Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

Giáo án tin học 6 2020 2021 theo hướng PTNL học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 154 trang )

Giaùo aùn tin hoïc 6
Tuaàn: 01
Tieát: 01

BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1.Kiến thức:
- Biết được thông tin là gì? Lợi ích mà thông tin đem lại cho con người.
- Biết được hoạt động thông tin bao gồm các hoạt động nào?
- Biết và hiểu được nhiệm vụ chính của tin học
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng kiến thức cho ví dụ về thông tin quanh ta
- Rèn luyện kỹ năng phân tích qua nội dung các hoạt động thông tin của con người
3. Thái độ:
- Học sinh có tinh thần cầu thị trong việc tìm hiểu kiến thức mới để phục vụ cho việc giải quyết
vấn đề phát sinh trong bài.
- Sẵn sàng chia sẽ kiến thức, tự tin hướng dẫn bạn khi đã nắm vững kiến thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề liên quan đến hoạt động thông tin
- Năng lực tự học.
- Năng lực trình bày, phân tích vấn đề
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu (tivi).
- SGK, các bảng tính mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như: SGK, học liệu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: Lớp báo cáo sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Không thực hiện
3. Tiến trình dạy học.
3.1. Hoạt động khởi động
(1) Mục tiêu: HS ghi nhận được những thông tin quan sát được
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động, cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Hs ghi nhận được thông tin
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu cặp đôi Hs quan
- Hs nhận và thực
sát các hình, sau đó ghi nhận lại hiện nhiệm vụ
được những gì quan sát trong hình


Giaùo aùn tin hoïc 6

Hình 1

Hình 2
- Kết quả mong muốn:
Hình 1: hs ghi nhận dừng đèn
đỏ trước vạch đi bộ
Hình 2: thời tiết nhiệt độ của
TP HCM trong 3 ngày
- Gv yêu cầu Hs khác nhận
xét
- Gv nhận xét, kết luận

những gì Hs ghi nhận được là
Thông tin,

- Hs trình bài kết
quả ghi nhận được

-

Hs nhận xét

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Thông tin là gì?
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được thông tin là gì, lợi ích mà thông tin đem lại cho con
người, cho được ví dụ về một số thông tin quanh ta
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Cho hs thực hiện theo nhóm, yêu - Hs nhận và thực hiện Thông tin là tất cả những gì con
cầu Hs tìm thêm 3 ví dụ về thông tin. nhiệm vụ
người thu nhận được từ thế giới
- Đại diện nhóm học xung quanh (sự vật, sự kiện,…)
- Kết quả mong muốn: Bài báo, bản sinh trình bày ví dụ tìm và về chính con người. Thông
tin, tiếng trống, tiếng còi,…
được
tin đem lại sự hiểu biết cho con
- Hs nhóm khác nhận người

xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá, kết luận.
- Gv yêu cầu Hs nêu định nghĩa - Hs dựa vào các ví dụ,
thông tin là gì? Lợi ích mà thông tin thông tin SGK nêu
đem lại cho con người?
định nghĩa


Giaùo aùn tin hoïc 6

- Gv nhận xét, chốt kiến thức
3.2.2: Hoạt động thông tin của con người
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được hoạt động thông tin của con người bao gồm những hoạt
động nào, mô hình của hoạt động thông tin
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, hoạt động nhóm, gợi ý, vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Gv đặt vấn đề em sẽ làm gì
nếu:
1. Trên đường đi nhìn thấy đèn
tín hiệu giao thông có màu
đỏ?
2. Thời tiết hôm nay lạnh
- Hs suy nghĩ trình bày
khoảng 25oC
3. Nghe trống trường đánh 3

- Hs khác nhận xét
tiếng liên tục?
- Kết quả mong đợi:
1. Ngừng trước vạch kẻ đợi đèn tín
hiệu màu xanh
2. Mặc them áo ấm
3. Đến giờ vào lớp học
- Gv cho Hs khác nhận xét, đánh giá
và kết luận
Hoạt động thông tin bao
- Gv diễn giảng: Vấn đề nêu
- Hs theo dõi, tiếp gồm việc tiếp nhận, lưu trữ, xử
trên goi là hoạt động thông tin. Rõ thu
lí, trao đổi (truyền) thông tin
ràng chúng ta không những tiếp
Hoạt động xử lí thông tin
nhận mà còn phải xử lí thông tin để
đóng vai trò quan trọng nhất vì
thực hiện hoạt động thích hợp.
nó đem lại sự hiểu biết cho con
- Có một số trường hợp chúng
người
ta còn phải lưu trữ và trao đổi thông
tin với nhau.
- Mô hình hoạt động thông
- Gv yêu cầu Hs tìm hiểu thêm
- Hs nhận nhiệm
tin của con người
thông tin SGK trang 7 trình bày
vụ

hoạt động thông tin của con người
- Hs trình bày
bao gồm những hoạt động nào?
- Hs khác nhận
Hoạt động nào đóng vai trò quan
xét
Thô
Thô
trọng nhất?
ng
ng
Xử lí
tin
tiin
- Em thấy thông tin được lưu
ra
vào
trữ trên phương tiện nào là phổ biến
nhất?
- Gv nhận xét, chốt kiến thức
- Gv diễn giải: Thông tin từ bên
- Hs tiếp thu
ngoài trước khi tiếp nhận gọi là
thông tin vào, sau đó được lưu trữ


Giaùo aùn tin hoïc 6

và xử lí để có thông tin gọi là thông
tin ra.

- Gv yêu cầu Hs dựa vào nội
dung diễn giảng trên viết sơ đồ hoạt
động thông tin của con người
- Kết quả mong đợi
Thông tin vào

-

Xử lí

-

Hs tìm hiểu, trao
đổi, trình bày sơ
đồ
Hs khác nhận
xét

Thông tin ra

Gv nhận xét và kết luận

3.3: Hoạt động luyện tâp
(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS

Nội dung
- Gv yêu cầu Hs lần lược trả lời -Hs nhận và thực hiện
nhiệm vụ
các câu hỏi bài tập SGK/19
- Gv gợi ý, hướng dẫn hs gặp -Hs trình bày nội dung
trả lời
khó khăn trong nội dung câu trả lời
-Hs nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá
3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Nêu một số ví dụ cụ thể về công việc mà có thể sử dụng máy tính trong lĩnh vực y tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Hs tìm được cái vụ dụ: siêu âm, nội soi, phẩu thuật, ...
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu Hs nêu một số ví
- Nhận và thực
dụ trong y tế khám chữa bệnh hiện nhiệm vụ
có sử dụng máy tính điện tử.
- Hs nêu đáp án
- Gv nhận xét, kết luận
3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu so sánh giữa khả năng của điện thoại thông minh và MTĐT
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm, cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm:

HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu Hs về nhà đọc nội Hs nhận nhiệm vụ về
nhà thực hiện
dung tìm hiểu mở rộng SGK/20


Giaùo aùn tin hoïc 6

- Gv yêu cầu Hs so sánh những
khả năng của điện thoại thông minh
và MTĐT
- Yêu cầu hs về nhà đọc tìm
hiểu thông tin bài “Máy tính và phần
mềm máy tính”

Hs nhận nhiệm vụ về
nhà thực hiện
Hs nhận nhiệm vụ về
nhà thực hiện


Giaùo aùn tin hoïc 6

Tuaàn: 01
Tieát: 02

BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tiết 2)


I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1.Kiến thức:
- Biết khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng kiến thức cho ví dụ về thông tin quanh ta
- Rèn luyện kỹ năng phân tích qua nội dung các hoạt động thông tin của con người
3. Thái độ:
- Học sinh có tinh thần cầu thị trong việc tìm hiểu kiến thức mới để phục vụ cho việc giải quyết
vấn đề phát sinh trong bài.
- Sẵn sàng chia sẽ kiến thức, tự tin hướng dẫn bạn khi đã nắm vững kiến thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề liên quan đến hoạt động thông tin
- Năng lực tự học.
- Năng lực trình bày, phân tích vấn đề
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu (tivi).
- SGK, các bảng tính mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như: SGK, học liệu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: Lớp báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Em hãy cho biết thông tin là gì? Hoạt động thông tin của con người là gì?
Câu 2: Em hãy trình bày mô hình quá trình xử lý thông tin?
3. Tiến trình dạy học.
3.1. Hoạt động khởi động
(1) Mục tiêu: HS ghi nhận được những thông tin quan sát được
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Vấn đáp

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động, cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Hs ghi nhận được thông tin
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu HS đọc thông - Hs nhận và thực hiện
tin trong sách giáo khoa
nhiệm vụ


Giaùo aùn tin hoïc 6

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Tìm hiểu thông tin và tin học.
(1) Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu về tin học.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phát hiện và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, tranh ảnh, máy tính kết nối mạng,...
(5) Sản phẩm: Biết máy tính là công cụ hổ trợ con người trong hoạt động tin học,
nhiệm vụ chính của tin học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Trò chơi 1: Tổ chức cho các
em chơi trò chơi đuổi hình bắt chữ
để các em thực hiện tư duy não bộ.
+ GV: Trò chơi 2: Ghi nhớ, yêu cầu
các em nhớ càng nhiều chi tiết
trong một đoạn phim lịch sử.

+ GV: Từ hai trò chơi hướng dẫn
HS tìm hiểu:
Hoạt động thông tin và tin học
+ GV: Thuyết trình và hướng dẫn
về hoạt động thông tin và tin học
cho HS.
+ GV: Đưa ra một số ví dụ về việc
tiếp nhận và xử lí thông tin của con
người.
+ GV: Yêu cầu HS đưa ra một số ví
dụ minh họa về hoạt động thông tin
của con người.
+ GV: Từ những vấn đề trên, theo
em hoạt động thông tin của con
người trước hết được tiến hành nhờ
đâu?
+ GV: Đưa ra các ví dụ mà khả
năng các giác quan và bộ não có
thể thực hiện được.
+ GV: Tăng dần mực độ mà khả
năng các giác quan và bộ não
không thể thực hiện được.

+ HS: Thực hiện trò chơi theo 3. Hoạt động thông tin và
nhóm trả lời các câu hỏi.
tin học.
- Một trong những nhiệm
+ HS: Nhận biết khả năng ghi nhớ vụ chính của tin học là
khác nhau của mỗi em.
nghiên cứu việc thực hiện

các hoạt động thông tin một
+ HS: Đọc SGK, tìm hiểu về nội cách tự động nhờ sự trợ
dung mục 3.
giúp của máy tính điện tử.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và tìm hiểu kết hợp trong SGK.
+ HS: Tìm hiểu về ví dụ để hiểu
được quá trình hoạt động thông tin
của con người được tiến hành là
nhờ não bộ.
+ HS: Trong quá trình làm bài tập,
bộ não phải suy nghĩ và điều
khiển tìm ra lời giải.
+ HS: Hoạt động thông tin của
con người được tiến hành trước
hết là nhờ các giác quan của bộ
não.
+ HS: Tìm hiểu qua các ví dụ để
hiểu rằng khả năng của các giác
quan và bộ não người.
+ HS: Nhận biết được khả năng
của các giác quan và bộ não có
những việc không thể thực hiện
được.
+ HS: Tâp trung chú ý lắng nghe
và hiểu bài.

+ GV: Trình bày và minh họa lấy ví
dụ cho HS thấy và biết được khả
năng các giác quan và bộ não con

người trong các hoạt động thông tin
chỉ có hạn?
+ GV: Hãy nêu những hạn chế các + HS: Chú ý lắng nghe câu hỏi.
giác quan của bộ não.
- Không thể nhìn quá xa một vật.


Giaùo aùn tin hoïc 6

+ GV: Yêu cầu một HS trả lời.

- Không thể tính nhẩm nhanh một
bài toán với con số rất lớn.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác tìm + HS: Một HS trả lời câu hỏi.
thêm các hạn chế khác.
+ GV: Đưa ra các ví dụ minh họa + HS: Lắng nghe, quan sát các ví
để các em thấy rõ hơn.
dụ của GV đưa ra.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung về + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
hạn chế của con người.
và hiểu bài.
+ GV: Giới thiệu về sự ra đời của + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
máy tính và sự phát triển của để biết được nhiệm vụ của tin học
ngành tin học.
trong xã hội hiện nay.
+ GV: Đưa ra các ví dụ cụ thể về + HS: Lắng nghe và tìm hiểu thêm
các hoạt động liên quan đến Tin tropng SGK.
học trong xã hội hiện nay.
+ GV: Từ những ví dụ trên em hay + HS: Nghiên cứu các hoạt động
nêu nhiệm vụ chính của tin học, thông tin một cách tự động nhờ sự

của máy tính?
trợ giúp của máy tính điện tử.
+ GV: Nhấn mạnh tầm quan trọng + HS: Tâp trung chú ý lắng nghe
của ngành tin học và vai trò của và nhận biết.
máy tính trong xã hội hiện nay.
+ GV: Đưa ra các ví dụ mà máy + HS: Tập trung chú ý lắng nghe,
tính và ngành tin học thực hiện quan sát và nhận biết được tầm
được mà con người khó có thể thực quan trong của máy tính nói riêng
hiện được để so sánh.
và ngành tin học nói chung.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại + HS: Một số HS nhắc lại bài.
bài học.
+ GV: Củng cố các nội dung bài + HS: Củng cố lại các kiến thực đã
học em đã được học.
được tìm hiểu.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài. + HS: Tập trung chu ý lắng nghe.
3.3: Hoạt động luyện tâp
(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu Hs lần lược trả lời -Hs nhận và thực hiện
nhiệm vụ
các câu hỏi bài tập SGK/19
- Gv gợi ý, hướng dẫn hs gặp -Hs trình bày nội dung
trả lời

khó khăn trong nội dung câu trả lời
-Hs nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá
3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Nêu một số ví dụ cụ thể về công việc mà có thể sử dụng máy tính trong lĩnh vực y tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:


Giaùo aùn tin hoïc 6

(5) Sản phẩm: Hs tìm được cái vụ dụ: siêu âm, nội soi, phẩu thuật, ...
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu Hs nêu một số ví
- Nhận và thực
dụ trong y tế khám chữa bệnh hiện nhiệm vụ
có sử dụng máy tính điện tử.
- Hs nêu đáp án
- Gv nhận xét, kết luận
3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu so sánh giữa khả năng của điện thoại thông minh và MTĐT
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm, cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm:
HĐ của GV
HĐ của HS

Nội dung
- Gv yêu cầu Hs về nhà đọc nội Hs nhận nhiệm vụ về
nhà thực hiện
dung tìm hiểu mở rộng SGK/20
- Gv yêu cầu Hs so sánh những Hs nhận nhiệm vụ về
khả năng của điện thoại thông minh nhà thực hiện
và MTĐT
- Yêu cầu hs về nhà đọc tìm Hs nhận nhiệm vụ về
hiểu thông tin bài “Máy tính và phần nhà thực hiện
mềm máy tính”


Giaùo aùn tin hoïc 6

Tuaàn: 02
Tieát: 03

BÀI 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1.Kiến thức:
- Biết và phân biệt các dạng thông tin cơ bản
- Biết hiểu được biểu diễn và vai trò của biểu diễn thông tin trong hoạt động thông tin của con
người
- Biết được cách thức biểu diễn thông tin trong máy tính
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng kiến thức cho ví dụ về các dạng thông tin quanh ta
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn thông tin để người tiếp nhận và chuyển giao tốt thông tin
3. Thái độ:
- Học sinh có tinh thần cầu thị trong việc tìm hiểu kiến thức mới để phục vụ cho việc giải quyết

vấn đề phát sinh trong bài.
- Sẵn sàng chia sẽ kiến thức, tự tin hướng dẫn bạn khi đã nắm vững kiến thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực biểu diễn tốt thông tin
- Năng lực tự học.
- Năng lực trình bày.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu (tivi).
- SGK, các bảng tính mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như: SGK, học liệu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: Lớp báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
CH1: Thông tin là gì? Cho ví dụ
CH2: Hoạt động thông tin của con người bao gồm những hoạt động nào? Hoạt động nào đóng
vai trò quan trọng nhất? vì sao?
GV gọi hs khác nhận xét
GV nhận xét, bổ sung, cho điểm
3. Tiến trình dạy học.
3.1. Hoạt động khởi động


Giaựo aựn tin hoùc 6

(1) Mc tiờu: GV giỳp HS ghi nhn c cỏc thụng tin quan sỏt c
(2) Phng phỏp/K thut: t vn , Hs t duy
(3) Hỡnh thc t chc hot ng: Hot ng cỏ nhõn.
(4) Phng tin dy hc: Mỏy vi tớnh, mỏy chiu.

(5) Sn phm: Cõu tr li ca HS
Hẹ cuỷa GV
Hẹ cuỷa HS
Noọi Dung
Gv cho hs quan sỏt 3 hỡnh nh:
- Hs quan sỏt hỡnh

H1

H2

H3
- Gv giao nhim v yờu cu
hs quan sỏt tng hỡnh v em nhn
- Hs ghi nhn li
nhng thụng tin gỡ?
- Gv gi ý Hs cha ghi nhn thụng tin quan sỏt c
c

- Hs trỡnh by kt
qu
Kt qu mong mun
H1: nhn c ni
dung cú ch vit
H2: nhn c hỡnh
nh
Gv nhn xột kt lun ý kin
H3: nhn c cụ gỏi
- Gv t vn : nhng thụng tin
ang nghe nhc

trờn cỏc em thng tip nhn
- Hs khỏc nhn xột
c. Vy thụng tin thng
dng no, chỳng ta cựng nhau vo
phn kin thc


Giaùo aùn tin hoïc 6

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Các dạng thông tin cơ bản
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được một số khả năng của máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:, trao đổi, hoạt động cặp đôi,
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Gv yêu cầu Hs dựa vào phần khởi - Hs nhận và thực hiện động trên và kết hợp thông tin SGK nhiệm vụ
cho biết các dạng thông tin cơ bản
- Hs trình bày
Kết quả mong muốn: Có 3 dạng thông tin cơ bản là:
dạng văn bản, dạng + Dạng văn bản: bài thơ, bài
hình ảnh, dạng âm báo, bài toán,...
- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức thanh
+ Dạng hình ảnh: bức tranh, biển
báo, ảnh chụp
- Gv yêu cầu trao đổi bạn cùng bàn - Hs nhận và thực hiện + Dạng âm thanh: bản nhạc,
tiếng trống, tiếng gà gáy,...

cho 3 ví dụ mỗi dạng thông tin
nhiệm vụ
- Hs trình bày kết quả
Kết quả mong muốn:
Dạng văn bản: bài toán,
bài thơ, bản thông báo
Dạng hình ảnh: ảnh
chụp, tranh vẽ, ảnh vẽ
bằng máy tính
Dạng âm thanh: tiếng
trống, nghe bài hát,
tiếng chim
- Các nhóm nhận xét
- Gv nhận xét, đánh giá
Gv yêu cầu Hs thực hiện xác định
- Hs quan sát, ghi
dạng thông tin cho đúng trong 3 nhận thông tin quan
hình sau:
sát được

- Hs trình bày kết

Gv nhận xét, kết luận: có thể tích
hợp nhiều dạng thông tin

quả
Kết quả mong muốn:
H1: thông tin nhận
được là văn bản, hình
ảnh

H2: thông tin nhận
được là âm thanh, hình


Giaùo aùn tin hoïc 6

ảnh
H3: thông tin nhận
được là hình ảnh
3.2.2: Biểu diễn thông tin
(1) Mục tiêu: Biết hiểu được biểu diễn và vai trò của biểu diễn thông tin trong hoạt động
thông tin của con người
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, hoạt động nhóm, gợi ý,...
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Gv yêu cầu Hs tìm hiểu thông tin - Hs tìm hiểu thông tin - Biểu diễn thông tin là cách thể
SGK/12 trả lời câu hỏi: Biểu diễn - Hs trình câu trả lời
hiện thông tin dưới dạng cụ thể
thông tin là gì?
- Hs khác nhận xét
nào đó.
- Gv nhận xét, kết luận
- Biểu diễn thông tin có vai trò
Hs thảo luận
- Gv yêu cầu hs thảo luận cho Hs trình bày ví quan trọng trong việc truyền và
ví dụ về hoạt động biểu diễn thông tiếp nhận thông tin

dụ
tin
Kết quả mong muốn:
người khiếm thính
dùng cữ chỉ bàn tay, - Biểu diễn thông tin dưới dạng
nét mặt để thể hiện phù hợp cho phép lưu trữ và
điều muốn nói; nhạc sĩ chuyển giao thông tin.
biểu diễn thông tin
bằng cách sang tác
nhạc, ca sĩ biểu diễn
thông tin bằng cách
- Gv nhận xét đánh giá
hát
- Hs nhận xét bổ xung
- Gv yêu cầu Hs tìm hiểu thông Hs tìm hiểu thông tin
tin SGK/12, 13 trả lời câu hỏi: vai - Hs trình câu trả lời
- Hs khác nhận xét
trò của biểu diễn thông tin?
- Gv nhận xét, kết luận
3.3: Hoạt động luyện tâp
(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học: (5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Yêu cầu hs làm bài tập 2,
- Hs trao đổi cặp
3/SGK/14

đôi hoàn thành bài tập
- Gv quan sát hỗ trợ Hs chưa
hoàn thành
- HS trình bày câu
trả lời


Giaựo aựn tin hoùc 6

-

Gv nhn xột, ỏnh giỏ, kt
lun

-

Hs khỏc nhn
xột

3.4. Hot ng vn dng
(1) Mc tiờu: Phõn bit c cỏc dng thụng tin c bn quanh em
(2) Phng phỏp/K thut: tho lun
(3) Hỡnh thc t chc hot ng: hot ng nhúm.
(4) Phng tin dy hc: Phiu hc tp
(5) Sn phm: Sn phm bi tp hon thnh ca cỏc nhúm Hs
Hẹ cuỷa GV
Hẹ cuỷa HS
- Gv yờu cu Hs hot ng
- Hs hot ng
nhúm hon thnh bi tp Thụng tin nhúm, hon thnh bi

quanh em nh mu sau
tp

-

Gv theo dừi h tr Hs cha
hon thnh yờu cu

-

Gv nhn xột ỏnh giỏ

Noọi Dung

- i din nhúm
Hs trỡnh by kt qu
- Cỏc nhúm nhn
xột b xung

3.5. Hot ng tỡm tũi m rng
(1) Mc tiờu: HS tỡm hiu so sỏnh gia kh nng ca in thoi thụng minh v MTT
(2) Phng phỏp/K thut:
(3) Hỡnh thc t chc hot ng: hot ng nhúm, cỏ nhõn
(4) Phng tin dy hc:
(5) Sn phm:
H ca GV
H ca HS
Ni Dung
Gv yờu cu Hs v nh c ni Hs nhn nhim v v
nh thc hin

dung tỡm hiu m rng SGK/15
- Gv yờu cu Hs tỡm kim thờm Hs nhn nhim v v
thụng tin trờn sỏch tin hc khỏc, hoc nh thc hin
trờn internet cho bit kớ t d, s
bin i sang dóy bit phõn l gỡ
Yờu cu hs v nh c tỡm Hs nhn nhim v v


Giaùo aùn tin hoïc 6

hiểu thông tin bài 3 “Em có thể làm nhà thực hiện
được những gì từ máy tính” và bài 4
“Máy tính và phần mềm máy tính”
Tuaàn: 02
Tieát: 04

BÀI 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1.Kiến thức:
- HS biết các dạng cơ bản của thông tin.
- HS biết khái niệm biểu diễn thông tin và nắm được vai trò của biểu diễn thông tin.
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng kiến thức cho ví dụ về các dạng thông tin quanh ta
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn thông tin để người tiếp nhận và chuyển giao tốt thông tin
3. Thái độ:
- Học sinh có tinh thần cầu thị trong việc tìm hiểu kiến thức mới để phục vụ cho việc giải quyết
vấn đề phát sinh trong bài.
- Sẵn sàng chia sẽ kiến thức, tự tin hướng dẫn bạn khi đã nắm vững kiến thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:

- Năng lực biểu diễn tốt thông tin
- Năng lực tự học.
- Năng lực trình bày.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu (tivi).
- SGK, các bảng tính mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như: SGK, học liệu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: Lớp báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Một trong các nhiệm vụ chính của tin học là gì? Hãy tìm ví dụ về những công cụ và phương
tiện giúp con người vượt qua hạn chế của các giác quan và bộ não?
3. Tiến trình dạy học.
3.1. Hoạt động khởi động
(1) Mục tiêu: HS quan sát các hình ảnh như SGK/11.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Động não và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu


Giáo án tin học 6

(5) Sản phẩm: HS thảo luận và trả lời những câu hỏi giáo viên đưa ra.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


- u cầu HS thảo luận nhóm 5 phút trả lời các câu
hỏi sau:
a) Khi nghe bài hát “Cùng nhau ta đi lên” hãy cho
biết mục tiêu phấn đấu của đội viên là?
b) Bức tranh cho ta nhận biết được điều gì?
c) Nhìn vào bảng điểm lớp em, hãy cho biết kết
quả cao nhất.
- Quan sát HS thảo luận nhóm, khuyến khích các
nhóm trao đổi, thảo luận.
- Hướng dẫn một số nhóm gặp khó khăn khi trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét q trình thảo luận của các nhóm.
- u cầu đại diện của từng nhóm trả lời các câu
hỏi.

- HS thảo luận nhóm theo u cầu
của GV.

Nội
dung

- HS được hướng dẫn thêm khi gặp
khó khăn.
- HS lắng nghe.
- HS cử đại diện nhóm trả lời câu
hỏi theo những hiểu biết trong q
trình thảo luận.
+ HS bổ sung ý kiến.
+ HS nhóm khác nhận xét.


3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Biểu diễn thơng tin trong máy tính.
(1) Mục tiêu: Hs biết được cách thức biểu diễn thơng tin trong máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, diễn giảng
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Gv u cầu Hs quan sát mơ - Hs quan sát hình ảnh - Thơng tin được biểu diễn dưới
hình sau:
dạng các dãy bit gồm 2 kí hiệu
0 và 1 (dãy nhị phân)
- Gv đặt vấn đề: nhìn vào mơ - Hs suy nghĩ trả lời
hình trên em nhận biết được điều gì? - Các Hs nhận xét
- Gv nhận xét diễn giảng mơ
hình để học sinh phát hiện dãy bit:
máy tính khơng hiểu được ngơn ngữ
tự nhiên, khi máy tính nhận thơng
tin, thơng tin sẽ được biến đổi thành
ngơn ngữ máy tính. Đó là dãy bít,
máy tính có bộ phận biến đổi từ dãy
bit thành các dạng thơng tin cơ bản.

- Thơng tin lưu trữ trong máy
tính gọi là dữ liệu

- Bộ phận biến đổi thơng tin
hoạt động và đãm nhiệm việc



Giaùo aùn tin hoïc 6

- Gv đặt câu hỏi: em thấy dãy
bit có gì đặt biệt?
- Dãy bit là dãy có 2 chữ số 0
và 1 còn gọi là dãy nhị phân.
- Gv nhận xét,
- Gv yêu cầu Hs tìm hiểu thêm
thông tin SGK/14 để biết được ý
nghĩa số 0 và 1 trong dãy bit
- Gv nhận xét, đánh giá, kết
luận và chốt kiến thức
- Gv cho Hs quan sát hình ảnh

thực hiện hai quá trình sau:
- Hs trả lời:
Kết quả mong muốn:
có hai chữ số 0 và 1
- Hs tìm hiểu
thông tin
- Hs nêu ý nghĩa
-

+ Biến đổi thông tin đưa vào
máy tính thành dãy bít
+ Biến đổi thông tin lưu trữ dưới
dạng dãy bit thành một trong các
dạng quen thuộc với con người:

văn bản, âm thanh và hình ảnh

Hs quan sát hình

ảnh

- Gv yêu cầu hs quan sát hình
- Hs tìm hiểu
ảnh kết hợp thông tin SGK để hiểu thông tin SGK
thêm cách thức biểu diễn thông tin
trong máy tính
- Gv yêu cầu Hs trình bày 2 quá
- Hs trình bày 2
trình biểu diễn thông tin trong máy quá trình biểu diễn
tính.
thông tin trong máy
tính.
- Hs khác nhận
- Gv nhận xét, kết luận
xét
3.3: Hoạt động luyện tâp
(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Câu 1: Các dạng thông tin cơ bản đó -Hs nhận và thực hiện

là:
nhiệm vụ
A. Hình ảnh; B. Âm thanh;
-Hs trình bày nội dung
C. Văn bản; D. Hình ảnh, âm thanh, trả lời
văn bản.
-Hs nhận xét, bổ sung
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây,
phát biểu nào không đúng?
A. Ba dạng cơ bản của thông tin là
văn bản, hình ảnh và âm thanh;
B. Thông tin có thể được biểu diễn
bằng nhiều hình thức khác nhau;
C. Máy tính không thể biểu diễn
được ba dạng thông tin cơ bản: văn
bản, âm thanh và hình ảnh;


Giaùo aùn tin hoïc 6

D. Dữ liệu là thông tin được lưu trữ
trong máy tính.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây,
phát biểu nào không đúng?
A. Thông tin đã được đưa vào máy
tính gọi là dữ liệu;
B. Muốn máy tính hiểu và xử lí
thông tin được người ta phải mã hóa
thông tin;
C. Muốn máy tính hiểu và xử lí

thông tin được người ta phải giải
thích tỉ mỉ;
D. Muốn đưa thông tin vào máy tính,
con người phải tìm cách thể hiện
thông tin sao cho máy tính có thể
nhận biết và xử lí được.
3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Nêu một số ví dụ cụ thể về công việc mà có thể sử dụng máy tính trong lĩnh vực y tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Hs tìm được cái vụ dụ: siêu âm, nội soi, phẩu thuật, ...
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Gv yêu cầu Hs nêu một số ví
- Nhận và thực
dụ trong y tế khám chữa bệnh hiện nhiệm vụ
có sử dụng máy tính điện tử.
- Hs nêu đáp án
- Gv nhận xét, kết luận
3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu so sánh giữa khả năng của điện thoại thông minh và MTĐT
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm, cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung

- Gv yêu cầu Hs về nhà đọc nội Hs nhận nhiệm vụ về
nhà thực hiện
dung tìm hiểu mở rộng SGK/20
- Gv yêu cầu Hs so sánh những Hs nhận nhiệm vụ về
khả năng của điện thoại thông minh nhà thực hiện
và MTĐT
- Yêu cầu hs về nhà đọc tìm Hs nhận nhiệm vụ về
hiểu thông tin bài “Máy tính và phần nhà thực hiện
mềm máy tính”


Giaựo aựn tin hoùc 6

Tuan: 03
Tieỏt: 05

BI 3: EM Cể TH LM C NHNG Gè
NH MY TNH (tit 1)
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS t c:
1.Kin thc:
- Bit c mt s kh nng ca mỏy tớnh.
- Cú th dựng mỏy tớnh vo nhng cụng vic gỡ?
- Hiu rng sc mnh ca mỏy tớnh ph thuc vo con ngi v do nhng hiu bit ca con ngi quyt
nh.
2. K nng:
- HS bit cú th dựng mỏy tớnh vo nhng cụng vic c th.
3. Thỏi :
- Hc sinh cú tinh thn cu th trong vic tỡm hiu kin thc mi phc v cho vic gii quyt vn
phỏt sinh trong bi.

- Sn sng chia s kin thc, t tin hng dn bn khi ó nm vng kin thc.
4. nh hng hỡnh thnh nng lc:
- Nng lc gii quyt vn liờn quan n cụng vic ca mỏy tớnh
- Nng lc t hc.
- Nng lc trỡnh by.

II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1. Chun b ca giỏo viờn
- Mỏy tớnh, mỏy chiu (tivi).
- SGK, cỏc bng tớnh mu
2. Chun b ca hc sinh
Chun b cỏc ni dung liờn quan n bi hc theo s hng dn ca GV nh: SGK, hc liu.
III. T CHC CC HOT NG HC TP:
1. n nh lp: Lp bỏo cỏo s s.
2. Kim tra bi c: Kt hp trong bi hc.
3. Tin trỡnh dy hc.
3.1. Hot ng khi ng
(1) Mc tiờu: GV giỳp HS nhn thy kh nng tớnh toỏn nhanh ca MTT
(2) Phng phỏp/K thut: t vn , Hs t duy
(3) Hỡnh thc t chc hot ng: Hot ng cỏ nhõn.
(4) Phng tin dy hc: Mỏy vi tớnh, mỏy chiu.
(5) Sn phm: Cõu tr li ca HS


Giáo án tin học 6
HĐ của GV
HĐ của HS
Gv đặt vấn đề:
-Nếu cho các em thực hiện các phép
tính

5694324*3456=
5694324:3456=
7894324*5675=
? Mất thời gian bao lâu?
? Đảm bảo kết quả chính xác khơng
Hs tư duy trả lời
Gv đặt vấn đề:
Hs nhận xét
Nếu sử dụng máy tính điện tử thì như
thế nào?
Gv nhận xét kết luận ý kiến

Nội Dung

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Một số khả năng của máy tính
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được một số khả năng của máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, trao đổi, hoạt động nhóm,
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Cho hs thực hiện theo nhóm tính - Hs nhận và thực hiện
tốn với các số ở phần khởi động.
nhiệm vụ
- Cho hs quan sát tính tốn trực quan
trên máy tính.
- Khả năng tính toán

- u cầu Hs đưa ra khả năng của máy - Hs trình bày
nhanh.
tính mà Hs vừa nhận biết được
- Tính toán với độ chính
- Gv nhận xét, đánh giá, kết luận.
xác cao.
- Gv u cầu Hs thực hiện nhiệm vụ: - Hs nhận và thực hiện
- Khả năng lưu trữ
hoạt động nhóm tìm hiểu thơng tin nhiệm vụ
lớn.
SGK/17 để tìm hiểu thêm các khả năng - Đại diện nhóm Hs trình
- Khả năng làm việc
của MTĐT
bày kết quả
không mệt mỏi.
- Các nhóm nhận xét
Gv nhận xét, cho Hs xem, diễn giảng
các khả năng của MTĐT, chốt kiến
thức

3.2.2: Có thể sử dụng máy tính điện tử vào những việc gì?
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được dùng máy tính điện tử vào một số cơng việc, lĩnh vực cụ thể
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, hoạt động nhóm, gợi ý,...
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
Hs

nhận

thực
hiện

thể
dùng MTĐT vào
Gv u cầu Hs thảo luận nhóm
những việc:
trao đổi để tìm hiểu các cơng việc có thể nhiệm vụ
Đại
diện
nhóm
Hs
trình
-Thực hiện tính tốn:
dùng MTĐT.
chương trình Excel,...
Gợi ý Hs tìm hiểu thơng tin bày kết quả
Các
nhóm
nhận
xét
-Tự động hóa các cơng
SGK/18
- Gv cho Hs quan sát một số hình Hs quan sát, trình việc văn phòng: in ấn, hội
ảnh, đoạn video liên quan
bày những thắc mắc, ý họp,..



Giaùo aùn tin hoïc 6

-

Gv giải đáp những thắc mắc, ý

kiến

kiến

-

Gv nhận xét đánh giá kết quả
của học sinh, chốt kiến thức.

- Hỗ trợ công tác quản
lyù: quản lí hộ khẩu, đất
đai,...
- Công cụ học tập và giải
trí: tra từ điển, học tiếng
anh, học toán, nghe nhạc,
xem phim,...
- Điều khiển tự động và
Rô bốt
- Liên lạc, tra cứu và mua
bán trực tuyến

3.3: Hoạt động luyện tâp
(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
-Hs
nhận

thực
hiện
- Gv yêu cầu Hs lần lược trả lời
nhiệm vụ
các câu hỏi bài tập SGK/19
-Hs
trình bày nội dung trả
- Gv gợi ý, hướng dẫn hs gặp khó
lời
khăn trong nội dung câu trả lời
-Hs nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá

3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Nêu một số ví dụ cụ thể về công việc mà có thể sử dụng máy tính trong lĩnh vực y tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Hs tìm được cái vụ dụ: siêu âm, nội soi, phẩu thuật, ...
HĐ của GV
HĐ của HS

Nội Dung
- Gv yêu cầu Hs nêu một số ví dụ
- Nhận và thực hiện
trong y tế khám chữa bệnh có sử dụng nhiệm vụ
máy tính.
- Hs nêu đáp án
- Gv nhận xét, kết luận

3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu so sánh giữa khả năng của điện thoại thông minh và MTĐT
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm, cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm:

HĐ của GV
- Gv yêu cầu Hs về nhà đọc nội
dung tìm hiểu mở rộng SGK/20
- Gv yêu cầu Hs so sánh những khả
năng của điện thoại thông minh và
MTĐT
- Yêu cầu hs về nhà đọc tìm hiểu

HĐ của HS
Hs nhận nhiệm vụ về nhà
thực hiện
Hs nhận nhiệm vụ về nhà
thực hiện
Hs nhận nhiệm vụ về nhà


Nội Dung


Giaùo aùn tin hoïc 6
thông tin bài “Máy tính và phần mềm thực hiện
máy tính”

Tuaàn: 03
Tieát: 06

BÀI 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ
NHỜ MÁY TÍNH (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS đạt được:
1.Kiến thức:
- HS biết được máy tính có những khả năng gì?
- Có thể dùng máy tính vào những công việc gì?
- HS biết được máy tính đã có thể thay thế được con người chưa?
2. Kỹ năng:
- HS biết có thể dùng máy tính vào những công việc cụ thể.
3. Thái độ:
- Học sinh có tinh thần cầu thị trong việc tìm hiểu kiến thức mới để phục vụ cho việc giải quyết vấn đề
phát sinh trong bài.
- Sẵn sàng chia sẽ kiến thức, tự tin hướng dẫn bạn khi đã nắm vững kiến thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề liên quan đến công việc của máy tính
- Năng lực tự học.
- Năng lực trình bày.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu (tivi).
- SGK, các bảng tính mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như: SGK, học liệu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp: Lớp báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Một trong các nhiệm vụ chính của tin học là gì? Hãy tìm ví dụ về những công cụ và phương
tiện giúp con người vượt qua hạn chế của các giác quan và bộ não?
3. Tiến trình dạy học.
3.1. Hoạt động khởi động
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được dùng máy tính điện tử vào một số công việc, lĩnh vực cụ thể
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, hoạt động nhóm, gợi ý,...


Giáo án tin học 6
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Gv u cầu Hs thảo luận nhóm - Hs nhận và thực hiện
trao đổi để tìm hiểu các cơng việc có thể nhiệm vụ
- Đại diện nhóm Hs trình
dùng MTĐT.
Gợi ý Hs tìm hiểu thơng tin bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
SGK/18


Nội Dung

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
3.2.1: Máy tính và điều chưa thể
(1) Mục tiêu: Hs biết và hiểu được tuy máy tính có thể hỗ trợ con người trong nhiều cơng việc nhưng
chưa thể tư duy như bộ não con người
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: trao đổi, gợi ý,...
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Máy vi tính, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Gv u cầu Hs đọc thơng tin - Hs nhận và thực hiện - Sức mạnh của MT
nhiệm vụ
phụ thuộc vào con
phần 3 SGK/19
người và do những
- Gv u cầu Hs trả lời câu hỏi
hiểu biết của con
? Tại sao MTĐT làm được việc được
người quyết đònh.
như con người mong muốn
? Những việc nào mà máy tính chưa thể
- Hs trình bày nội dung
làm được
- Gv nhận xét, đánh giá, kết luận trả lời
- các Hs nhận xét
và chốt kiến thức
3.3: Hoạt động luyện tâp

(1) Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã tiếp nhận được trả lời các câu hỏi có liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi ý, hướng dẫn
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhóm
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Câu trả lời của Hs
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung
- Gv u cầu Hs lần lược trả lời -Hs nhận và thực hiện
nhiệm vụ
các câu hỏi bài tập SGK/19
- Gv gợi ý, hướng dẫn hs gặp khó -Hs trình bày nội dung trả
lời
khăn trong nội dung câu trả lời
-Hs nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, đánh giá

3.4. Hoạt động vận dụng
(1) Mục tiêu: Nêu một số ví dụ cụ thể về cơng việc mà có thể sử dụng máy tính trong lĩnh vực y tế
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: thảo luận
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm: Hs tìm được cái vụ dụ: siêu âm, nội soi, phẩu thuật, ...
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội Dung


Giaùo aùn tin hoïc 6


-

Gv yêu cầu Hs nêu một số ví dụ
trong y tế khám chữa bệnh có sử dụng
máy tính.
- Gv nhận xét, kết luận

-

Nhận và thực hiện
nhiệm vụ
- Hs nêu đáp án

3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu so sánh giữa khả năng của điện thoại thông minh và MTĐT
(2) Phương pháp/Kĩ thuật:
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm, cá nhân
(4) Phương tiện dạy học:
(5) Sản phẩm:

HĐ của GV
Gv yêu cầu Hs về nhà đọc nội
dung tìm hiểu mở rộng SGK/20
- Gv yêu cầu Hs so sánh những khả
năng của điện thoại thông minh và
MTĐT
- Yêu cầu hs về nhà đọc tìm hiểu
thông tin bài “Máy tính và phần mềm
máy tính”


-

HĐ của HS
Hs nhận nhiệm vụ về nhà
thực hiện
Hs nhận nhiệm vụ về nhà
thực hiện
Hs nhận nhiệm vụ về nhà
thực hiện

Nội Dung


Giaựo aựn tin hoùc 6

Tuan: 04
Tieỏt: 07

BI 4: MY TNH
V PHN MM MY TNH (tit 1)

I. MC TIấU:
1.Kin thc:
- Bieỏt cu trỳc chung ca mỏy tớnh in t
- Phõn bit c phn cng v phn mm mỏy tớnh
- Phõn loi phn mm mỏy tớnh
- Mụ hỡnh quỏ trỡnh x lớ thụng tin vi s tr giỳp ca mỏy tớnh
2. K nng:
- Hc sinh vn dng kin thc cho vớ d v cỏc dng thụng tin quanh ta
- Rốn luyn k nng biu din thụng tin ngi tip nhn v chuyn giao tt thụng tin

3. Thỏi :
- Hc sinh cú tinh thn cu th trong vic tỡm hiu kin thc mi phc v cho vic gii quyt vn
phỏt sinh trong bi.
- Sn sng chia s kin thc, t tin hng dn bn khi ó nm vng kin thc.
4. nh hng hỡnh thnh nng lc:
- Nng lc biu din tt thụng tin
- Nng lc t hc, tớnh toỏn
- Nng lc trỡnh by.

II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1. Chun b ca giỏo viờn
SGK, hỡnh nh video minh ha, mỏy chiu

2. Chun b ca hc sinh
SGK, chun b cỏc ni dung liờn quan n bi hc theo s hng dn ca GV.

III. T CHC CC HOT NG HC TP:
1. n nh lp: Lp bỏo cỏo s s.
2. Kim tra bi c:
CH1: Thụng tin l gỡ? Cho vớ d
CH2: Hot ng thụng tin ca con ngi bao gm nhng hot ng no? Hot ng no úng vai trũ
quan trng nht? vỡ sao?
GV gi hs khỏc nhn xột
GV nhn xột, b sung, cho im

3. Tin trỡnh dy hc.
3.1. Hot ng khi ng



×