3.

HÍNH


ÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH TỪ NĂM

PHỤ LỤ

4. BẢNG TH

PHỤ LỤ

5. KIỂM ĐỊN

ALPHA
PHỤ LỤ

6. PHÂN TÍ

PHỤ LỤ

7. PHÂN TÍ

PHỤ LỤ

8. PHÂN TÍ

PHỤ LỤ

9. PHÂN TÍ

VỚI TỔ HỨ



Bn

2.1. Năm

Bn

2.2. Lý

Bn

2.3. T n

Bn

4.1.

Bn

4.2. Hệ

Bn

4.3. T an

Bn

4.4. T

c c n ân


n

au

Bn

4.5. Kiểm địn

Bn
Bn

4.6. Ma rận xoa
4.7. Kiểm địn

Bn

4.8. B n

Bn
Bn

4.9. Hệ
4.10. Hệ

Bn

4.11 T m l ợc mô

Bn


4.12. P ân íc

Bn

4.13. B n

Bn

4.14. Mô

dịc

c

vụ n

c


Hìn

1.1. Biểu đ

Hìn

2.1.

Hìn


2.2. Mô

Hìn

3.1. Qu

Hìn

4.1. Đ

Hìn

4.2

Hìn

4.3

Hìn

4.4

Hìn

4.5. Biểu đ

Hìn

4.6. Biểu đ


Hìn

4.7. Biểu đ

Hìn

4.8. Biểu đ

c cấp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
B

V : n ộ côn c ức viên c ức DVH :

Díc vụ n c ín côn
KV : K u v c côn
KVDVH

: K u v c dịc vụ

n c ín côn

Biểu đ
Biểu độ mức độ n
Biểu đ


Đ
ộ,


in

côn

c ức, viên c ức k u v

c

iện n ằm: (1) X c địn
n

c ức; (2) Đ n

n ữn

iip

(CBCCVC)

ron

N iên cứu xâ
n

iên cứu

r
c ức của c n ộ côn


a

c ức, Học

P ần

n,

dụn

l

đn

địn
i

v

độ

i qu

u

K qu c o ấ c
đ n mức độ
ức

ứ mạn


c ức(β=0,114),
việc,

An
n

íc

onv

v

i

Independent Sample T-Test v ANOVA c o
n

đ n mức độ
N

liên quan của c c
n
n ữn

c
n

ín


côn
iên cứu xa

Từ khóa: Gắn bó tổ chức, Dịch vụ hành chính công
Keyword: Engage, Public administrative Service


1

CHƯƠNG 1
PHẦN MỞ ĐẦU

1.1. Lý do chọn đề tài
Dịc

vụ

do c c cơ quan
n của c c
m

iv

quan

nân cao c ấ
rọn

ron


việc cun

ứn

N

ời dân v

cần

i i qu

p

p…. on

p

ic

ờ đợi v

c ứn
đ

n ận qu
lại c

r


n ữn

ờn

,k

l ợn

ai

n

â

ìn

rạn

đ n mấ l n
Tu

n

iên, k

v

ọ c o rằn
Tại
năn


cấp
Hình 1.1. (

ỉn
l

ỉn

c cạn
ron


2

Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư Bình Định ( 2015)

Hình 1.1. Biểu đ
ỉ ra rằn
c ức dịc
cao n

n

vẫn c

việc mặc dù c
vọn

,


ậm c

ần

i độ p ục vụ n ân dân

c ức, viên c ức, n
lm

n

CBCCVC n
(UBND

ỉn

mện ,



việc p

ụn

đùn đẩ

rc

việc c


o n ời dân mộ

việc ời ợ , “
iện
rời

ron


việc
c ức để

Vì vậ , cần
n

c, đặc

iệ


3

mạn

v

i

d n


ộm

doanh nghiệp, p
Tu
B

n iên, c c n

V

ron

ôi mon

mu n qua n

c ứn

c

cc

c ức dịc

n

n
n


v

cũn

c ín

đn
i
l

chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công
tỉnh Bình Định"
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
1.2.1. Mục tiêu tổng quát:
N iên cứu n ằm đ n

i k o

cc

u

n

n đn

n

v i


c ức của CBCCVC c c
d

n

c



cc
l ợn

iip
dịc

Mục

iêu 1: X c địn

Mục

iêu 2: Đo l

Mục

iêu 3: X c địn

c ức của B
eo


n
Mục

p
ron

u cc
k u v c DVH

đặc r
iêu 4: Đ


4

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
L cc

u

n

n

n đn

v i


c ún

c ức, m i

ơn quan iữa

v i

Địn .
1.3.2. Đối tượng khảo sát:
1.3.3. Phạm vi nghiên cứu:
P ạm vi k ôn
dịc
n

vụ

n

ân l

ập

c,
run

ời
v o 15

c u ên môn

âm (n

Phụ lục I).
c

đ

n

rên địa

vụ

n

đạ

c ức rên

đ

c ín

ợc k qu
P ạm vi
1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu
Đ

đn


n

ỉn
đ

ic

Bìn

Địn . K

ợc m i

côn
c ọn
iện đ

ơn
của

B
c độn
ợc

ạo,
cipí

ơn
u ển v



5

Lmnn

n

l ờn

iệu qu qu n
Đ

iđn

n

n

của c c

ín

đ p ứn

c ức dịc
n

c

1.5. Cấu trúc của luận văn

Luận văn đ
Chương 1: P ần m đầu: Gi
cứu, đ i

ợn

i.
Chương 2:
i

n
Chương 3: P



d

ôn

n

an đo, c c

in v c c kỹ

n .
Chương 4: Trìn
luận.
Chương 5: K
cứu, ki n n

c

của n

iên cứu v


6

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
ơn
cc

u

vụ

n

n

c ín

niệm liên quan, đặc điểm
u v

c c mô

Trên cơ


đ

n

mc
n

v

kiện

n iên, xã
ìn n
2.1. Các khái niệm liên quan:
2.1.1 Khái niệm về cán bộ, công chức, viên chức
n

ộl

c ức dan
c

eo n iệm k
ức c

ín

u


rị - xã
ện, quận,

c

n

n

c.
ôn

vụ, c ức dan
c

ín

rị - xã

Quân đội n ân dân m k ôn
qu c p

n;

quan,
n


iệp côn


lập của Đ

( au đâ
n ân

ĩ quan c u ên n
ọi c

c

n


7

n

iệp côn

lập

eo qu

đị

Viên c ức l
việc

ại đơn vị


quỹ l

ơn

vụ đã đ
côn

c ức),
n

l

ơn

của p
2.1.2. Khái niệm về Dịch vụ hành chính công:
Dịc
ip

p luậ , k ôn

cấp c

o

c

lĩn v c m




v i mộ



đn

c
Đâ

ứn

ục

ức, c
l

lo

êu cầu của n

l c côn

để ạ

c…Tu
n

iấ


kin

ờ, n

- xã

côn

n

l

c
2.1.3 Quan niệm về gắn bó với tổ chức .
Scottish Executive Social Research (2007) địn
trong k u v
ov

cc




8

cinl
đ

ợc
ợc c


n

ún .
IPMA-HR (2012) địn

k

n i xúc c m cao v

c ức v
l

rc
cl

n

ơn c

Shuck and Wollard (2010)
n

ĩa

n

c ức mon

mu n.

Sc

aufeli v

ìn

cmrn

mục

iêu v
Vậy, sự gắn bó với tổ chức của CBCCVC là kết nối xúc cảm

biểu hiện bằng nhiều khía cạnh như hạnh phúc, tự hào, trung thành, có hành vi nỗ
lực, hăng say, trách nhiệm với công việc đến cùng, hướng đến các giá trị công của
tổ chức.

2.2. Mối quan hệ giữa sự gắn bó với tổ chức với hiệu s
chức công.
N ữn

CBCC
i c ơn

rc

n iệm cao n ấ , c m

vì vậ
ụ,


, ọ luôn
âm

u

ơn, do đ


N
in
l ợn

oặc
iện, c

ời

ron
ơn,
ỉ lệ vi p

oạ

ai nạn


9

điv


k

để nân

ôn
cao

Rajendran Mu
rằn

n

v i

c ức c n

việc v

k

v i
u

n

IPMA-HR (2012) n ận
niuk

năn




ọc

n

ời k

c;

Dr. Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3, Page 20) v
n

của n ân viên v
n

kê,

i

inp

m ý rằn

KVC .
Mone v
Page20) c o rằn
của


iệu

ập

uấ . Do đ

run

vo

T c độn
của

c ức côn , c c k

rì, văn

a của

(Scottish Executive Social Research, 2007, Page7).
2.3. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội và nhân văn tỉnh Bình Định.
Bìn Địn l 1 ron
nằm

ron

ậu n iệ

Vùn
đ i ẩm, i


rí c

inl

rọn

điểm mi n Trun . L

ợc


10

l n ữn

l

năn

n

độn

,c

con n
ín

. Hơn 500 năm

n
ời Bìn Địn

cao đẹp v a đặc
i riên

của con n

quê hương, truyền thống đấu tranh anh dũng, sống rất đoàn kết, nghĩa tình, khảng
khái và yêu nước sâu sắc, truyền thống hiếu học, sáng tạo và đổi mới, dám vượt khó
khăn thử thách, thích công danh, công việc có ý nghĩa.

Do đ , để ạo n v i c ức đ i v i B V rên địa n ỉn Bìn Địn cần ập run v o c c u ên
ron : truyền cảm hứng về giá trị của tổ chức
công, khơi dậy lòng tự hào, tinh thần đoàn kết, học tập, sáng tạo, vượt khó khăn thử
thách, ghi nhận những cống hiến và đóng góp của họ đối với sự nghiệp công.
2.4. Cơ sở lý thuyết:
2.4.1. Thuyết nhu cầu của Maslow (1943)
Maslow (1943) c ia n u cầu n 2 cấp ậc: n u cầu ậc ấp v n u cầu ậc cao n Hình
2.1.


Nguồn: Maslow, (1943)

Hình 2.1.
N u cầu
n u cầu
của con n

ậc


ấp ữu ạn v đ ợc

ậc cao đ ợc ỏa mãn
ời

c cấp ậc của n u cầu Ma low

đầu

việc đ ợc

ỏa mãn c ủ

nội ại của con n

u

ên n o i

ời. Ma low c o r n

ỏa mãn c c n u cầu v

k i n u cầu đ

ron

ki
n vi


ợc

ỏa


11

mãn, ọ
Bảng 2.1. Năm
Loại nhu cầu
Nhu cầu tự khẳng
định

Nhu cầu được tôn
trọng

Nhu cầu xã hội

Nhu cầu an toàn

Nhu cầu sinh lý

2.4.2. Thuyết Hai yếu tố của Frederick Herzberg (1959)
Ôn
- uộc v

hỏa mãn



12

Á YẾU TỐ DUY TRÌ
L

ơn

v

S

c c k o n p ụ cấp l

im

Đi u kiện l m việc
cc

ín
N

m

n ân viên đ u mon
Tập

ợp c c

đn


ncấ

k

ôn

n

c ức n

Bảng 2.2.

2.4.3. Lý thuyết công bằng của John Stacey Adams (1963).
T eo
m

u
i quan ệ của mỗi c

đ

iúp

ọ l m việc

2.4.4. Lý thuyết McClelland về nhu cầu
Ôn c o rằn
- N u cầu
c
p


ức

n

ằn
iv k

ểđ

ợc k

u

- N u cầu liên min
- N u cầu qu
2.5. Một số mô hình nghiên cứu có liên quan
rấ n
c

ức đã đợc n
i o....


13

- Mô hình động viên người lao động (Nitin Nohria, Boris Groysberg và
Liada-Eling Lee, 2008) c o rằn
độn


cơ) xúc c m

c

nữn

ứ vô

các cá nhân và các nhóm), độn
c

ún

v

av

i

c vũ sự công bằng). Để l m

c

ức v

k

n ữn

ôn


n

độn

ỏa mãn

n
o vi

n

ccp

- Mô hình gắn bó các bác sĩ vào cuộc cách mạng chăm sóc sức khỏe của
Thomas H.Lee và Toby Cosgrov (2014) đ a ra k un p ân íc n của để i n đ ợc
c c c ĩ, nỗ l c ợp c đầ đủ ron việc k ôn n ạo ra a đ i ệ n m n đan l

on

iện v

c d a rên 4

c c n u cầu rấ cấp
:

n

u


mục đích chung, lợi ích cá nhân, sự tôn trọng, và truyền thống.
Mô hình các yếu tố tác động sự gắn bó với tổ chức công (Scottish Executive

Social Research, 2007) m: đào tạo và phát triển nghề nghiệp, quản lý hiệu quả,
thúc đẩy một tầm nhìn chiến lược rõ ràng, giao tiếp hai chiều, đối xử công bằng,
trả tiền và lợi ích, sự hài lòng công việc, hợp tác và tin tưởng.
Gắn bó cũng có xu hướng thay đổi giữa các đặc điểm cá nhân với các nhóm
đáp ứng khác nhau với môi trường làm việc mà họ gắn bó.
Mô hình gắn bó tổ chức của WorkUSA(2000) trích trong
Scottish
Executive Social Research (2007) xâ d n d i c độn c c u : Tin tưởng vào cấp cao
lãnh đạo, Cơ hội để sử dụng kỹ năng, cạnh tranh phần thưởng, công việc an ninh,
chất lượng sản phẩm và dịch vụ, Không căng thẳng, trung thực và tính toàn vẹn của
đạo đức.
- Mô hình của IPMA-HR
co

(2012) ấ n ron KV p ụ

d a rên mẫu 2.259 n ân viên k u v c côn
uộc rên c c u : Học tập và phát triển,


14

cảm nhận giá trị công việc, nhận thức mục đích hướng đến, tự hào làm việc trong
tổ chức, tạo sự khác biệt, phục vụ công với liêm chính, trao quyền cải tiến công
viêc.
- Mô hình nghiên cứu sự gắn bó của nhân viên trong khu vực công của

Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3) đ i v
Tâ P i l KV
n

ân viên cấp d

k

l m việc) v c c

làm việc kể cả môi trường giao tiếp, Lãnh đạo truyền cảm hứng, Quan hệ nhóm và
đồng nghiệp, Đào tạo và phát triển sự nghiệp, Chính sách Bồi thường, Chính sách
tổ chức, thủ tục khuyến khích sự công bằng, thúc đẩy một môi trường làm việc
mạnh mẽ, Nơi làm việc tốt.
2.6. Xây dựng mô hình và các giả thiết:
T
cn

n

cicc

n ân văn
đi u

ỉn
ra m i quan

của c c


c

c ín

u

vụ

n c ín

2.6.1. Tầm nhìn, chiến lược và mối liên hệ với gắn bó tổ c
Hoạc
n ìn, mục
mục

iêu n o đ
iêu của
Mục đích chung cao thượng (T oma

đầu

iêu ron

ọi


ơn
Yu

trong KVC (IPMA-HR, 2012)



×