Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Chiến lược phát triển sản phẩm trà Atisô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 61 trang )

Phát triển sản phẩm thực phẩm
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM
Đề tài:

Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2010
1
Phát triển sản phẩm thực phẩm
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM. ................................... 5
1.2. Tình hình hiện tại của công ty:( phân tích Swop) ..................................................................... 5
1.2.1. Điểm mạnh( strengths): ...................................................................................................... 5
1.2.2. Điểm yếu( weekneses): ...................................................................................................... 5
1.2.3. Cơ hội( opportunities): ....................................................................................................... 5
1.2.4. Nguy cơ( threats): ............................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG ................................................... 7
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng: ........................................................................................... 10
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức: ............................................................. 10
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm: ................................................................................................ 12
* Trà me .......................................................................................................................................... 17
2.3. Sàng lọc các thuộc tính: ........................................................................................................... 17
3.1. Nguyên liệu: ............................................................................................................................ 28
3.1.1 Atiso: .................................................................................................................................. 28
3.1.2. Mật ong ............................................................................................................................. 31
3.1.3. Mục tiêu nhắm tới ............................................................................................................ 32
3.2. Qui trình sản xuất dự kiến: ...................................................................................................... 34
3.3. thiết kế thí nghiệm ................................................................................................................... 35
3.3.1 thiết kế thí nghiệm: ............................................................................................................ 35
3.3.2. dự trù nguyên liệu, dụng cụ, hoá chất: ............................................................................. 35
3.3.3. Bảng kế hoạch thực hiện thí nghiêm: .............................................................................. 36
3.3.4. tiến hành đánh gía cảm quan: ........................................................................................... 37
3.4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................. 39


sologane của sản phẩm: .............................................................................................................. 44
Thiết kế bao bì: ........................................................................................................................... 45
4.1. phân tích đối thủ cạnh tranh: ................................................................................................... 56
4.2. Xây dựng giá cho sản phẩm: ................................................................................................... 58
4.3. Xây dựng chiến lược bán hàng: .............................................................................................. 59
4.5. chiến lược quảng cáo: .............................................................................................................. 60
2
Phát triển sản phẩm thực phẩm
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Nhu cầu và mức sống của ngày nay của xã hội ngày càng được nâng cao. Các sản phẩm
mang tính đa dạng và chất lượng ngày càng được cũng cố và phát triển.
Trong những điều kiện đó, các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới và tự hoàn
thiện mình trên tất cả phương diện: các nguồn lực sản xuất , quản lý sản xuất kinh doanh,
sự ứng xử nhanh nhạy với những biến động của môi trường kinh doanh ...có thể nói phát
triển sản phẩm là một lĩnh vực manh tính sống còn với mỗi công ty. Kết quả cuối cùng của
việc phát triển sản phẩm thực phẩm là mang đến cho người tiêu dùng các loại thực phẩm
mà họ mong muốn.
Hiện nay thị trường sản phẩm nước giải khát khá sôi động, đặc biệt là thế giới nước
uống tốt cho sức khỏe, chống ung thư, không chứa chất bảo quản được người tiêu dùng lựa
chọn hàng đầu, trong đó có các loại nước uống chiếc xuất từ trà
Theo đánh giá chung, thị trường ngành nước uống đóng chai gần đây có sự chuyển biến
rất rõ Nước ngọt có gas giảm 5% thị phần.
Nước giải khát có nguồn gốc từ thiên nhiên uống liền tăng 12%.
Người tiêu dùng đã và đang nhận thức cao hơn về các loại thức uống tiện dụng này.
gần 50% người tiêu dùng đang chuyển sang các loại nước uống có chứa vitamin, ít ngọt,
mùi vị tự nhiên. Đứng trước những thực trạng như vậy Công ty TNHH ĐẠI PHÁT phải
theo xu hướng chung của người tiêu dùng, nghiên cứu và phát triển sản phẩm đồ uống có
lợi cho sức khỏe.
3
Phát triển sản phẩm thực phẩm

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:
Tuần1:xây dựng chiến lược phát triển chung của công ty
Tuần2: đưa ra 50 ý tưởng
Tuần3: sàng lọc từ 50 ý tưởng xuống 10 ý tưởng và xuống 3 ý tưởng quan
trọng
Tuần 4: sàng lọc thuộc tính chọn ý tưởng chủ đạo.
Tuần5: xây dựng qui trình sản xuất dự kiến, thiết kế để lựa chọn qui trinh tối
ưu.
Tuần6: thiết kế bao bì, định giá sản phẩm.
4
Phát triển sản phẩm thực phẩm
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM.
1.1. Giới thiệu:
ĐẠI PHÁT là công ty mới thành lập sẽ sản xuất và kinh doanh mảng thực phẩm đồ
uống. Nhóm R&D gồm 5 thành viên trẻ có lòng nhiệt tình, cống hiến hết mình cho công
việc của công ty:
1. Nguyễn Thị Ngọc Hằng
2. Nguyễn Đức Hậu
3. Nguyễn Đức Hậu
4. Lữ Thị Bé Ngọc
5. Đặng Tiến Vương
.
Do là công ty mới thành lập non trẻ chưa có chổ đứng trên thị trường cho nên công ty
phải lập ra mục tiêu rỏ ràng trong chiền lược phát triển để thâm nhập vào thị trường, công
ty phải xác định kế hoạch, những chương trình họat động, dự án phát triển, các nhiệm vụ
cần làm.
Mục tiêu trước mắt của công ty là tung ra thị trường sản phẩm nước giải khát mới của
công ty. Sản phẩm đó phải đạt các tiêu chí như sau: sản phẩm mang đậm dấu ấn của công
ty, phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng, được người tiêu dùng chấp nhận, có khả năng
cạnh tranh cao với các sản phẩm của các công ty đi trước, đồng thời khả năng thu lợi

nhuận là khả thi.
1.2. Tình hình hiện tại của công ty:( phân tích Swop)
1.2.1. Điểm mạnh( strengths):
Là một công ty mới thành lập tất cả mọi người đang rất tràn đầy nhiệt huyết để
khẳng định và phát triển công ty. Với hệ thống thiết bị hiện đại nâng cao sản lượng và
giảm chi phí, hao hụt từ đó giảm giá thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh
1.2.2. Điểm yếu( weekneses):
Công ty mới thành lập và mới bắt đầu tham gia vào thị trường đồ uống nên còn thiếu
kinh nghiệm về quản lý, maketting, tiếp thị. Vẫn chưa có sức hút đối với nhân tài đến làm
việc cho công ty. Do nguồn vốn còn hạn hẹp nên việc đầu tư trang thiết bị, máy móc hiện
đại còn hạn chế.
1.2.3. Cơ hội( opportunities):
Việt nam là một nước đông dân số, thị trường đồ uống vẫn đang còn rất lớn. Thị
trường đồ uống đang có xu hướng chuyển từ các loại nước giải khát có gas, hương liệu
5
Phát triển sản phẩm thực phẩm
tổng hợp sang các loại có nguồn gốc từ thiên nhiên, có lợi cho sức khỏe. Với sự phát triển
của khoa hoc kĩ thuật thiết bị máy móc ngày càng hiện đại giúp tự động hóa quy trình,
nâng cao chất lựơng sản phẩm.
Nhà nước ta hiện nay cũng có những chính sách ủng hộ kinh tế để các công ty mới
thành lập. các ngân hàng cũng thoáng hơn trong việc vay vốn kinh doanh và sản xuât.
1.2.4. Nguy cơ( threats):
Công ty mới thành lập nên việc tung ra sản phẩm mới và tạo dựng lòng tin ở khách
hàng bước đầu sẻ rất khó khăn. Để đứng vững trên thị trường cần phải có thời gian dài.
Cần có một chính sách kinh doanh hợp lý. Tốn nhiều chi phí trong việc quãng cáo. Hiện
nay trên thị trường đã có nhiều công ty và sản phẩm nước giải khát tên tuổi đã tạo được
lòng tin nơi khách hàng nên việc cạnh tranh sẽ rất khó khăn.
1.3. Chiến lược:
Dựa trên tình hình của công ty chiến lược công ty đưa ra:
Tiêu chí cho sản phẩm mới:

- Tính chất của sản phẩm: Sản phẩm phải hài hòa giữa tính chất cảm quan (màu, mùi,
vị …) và giá trị dinh dưỡng.
- Nguyên liệu: Nguyên liệu sản xuất phải đủ lớn để sản xuất qui mô công nghiệp, dễ
dàng thu mua, tìm kiếm. giá cả hợp lý.
- Sản phẩm phải chưa có trên thị trường hoặc đã có ở dạng khác mang tính kém ưu
việt hơn.
- So sánh với sản phẩm đã có trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá
cả.
- Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn.
- Thiết bị: công nghệ, thiết bị đơn giản, có thể đáp ứng.
- Khả năng sản xuất qui mô lớn: có khả năng sản xuất qui mô công nghiệp.
6
Phát triển sản phẩm thực phẩm
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG
2.1. Các ý tưởng phát triển sản phẩm:
Tên nhóm: Công Ty TNHH ĐẠI PHÁT.
7
Phát triển sản phẩm thực phẩm
8
STT
Ý
tưởng/Idiea
Mô tả
vắn tắt
Sản
phẩm
Ưu điểm
Nhược
điểm
Tên

thành viên
1
Trà xanh có
gas
Nuớc,
đường, trà
xanh, CO2,
acid citride,
ngọt
nhẹ,trong
suốt,
Nguyên
liệu dể tìm
kiếm, dối dào,
sp có trên thị
trường nhưng
ở dạng không
có gas.
Đòi hỏi
thiết bị hiện
đại, sản phẩm
mới chưa
được biết
đến,
hậu
2
Nước
khoáng bổ
sung hương
trái cây

Nước,
hương trái
cây các loại
Rẻ tiền, dể
sản xuất,
nguồn nguyên
liệu dồi dào,
không đòi hỏi
thiết bị cao
Sản phẩm
không đường
không phù
hợp cho đối
tượng thích
ngọt, người
tiêu dùng dễ
nhận biết
được hương
có nguồn gốc
tổng hợp do
sản phẩm
không có
màu của
nguyên liệu
hậu
3
Rượu mùi
cam
Rượu,
đường, hương

Bổ sung
hương cam dễ
uống đối với
một số người
không quen
sử dụng sản
phẩm có cồn,
sản phẩm phù
hợp cho giới
trẻ năng
động. nguồn
nguyên liệu
dễ tìm.
Sản phẩm
cần có thời
gian để người
tiêu dùng bết
đến, một số
người quen
sử dụng các
sản phẩm
rượu truyền
thống
hằng
4
Rượu mùi
trứng cá
Rượu,
đường, hương
trứng cá

Mới, lạ,
kích thích
người tiêu
dùng,
Khó tìm
nguyên liệu
hằng
5
Rượu mùi
chùm ruột
Rượu
đường, mùi
chùm ruột
Mới, lạ,
kích thích
người tiêu
dùng,
Khó tìm
nguyên liệu
hằng
6
Trà atiso
mật ong đóng
chai
Nước,
atiso, mật
ong, đường,
hương.
Sản phẩm
mới, có lợi

cho sức
khỏe,sản xuất
đơn giản, có
vị ngọt và
Có mặt
trên thị
trường ở
dạng túi lọc
hậu
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Bảng 10 ý tưởng:
9
STT Ý tưởng/ idea
mô tả vắn tắt
sản phẩm
Tên sv
1
Rượu mùi cam
Rượu, đường,
hương hằng
2
Trà atiso mật ong
đóng chai
Nước, atiso, mật
ong, đường, hương hậu
3
Trà xanh me
Nước, trà xanh,
me, đường, hương,
màu, chất bảo quản,

vị ngọt, chua nhẹ
ngọc
4
Nước giải khát
lên men chôm chôm
Nước, chôm
chôm,hương
hằng
5
Trà gừng
Nước, trà, gừng,
đường, hương, hằng
6
Nước sắn dây
hương cam
Nước, sắn dây,
hương cam, đường ngọc
7
Sữa đậu nành
hương sầu riêng
Nước, sữa đậu
nành, đường, hương
sầu riêng
hậu
8
Trà xanh hương
xâm dứa
nước, trà xanh,
hương xâm dứa,
đường, thơm ngon

hằng
9
Trà hà thủ ô tâm
sen
nước, hạ thủ ô,
tâm sen, đường
hậu
10
nước xoài lên
men
nước, hương xoài
tự nhiên, độ cồn nhẹ,
thơm ngon
hằng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng:
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức:
CAO
Giá cả
THẤP

THẤP
CAO
sự tiện lợi
2.2.2. phân tích sự chênh lệch:
10
Rượu mùi cam Trà hà thủ ô tâm sen
nước xoài lên men
Nước giải khát lên
men chôm chôm

Trà atiso mật ong đóng
chai
Trà xanh hương xâm dứa
Nước sắn dây hương cam
Sữa đậu nành hương sầu
riêng
Trà gừng
Trà xanh me
Phát triển sản phẩm thực phẩm

Hiện nay các sản phẩm nước giải khát rất đa dạng: các sản phẩm trà xanh các loại,
nước giải khát có gas, nước trái cây…các sản phẩm này ngày càng đa dạng, với các sản
phẩm của các thương hiệu nổi tiếng như: Tân Hiệp Phát, pepsi, cocacola, Urc, Tribico,…

Sức mua sản phẩm nước giải khát của người tiêu dùng rất lớn, đặc biệt là trong những
mùa nắng nóng, mùa tết, nhưng hạn chế trong mùa mưa, mùa lạnh.
Hiện nay nhu cầu của người tiêu dùng đang hướng đến những sản phẩm nước giải khát
vùa giải khát vừa có lợi cho sức khỏe, có nguồn gốc thiên nhiên, hạn chế sử dụng những
phụ gia có hại cho sức khỏe.
Mặc dù trên thị trường có nhiều loại nước giải khát tuy nhiên những loại đáp ứng được
nhu cầu của người tiêu dùng.
11
Phát triển sản phẩm thực phẩm
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm:
Lợi ích:
Điểm
Điểm số 1 3 5
Bao nhiêu? rất thấp Trung bình rất nhiều
Khi nào thu
được?

5 năm 3năm Ngay trong năm nay
Thu được
trong bao lâu
1 năm Vài năm Nhiều năm
Sự nhìn nhận
từ phìa công ty
Không quan tâm hỗ trợ Tuyên dương
Tổng công =
20 điểm
Rủi ro về mặt kỹ thuật:
Điểm
Điểm số 1 4 7 10
Tính phức
tạp
cần có nhiều
sáng kiến
cần đổi mới
sâu sắc
Thúc đẩy tạo
lợi nhuận
vượt quá
công nghệ sẵn

khả năng
tiến hành
Không chắc
là sẽ có người
làm được
phải tìm
kiếm hay mua

một vài công
nghệ/ kỹ năng
Các nhân
viên của công ty
có thể tự phát
triển các công
nghệ
tất cả đã sẵn
sàn
quyền sở
hửu
bằng sáng
chế thuộc quyền
sở hửu của đối
thủ cạnh tranh
sở hửu
chung ( đã công
bố )
Chúng ta có
thể được cho
phép sử dụng
Chúng ta đã
có bằng sáng
chế
Rủi ro về mặt kinh tế:
Điểm
Điểm số 1 2 3 4
Nhu cầu của
khách hàng
Không ai

muốn sử dụng
sản phẩm
Ngay cả tôi
cũng vậy các
nhu cầu đã thỏa
mãn
một số
người chưa thực
sự thỏa mãn
nhưng không
nhận biết được
Khách hàng
cần nó và biết
chắc họ cần cái

Tiếp thị tới
các khách hàng
hiện tại
Đều là các
khách hàng mới
Cùng thị
trường nhưng
khác khách
cả khách
hàng mới và củ
tất cả các
khách hàng hiện
tại đều là khách
12
Phát triển sản phẩm thực phẩm

hàng hàng tiềm năng
Xu hướng
thị trường
Đang giảm
Không thể
dự đoán được
Không thay
đổi, ổn định, có
thể dự đoán
Đang tăng
trưởng và mở
rộng
Kết quả của
sự điều chỉnh
Không dự
đoán được, có
nhiều khả năng
gây tác động
xấu
dự đoán
được, không có
khả năng gây
tác động xấu
Không gây
tác động xấu
được xác
định có thể nâng
cao vị trí
Các đối thủ
cạnh tranh

thị trường có
một hay hai
công ty chi phối
Có nhiều
công ty cùng
đưa ra sản phẩm
nhưng không có
công ty chi phối
chỉ có một ít
công ty xác lập
được thị trường
nhưng chỉ là
những công ty
thụ động
thị trường
cạnh tranh hàng
tuần
tổng cộng =
20điểm
Sự phù hợp với chiến lượt của công ty:
Điểm
điểm 1 3 5
Quan trọng đối
với chiến lượt của
nội địa
ngược lại với
chiến lượt của công
ty
Bình thường cần thiết
Quan trọng đối

với chiến lượt toàn
cầu
ngược lại với
chiến lượt của công
ty
Bình thường cần thiết
Nền tảng của
chiến lượt
dựa vào một sản
phẩm
dựa vào một
nhóm sản phẩm
dựa vào một hệ
thống
khả năng mở
rộng kinh doanh
chỉ kinh doanh
nội địa
Vài khu vực
tốt cho toàn bộ
hệ thống kinh doanh
Các mối quan hệ
với khách hàng/ đối
tác
Có thể phá hỏng
mối quan hệ
Không tác động
Nâng cao mối
quang hệ
Tác động lên cơ

cấu sản xuất
Làm tăng sự
cạnh tranh
Không
chuyển sang thế
cân bằng mong
muốn
tổng cộng = 30
điểm
Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm:
13
Phát triển sản phẩm thực phẩm
sản
phẩm

ợu
mùi
cam
T

atiso
mật
ong
T
rà me

ớc lên
men
chôm
chôm

T

gừng

ớc sắn
dây
hương
cam
s
ữa
đậu
nành
hươn
g sầu
riêng
T

xanh
hươn
g
xâm
dứa
T
rà hạ
thủ ô
tâm
sen

ớc
xoài

lên
men
Lợi ích
Bao
nhiêu
3 5 5 3 5 5 5 3 5 3
Khi
nào thu
được?
3 3 5 3 5 3 3 3 3 3
Thu
được
trong
bao lâu
3 5 3 3 5 5 3 3 5 3
Sự
nhìn
nhận từ
phìa
công ty
1 3 3 1 3 3 5 1 3 3
rủi ro về mặt kỹ thuật
Tín
h phức
tạp
1 7 7 1 4 1 7 1 7 1
khả
năng
tiến
hành

4 7 7 1 7 4 7
1
0
1
0
1
quy
ền sở
hửu
1 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Tính mới
Nhu
cầu của
khách
hàng
3 4 3 2 4 4 3 2 4 3
Tiế
p thị tới
1 3 3 3 4 1 3 1 4 3
14
Phát triển sản phẩm thực phẩm
các
khách
hàng
hiện tại
Xu
hướng
thị
trường
1 4 4 2 2 2 2 2 4 2

kết
quả của
sự điều
chỉnh
2 3 3 1 2 2 1 2 3 1
Các
đối thủ
cạnh
tranh
3 1 1 3 3 3 1 3 4 3
sự phù hợp với chiến lược công ty
Qua
n trọng
đối với
chiến
lược
của nội
địa
3 5 5 3 3 3 5 3 3 3
Qua
n trọng
đối với
chiến
lượt
toàn
cầu
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
nền
tảng
của

chiến
lược
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
khả
năng
mở
rộng
kinh
doanh
3 5 3 3 1 1 5 3 1 3
15
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Các
mối
quan hệ
với
khách
hàng/
đối tác
3 5 3 3 1 3 3 3 3 3
Tác
động
lên cơ
cấu sản
xuất
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Tổn
g
42
7

4
6
9
46
6
3
54
6
7
5
4
7
3
49
Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10:
STT
Tên sản
phẩm
Nhu cầu
của khách
hàng
lợi ích
của khách
hàng
sự thiếu
hụt
sự khác
biệt với các
sản phẩm
khác

1
Trà atiso
mật ong
Cao
Có lợi
cho sức khỏe
Trên thị
trường chưa
đáp ứng
kết hợp
với mật ong
rất tốt cho
sức khỏe
2
Trà hạ
thủ ô tâm sen
cao
Có tác
dụng cho sức
khỏe
Trên thị
trương chưa
nhiều
sản phẩm
mới
3 Trà me
Trung
bình
Thanh
nhiệt

Đã có
nhiều sản
phẩm tương
tự
tạo độ
chua bằng
các acide
hữu cơ co
trong quả me
4
sữa đậu
nành hương
sầu riêng
Trung
bình
Dinh
dưỡng cao
sản phẩm
cùng loại đa
dạnh
kết hợp
với sầu riêng
5 Trà gừng
Vào mùa
lạnh và mùa
mưa cao
tiện lợi
theo mùa
thị
trường chưa

đáp ứng
được
dạng
đóng chai,
hương thơm
của gừng, tạo
sụ ấm nóng
6 Trà xanh
hương xâm
thấp tiện lợi cạnh
tranh với
kết hợp
với hương lá
16
Phát triển sản phẩm thực phẩm
dứa
nhiều sản
phẩm
dứa
7
nước sắn
dây hương
cam
Chưa xác
định
Dinh
dương, thanh
mát cơ thể
sản phẩm
mới

sản phẩm
mới
8
Nước
xoài lên men
thấp
sản phẩm
độ cồn thấp,
phù hợp giới
nữ và người
không uống
được rượu
người
tiêu dùng
chưa bít tới
nhiều về các
sản phẩm lên
men
mới lạ
9
Nước
giải khát lên
men chôm
chôm
thấp
sản phẩm
độ cồn thấp,
phù hợp giới
nữ và người
không uống

được rượu
người
tiêu dùng
chưa bít tới
nhiều về các
sản phẩm lên
men
Chôm
chôm mới lạ
10
Rượu
mùi cam
thấp
Đa dạng
sản phẩm
rượu mùi
trên thị
trường
thị
trường đã có
nhiều chủng
loại
Hương
cam hấp dẫn
3 sản phẩm quan trọng:
* Trà atiso mật ong
* Trà hạ thủ ô tâm sen
* Trà me
2.3. Sàng lọc các thuộc tính:
bảng sàng lọc thuộc tính:

Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
Mức quan trọng
Thấp Trung bình Cao
độ tươi X
từ nguồn tự
nhiên
x
tốt cho sức khỏe X
Dinh dưỡng x
17
Phát triển sản phẩm thực phẩm
Ít béo X
Năng lượng thấp X
tiện lợi X
Mùi vị X
Mầu sắc X
Hình thức x
Cơ cấu X
An toàn X
sự nguyên vẹn
của bao bì
X
sự hấp dẫn của
bao bì
X
Giá thấp X
thời hạn sử dụng
dài

X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành
phần
thời
gian bảo
quản
PH
xử lý
nhiệt
Tác
động cơ
học
Ánh
sáng
Oxy
độ
tươi
8 7 6 7 9 4 6
từ
nguồn tự
nhiên
5 9 1 8 9 2 4
tốt
cho sức
khỏe

10 9 5 7 4 3 3
Dinh
dưỡng
10 10 7 10 6 1 1
Ít béo 9 1 1 1 1 8 9
Năng
lượng
thấp
10 9 1 1 1 1 1
tiện
lợi
9 8 1 4 4 2 2
Mùi
vị
10 10 7 9 4 3 6
Màu 9 10 3 10 8 10 9
18
Phát triển sản phẩm thực phẩm
sắc
Hình
thức
2 1 1 1 9 7 8

cấu
6 6 2 8 8 2 2
An
toàn
9 10 9 7 3 4 5
sự
nguyên

vẹn của
bao bì
1 7 4 6 10 7 6
sự
hấp dẫn
của bao

1 8 2 6 10 4 3
Giá
thấp
10 1 1 1 1 1 1
thời
gian sử
dụng dài
7 10 6 5 7 8 7
Tên sản phẩm: trà hạ thủ ô tâm sen
Đối tượng khách hàng:
Thuộc tính
Mức quan trọng
Thấp Trung bình Cao
độ tươi X
từ nguồn tự
nhiên
X
tốt cho sức khỏe X
Dinh dưỡng X
Ít béo X
Năng lượng thấp x
Tiện lợi X
Mùi vị X

Mầu sắc X
Hình thức X
Cơ cấu X
An toàn X
sự nguyên vẹn
của bao bì
19
Phát triển sản phẩm thực phẩm
sự hấp dẫn của
bao bì
x
Giá thấp X
thời hạn sử dụng
dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành
phần
thời
gian bảo
quản
PH
xử lý
nhiệt
Tác
động cơ

học
Ánh
sáng
Oxy
độ
tươi
6 5 1 5 4 1 1
từ
nguồn tự
nhiên
3 1 1 1 1 1 1
tốt
cho sức
khỏe
10 8 5 4 2 4 5
Dinh
dưỡng
10 7 2 3 5 5 3
Ít béo 9 1 1 1 1 1 1
Năng
lượng
thấp
9 2 1 2 1 1 1
tiện
lợi
7 8 1 1 1 1 1
Mùi
vị
10 9 6 5 8 2 8
Màu

sắc
9 10 2 8 5 9 9
Hình
thức
1 3 1 1 6 1 1

cấu
1 2 1 7 6 4 3
An
toàn
9 9 6 6 7 4 3
sự
nguyên
1 7 1 5 9 2 1
20
Phát triển sản phẩm thực phẩm
vẹn của
bao bì
sự
hấp dẫn
của bao

1 4 1 1 5 2 1
Giá
thấp
8 6 1 1 1 1 1
thời
gian sử
dụng dài
9 10 5 6 5 6 7

Tên sản phẩm: TRÀ ME
Đối tượng khách hàng:
Thuộc tính
mức quan trọng
thấp Trung bình Cao
độ tươi X
từ nguồn tự
nhiên
x
tốt cho sức khỏe x
Dinh dưỡng x
Ít béo X
Năng lượng thấp X
Tiện lợi X
Mùi vị X
Mầu sắc X
Hình thức x
Cơ cấu x
An toàn X
sự nguyên vẹn
của bao bì
X
sự hấp dẫn của
bao bì
x
Giá thấp X
thời hạn sử dụng
dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:

21
Phát triển sản phẩm thực phẩm
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành
phần
thời
gian bảo
quản
PH
xử lý
nhiệt
Tác
động cơ
học
Ánh
sáng
Oxy
độ
tươi
8 5 1 4 4 1 1
từ
nguồn tự
nhiên
9 4 1 4 1 1 1
tốt
cho sức
khỏe

9 7 1 1 2 2 2
Dinh
dưỡng
10 7 2 5 6 2 2
Ít béo 7 5 6 5 2 3 4
Năng
lượng
thấp
8 2 1 1 1 1 1
tiện
lợi
5 8 1 1 1 1 1
Mùi
vị
10 5 8 2 1 1 2
Màu
sắc
10 9 4 8 1 4 4
Hình
thức
1 1 1 1 6 1 1

cấu
1 1 1 1 6 1 1
An
toàn
9 7 3 5 7 2 2
sự
nguyên
vẹn của

bao bì
1 5 1 3 9 3 3
sự
hấp dẫn
của bao

1 5 1 2 9 6 7
Giá
thấp
10 2 2 1 1 1
thời 9 9 6 4 4 5 6
22
Phát triển sản phẩm thực phẩm
gian sử
dụng dài
Câu hỏi điều tra:
Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự
trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng

4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong:
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của
bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
23
Phát triển sản phẩm thực phẩm
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml

e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 2: trà hạ thủ ô tâm sen
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương
tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ

e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị y học của hạ thủ ô b. vị của tâm sen
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
24
Phát triển sản phẩm thực phẩm
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của
bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 3: trà me
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị
trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng

4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
25

×