Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN DIESEL SÔNG CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.86 KB, 29 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp Tr¬ng ThÞ Thanh - QLKT35
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY BỘ MÁY QUẢN LÝ
CỦA CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN DIESEL
SÔNG CÔNG
1. Giới thiệu tổng quan về công ty
1.1.Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Giới thiệu công ty
Tên công ty: Công ty TNHH nhà nước một thành viên Diesel Sông Công.
Tên giao dịch: DISOCO.
Địa chỉ: Phường Lương Châu, Thị xã Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại: (0280).862333 / 862261 / 862245 / 862521.
Fax: (0280) 862265 * E - mail : disoco@hn. vnn .vn.
Chi nhánh : 70 Lý Chiêu Hoàng, quận 6, TP Hồ Chí Minh
ĐT: (08)7550117.
VP đại diện tại Hà Nội: E1B Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội
ĐT: (04)8521770.
VP đại diện tại Hải Phòng: Km số 5, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
ĐT: (031) 850540.
Giấy phép kinh doanh: 109438 cấp ngày 26/3/1995.
Công ty TNHH nhà nước một thành viên Diesel Sông Công tiền thân là
Nhà máy Diesel Sông Công. Công ty là một công trình hữu nghị do Nhà nước
Liên Xô (cũ) giúp đỡ Việt Nam xây dựng. Công ty được thành lập theo quyết
định số 118/CL - CB của Bộ trưởng Bộ Cơ khí và luyện kim ngày 25/ 4/
1980, là một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Công nghiệp.
Do yêu cầu sản xuất kinh doanh, Nhà máy được thành lập lại và đổi tên
thành Công ty Diesel Sông Công (DISOCO) theo quyết định số 268
1
1
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
Q/TCNST ngy 22/ 5/ 1993 ca B trng B Cụng nghip nng. c
S K hoch & u t tnh Thỏi Nguyờn cp giy phộp kinh doanh.


Thc hin chớnh sỏch sp xp v i mi doanh nghip ca Chớnh ph,
Cụng ty ó c B Cụng nghip quyt nh chuyn i thnh Cụng ty
TNHH nh nc mt thnh viờn Diesel Sụng Cụng theo quyt nh s 148/
2004/ Q - BCN ngy 1/ 12/ 2004
Cụng ty tin hnh hot ng sn xut trờn din tớch 17 ha trong ú din
tớch nh xng chim 80%, vi mt dõy truyn thit b ng b sn xut ng
c Diesel phc v cho phỏt trin c gii hoỏ nụng nghip v cỏc ngnh kinh
t. Vi tng s vn u t ban u khong 46 triu rỳp chuyn nhng do
Liờn Xụ vin tr, cụng ty ó khụng ngng vn lờn.
T sau khi thc hin chớnh sỏch sp xp, i mi li doanh nghip tỡnh
hỡnh ca cụng ty ó cú chuyn bin, cú nhiu thay i v cht lng hot
ng chung trong ton cụng ty. Cụng ty ó tng bc ỏp dng cỏc thnh tu
khoa hc k thut mi v cụng ngh tiờn tin vo sn xut, qun lý theo tiờu
chun ISO 9000:2000,trin khai cỏc d ỏn u t chiu sõu, thay th dn cỏc
thit b c bng nhng mỏy múc hin i phc v cho sn xut kinh doanh
nh: Nõng cp xng ỳc v cỏc thit b chuyờn dựng, nhiu thit b ó phỏt
huy tỏc dng (lũ nu luyn thuc xng ỳc 1, lũ nung phụi thuc xng rốn
1). D ỏn " Phụi rốn cht lng cao" cú s chuyn giao cụng ngh ca cụng ty
Gohsyu (Nht Bn) ó c trin khai, hon thnh v a vo s dng c
phớa i tỏc ỏnh giỏ cao, sn phm ca d ỏn ny s m ra mt hng sn
xut hiu qu. Vic ci to, m rng h thng nu luyn thộp khụng ch to
mt bng sn xut thộp m cũn giỏn tip to mt bng cho sn xut cỏc chi tit
ỳc. c bit, d ỏn phụi rốn trc khuu cho cụng ty Honda Vit Nam ó
chớnh thc i vo hot ng 4/ 2006 vi cụng sut ti a 120.000 sn phm/
thỏng, õy l mt thun li rt ln, to vic lm cho ngi lao ng, mang li
doanh thu cho cụng ty nhng ũi hi phi cú s t chc, qun lý cht ch,
2
2
Chuyªn ®Ò thùc tËp Tr¬ng ThÞ Thanh - QLKT35
đồng bộ về cung ứng nguyên vật liệu, sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm

và giao hàng. Mức tiêu hao vật tư, năng lượng năm 2006 đã giảm so với năm
2005: tiêu hao thép phế ≤ 1,1kg/thép thỏi (năm 2005 là 1,17), tiêu hao điện
năng < 1.0 kWh/kg thép thỏi.
Trong năm 2006 công ty tiếp tục hoàn thành các công việc còn lại của
các dự án đưa vào khai thác. Việc cải tạo xưởng đúc, xưởng rèn đã nâng được
sản lượng đúc chi tiết trong năm lên gấp đôi ( ≈ 400T/tháng). Sửa chữa, vận
hành lại 2 dây truyền đúc, đầu tư lò trung tần, tháo dỡ các thiết bị thừa không
sử dụng. Tập trung khai thác tốt các máy CNC đã đầu tư, đầu tư có chọn lọc
các thiết bị gia công nhằm đáp ứng các sản phẩm loại lớn cho công ty Futu
1.Với việc trang bị, nâng cấp nhiều thiết bị hiện đại mỗi năm công ty có thể
sản xuất 5.000 tấn phôi rèn, 10.000 tấn phôi đúc có chất lượng cao.
Cho đến nay công ty đã Thực hiện liên doanh liên kết với nước ngoài.
Công ty đã liên doanh với hãng Ford của Mỹ để sản xuất ôtô với số vốn điều
lệ 102 triệu USD đã đưa vào sản xuất. Từ năm 2001 đến nay công ty đã được
chia lợi nhuận. Hiện nay công ty tiếp tục dự án động cơ lớn, xúc tiến đàm
phán với công ty MMZ để có thể hợp tác sản xuất động cơ MMZ và tiêu thụ
tại Việt Nam.
Có quan hệ làm ăn với các liên doanh nước ngoài tại Việt Nam ( Các
công ty TODIMAX, ZAMIL STEEL, HONDA VIET NAM) và cả các công
ty nước ngoài. Công ty đã thực hiện dự án vay vốn ODA của Italia để sản
xuất động cơ xăng nhỏ IM 350 với số vốn 5,3 triệu USD . Đã từng bước ứng
dụng những công nghệ mới vào sản xuất, tiến hành đầu tư chiều sâu, thay thế
dần những máy móc thiết bị cũ bằng những thiết bị hiện đại của Châu Âu, cải
tiến và nâng cao chất lượng quản lý, luôn tìm kiếm và mở rộng thị trường
trong và ngoài nước, mở rộng các mặt hàng sản xuất. Sản phẩm cơ khí của
công ty được triển khai khá đa dạng: cả trong nước và xuất khẩu, mang lại
nguồn doanh thu lớn cho công ty.
3
3
Chuyªn ®Ò thùc tËp Tr¬ng ThÞ Thanh - QLKT35

Tính đến thời điểm 1- 1- 2006 công ty đã có số vốn và tài sản như sau:
- TSCĐ và đầu tư dài hạn: 323.640.000.000 đồng
- TSCĐ và đầu tư ngắn hạn : 147.340.000.000 đồng
- Nguồn vốn kinh doanh : 274.130.000.000 đồng
- Vốn lưu động : 7.750.000.000 đồng
Với sự mạnh dạn và hướng đi đúng đắn của mình, công ty đã có những
bước đi thích hợp , ổn định sản xuất, giải quyết công ăn việc làm, cải thiện
đời sống cho cán bộ công nhân viên. Hiện nay công ty có khoảng trên 1000
lao động được bố trí làm việc tại 10 phòng ban chuyên môn và 12 phân xưởng
sản xuất với mức lương bình quân đạt 1.300.000/ người/ tháng.
1.2.Sản phẩm của công ty hiện nay.
Công ty TNHH nhà nước một thành viên Diesel Sông Công là một doanh
nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Công nghiệp với nhiệm vụ ban đầu là sản xuất
động cơ Diesel 50 mã lực (gọi tắt là D50 và D50L) phục vụ cơ giới hoá nông
nghiệp và các ngành kinh tế khác (như để lắp máy kéo MTZ 50 và các máy
thuỷ lực loại nhỏ). Do hạn chế của nhu cầu thị trường một số sản phẩm truyền
thống của công ty gặp khó khăn Nhằm tận dụng hết năng lực hiện có, đáp
ứng nhu cầu mới của thị trường công ty đã mạnh dạn chuyển sang sản xuất
thép xây dựng phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. Sản phẩm chính
của công ty hiện nay là:
o Động cơ Diesel các loại từ 4 - 100 mã lực.
o Các loại phụ tùng động cơ.
o Máy thuỷ, hộp số, hộp giảm tốc các loại phục vụ cho các
phương tiện vận tải đường sông, biển, nuôi trồng thuỷ sản.
o Các sản phẩm cơ khí phục vụ cho các ngành kinh tế quốc dân.
o Các sản phẩm thép xây dựng.
4
4
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
sn xut c mt sn phm thỡ phi thc hin qua rt nhiu cụng on:

t khõu tỡm kim nguyờn vt liu, vn chuyn, n khõu sn xut, thi gian
sn xut thng kộo di. Mi loi sn phm sn xut ra mang tớnh c thự, cú
giỏ tr s dng riờng tu theo yờu cu ca khỏch hng. Do vy, trong quỏ trỡnh
sn xut cỏc sn phm cn m bo tớnh chớnh xỏc, cn cú s b trớ, tớnh toỏn
hp lý sn xut c din ra nhp nhng nõng cao hiu qu. gi vng
uy tớn vi khỏch hng v sc cnh tranh, m rng th phn, cụng ty ó tng
bc ci tin quy trỡnh cụng ngh sn xut, i mi mỏy múc thit b, m
rng hp tỏc liờn doanh vi nc ngoi. Ngoi ra, cụng ty khụng ngng o
to, bi dng trỡnh , tay ngh cho i ng cỏn b cụng nhõn viờn h cú
kh nng tip thu c nhng tin b khoa hc k thut, nõng cao i
sng cho cỏn b cụng nhõn viờn.
1.3. Khỏch hng chớnh v cỏc i th cnh tranh hin nay ca cụng ty.
Cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn Diesel Sụng cụng tn ti v
phỏt trin trờn th trng, ó to c uy tớn vi khỏch hng. Cụng ty cú
nhng thun li l mt cụng ty trc thuc B Cụng nghip vi s giỳp xõy
dng ca nh nc Liờn Xụ (c) nhng cng gp khụng ớt khú khn trong
tỡnh hỡnh th trng hin nay. Vic xỏc nh khỏch hng v cỏc i th cnh
tranh l rt cn thit cụng ty cú nhng k hoch v gii phỏp thớch hp cho
s phỏt trin ca cụng ty.
Khỏch hng chớnh ca cụng ty:
Sn phm sn xut ra ch yu phc v cho sn xut nụng nghip, cỏc
lnh vc nuụi trng, ỏnh bt thu hi sn, cỏc dch v vn ti ng sụng,
bin. Cụng ty luụn mnh dn tỡm kim th trng vi cỏc mt hng thit thc
phc v nhu cu ca th trng. Vi cỏc khỏch hng chớnh:
5
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp Tr¬ng ThÞ Thanh - QLKT35
oTrong nước: Nông dân sản xuất nông nghiệp
Nông dân nuôi trồng thuỷ sản
Ngư dân đánh bắt thuỷ, hải sản

Các dịch vụ vận tải đường sông, biển
Các công ty thuộc VEAM
Các liên doanh nước ngoài tại Việt Nam (TODIMAX,
ZAMIL STEEL, HONDA VIETNAM)
Các công ty xây dựng
o Nước ngoài: Hàn Quốc với sản phẩm là các chi tiết động cơ ôtô
Nhật Bản với các sản phẩm phôi đúc
Hoa Kỳ với các sản phẩm là các loại ống xả động cơ
Đài Loan với các loại động cơ, phụ tùng động cơ
Saudi Arabia với sản phẩm là tấm kẹp đặc biệt dùng cho
xây dựng
Hệ thống kênh phân phối của công ty được thực hiện theo hình thức:
o Nhà sản xuất Người sử dụng Công nghiệp.
o Nhà sản xuất Đại lý Người sử dụng Công
nghiệp.
Công ty luôn coi công tác thị trường là một nhiệm vụ đặc biệt quan trọng
nhằm bắt kịp với nhịp độ của nền kinh tế cạnh tranh, đảm bảo cho sản phẩm
được khách hàng và thị trường chấp nhận. Do vậy công tác thị trường và bán
hàng phải đi sâu hơn nữa vào nghiên cứu thị trường, tổ chức mạng lưới bán
hàng, giới thiệu sản phẩm, tìm kiếm sản phẩm mới.
 Đối thủ cạnh tranh.
Sản phẩm của công ty là sản phẩm truyền thống, có một thị trường khá
rộng song chưa được quan tâm đúng mức ở khâu tiếp thị và quảng cáo sản
phẩm nên đối thủ cạnh tranh cũng nhiều:
6
6
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
o i th cnh tranh hin ti trong ngnh:
Cỏc cụng ty thuc VEAM.
Cỏc cụng ty sn xut thộp xõy dng

õy l mt ỏp lc thng xuyờn, trc tip ca cụng ty, khi ỏp lc cnh tranh
gia cỏc cụng ty ngy cng tng thỡ cng e do n v trớ v s tn ti ca
cụng ty. Nu cụng ty khụng cú kh nng cnh tranh thỡ s e do mt th phn
l iu khú trỏnh khi.
o S e do t phớa sn phm thay th: Cỏc sn phm ng c, ph tựng ng
c cú ngun gc t Trung Quc nhp vo Vit Nam theo cỏc con ng tiu
ngch hoc nhp lu. õy l i th cnh tranh chớnh v c bn nht ca cụng
ty hin nay.
Sn phm thay th cú th tho món cựng nhu cu ca ngi tiờu dựng. Chớnh
iu ny lm cho cỏc i th cnh tranh chng li nhau. Cụng ty cn phi xem
xột, la chn cỏc nhúm khỏch hng nh mt quyt nh ti quan trng. Cỏc
sn phm c sn xut ra phc v khỏch hng do ú cn cú cac bin phỏp
lm sao gim giỏ thnh, nõng cao cht lng v dch v phc v c tt
hn khụng lm nh hng rt ln ti doanh thu ca cụng ty.
o Cỏc i th cnh tranh tim n: l mt mi e do khụng nh cho cụng ty.
Mc cnh tranh trong tng lai luụn b chi phi bi nguy c xõm nhp ca
nhng i th cnh tranh tim n. Vỡ vy cn phi cú nhng tớnh toỏn, tỡm
hiu, d oỏn ngn cn cỏc i th tim n mun gia nhp th trng.
1.4.Nhng t chc cung ng u vo hin nay:
Nguyờn vt liu ca cụng ty mang tớnh cht, c im ca nguyờn vt liu
trong cỏc ngnh sn xut cụng nghip vi chng loi rt a dng, vi nhng
nguyờn vt liu chớnh nh: Thộp ph, gang, thộp ch to, Fero Mn, Fero Si,
Than cc...Nguyờn vt liu c thu mua t cỏc nh cung cp trong c nc
v nc ngoi vi s lng l 76 nh cung cp ( theo s liu h s 07 ca
cụng ty).
7
7
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
Mc dự vy cụng ty cn cú s la chn cỏc nh cung ng nõng cao cht
lng nguyờn vt liu, gim s chốn ộp v giỏ nguyờn vt liu t phớa cỏc nh

cung ng nguyờn vt liu, cú nh vy mi lm cho chi phớ sn xut gim,
tng cht lng sn phm, nõng cao kh nng cnh tranh ca cụng ty.
1.5.Mt s chớnh sỏch ca Chớnh ph cú nh hng ti kinh doanh ca
cụng ty.
Trong nn kinh nc ta hin nay, Chớnh ph cú rt nhiu chớnh sỏch nhm h
tr cho cỏc doanh nghip phỏt trin nhng bờn cnh ú cng cú nhng chớnh
sỏch gõy nh hng khụng nh ti tỡnh hỡnh kinh doanh ca cụng ty:
Chớnh sỏch chng buụn lu c bit l buụn lu qua biờn gii vn cha c
thc hin nghiờm v cụng tỏc kim soỏt th trng cũn bc l nhiu yu kộm.
Chớnh sỏch h tr nụng dõn cha ng b c th:
Cụng tỏc c khớ hoỏ nụng thụn cha cú quy hoch c th, phn ln phỏt
trin theo hng t phỏt.
Cụng tỏc khoa hc phc v cho nụng nghip cũn yu.
Vic nh hng, d bỏo, thụng tin v th trng trong nc cng nh
nc ngoi cha y .
Chớnh ph cn cú s h tr, cung cp nhng thụng tin th trng trong v
ngoi nc v lnh vc sn phm c khớ, xõy dng cỏc t chc cú th tip
cn v khai thỏc.
Chớnh sỏch cho vay vn i vi cỏc doanh nghip sn xut.
1.6. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty trong thi gian qua.
cú cỏi nhỡn tng quỏt hn v tỡnh hỡnh ca cụng ty trong giai on va
qua, ta xem s liu c th trong bng sau:
8
8
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
Bng 1:Tỡnh hỡnh thc hin sn xut kinh doanh v ti chớnh ca cụng ty
(n v tớnh: triu ng)
TT
Ch tiờu
VT Nm thc hin

2002 2003 2004 2005 2006
1
Sn lng
Tr.
71.350 90.420 101.730 106.580 120.600
2
Doanh thu
Tr.
71.150 90.220 100.310 103.850 118.355
3
Tng trng doanh thu
%
1,289 1,634 1,817 1,88 2,14
4
Lói
Tr.
24.640 35.780 25.780 30.210 37.327
5
Np ngõn sỏch Nh nc
Tr.
620 1.170 1.430 1.015 1.500
6
Lng bỡnh quõn
1000
827 1.050 1.187 1.300 1.320
7
TSC v u t di hn
Tr.
281.740 279.230 290.650 298.350 323.640
8

TSL v u t ngn
hn
Tr.
45.320 68.820 92.530 127.79 174.340
9
Ngun vn kinh doanh
Tr.
278.200 277.610 274.130 274.130 280.130
10
Vn lu ng
Tr.
10.920 11.220 7.750 7.750 8.950
(Bng 1 - Ngun cung cp: phũng ti v cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn Diesel
Sụng Cụng. bỏo cỏo hot ng kinh doanh n m 2002 -2006)
Qua s liu bng trờn ta thy tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty
ó cú hiu qu nh tng trng doanh thu qua cỏc nm: nm 2002 l 1,284%
nhng n nm 2005 t l 1,88%. Tng doanh thu qua 5 nm tng lờn c th
l: nm 2003 so vi nm 2002 tng 19.070 triu ng tng ng l 26,8%,
nm 2004 so vi nm 2003 l 10.090 triu ng tng ng l 11,2%, nm
2005 so vi nm 2004 l 3.540 triu ng tng ng l 3,5%, nm 2006 so
vi nm 2005 l 14.505 triu ng tng ng l 13,97%. iu ny cho thy
quy mụ sn xut cng nh khi lng tiờu th ca cụng ty cú nm ó gp khú
khn nhng cng ó c khc phc phn no.
1.7.Mc tiờu ca cụng ty trong thi gian ti.
Nhng nhu cu ũi hi ca khỏch hng v dch v cung ng hng hoỏ
ngy cng a dng v phong phỳ hn. Bờn cnh ú do chớnh sỏch ca Nh
nc thay i nờn cú rt nhiu doanh nghip nc ngoi u t vo Vit
Nam, sc ộp ca hng ngoi nhp rt ln. cỏc cụng ty t nhõn, liờn doanh
kinh doanh v lnh vc sn xut sn phm cụng nghip i vo hot ng ngy
cng tng. Trong khi ú nhu cu v sn phm truyn thng ca cụng ty ngy

9
9
Chuyªn ®Ò thùc tËp Tr¬ng ThÞ Thanh - QLKT35
càng bị thu hẹp vì việc sử dụng máy kéo lớn trong nông nghiệp ở nước ta hiện
nay đang có xu hướng giảm.
Đứng trước thực tế đó để tồn tại và đứng vững trên thị trường ban lãnh
đạo công ty đã đặt ra mục tiêu duy trì, phát triển sản xuất công nghiệp, giữ
vững sản lượng sản xuất, .
o Xây dựng và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu của
công ty. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước và xây dựng tổ chức
Đảng vững mạnh.
o Từng bước tự tạo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Quản lý và
sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ sản xuất kinh
doanh của công ty. Mở rộng mặt hàng của mình,sản xuất các động cơ có công
suất nhỏ, đẩy mạnh sản xuất phụ tùng thay thế sửa chữa, mở rộng các sản
phẩm đúc, rèn và các kéo thép xây dựng, sản xuất một số sản phẩm theo các
đơn đặt hàng như xích neo, mỏ neo tàu biển, phải giữ vững thị trường hiện tại,
mở rộng thị trường tiềm năng, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết công ăn việc
làm cho cán bộ công nhân viên.
o Mở rộng sản xuất kinh doanh. Tiến hành thử nghiệm và sản xuất các sản
phẩm mới đáp ứng nhu cầu của thị trường.
o Thực hiện tốt chính sách cán bộ, chế độ quản lý tài sản, tài chính lao động
tiền lương, chế độ bảo hộ và an toàn lao động, trật tự xã hội, bảo vệ tài sản
chủ nghĩa, an ninh quốc phòng
o Trong quản lý công ty sẽ làm tốt việc phân công, phân cấp, định rõ chức
năng, nhiệm vụ của từng người, từng bộ phận trong hệ thống tổ chức của
mình.
o Tiếp tục cải tạo và hoàn thiện khu vực sản xuất, đầu tư trang thiết bị mới, hiện
đại.
1.8. Chiến lược cạnh tranh của công ty hiện nay và trong thời gian tới.

Trên cơ sở xác định rõ khách hàng và đối thủ cạnh tranh đối với thị trường
sản phẩm của mình. Công ty đã đề ra cho mình một chiến lược kinh doanh
nhằm phát huy những thế mạnh vốn có của mình cho các năm tiếp theo:
10
10
Chuyên đề thực tập Trơng Thị Thanh - QLKT35
V sn xut cụng nghip: tip tc duy trỡ v phỏt trin cỏc mt hng truyn
thng ang c th trng v khỏch hng a chung. Nghiờn cu thit k
mu mó sn phm mi, a dng hoỏ sn phm, m rng th trng.
V t chc sn xut kinh doanh: hon thin cụng tỏc qun lý k thut, cht
lng sn phm, r soỏt cỏc nh mc tiờu hao vt t, nng lng, nh mc
lao ng, s dng trit v cú hiu qu cỏc mỏy múc, trang thit b hin cú,
trỏnh cỏc chi phớ bt hp lý. S dng vn mt cỏch hp lý tng cng chu
chuyn vn cú hiu qu.
Tip tc u t cho xõy dng c bn, trang thit b mỏy múc ỏp ng kp
khoa hc cụng ngh mi.
Nõng cao vai trũ lónh o ca cỏc nh qun lý, cng c v kin ton b
mỏy tham mu, giỳp vic cho lónh o. Xỏc nh s lao ng cn tinh gim,
b trớ lao ng ỳng chuyờn mụn hn. Tuyn dng lao ng cú trỡnh ỏp
ng c ũi hi ca cụng vic.
D kin thc hin k hoch nm 2006 & k hoch thc hin cỏc nm tip theo
Bng 2.Bng d kin k hoch thc hin cỏc nm tip theo
(n v tớnh: triu ng)
Ch tiờu VT D kin
nm 2006
K hoch
nm 2007
K hoch
nm 2008
K hoch

nm 2009
K hoch
nm 2010
1, Giỏ tr SXCN
Tr.
118.902,
6
128.414,8 140.000 150.000,0 165.000,0
2.Tng doanh thu
Tr.
129.777,
5
154.620 184.520 233.580 292.400
- Hng c khớ
trong nc
Tr. 60.140,0 84.320 113.420 162.000 220.000
- Hng xut khu Tr. 8.137,5 8.800 9.600 10.180 10.400
- Sn xut thộp Tr. 60.000,0 60.000 60.000 60.000 60.000
Sn xut khỏc Tr. 1.500,0 1.500 1.500 1.500 2.000
(Bng 2 - Ngun cung cp: phũng sn xut cụng ty TNHH nh nc mt thnh viờn Diesel
Sụng Cụng.)
1.9. C cu t chc ca cụng ty hin nay.
11
11

×