Thao giảng năm học 2010-2011
HÖ hai ph¬ngtr×nh
bËc nhÊt hai Èn
KIỂM TRA BÀI CŨ
* ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn?
* NghiÖm vµ sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc
nhÊt hai Èn?
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 31- Đ2
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Một cách tổng quát: Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c và ax
+ by = c Ta có hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung ( x
0
; y
0)
thì (x
0
; y
0
) được gọi là một
nghiệm
của hệ (I).
Nếu hai phương trình đ cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) ã
vô
nghiệm.
Giải hệ phương trình
là tìm tất cả các nghiệm (tìm
tập nghiệm
) của nó.
Kiểm tra xem các cặp số (x; y) =(2; -1) có vừa là nghiệm của phương trình
2x + y = 1, vừa là nghiệm của phương trình x 2y = 4 không?
?1
( I )
ax + by = c (1)
ax + by = c (2)
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
( I )
ax + by = c (1)
ax + by = c (2)
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 31- Đ2
2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn:
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống () trong câu sau: Nếu điểm M
thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ độ (x
0
; y
0
) của M là một của
phương trình ax + by = c.
?2
Trên mặt phẳng toạ độ, nếu gọi (d) là đường thẳng ax + by = c và
(d ) là đường thẳng a x + b y = c thì điểm chung ( nếu có) của hai
đường thẳng ấy có toạ độ là nghiệm chung của hai phương trình của
hệ (I). Vậy , tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi
tập hợp các điểm chung của (d) và (d ).
nghiệm
x + y = 3
x - 2y = 0
VÝ dô 1: XÐt hÖ ph¬ng tr×nh:
(d
2
): x – 2y = 0
(d
1
): x + y = 3
1
32
O
3
x
y
VËy : HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt: (x
; y) = ( 2 ; 1)
M(2 ; 1)
1. Kh¸i niÖm vÒ hÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn:
( I )
ax + by = c (1)
a’x + b’y = c’ (2)
HÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn
TiÕt 31- §2
2. Minh ho¹ h×nh häc tËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh bËc
nhÊt hai Èn: