TRƯỜNG : THCS DỊCH VỌNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I – TOÁN 9
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
e) +
b)
f)
c)
g)
d)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
g)
b)
h)
c)
i)
d)
k)
e)
l)
f)
m)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
h)
i)
k)
l)
m)
n)
n)
o)
p)
Bài 4: Cho biểu thức với
a) Rút gọn A;
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên;
c) Tìm các giá trị của x để A < 1;
d) Tìm giá trị nhỏ nhất cùa biểu thức A;
Bài 5: Cho biểu thức với
a) Rút gọn P;
b) Tìm giá trị của x để P = 1;
c) So sánh P với 1;
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 6: Cho biểu thức với
a) Rút gọn E;
b) Tìm giá trị của x để E > 1;
c) Tìm giá tị nhỏ nhất của E với x > 1;
d) Tìm x để
Bài 7: Cho với
a) Rút gọn P;
b) Tính P khi ;
c) Tìm giá trị của x để
d) Tìm x để
e) Tìm GTNN của P;
f) So sánh P với 2;
Bài 8: Cho biểu thức: với x > 0.
a) Rút gọn P;
b) Tìm x để P = 1;
c) Tính P tại ;
d) Tìm x để : ;
e) So sánh: P với 1;
f) Tìm GTNN của P.
Bài 9: Cho với
a)
b)
c)
d)
Rút gọn P;
Tính P tại x = 9;
Tìm x để
So sánh P với 1;
e) Tìm x để P < 0.
Bài 10: Cho với
a) Rút gọn P;
b) So sánh P với ;
c) So sánh P với |P|;
Bài 11: Cho hai biểu thức: và với
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36;
b) Rút gọn biểu thức P = A.B;
c) So sánh P với .
Bài 12: Cho các biểu thức và
a) Chứng minh khi thì
b) Rút gọn biểu thức B;
c) Tìm x để
Bài 13: Cho các biểu thức và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
c) Tìm các giá trị của x thỏa mãn
Bài 14:
a) Cho
1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b) Tính giá trị của biểu thức P
với
Bài 15:
a) Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn .
Chứng minh rằng: .