Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra Học kì I_Toán lớp 4_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.28 KB, 5 trang )

Họ và tên:……………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp :………………………. MÔN TOÁN LỚP 4
Trường :……………………….
Thời gian: 90 phút

Điểm Lời phê
GV coi:…………………………….....
GV chấm:………………………………
Bài 1: Viết vào chỗ chấm :
Viết số Đọc số
a .
…………..
Một trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi lăm
b . 418 706
843
……………………………………………………………..................
………………………………………………………………………
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a ) Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765 C. 42657 D.
42567
b ) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 3 tấn 65 Kg = . . . Kg là :
A. 365 B. 3650 C. 3065 D. 36500
c ) Tổng của 245316 và 239127 là :
A. 484443 B. 485443 C. 484543 D.
485453
d ) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D.
35620
Bài 3 :Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a. 5m


2
6 dm
2
= . . . dm
2
b. 7 thế kỉ = . . . năm
c. 5 phút 12 giây = . . . giây c.
8
1
ngày = . . . giờ
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
a. 476538 + 393485 b. 765243 – 697519
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
c. 35736 x 24 d. 8640 : 24
………………………..
…………………………………
………………………..
…………………………………
……………………….
…………………………………
……………………….
………………………………...
………………………. ………………………………..
Bài 5: Tìm X :
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
Bài 6: Cho hình chữ nhật bên khoanh vào kết quả đúng nhất :
a. AD song song với cạnh nào dưới đây : A
B

A. BC B. DC C. AC D. BD
b. BC vuông góc với cạnh nào dưới đây :
A. BD B. AD C. CD D. CA
D
C
Bài 7: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao
nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán .
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4.
Bài 1 :(1 điểm) Viết vào chỗ chấm (mỗi ý đúng 0,5 điểm )
Viết số Đọc số
a . 104 235 Một trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi lăm
b . 418 706
843
Bốn trăm mười tám triệu bảy trăm linh sáu nghìn tám trăm bốn

mươi ba.
Bài 2 : (2 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 đ)
Câu a : Khoanh vào B . 42765
Câu b : Khoanh vào C. 3065
Câu c : Khoanh vào A. 484443
Câu d : Khoanh vào D. 35620
Bài 3 : (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm .
a. 5m
2
6 dm
2
= 506 dm
2
b. 7 thế kỉ = 700 năm
c. 5 phút 12 giây = 312 giây c.
8
1
ngày = 3 giờ
Bài 4 : (2 điểm )Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 476538 b. 765243 c. 35736 d . 8640 24

+
393485 - 697519
x
24 144 360
870023 67724 142944 000
71472 0

857664
Bài 5: (1 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm .

a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
X = 714 : 34 X = 504 +306
X = 21 X = 810
Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi yas được 0,5 điểm
a. Khoang vào A. BC
b. Khoanh vào C. CD
Bài 7: (2 điểm )
Theo đề bài ta có sơ đồ : Bài giải
? tuổi Tuổi của em là: 0,25
đ
Tuổi em : ( 48 – 8) : 2 =
20( tuổi) 0,5đ
. Tuổi của chị là : 0,25
đ
? tuổi . 48 tuổi (0.5đ) 20 + 8 = 28 (tuổi)
0,25 đ
Tuổi chị : Đáp số : em 20 tuổi
0,25đ
Chị 28
tuổi
8 tuổi

×