Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THÀNH PHẨM,TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH BÁ HẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.9 KB, 33 trang )

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THÀNH
PHẨM,TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH BÁ HẢI
I- Vai trò tiêu thụ
1. Đặc điẻm của thành phẩm
Thành phẩm công ty là các loại hải sản ghẹ,cua,tôm,cá…được đóng hộp,được
bảo quản bằng máy lạnh.trong chế biênd phân loại,kích cỡ phải có độ chính xác
cao để quyết định giá bán cũng như uy tín trên thị trường về các mặt hàng tại
công ty.
2. Thị trường tiêu thụ thành phẩm
Công ty xây dựng được các mối quan hệ buôn bán rộng không chỉ thị trường
trong nước mà mở rộng ra các nước ngoài Trung Quốc,Hàn Quốc,Pháp,
Mỹ,Autralia…..
3. Phương thức tiêu thụ
Do đặc điểm sản phẩm nên công ty áp dụng phương pháp tiêu thụ trực tiếp,mối
quan hệ buôn bán trực tiếp giữa công ty và khách hàng theo sự thoã thuận giữa
hai bên
4. Phương thức thanh toán
- Trong nước: căn cứ hoá đơn mua bná với khách hàng làm thủ tục xuất hàng và
giao cho khách hàng.
- Nước ngoài: chủ yếu dùng phươg thức tín dụng LC
5. Phương thức tính giá vốn tiêu thụ
Phương thức nhập trước - xuất trước (FIFO)
II- THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM,TIÊU
THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH BÁ HẢI
1. Kế toán thành phẩm
1.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ
a) Nhập kho thành phẩm
Phiếu nhập kho do bộ phận kế toán lập và được lập thành 3 liên
Liên 1:lưu


Liên 2: giao cho đơn vị sản xuất
Liên 3: thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho,sau đó chuyển cho phòng kế toán
tính thành tiền và làm căn cứ ghi sổ kế toán
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Bảng X- N - T
Bảng kê Chứng từ ghi sổSổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Kế toán tổng hợp
Mẫu số: 01 – VTBan hành theo QĐ số:1141 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Số : 25
Ngày 05 tháng 10 năm 2007
NỢ TK 155.1 484.756.250 CÓ TK154.1 484.756.250
Nhập ngày 05 tháng 10 năm 2007
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người giao hàng:Bộ phận chế biến
Của :Cty TNHH Bá Hải
Nhập tại kho: thành phẩm cty
PHIẾU NHẬP KHO
Số : 26
Ngày 25 tháng 10 năm 2007
NỢ TK 155.3 99.750.000 CÓ TK154.3 99.750.000
Nhập ngày 25 tháng 10 năm 2007
Mẫu số: 01 – VTBan hành theo QĐ số:1141 TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Số
thứ
tự
TÊN,NHÃN HIỆU,QUY

CÁCH,PHẨM CHẤT VẬT
TƯ (SẢN PHẨM,HÀNG
HOÁ)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Ghẹ lột kg 3.205 3.205 151.250 484.756.250
Cộng × × × × × 484.756.250
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Bốn trăm tám mươi tư triệu,bảy trăm năm
mươi sáu nghìn,hai trăm năm mươi đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người giao hàng:Bộ phận chế biến
Của :Cty TNHH Bá Hải
Nhập tại kho: thành phẩm cty
Số
thứ
tự
TÊN,NHÃN HIỆU,QUY
CÁCH,PHẨM CHẤT VẬT
TƯ (SẢN PHẨM,HÀNG
HOÁ)


số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Ghẹ mảnh kg 1.425 1.425 70.000 99.750.000
Cộng × × × × × 99.750.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Chín trăm chín mươi chín triệu,bảy trăm năm
mươi nghìn đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người giao hàng:Bộ phận chế biến
Của :Cty TNHH Bá Hải
Nhập tại kho: thành phẩm cty
Số
thứ
tự
TÊN,NHÃN
HIỆU,QUY
CÁCH,PHẨM CHẤT
VẬT TƯ (SẢN
PHẨM,HÀNG HOÁ)

số

Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo chứng
từ
Thực nhập
1 Ghẹ lột kg 3.121,59 3.121,59 151.250 472.140.488
Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo QĐ số:
1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Số : 27
Ngày 02 tháng 11 năm 2007
NỢ TK 155 654.643.788
CÓ TK154.3 654.643.788
2 Ghẹ mảnh kg 2.607,19 2.607,19 70.000 182.503.300
Cộng × × × × × 654.643.788
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Sáu trăm năm mươi tư triệu,sáu trăm bốn
mươi ba nghìn, bảy trăm tám mươi tám đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người giao hàng:Bộ phận chế biến
Của :Cty TNHH Bá Hải
Nhập tại kho: thành phẩm cty
Số
thứ

tự
TÊN,NHÃN HIỆU,QUY
CÁCH,PHẨM CHẤT VẬT
TƯ (SẢN PHẨM,HÀNG
HOÁ)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Ghẹ lột kg 3.180 3.180 151.250 180.975.000
2 Ghẹ mảnh kg 2.975 2.975 70.000 208.250.000
Cộng × × × × × 389.225.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Ba trăm tám mươi chín triệu,hai trăm hai
mươi lăm nghìn đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Nhập ngày 2 tháng 11 năm 2007
Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo QĐ số:
1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Số : 28
Ngày 12 tháng 12 năm 2007

NỢ TK 155 389.225.000
CÓ TK154.3 389.225.000
Nhập ngày 12 tháng 12 năm 2007
Phiếu xuất kho
Thẻ kho
Bảng X- N - T
Bảng kê Chứng từ ghi sổSổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Kế toán tổng hợp
b) Xuất kho thành phẩm
Phiếu xuất kho do bộ phận kinh doanh lập và được lập thành 3 liên:
Liên 1:lưu
Liên 2:thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho,sau đó chuyển cho phòng kế toán ghi vào
cột đơn giá và làm căn cứ ghi sổ kế toán
Liên 3:giao cho người nhận hàng
Trình tự luân chuyển chứng từ
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người nhận hàng: TOP PRODUCTS INC
Địa chỉ :6613 South 192
ND
place,K101 Ker Wa.98032
Lý do xuất: xuất bán
Xuất tại kho: thành phẩm cty Địa điểm:An Hiệp – Tuy An
Số
thứ
tự
TÊN,NHÃN HIỆU,QUY
CÁCH,PHẨM CHẤT VẬT
TƯ (SẢN PHẨM,HÀNG
HOÁ)


số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực
xuất
Ghẹ lột kg 250 250 156.000 39.000.000
2.955 2.955 151.250 446.943.750
Cộng × × × × × 485.943.750
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Bốn trăm tám mươi lăm triệu,chín trăm bốn
mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số:
1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Số : 27
Ngày 11 tháng 10 năm 2007
NỢ TK 632 485.943.750
CÓ TK154.1 485.943.750
Xuất ngày 11 tháng 1 năm 2007
Đơn vị:Cty TNHH Bá Hải
Địa chỉ:Phong Phú – An Hiệp – Tuy An – Phú Yên
Họ tên người nhận hàng: Cty Seaprodex Sài Gòn
Địa chỉ : 87 Hàm Nghi,Quận I,TP HCM
Lý do xuất: xuất bán

Xuất tại kho: thành phẩm cty Địa điểm:An Hiệp – Tuy An
Số
thứ
tự
TÊN,NHÃN
HIỆU,QUY
CÁCH,PHẨM CHẤT
VẬT TƯ (SẢN
PHẨM,HÀNG HOÁ)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
Ghẹ mảnh kg 150 150 72.050 10.807.500
4.032,19 4.032,19 151.250 282.253.300
Cộng × × × × × 293.060.800
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Hai trăm chín mươi ba triệu,không trăm sáu
mươi nghìn tám trăm đồng.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI NHẬN NGƯỜI GIAO NGƯỜI LẬP PHIẾU
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số:
1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Số : 28
Ngày 07 tháng 11 năm 2007

NỢ TK 632 293.060.800
CÓ TK154.1 293.060.800
Xuất ngày 07 tháng 11 năm 2007
* Tương tự có các phiếu xuất kho cho 2 sản phẩm ở các ngày tiếp theo
1.2. Kế toán chi tiết thành phẩm
Công ty hạch toán chi tiết thành phẩm theo phương pháp Sổ số dư
Sơ đồ:
Trình tự hạch toán:
- Tại kho: hàng ngày sau khi ghi thẻ kho xong thủ kho tập hợp chứng từ nhập
xuất trong kỳ và phân loại,căn cứ vào kết quả phân loại chứng từ thủ kho lập
phiếu giao nhận chứng từ nhập,xuất,ghi số lượng,số hiệu đính kèm theo phiếu
nhập,xuất giao cho phòng kế toán.
- Tại phòng kế toán: Khi nhân chứng từ nhập,xuất ở kho kế toán ghi giá và tính
tiền cho từng chứng từ,tổng cộng số tiền của các chứng từ ròi ghi vào cột số tiền
trên phiếu giao nhận chứng từ.Căn cứ vào só tiền này ghi vào bảng luỹ kế
nhập,luỹ kế xuất,sau đó lập bảng Nhập - Xuất - Tồn.Khi nhận Sổ số dư kế toán
kiểm tra và ghi chỉ tiêu giá trị vào Sổ số dư.Sau đó kế toán đối chiếu với số liệu
giữa bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn với Sổ số dư.
(5)
(6)
(4 )
(4 )
(3)
(3)
(2)
(2)
(1)
(1)
Đối chiếu
Cuối tháng

Hàng ngày
Hàng ngày
Giấy giao nhận
chứng từ xuất
Sổ số dư
Giấy giao nhận
chứng từ nhập
Bảng luỹ kế xuất
Bảng tổng hợp
N –X- T
Bảng luỹ kế nhập
Phiếu xuất
Thẻ kho
Phiếu nhập
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM GHẸ LỘT
QUÝ IV/ 2007
Tài khoản 155.1
Chứng từ Diễn giải TK đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngàyth
áng
Số
lượng
Thành
tiền

Số
lượn
g
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
A B C D 1 2 3=1×2 4 5=1×4 6 7=1×6
1/10 SD ĐK 156.00
0
250 39.00000
0
25 6/10 Nhập kho 154.1
156.00
0
151.25
0
3.205 484.756.
250
250
3.20
5
39.000
484.756.2
50
27 11/10 Xuất bán 632
632

156.00
0
151.25
0
250
2.99
5
39.000.0
00
446.943.
750
-
250
-
37.812.50
0
27 2/11 Nhập kho 154.1 151.25
0
3.121
,59
472,140.
488
3.37
1,59
509.952.1
88
29 12/11 Xuất bán 632 151.25
0
3.12
1,59

472.140.
488
250 37.812.50
0
28 12/12 Nhập kho 154.1 151.25
0
3.180 470.975.
000
3.43
0
518.787.5
00
30 17/12 Xuất bán 632 151.25
0
3.18
0
470.975.
000
250 37.812.50
0
Cộng 9.506
,59
1.437.87
1.738
9.50
6,59
1.439.05
9.238
SDCK 250 37.812.50
0

Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
SỔ CHI TIẾT SẢN PHẨM GHẸ MẢNH
QUÝ IV/2007
Tài khoản 155.3
Chứng từ Diễn giải TK đối
ứng
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số
hiệu
Ngàyth
áng
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
Số
lượn
g
Thành
tiền
A B C D 1 2 3=1×2 4 5=1×4 6 7=1×6
1/10 SD ĐK 72.050 150 10.807.50

Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
0
26 2/11 Nhập kho 154.3
72.050
70.000
1.425 99.750.0
00
150
1.42
5
10.807.50
0
99.750.00
0
27 2/11 Nhập kho 154.3
72.050
70.000
2.607
,19
182.503.
300
150
4.03
2,19
10.807
.500
282.253.3
00
28 7/12 Xuất bán 632

632
72.0
50
70.000
150
4.03
2,19
10.80
7.500
282.253.
300
-
-
-
-
29 12/12 Nhập kho 154.3 70.000 2.975 208.250.
000
2.97
5
208.250.0
00
31 24/12 Xuất bán 632 70.000 2.97
5
208.250.
000
- -
Cộng 7.007
,19
490.503.
300

7.15
7,19
501.310.
800
SDCK - -
Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT - TỒN
QUÝ IV/2007
STT Tên,quy
cách thành
phẩm
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
1 Ghẹ lột 250 39.000.

000
9.506,5
9
1.437.8
71.738
9.506,5
9
1.439.0
59.238
250 37.812.
500
2 Ghẹ mảnh 150 10.807.
500
7.007,1
9
490.503
.300
7.157,1
9
501.310
.800
0 0
1.3. Kế toán tổng hợp
Sau khi hạch toán chi tiết Nhập - xuất - Tồn,hằng ngày kế toán tổng hợp tất cả
các phiếu nhập - phiếu xuất để ghi vào bảng kê.Đến cuối quý,kế toán dựa vào
bảng kê để lập chứng từ ghi sổ và đồng thời căn cứ chứng từ ghi sổ đã lập vào
sổ cái.
Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
BẢNG KÊ SỐ 20

QUÝ IV/2007
Chứng từ
Diễn giải Số lượng Thành tiền
Ghi Nợ TK155 ghi Có các TK
Số Ngày TK154.1 TK154.3
Người lập(ký,ghi họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng(ký.ghi họ tên)
hiệu tháng
25 5/10 NK ghẹ lột 3.205 484.756.250 484.756.250
26 25/10 NKghẹ mảnh 1.425 99.750.000 99.750.000
27 2/11 NK ghẹ lột 3.121,59 472.140.488 472.140.488
27 2/11 NKghẹ mảnh 2.607,19 182.503.300 182.503.300
28 12/12 NK ghẹ lột 3.180 480.975.000 480.975.000
28 12/12 NKghẹ mảnh 2.975 208.250.000 208.250.000
Cộng 16.513,78 1.928.375.038 1.437.871.738 490.503.300
Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
CHỨNG TỪ GHI SỔ SÔ 20
QUÝ IV/2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ Có
Từ bảng kê số 20 155 154.1 1.437.871.738
Từ bảng kê số 20 155 154.3 490.503.300
Tổng cộng 1.928.375.038
Cty TNHH Bá Hải
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
BẢNG KÊ SỐ 21

QUÝ IV/2007
Chứng từ
Diễn giải Số lượng Thành tiền
Ghi Nợ TK632 ghi Có các TK
Số
hiệu
Ngày
tháng
TK155.1 TK155.3
27 11/10 XK ghẹ lột 3.205 485.943.750 485.943.750
28 7/11 XKghẹ mảnh 4.182,19 293.060.800 293.060.800
29 12/11 XK ghẹ lột 3.121,59 472.140.488 472.140.488
30 17/12 XK ghẹ lột 3.180 480.975.000 480.975.000
31 24/12 XKghẹ mảnh 2.975 208.250.000 208.250.000
Cộng 16.513,78 1.940.370.037 1.439.059.237 501.310.800
Cty TNHH Bá Hải
Người lập
(ký,ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(ký.ghi họ tên)
Người lập
(ký,ghi họ tên)
Kế toán trưởng
(ký.ghi họ tên)
Người lập(ký,ghi họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng(ký.ghi họ tên)
Phong Phú – An hiệp - Tuy An – Phú Yên
CHỨNG TỪ GHI SỔ SÔ 21
QUÝ IV/2007

Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ Có
Từ bảng kê số 21 632 155.1 1.439.059.237
Từ bảng kê số 21 632 155.3 501.310.800
Tổng cộng 1.940.370.037
2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
2.1. chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ
Chứng từ sử dụng: Hoá Đơn GTGT
Hoá Đơn được lập thành 3 liên
Liên 1:Lưu
Liên 2: giao cho người mua
Liên 3: Nội bộ
Trình tự luân chuyển chứng từ
Kế toán tổng hợp
Sổ đăng
ký chứng
từ ghi sổ
Bảng kê Chứng từ
ghi sổ
KT Ngân hàng
KT công nợ
Hoá Đơn

×