Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

trọn bộ đề thi học kì môn Sinh từ lớp 6 đến lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.49 KB, 32 trang )

Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
Đề
Đề
:
:
A –
A –
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: (4 điểm)
: (4 điểm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Nỗn d. Tràng hoa
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Nỗn d. Tràng hoa
2. Nhóm quả gồm tồn quả hạch là :
2. Nhóm quả gồm tồn quả hạch là :
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
c. Mơ, xồi, cam d. Táo ta, xồi, mơ
c. Mơ, xồi, cam d. Táo ta, xồi, mơ
3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :


3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :
a. Lá mầm b. Phơi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
a. Lá mầm b. Phơi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ ngun tản
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ ngun tản
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
5. Phơi của hạt gồm :
5. Phơi của hạt gồm :
a. Vỏ, phơi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
a. Vỏ, phơi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phơi nhũ
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phơi nhũ
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và ln ln
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và ln ln
có chất diệp lục là đặc điểm của :
có chất diệp lục là đặc điểm của :
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
Câu II:Hãy ghép những thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
Câu II:Hãy ghép những thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
A
A
B
B
1.Tảo
1.Tảo
a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn

a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn
2. Rêu
2. Rêu
b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
3. Dương xỉ
3. Dương xỉ
c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
4. Cây xanh có hoa
4. Cây xanh có hoa
d. Có hoa, quả, hạt
d. Có hoa, quả, hạt
Lựa chọn : 1…………, 2……….., 3………., 4………
Lựa chọn : 1…………, 2……….., 3………., 4………
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)
Các cụm từ lựa chọn
Các cụm từ lựa chọn
:
:
Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Dựa vào đặc điểm của………………….. có thể chia các quả thành hai nhóm
Dựa vào đặc điểm của………………….. có thể chia các quả thành hai nhóm
là……………….và quả thịt. ……………..khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả
là……………….và quả thịt. ……………..khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả
khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ. …………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy
khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ. …………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy
thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng và…………………… .

thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng và…………………… .
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả,
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả,
hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)
hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
(4 ĐIỂM)
(4 ĐIỂM)
Câu I: (1,5 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
Câu I: (1,5 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
1b,2d, 3a, 4c, 5c, 6a
1b,2d, 3a, 4c, 5c, 6a
Câu II : (1điểm).Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau:

Câu II : (1điểm).Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau:
1.c 2.a 3.b 4.d
1.c 2.a 3.b 4.d
Câu III: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Thứ tự như sau:
Câu III: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Thứ tự như sau:
Vỏ quả - Quả khô - Quả khô - Quả thịt - Quả thịt
Vỏ quả - Quả khô - Quả khô - Quả thịt - Quả thịt
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6 ĐIỂM)
(6 ĐIỂM)
Câu 1 : (3 điểm).Nêu đúng chức năng mỗi cơ quan cho 0,25 đ
Câu 1 : (3 điểm).Nêu đúng chức năng mỗi cơ quan cho 0,25 đ
-
-
Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
-
-
Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các
Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các
bộ phận khác của cây
bộ phận khác của cây
-
-
Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường
Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường
bên ngoài và thoát hơi nước

bên ngoài và thoát hơi nước
-
-
Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
-
-
Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
-
-
Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Câu 2 : (2 điểm)
Câu 2 : (2 điểm)


Đặc điểm quả , hạt phát tán nhờ gió : (1,5 đ). Quả, hạt thường nhỏ nhẹ, có cánh hoặc
Đặc điểm quả , hạt phát tán nhờ gió : (1,5 đ). Quả, hạt thường nhỏ nhẹ, có cánh hoặc
có túm lông nên có thể bị gió thổi đi rất xa.
có túm lông nên có thể bị gió thổi đi rất xa.


Kể tên 5 loại quả, hạt phát tán nhờ gió: (0,5 đ)
Kể tên 5 loại quả, hạt phát tán nhờ gió: (0,5 đ)
Ví dụ : Quả chò, bố công anh, quả gòn, quả trâm bầu, hạt hoa sữa
Ví dụ : Quả chò, bố công anh, quả gòn, quả trâm bầu, hạt hoa sữa
Câu 3 : (1 điểm).Giải thích đúng, đủ các ý như sau như sau :
Câu 3 : (1 điểm).Giải thích đúng, đủ các ý như sau như sau :
-

-
Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa
Rêu chưa có rễ chính thức, chưa có mạch dẫn → Chức năng hút và dẫn truyền chưa
hoàn chỉnh
hoàn chỉnh
-
-
Việc hút nước và chất khoáng hoà tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt
Việc hút nước và chất khoáng hoà tan thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Q Đơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
MƠN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
:
:
I/ Đọc các câu hỏi dưới đây, hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất
I/ Đọc các câu hỏi dưới đây, hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất
1/ Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính ?
1/ Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính ?
a.
a.
Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám

Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám
b.
b.
Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ
Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ
c.
c.
Nhóm quả khô và nhóm quả thòt
Nhóm quả khô và nhóm quả thòt
d.
d.
Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng
Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng
2/ Trong cac nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô ?
2/ Trong cac nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô ?


a.Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta, quả mướp
a.Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta, quả mướp


b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải
b. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải


c. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho
c. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho


d.

d.
Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh
Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh
3/ Sự phát tán là gì ?
3/ Sự phát tán là gì ?


a. Hi
a. Hi
ện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
ện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
b.Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
b.Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
c.Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vat
c.Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vat
d.Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi
d.Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Dương xỉ là những cây đã có …………,…………………, …………………thật sự, trên thân cây dương xỉ
Dương xỉ là những cây đã có …………,…………………, …………………thật sự, trên thân cây dương xỉ
thường có phủ những lông tơ , lá non của cây dương xỉ bao giờ cũng có đặc điểm…………
thường có phủ những lông tơ , lá non của cây dương xỉ bao giờ cũng có đặc điểm…………
Khác với cây rêu bên trong cây dương xỉ đã có ……………………………làm chức năng vận
Khác với cây rêu bên trong cây dương xỉ đã có ……………………………làm chức năng vận
chuyển . Dương xỉ sinh sản bằng……………………như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ co nguyen t
chuyển . Dương xỉ sinh sản bằng……………………như rêu, nhưng khác rêu ở chỗ co nguyen t
ản
ản
do bào tử phát triển thành.

do bào tử phát triển thành.
III/ Em h
III/ Em h
ãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A ( hãy điền vào
ãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A ( hãy điền vào
phần trả lời )
phần trả lời )
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
1. Thụ phấn là:
1. Thụ phấn là:
a) Bầu nhụy quả chứa hạt
a) Bầu nhụy quả chứa hạt
2. Thụ tinh:
2. Thụ tinh:
b)- Hợp tử phân chia nhanh Phơi
b)- Hợp tử phân chia nhanh Phơi
- Vỏ nỗn Vỏ hạt
- Vỏ nỗn Vỏ hạt
- Phần còn lại của nỗn bộ phận chứa chất dự trữ
- Phần còn lại của nỗn bộ phận chứa chất dự trữ
cho hạt
cho hạt
- Nỗn được thụ tinh Hạt
- Nỗn được thụ tinh Hạt
3. Hình thành hạt:
3. Hình thành hạt:
c) Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái Hợp

c) Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái Hợp
t
t


4. Tạo quả:
4. Tạo quả:
d) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
d) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Trả lời: 1………., 2………., 3 ……….., 4……….
Trả lời: 1………., 2………., 3 ……….., 4……….
B/
B/
Tự luận
Tự luận
.
.
1/ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào ở thực vật ?
1/ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào ở thực vật ?
2/ Quả và hạt
2/ Quả và hạt
tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
3/ Hoa gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào là quan trọng nhất?
3/ Hoa gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào là quan trọng nhất?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A/ Trắc nghiệm: 4 đ

A/ Trắc nghiệm: 4 đ
I. 1,5 đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
I. 1,5 đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. c ; 2.b ; 3.a
1. c ; 2.b ; 3.a
II. 1,5 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ)
II. 1,5 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ)
Rễ, thân, lá ; cuộn tròn ; mạch dẫn ; bào tử.
Rễ, thân, lá ; cuộn tròn ; mạch dẫn ; bào tử.
III. 1 đ ( mỗi câu ghép đúng 0,25 đ)
III. 1 đ ( mỗi câu ghép đúng 0,25 đ)
1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a
1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a
B/ Tự luận: 6 đ
B/ Tự luận: 6 đ
1. ( 2 đ)
1. ( 2 đ)
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có
trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
2. ( 3 đ)
2. ( 3 đ)
- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lông nhẹ
- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lông nhẹ
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc bám…
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc bám…
VD: Ké đầu ngựa, ổi …

VD: Ké đầu ngựa, ổi …
- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
VD: Chi chi, đậu bắp …
VD: Chi chi, đậu bắp …
3. (1 đ)
3. (1 đ)
- Hoa gồm : đài, tràng, nhị, nhụy
- Hoa gồm : đài, tràng, nhị, nhụy
- Nhị và nhụy là quan trọng nhất
- Nhị và nhụy là quan trọng nhất
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: (3 ĐIỂM)
: (3 ĐIỂM)
Câu I : Hãy chọn câu trả lời đúng : (1 điểm)
Câu I : Hãy chọn câu trả lời đúng : (1 điểm)
1. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm là :

1. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm là :
a. Số cánh hoa
a. Số cánh hoa
b. Số lá mầm của phôi hạt
b. Số lá mầm của phôi hạt
c. Kiểu gân lá
c. Kiểu gân lá
d. Kiểu rễ
d. Kiểu rễ
2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
a. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh
a. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh
b. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
b. Quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta
c. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải
c. Quả đậu bắp, quả đậu Hà lan, quả cải
d. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho
d. Quả đậu đen, quả chuối, quả nho
3. Thứ tự đúng của các bậc phân loại thực vật là :
3. Thứ tự đúng của các bậc phân loại thực vật là :
a. Loài-Chi-Họ-Bộ-Lớp-Ngành
a. Loài-Chi-Họ-Bộ-Lớp-Ngành
b. Ngành-Lớp-Bộ-Loài-chi-Họ
b. Ngành-Lớp-Bộ-Loài-chi-Họ
c. Ngành-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài
c. Ngành-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài
d. Ngành-Lớp-Họ-Bộ-Chi-Loài
d. Ngành-Lớp-Họ-Bộ-Chi-Loài
4. Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện :

4. Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện :
a. Các Đại dương chiếm phần lớn Trái Đất
a. Các Đại dương chiếm phần lớn Trái Đất
b. Khí hậu nóng và rất ẩm
b. Khí hậu nóng và rất ẩm
c. Khí hậu rất khô do mặt trời chiếu sáng liên tục
c. Khí hậu rất khô do mặt trời chiếu sáng liên tục
d. Các lục địa mới xuất hiện, đất liền mở rộng
d. Các lục địa mới xuất hiện, đất liền mở rộng
Câu II : Hãy lựa chọn trong những từ (cụm từ) sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :
Câu II : Hãy lựa chọn trong những từ (cụm từ) sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :
(1 điểm)
(1 điểm)


Các từ (cụm từ) lựa chọn
Các từ (cụm từ) lựa chọn
: Lá mầm, Phôi, rễ mầm, Phôi nhũ.
: Lá mầm, Phôi, rễ mầm, Phôi nhũ.
-
-
Hạt gồm có vỏ, ………(1)……….và chất dinh dưỡng dự trữ.
Hạt gồm có vỏ, ………(1)……….và chất dinh dưỡng dự trữ.
-
-
Phôi của hạt gồm : ……………..(2)………, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
Phôi của hạt gồm : ……………..(2)………, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
-
-
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong ………………(3)

Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong ………………(3)
…………. .
…………. .
-
-
Cây hai lá mầm phôi của hạt có hai………(4)……….., cây một lá mầm phôi của hạt
Cây hai lá mầm phôi của hạt có hai………(4)……….., cây một lá mầm phôi của hạt
chỉ có một lá mầm.
chỉ có một lá mầm.
Câu III : Hãy ghép những thông tin ở cột B với những thông tin ở cột A cho phù hợp : (1
Câu III : Hãy ghép những thông tin ở cột B với những thông tin ở cột A cho phù hợp : (1
điểm)
điểm)
A-Các ngành
A-Các ngành
B- Đặc điểm chính
B- Đặc điểm chính
1. Các ngành Tảo a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. cơ quan sinh sản là
nón. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
2. Ngành rêu b. Chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
3. Ngành dương xỉ c. Đã có thân, lá, rễ thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Sinh sản bằng
bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ
nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
4.Ngành hạt trần d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ hẹp. Sống nơi ẩm ướt.
Sinh sản bằng bào tử.
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(7 ĐIỂM)

(7 ĐIỂM)
Câu 1 : Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Cần phải thiết kế
Câu 1 : Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Cần phải thiết kế
thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt
thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt
giống? (2 điểm)
giống? (2 điểm)
Câu 2 : Nêu đặc điểm chung của thực vật Hạt kín ? Kể tên 4 cây hạt kín có công dụng khác
Câu 2 : Nêu đặc điểm chung của thực vật Hạt kín ? Kể tên 4 cây hạt kín có công dụng khác
nhau đối với đời sống con người và nêu rõ công dụng của chúng ? (3 điểm)
nhau đối với đời sống con người và nêu rõ công dụng của chúng ? (3 điểm)
Câu 3 : Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ? cần phải làm gì
Câu 3 : Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ? cần phải làm gì
để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam ? (2 điểm)
để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
( 3 ĐIỂM)
( 3 ĐIỂM)
Câu I : (1 điểm ). Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau : 1b, 2c, 3c, 4d
Câu I : (1 điểm ). Học sinh chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ. Đáp án như sau : 1b, 2c, 3c, 4d
Câu II : (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
Câu II : (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án như sau :
1 .Phôi 2. Rễ mầm 3. Phôi nhũ 4. lá

1 .Phôi 2. Rễ mầm 3. Phôi nhũ 4. lá
mầm
mầm
Câu III : (1 điểm ). Học sinh ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ . Đáp án như sau : 1b, 2d, 3c, 4a
Câu III : (1 điểm ). Học sinh ghép đúng mỗi ý cho 0,25 đ . Đáp án như sau : 1b, 2d, 3c, 4a
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(7 ĐIỂM)
(7 ĐIỂM)
CÂU 1
CÂU 1
: (2 điểm)
: (2 điểm)
* Những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm : (1đ)
* Những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm : (1đ)
- Những điều kiện bên ngoài : Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp ( 0,5 đ)
- Những điều kiện bên ngoài : Đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp ( 0,5 đ)
- Những điều kiện bên trong : Hạt phải chắc, còn phôi, không bị sâu mọt, sứt sẹo hoặc mốc
- Những điều kiện bên trong : Hạt phải chắc, còn phôi, không bị sâu mọt, sứt sẹo hoặc mốc
(0,5 đ)
(0,5 đ)
* Thí nghiệm : (1điểm)
* Thí nghiệm : (1điểm)


Ví dụ
Ví dụ
: Chọn một số hạt giống tốt : Chắc mẩy, không bị sâu mọt, sứt sẹo cho vào một cốc

: Chọn một số hạt giống tốt : Chắc mẩy, không bị sâu mọt, sứt sẹo cho vào một cốc
có lót bông ẩm còn cốc lót bông ẩm khác cho vào các hạt giống xấu như sâu mọt, bị mốc, bị
có lót bông ẩm còn cốc lót bông ẩm khác cho vào các hạt giống xấu như sâu mọt, bị mốc, bị
lép, sứt sẹo…để tất cả vào chỗ mát (đủ nước,không khí và nhiệt độ thích hợp).
lép, sứt sẹo…để tất cả vào chỗ mát (đủ nước,không khí và nhiệt độ thích hợp).
Sau vài ngày thấy cốc có các hạt giống tốt nảy mầm tốt
Sau vài ngày thấy cốc có các hạt giống tốt nảy mầm tốt
Ú
Ú
Chứng tỏ sự nảy mầm của hạt
Chứng tỏ sự nảy mầm của hạt
phụ thuộc vào chất lượng hạt giống.
phụ thuộc vào chất lượng hạt giống.
Câu 2
Câu 2
: (3điểm)
: (3điểm)
* Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín ( 2 đ )
* Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín ( 2 đ )
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng ( rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng ( rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá
kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển. 1đ
kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển. 1đ
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt
hơn. Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. 1đ
hơn. Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. 1đ
* Kể tên 4 cây hạt kín và nêu rõ công dụng (1 điểm )
* Kể tên 4 cây hạt kín và nêu rõ công dụng (1 điểm )



Ví dụ
Ví dụ


:
:


Cây cà phê : Cây công nghiệp
Cây cà phê : Cây công nghiệp
Cây lúa : Cây lương thực
Cây lúa : Cây lương thực
Cây cải : Cây thực phẩm
Cây cải : Cây thực phẩm
Cây sen : Cây ăn quả, cây làm thuốc, cây làm cảnh
Cây sen : Cây ăn quả, cây làm thuốc, cây làm cảnh
Câu 3
Câu 3
: (2 điểm)
: (2 điểm)
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng thực vật : (0,75 đ)
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng thực vật : (0,75 đ)
- Nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa bãi (0,25 đ)
- Nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa bãi (0,25 đ)
- Sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống (0,5đ)
- Sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống (0,5đ)
* Các biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật : Học sinh nêu được các ý sau. Mỗi ý đúng cho 0,25
* Các biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật : Học sinh nêu được các ý sau. Mỗi ý đúng cho 0,25
đ

đ
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trưòng sống của thực vật.
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trưòng sống của thực vật.
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của
loài
loài
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn,… để bảo vệ các loài thực vật,
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn,… để bảo vệ các loài thực vật,
trong đó có thực vật quý.
trong đó có thực vật quý.
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi cho nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi cho nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3 đ
: 3 đ
I/ Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng

I/ Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trướccó tác dụng:
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trướccó tác dụng:
a.
a.
Giúp ếch đẩy nước khi bơi
Giúp ếch đẩy nước khi bơi
b.
b.
Giúp ếch dễ thở khi bơi
Giúp ếch dễ thở khi bơi
c.
c.
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
d.
d.
Giảm sức cản của nước khi bơi
Giảm sức cản của nước khi bơi
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a.
a.
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b.
b.
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c.

c.
Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
d.
d.
Cả a, b, c đều đúng
Cả a, b, c đều đúng
3/ Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
3/ Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
a.
a.
Lưỡng cư
Lưỡng cư
b.
b.
Bò sát
Bò sát
c.
c.
Chim
Chim
d.
d.
Thú
Thú
4/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
4/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a.
a.
Lợn, bò

Lợn, bò
b.
b.
Bò, ngựa
Bò, ngựa
c.
c.
Hươu, tê giác
Hươu, tê giác
d.
d.
Voi, hươu
Voi, hươu
II/ Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
II/ Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Tên lớp
A. Tên lớp
B. Đặc điểm cấu tạo
B. Đặc điểm cấu tạo
1. Lưỡng cư
1. Lưỡng cư
a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
2. Bò sát
2. Bò sát
b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
3. Chim
3. Chim
c. Màng nhỉ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

c. Màng nhỉ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
4. Thú
4. Thú
d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
III / Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ
III / Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ
trống cho phù hợp.
trống cho phù hợp.
1.
1.
Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển ………..
Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển ………..
2.
2.
Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn ……………….
Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn ……………….
3.
3.
Chim bồ câu mái không có …………………….
Chim bồ câu mái không có …………………….
4.
4.
Ở thú bắt đầu xuất hiện ……………….. tham gia vào hô hấp.
Ở thú bắt đầu xuất hiện ……………….. tham gia vào hô hấp.
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7 đ

: 7 đ
1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2/ Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
2/ Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
3/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
3/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A/
A/
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
: 3 đ
: 3 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1 đ)
I/ (1 đ)
1. d ; 2. a ; 3. c ; 4. a
1. d ; 2. a ; 3. c ; 4. a
II/ (1 đ)
II/ (1 đ)
1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
III /(1 đ)
III /(1 đ)
1.

1.
Trực tiếp
Trực tiếp
2.
2.
Biến thái
Biến thái
3.
3.
Buồng trứng phải
Buồng trứng phải
4.
4.
Cơ hoành
Cơ hoành
B/
B/
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: 7 đ
: 7 đ
1/ (3đ)
1/ (3đ)
-
-
Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay
Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay
-
-
Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh

Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
-
-
Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh
Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh
-
-
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi
Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi
chim
chim
-
-
Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
-
-
Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
2/ ( 2đ)
2/ ( 2đ)
-
-
Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
-
-
Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
-

-
Ăn thịt:
Ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
3/ (2đ)
3/ (2đ)
-
-
Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
-
-
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
-
-
Có lông mao bao phủ cơ thể
Có lông mao bao phủ cơ thể
-
-
Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
-
-
Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.

Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
-
-
Bộ não phát triển.
Bộ não phát triển.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Thời gian : 45 phút
A.
A.
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
(4đ)
(4đ)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
Câu I : Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất (2đ).
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn ?
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn ?
a. 4 chi có ngón và linh hoạt
a. 4 chi có ngón và linh hoạt
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
b. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
c. Mũi thông với khoang miệng, phổi để thở
c. Mũi thông với khoang miệng, phổi để thở
d. Cả a,b và c

d. Cả a,b và c
2. Ơ thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì ?
2. Ơ thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì ?
a. Máu đỏ tươi
a. Máu đỏ tươi
b. Máu dỏ thẫm
b. Máu dỏ thẫm
c. Máu pha và máu đỏ tươi
c. Máu pha và máu đỏ tươi
d. Máu pha
d. Máu pha
3. Tác dụng của lông đưôi ở chim bồ câu là gì ?
3. Tác dụng của lông đưôi ở chim bồ câu là gì ?
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay
b. Như chiếc quạt để đẩy không khí
b. Như chiếc quạt để đẩy không khí
c. Đẻ giữ thăng băng khi chim rơi xuống
c. Đẻ giữ thăng băng khi chim rơi xuống
d. Cả a, b và c
d. Cả a, b và c
4. Ơ thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn?
4. Ơ thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn?
A. răng cửa
A. răng cửa
b. răng hàm
b. răng hàm
c. răng nanh
c. răng nanh
d. răng cửa và răng nanh

d. răng cửa và răng nanh
Câu II
Câu II
: Tìm các cụm từ phù hợp thay vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 ….để hoàn chỉnh
: Tìm các cụm từ phù hợp thay vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 ….để hoàn chỉnh
những câu sau
những câu sau
thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách …….(1)………..hoạt động về ban đêm. Đẻ
thỏ là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, lá bằng cách …….(1)………..hoạt động về ban đêm. Đẻ
con ( thai sinh) ,….(2) ……..bằng sữa mẹ . cơ thể phủ ….(3)……..cấu tạo ngoài, các giác
con ( thai sinh) ,….(2) ……..bằng sữa mẹ . cơ thể phủ ….(3)……..cấu tạo ngoài, các giác
quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống tập tính ……(4)…….kẻ thù
quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống tập tính ……(4)…….kẻ thù
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6Đ)
(6Đ)
Câu 1
Câu 1
:Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con ngưòi ? (1đ)
:Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con ngưòi ? (1đ)
Câu 2
Câu 2
: Đặc điểm chung của lớp chim ? cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của
: Đặc điểm chung của lớp chim ? cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của
chim đối với con ngưòi (4đ)
chim đối với con ngưòi (4đ)
Câu 3 :

Câu 3 :
Vai trò của thú ? (1đ)
Vai trò của thú ? (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A
A
trắc nghiệm
trắc nghiệm
(4đ)
(4đ)
Câu I
Câu I
mỗi ý đúng (0.5đ)
mỗi ý đúng (0.5đ)
1.d : 2.d :3.a : 4.b
1.d : 2.d :3.a : 4.b
Câu II mỗi ý đúng ( 1.5đ)
Câu II mỗi ý đúng ( 1.5đ)
1.
1.
Gặm nhấm
Gặm nhấm
2.
2.
Nuôi con
Nuôi con
3.

3.
Lông mao
Lông mao
4.
4.
Lẩn trốn
Lẩn trốn
B
B
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6đ )
(6đ )
Câu 1:
Câu 1:


vai trò của lưỡng cư (1đ)
vai trò của lưỡng cư (1đ)
-
-
Là thức ăn cho người (0.25 đ)
Là thức ăn cho người (0.25 đ)
-
-
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc (0.25 đ)
1 số lưỡng cư dùng làm thuốc (0.25 đ)
-
-
Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh (0.5đ)

Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh (0.5đ)
Câu 2 Đặc điểm chung của lớp chim (3đ)
Câu 2 Đặc điểm chung của lớp chim (3đ)
-
-
Mình có lông vũ bao phủ (0.25 đ)
Mình có lông vũ bao phủ (0.25 đ)
-
-
Chi trước biên đổi thành cánh (0.5đ)
Chi trước biên đổi thành cánh (0.5đ)
-
-
Mỏ có sừng (0.25đ)
Mỏ có sừng (0.25đ)
-
-
Phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia hô hấp (0.5)
Phổi có mạng ống khí có túi khí tham gia hô hấp (0.5)
-
-
Tim 4 ngăn , máu dỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.5đ)
Tim 4 ngăn , máu dỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.5đ)
-
-
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ (0.5đ)
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ (0.5đ)
-
-
Là động vật hằng nhiệt (0,5đ)

Là động vật hằng nhiệt (0,5đ)
* Vai trò chính của chim (1đ)
* Vai trò chính của chim (1đ)
- Lợi ích:
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn dệm, đồ trang trí
+ Làm chăn dệm, đồ trang trí
+ Làm cảnh
+ Làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi phục vụ cho du lịch
+ Huấn luyện để săn mồi phục vụ cho du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng
+ Giúp phát tán cây rừng
- Có hại :
- Có hại :
+ An hạt , quả , cá
+ An hạt , quả , cá
+ Là đông vật trung gian truyền bệnh
+ Là đông vật trung gian truyền bệnh
Câu 3 (1đ)
Câu 3 (1đ)
Vai trò của thú :
Vai trò của thú :
-
-
Cung cấp thực phẩm , sức kéo

Cung cấp thực phẩm , sức kéo
-
-
Là dược liệu , nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
Là dược liệu , nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
-
-
Tiêu diệt gặm nhấm có hại
Tiêu diệt gặm nhấm có hại


×