Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BIA VÀ NGK PHÚ YÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 43 trang )

Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN BIA VÀ NGK PHÚ YÊN
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY
2.1.1. Lịch sử hình thànhvà phát triển :
Tên công ty: Công ty cổ phần bia và nước giải khát PhúYên
Nhà máy sản xuất: Khu công nghiệp Hòa Hiệp, Huyện Đông Hòa,Tỉnh Phú
Yên
Mã số thuế : 440031477
Địa chỉ : 65 Nguyễn Trải, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú yên
Điện thoại : (057) 838457
Fax : (057) 838584
E-mail :
Công ty cổ phần bia và nước giải khát Phú Yên được sở kế hoạch và đầu tư
Phú Yên cấp giấy phép đăng ký kinh doanh số 3603000049 ngày 19/10/2005 ; vốn
điều lệ 96.000.000.000 đồng
Nghành nghề SXKD :
- Sản xuất kinh doanh: Các loại bia, rượu, nước giải khát, vật tư, nguyên liệu,
thiết bị, nhãn hiệu có liên quan đến ngành sản xuất bia, rượu, nước giải khát;
- Kinh doanh ,xuất nhập khẩu các loại máy móc,thiết bị,nguyên vật liệu phục
vụ cho ngành công nghiệp;
- Kinh doanh dịch vụ tư vấn,đào tạo,chuyển giao công nghệ,chế tạo,lắp đặt
thiêt bị và công trình chuyên ngành rượu ,bia và nước giải khát;
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn,nhà hàng,du lịch ,kho bải ,bất động sản,nhà
ở,dịch vụ vận tải và dịch vụ quảng cáo thương mại;
- Sản xuất và kinh doanh hàng dệt may
. Sản phẩm tiêu thụ sản phẩm bia & NGK của công ty qua 4 năm là:
Năm 2006 : 4.000.000 lít
Năm 2007 : 13.000.000 lít
Năm 2008 : 20.000.000 lít
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy


1
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Kế hoạch sản xuất năm 2009 là : 30.000.000 lít
2.1.2 Đặc điểm của tổ chức quản lý và sản xuất
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý:
Hội đồng quản trị
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Ngô Đa Thọ Chủ tịch 20 tháng 08 năm 2007
Đào Minh Bình Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Bùi Sáu Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Nguyễn Khánh Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Phan Đình Quốc Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Ban kiểm soát
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Nguyễn Thị Hương Trưởng ban 20 tháng 08 năm 2007
Đào Minh Phúc Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Nguyễn Vĩnh Hương Ủy viên 20 tháng 08 năm 2007
Ban giám đốc
Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Đào Minh Bình Giám đốc 20 tháng 08 năm 2007
Văn Tấn Dũng Phó giám đốc 20 tháng 08 năm 2007
Nguyễn Thị Phương Phó giám đốc 20 tháng 08 năm 2007
Nguyễn Thành Nông Kế toán trưởng 20 tháng 08 năm 2007
Đơn vị kiểm toán báo cáo tài chính hàng năm của đơn vị là :
Công ty TNHH KIểm toán Và Tư vấn (A&C) .
Công ty TNHH thương mại Phú Yên
Nhà máy bia Tuy Hòa
Đại hội cổ đông
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị

Ban giám đốc
Phòng kế toán
Phòng kế hoạch _ TH
Phòng kỹ thuật
Phân xưởng chiết
Phân xưởng
Lên men
Phân xưởng nấu
Phân xưởng động lực
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
2
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
bỏ
(1) Bộ máy quản lý doanh nghiệp:

(2)Nhiệm vụ t
2.1.2.3. Sơ đồ quy trình công nghệ và đăc diểm
Quy trình sản xuất của công ty là một quy trình khép kín và chia ra làm ba
giai đoạn :
 Giai đoạn nấu;
 Giai đoạn lên men;
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
3
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
 Giai đoạn chiết;
Quy trình công nghệ
Nguyên liệu
Phân xưởng lên men
Nấu ra dịch đường
Quá trình làm lắng

Quá trình làm lạnh
Lên men
Lọc
Phân xưởng chiết
Chiết bia
2.1.3. Phân tích khái quát về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh
2.1.3.1. Phân tích khái quát về tình hình tài chính
Bảng phân tích tình hình tài chính của công ty trong năm 2007 và 2008 như
sau. Vì em đang làm quý I năm 2009 nên chưa đủ số liệu phân tích tình hình tài chính
của cả năm 2009 với2008
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Mức %
A.Tài sản ngắn hạn 91.888.937.210 122.301.464.655 30.412.526.390 33,10
B. Tài sản dài hạn 87.550.347.446 152.353.937.847 64.803.590.401 74,02
Trong đó:TSCĐ 81.152.120.193 140.760.235.110 59.608.115.910 73,45
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
4
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Tổng tài sản 179.439.285.656 274.655.402.502 95.216.116.900 53,06
A. Nợ phải trả 104.817.660.830 200.365.103.320 95.547.443.490 91.16
- Nợ ngắn hạn 53.742.380.281 139.442.180.656 85.699.800.320 159,46
- Nợ dài hạn 51.075.280.549 60.922.922.664 9.847.642.120 19,28
B.Nguồn vốn chủ sở hữu 74.621.624.826 74.290.299.182 (331.325.640) (0,44)
Trong đó: Nguồn kinh phí của và
quỹ khác
72.895.928 (123.937.253) - -
Cộng nguồn vốn 179.439.285.656 274.655.402.502 95.216.116.900 53,06
* Phân tích tình hình biến động của tài sản:
• Tổng tài sản:

Năm 2007: 91.888.938.210+87.550.347.446 =179.439.285.656 đồng
Năm 2008: 122.301.464.655+152.353.937.847 = 274.655.402.502 đồng
 So sánh tổng tài sản của công ty năm 2008 so với năm 2007
- Số tuyệt đối:274.655.402.502-179.439.285.656 = 95.216.117.900 đồng
247.655.402.502 * 100% =153,06 %
179.439.285.656.
- Số tương đối:
Ta thấy tổng tài sản của công ty năm 2008 so với năm 2007 tăng 95.216.116.900
đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 53,06 điều này chứng tỏ quy mô sản xuất của công ty
tăng do 2 nguyên nhân sau: Tài sản ngắn hạn tăng 30.412.526.390 đồng tăng 33,10
%, Đây là biểu hiện tốt trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Mặc khác tỷ suất đầu tư của công ty CP Bia và NGL Phú yên:
Năm 2007: (81.152.120.193 /87.550.347.446)*100% =92.69%
Năm 2008 : (140.760.235.110/ 152.353.937.847)*100%=92,39%
Ta thấy tỷ suất đầu tư của công ty CP Bia và NGK Phú Yên năm 2007 và năm 2008
đều tăng điều này chứng tỏ công ty chú trọng đến việt nâng cao vật chất và mở rộng
quy mô sản xuất
* Phân tích tình hình biến động nguồn vốn:
• Tổng nguồn vốn:
Năm 2007: 104.817.660.830+74.621.624.826=179.439.285.656 đồng
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
5
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Năm 2008: 200.365.103.320+74.290.299.182= 274.655.402.502 đồng
 So sánh tổng nguồn vốn năm 2008 so với năm 2007
- Số tuyệt đối: 274.655.402.502 -179.439.285.656 = 95.216.117.846 đồng
- Số tương đối: (274.655.402.502 /179.439.285.656)*100% =153,06 %
Tổng nguồn vốn năm 2008 so với năm 2007 tăng 95.216.117.846 đồng tương ứng
với tỷ lệ 53,06 %. Điều này chứng tỏ công ty có sự thay đổi vốn lớn để đảm bảo quy
mô sản xuất

2.1.3.2. Phân tích khái quát về hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 3 năm 2009
Đơn vị tính:VNĐ
CHỈ TIÊU
Lũy kế từ đấu năm đến cuối tháng
này
Chênh Lệch
Năm nay Năm trước +/- %
1.Doanh thu BH và CCDV 49.261.143.888 49.767.918.712 -506.774.830 (1.02)
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 18.449.038.703 15.973.268.505 2.445.770.200 15,499
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ(10=01-02)
30.812.105.185 33.794.650.207 -2.982.545.020 (8,83)
4.Giá vốn hàng bán 28.743.518.464 29.287.135.184 -543.616.720 (1,83)
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ(20=10-11)
2.068.586.721 4.507.515.023 -2.438.928.302 (54,11)
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21.947.768 17.703.194 4.244.574 23,97
7.Chi phí tài chính
-Trong đó :chi phí lãi vay
1.706.866.840
-
1.217.877.382
-
488.989.458 40,15
8.Chí phí bán hàng 527,581.889 452.492.135 75.089.754 16,59
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 715.256.276 590.906.067 124.350.200 21,04
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

(859.170.507) 2.263.942.633
- -
11.Thu nhập khác 1.298.911 1.383.778 -84.867 (6,14)
12.Chi phí khác 13.171 4.294.664 -4.281.493 (99,69)
13.Lợi nhuận khác(40=31-32) 1.285.740 (2.910.886) - -
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế(20=30+40)
(857.884.767) 2.261.031.747
- -
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành - - - -
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại - - - -
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
(857.884.767) 2.261.031.747
- -
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu - - - -
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
6
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Nhận xét: Do tình hình khủng hoảng kinh tế toàn cầu nên ảnh hưởng đến tình hình
kinh doanh của công ty biểu hiện như sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ giảm 1,02% tương ứng với giảm
506.774.830 đồng mặc khác các khoản giảm trừ doanh thu tăng 15,499% tương ứng
với tăng 2.445.770.200 đồng gây bất lợi cho công ty dẩn đến Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ giảm 8,83% tương ứng với giảm 543.616.720 đồng . Công
ty đã cố gắn hạ đến mức tối thiếu chi phí giá vốn nhưng không thể nào làm cho lợi
nhuận gộp về BH, CCDV tăng lên được
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại doanh nghiệp
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG

KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH THƯƠNG MAI
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
KẾ TOÁN NHÀ MÁY BIA
KẾ TOÁN VẬT TƯ
THANH TOÁN
KẾ TOÁN THUẾ
KẾ TOÁN CÔNG NỢ
THỦ QUỶ
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp:
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
7
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
*Kế toán trưởng: Chịu trách nhiệm chung về tình hình tài chính của công ty
hướng dẫn chỉ đạo thực hiện theo đúng theo chế độ Nhà nước và quy định của công
ty. Giúp và tham mưu cho ban giám đốc việc ký kết các hợp đồng kinh tế, phương
phướng thanh toán và giá cả
*Kế toán thanh toán: Có nhiệm vụ phản ánh các nghiệp vụ liên quan đến
thanh toán hàng ngày của công ty về các khoản thu - chi, theo dõi các khoản tiền gửi,
tiền vay ngân hàng
* Kế toán vật tư: Lập phiếu nhập - xuất vật tư mua ngoài cho sản xuất. Hoạch
toán tình hình biên động của vật liệu, ghi chép sổ sách theo dõi các vật liệu. Lập báo
cáo định kỳ về nguyên vật liệu, vật phẩm, thành phẩm
* Kế toán tổng hợp: Kiểm tra, theo dõi tình hình chi phí trong quá trình sản
xuất kinh doanh và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty tổng hợp số
liệu để báo cáo tài chính
* Thủ quỷ: Có nhiệm vụ gửi tiền mặt cả công ty ,thực hiện việc tồn quỹ tiền
mặt, thu -chi, rút tiền gửi nhân hàng, phát lương thưởng, các chế độ kịp thời đối chiếu
tiền mặt với kế toán thanh toán trước khi báo cáo với kế toán trưởng.
* kế toán công nợ: Theo dõi các khoản thanh toán với người mua, người cung
cấp, phải thu khách hàng. Hàng ngày lập báo cáo chi tiết và tổng hợp các tài khoản

138, 131, 331, 338 ,141…cho Kế toán trưởng để tổng hợp lên báo cáo kế toán
*Kế toán Công ty TNHH thương mại: Là đơn vị kế toán hạch toán độc lập
*Kế toán nhà máy: Là bộ phận kế toán của nhà máy hạch toán phụ thuộc ,
hạch toán chi tiết vật tư , CCDC cuối kỳ chuyển số liệu về cho kế toán Cty .
2.1.4.2 Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán:
 Sổ, thẻ kế toán chi tiết
 Bảng tổng hợp chi tiết
 Sổ Nhật ký chung
 Sổ Cái
 Bảng đối chiếu sổ phát sinh
 Bảng báo cáo tài chính
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
8
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
2.1.4.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán:
Hệ thống kế toán thống nhất áp dụng trong công ty là một mô hình phân loại
đố tượng kế toán nhằm phục vụ việc tổng hợp và, kiểm soát.
Công ty sử dụng hầu hết các tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản kế toán
theo đúng chuẩn mực kế tóan hiện hành ( Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban
hành ngày 20/02/2006 của Bộ Trưởng Tài Chính )
2.1.4.4. Hình thức kế toán tai công ty :
Công ty Cổ phần Bia và Nước giải khát Phú Yên hoạt động với quy mô khá
lớn, đia điểm sản xuất chung. Vì vậy Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký
chung và sử dụng phần mền kế toán để sử dụng và lập báo cáo tài chính
Sổ nhật ký đặc biệt
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Sổ nhật ký chung

Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
9
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Ghi chú : Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
: Ghi hàng ngày
: Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
2.1.4.5. Tổ chức lập báo cáo tài chính:
Các báo cáo tài chính được lập cuối mỗi tháng , mổi năm để phẩn ánh tình
hình tài chính niên độ kế toán .
Hệ thống báo cáo kế toán của doanh nghiệp gồm báo cáo tài chính và báo cáo
kế toán quản trị. Hiện nay doanh nghiệp đang áp dụng hình thức kế toán theo QĐ
15/2006 thông tư 23. Báo cáo tài chính của đơn vị sử dụng các bảng biểu sau :
 Bảng cân đối kê toán Mẩu số B01_DN
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẩu số B02-DN
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẩu số B03-DN
 Thuyết minh báo cáo tài chính Mẩu số B09-DN
Hiện nay công ty nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán
SỔ KẾ TOÁN:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
2.1.4.6. Tổ chức công tác trong điều kiện ứng dụng kế toán máy
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
10

Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NVL, CCDC TAỊ CÔNG TY CP BIA VÀ NGK
PHÚ YÊN
2.2.1. Kê toán NVL tại Công ty Cổ phần Bia và Nước giải khát Phú Yên
2.2.1.1. Đặc điểm và phân loại vật liệu tại Công ty:
(1) Đặc điểm vật liệu tại công ty
Sản phẩm chủ yếu của Cty là bia chai , bia lon , bia tươi . Do đó nguyên , vật
liệu liên quan đến việc sản xuất ra thành phẩm là rất đa dạng .
(2) Phân loại vật liệu tại công ty
Công ty phân loại vật liệu theo vai trò và tác dụng của vật liệu trong sản xuất
kính doanh. Theo đặc trưng này vật liệu tại công ty được phân ra thành các loại sau:
* Vật liệu chính bao gồm:
Gạo, Malt – Úc, Houblon – cao (105), Houblon – viên (105), Malt – đen….
* Vật liệu phụ bao gồm:
Dung môi, Hồ dán, Axit lactic, CaCl2, H2S04, H3P04, NaOH 45%, ZnCL2
HCL32%, Oxonia, Glycol, HNO3, Polyclar 10, Nước rửa, Cloramin-B, Polix XT..
* Nhiên liệu bao gồm:
Dầu diezen, Dầu nhờn, Dầu máy nén khí, Than đá …
2.2.1.2. Đánh giá vật liệu
(1) Đánh giá vật liệu nhập kho: Công ty chủ yếu mua vật liệu từ bên
ngoài nên giá nhập kho được tính như sau:
(2) Đánh giá vật liệu xuất kho : Công ty xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền được tính như sau:
Trị giá thực tế VL + Trị giá thực tế VL
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
11
Giá nh p kho = Giá mua + Chi phí thu mua - Chi t kh u, gi m gíaậ ế ấ ả
v t li uậ ệ
Giá th c t = S l ng VL * n giá bình quân gia quy nự ế ố ượ Đơ ề
c a VLủ

Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
tồn đầu kỳ nhập kho trong kỳ
Số lượng VL + Số lượng VL
tồn kho đầu kỳ nhập kho trong kỳ
Đơn giá bình = quân gia quyền
2.2.1.3 Kế toán tình hình nhập xuất vật liệu tại công ty:
(1). Nguyên tắc hoạch toán:
Để thực hiện việc ghi chép sự biến động hàng ngày về số lượng cũng như chất
lượng và giá trị từng loại, từng nhóm vật liệu trong từng kho và trong toàn công ty do
đó Công ty cổ phần Bia và Nước giải khát PhúYên đã chọn phương pháp ghi thẻ
song song. Phương pháp này đơn giản, dễ ghi chép, dễ đối chiếu.
SƠ ĐỒ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ NHẬP
Phiếu nhập kho
Thẻ kho, Sổ kế toán chi tiết 152
Báo cáo nhập, xuất, tồn 152
Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng thông thường, Biên bản nghiệm thu và kiểm tra
chất lượng sản phẩm
Nhật ký chung
Sổ cái 152


Phiếu xuất kho
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
12
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
Thẻ kho, Sổ kế toán chi tiết 152
Báo cáo nhập, xuất, tồn 152
Đề nghị nhận vật tư, nguyên vật liệu, hóa chất
Nhật ký chung
Sổ cái 152

SƠ ĐỒ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ XUẤT
(2) Minh hoạ trình tự hoạch toán
- Hóa đơn mua hàng:
* Mục đích: Nhằm cung ứng thêm nguyên liệu cho công ty đây là căn cứ để
thanh toán tiền hàng cho người bán và để cho kế toán tiện theo dõi quá trình thu mua
NVL - CCDC. Hóa đơn mua hàng gồm có: Hóa đơn thuế giá trị gia tăng và hóa đơn
bán hàng thông thường.
HÓA ĐƠN GTGT KIÊM PHIẾU XUẤT KHO
.
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
13
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
BIÊN BẢN NGHIỆM THU & KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1.Thành phần Hội đồng nghiệm thu
1.Ông/bà: Nguyễn Thị Phương Chức vụ: Phó giám đốc Chủ tịch hội đồng nghiệm thu Ký:
2.Ông/bà: Đào Minh Phúc Chức vụ: Nhân viên Đạị diện P.Kỹ thuật Ký:
3.Ông/bà: Đinh Văn Vĩnh Chức vụ: Nhân viên Đại diện P.Kế toán Ký:
4.Ông/bà: Nguyễn Huỳnh Phú Chức vụ: Nhân viên Đại diện P.Kế Hoạch Tổng Hợp Ký:
5.Ông/bà: Võ Văn Toàn Chức vụ: QĐPX Đại diện đơn vị sử dụng Ký:
6.Ông/bà: Võ Ngọc Chung Chức vụ: Thủ kho NV phòng kế hoạch tổng hợp Ký:
Hôm nay ngày 02/02/2009 hội đồng nghiệm thu gồm các thành viên trên cùng tiến hành nghiệm thu các vật tư nguyên liệu hóa chất sau:
2.Nội dung nghiệm thu:
TT
Tên chủng loại hành hóa Mã hàng ĐVT
Số lượng
Đạt Không đạt
Chứng từ Thực tế
1. Malt C001 Kg 72.050,00 72.050,00 X
3.Nhận xét của hội đồng nghiệm thu:
Qua tình hình thực tẾ và sự kiểm nghiệm, chúng tôi nhận xét kết quả phân tích đạt

GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
14
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
BM/HD08.03
Ngày BH 13/12/2008
PHIẾU KIỂM TRA MẪU MALT
Số lô :0812052 /Mẫu I
ST
T
Chỉ tiêu phân
tích
Ngày
kiểm tra
Kết quả
Đánh giá kết quả
Ghi
chú
Đạt
Không
đạt
1 Độ ẩm (%) 03-02-2009 3.2 X
2 Mùi vị 03-02-2009 Bình thường X
3 Mốc mọt 03-02-2009 0 X
4 Mùa sắc 03-02-2009 Vàng trơn X

Giám đốc TP kỹ thuật TT Tổ HN-VS Người thực hiện
Khi nhập malt vào kho xong, thủ kho chuyển toàn bộ chứng từ gốc như là hoá đơn,
phiếu kiểm tra chất lượng hàng hoá cho phòng nghiệp vụ lập phiếu nhập kho.
CTY CP BIA & NGK PHÚ YÊN
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy

15
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
MST:4400314777 Nợ :1521
KCN Hòa Hiệp - Phú Yên Có :331
PHIẾU NHẬP KHO Kh :M08.066
Ngày 06 tháng 02 năm 2009
Số : NL002
Người giao hàng : NGUYỄN HUỲNH PHÚ Địa chỉ : 187 Nguyễn Chí Thanh –
Quận 5 – TP. HCM
Lý do nhập : Nhập malt : 72.050 kg(Sabeco) Theo 062886
Ngày:23/01/2009 Xêri:AA/2008-T.G
Nhập tại kho : KHO VẬT TƯ-CCDC NHÀ PHÂN PHỐI SP Của : Tổng công ty
CP bia rượu nước giải khát
Số
TT
Tên, nhãn hiệu,quy
cách,phẩm chất vật tư, sản
phẩm, hàng hóa
Mã số
Đơn
vị
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực
nhập
1 Malt C001 Kg 72.050,00 13.111,50 944.683.576
Tổng cộng tiền hàng
Thuế GTGT

Tổng cộng tiền thanh toán
72.050,00 944.683.576
94.468.357
1.039.151.933
Bằng chữ: Một tỷ ba mươi chín triệu một trăm năm mươi mốt ngàn chín trăm ba
mươi ba đồng
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho KT trưởng Giám đốc
HOÁ ĐƠN GTGT
Số HB0045674
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
16
Chuyên đề thực tâp Kế toán nguyên vật liệu,CCDC
CTY CP BIA & NGK PHÚ YÊN
MST:4400314777 Số:NL001
KCN Hòa Hiệp -Phú Yên Nợ :1522
Có : 331
PHIẾU NHẬP KHO Kh : M08.025
Ngày 05 tháng 03 năm 2009 Bp:
Người giao hàng: NGUYỄN HUỲNH PHÚ Điạ chỉ :65 Nguyễn Du-Quận 1-
TP.HCM
Lý do nhập: Nhập Hyflo supercer:363,2 kg(Nam Quốc Minh)Theo HĐ:HB0045674
Nhập Standar supercer:1.407,4 kg(Nam Quốc Minh)Ngày :03/03/2009
Xê ri PN /2008N
Nhập tại kho: KHO VẬT TƯ – CCDC Của: Công ty cổ phần Nam Quốc Minh
NHÀ PHÂN PHỐI SP
S
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩmchất vật tư, sảnphẩm,
hàng hóa

Mã số Đơn vị
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Theo thực tế
1.
Hyflo supercer(bột trợ lọc) P012 Kg 363,20 363,20 12.761,00 4.634.795
2.
Standar supercer(bột trợ lọc) P013 Kg 1.407,40 1.407,40 12.761,00 17.959.831
Tổng cộng :
Thuế gtgt:
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.770,60 22.259.626
2.259.463
24.854.089
Bằng chữ :Hai mươi bốn triệu tám trăm năm mươi bốn ngàn tám mươi chín đồng
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho KT Trưởng Giám đốc
CTY CP BIA & NGK PHÚ YÊN
MST:4400314777 SốVT137
KCN Hòa Hiệp -Phú Yên Nợ :1524
Có : 331
PHIẾU NHẬP KHO Kh : M057.054
Ngày 30 tháng 03 năm 2009 Bp:
GVHD:Phạm Đình Văn SVTH:Lê Thị Thúy
17

×