DẪN XUẤT HALOGEN
VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Mục tiêu
1. Trình bày được cấu tạo, danh pháp, đồng phân của
dẫn chất halogen.
2. Trình bày được các phương pháp điều chế chính
của các dẫn chất halogen.
3. Trình bày được tính chất hóa học của dẫn chất
halogen
4. Trình bày được danh pháp, phương pháp điều
chế và tính chất hóa học của hợp chất cơ magie
( thuốc thử Grignard)
1.DẪN XUẤT HALOGEN
Khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hidro của
hợp chất hidrocarbon bằng halogen
Mono Halogen
R
X
Cl , Br , I , F
C2H5Br , C6H5Cl
Poly Halogen
CHCl3
1,3,5 - Br3C6H3
Đặc điểm gốc
Bậc của C
- No
- Dx bậc 1
- Không no
- Dx bậc 2
- Thơm
- Dx bậc 3
Tên thông thường
Tên gôc hydrocarbon + halogenua
Danh pháp
Tên IUPAC
Số chỉ vị trí + tên halogen + tên hydrocarbon
CH3Cl
Methyl clorua
Clo methal
CH2Cl2
Diclorua methylen
Diclo methyl
CH2 = CH – CH2Cl
Allylclorua
3-clo propen
CH3 - CHCl - CH3
Sec buthyl clorua
2- clo propan
1.1. Điều chế
1.1.1.Từ hydrocarbon
- Ankan, Aren, phản ứng thế
- Anken, ankin, phản ứng cộng
1.1.2. Từ alcol
- Tác nhân HX
R - OH + H – X
H2SO4
or ZnCl2
R–X
+ H 2O
R–X
+
- Tác nhân PX3 , PX5 , SO2Cl2
R – OH +
PX3
H3PO4
1.2.Tính chất vật lý
- T0 sôi của dẫn xuất bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
- Tan tốt trong dung môi hữu cơ, không tan trong nước
- Tồn tại ở cả ba trạng thái khí (nếu M nhỏ), lỏng, rắn
(M lớn)
- Nhiều chất có hoạt tính sinh học
1.3. Tính chất hoá học
+
Cấu tạo
R CH2 X
-
Khả năng phản ứng phụ thuộc cấu tạo của R và bản chất
của X
- Nếu R như nhau khả năng thay thế X
R – I > R – Br > R – Cl >> R – F
- Nếu X trong RX như nhau, R khác nhau : R càng
mang hiệu ứng + I Halogen càng dễ tách
- Điều kiện phản ứng: dung môi, nhiệt độ
Dẫn xuất halogen được chia làm ba loại chính:
a/Loại hoạt động mạnh nhất: halogen bậc 3,
halogen liên kết với gốc vinyl hoặc Aryl
CH3
H3C - C - Br
CH3
C - Br
CH3
- Br -
- Br -
H 3C - C +
CH3
+I
C+
+C>-I
CH2 = CH – CH2 – Br
- Br
-
CH2 = CH – CH2+
+C>-I
b/ Nhóm hoạt động yếu hơn nhóm a:
- Nhóm RX bậc 1: CH3 – CH2 – CH2 – CH2Br
- Nhóm không no nằm xa nguyên tử Halogen:
CH3 – CH = CH – CH2 – CH2Br
c/ Nhóm hoạt động yếu: nguyên tử halogel liên kết trực
tiếp với nối đôi , ba, nhân benzen
CH3 - CH = CH - Cl
+C của X liên kết C – X bền
Cl
+C>-I
X khó phân cực, khó tách
+C>-I
Phản ứng thế ái nhân (SN)
Tính
chất hóa
học
Phản ứng tách loại (E)
Phản ứng với kim loại
1.3.1.Phản ứng thế nucleophin (SN)
Tổng quát:
YY- :
+ R–X
Dung môi
Y–R
HO , RO , CN , RCOO
Hoặc: H2Ö , C2H5ÖH, :NH3 , CH3NH2
+ OHH2O
+ R’ORX
+ R’COO+ CN+ NH3
ROH
R – O – R’
R’ - COOR
R - CN
RNH2
+
X-
Thế ái nhân đơn phân tử SN1
R2
chậm
R1 - C - X
R2
R1 - C
R3
R3
R2
R1 - C
(1)
+ :X
+
Y
nhanh
R3
R2
R1 - C - Y
(2)
R3
Giai đoạn chậm quyết định tốc độ
v
=
Điều kiện xảy ra phản ứng
- RX là bậc ba
- phản ứng tiến hành trong dung môi phân cực
- tác nhân Y- (Nu-) yếu
k [RX]
Phản ứng SN2 : Lưỡng phân tử
Y + R–X
-
chậm
[Y
(-)
…R…X
(-)
]
nhanh
Y – R + X-
Giai đoạn chậm quyết định tốc độ v = k2 [RX] [Y-]
Điều kiện xảy ra phản ứng
- gốc R trong RX là bậc một (hoặc bậc hai)
- Tốc độ SN2 giảm theo thứ tự
R bậc 1 > R bậc 2 > R bậc 3
RI > RBr > RCl > RF
Lưu ý: Phản ứng thế SN thường đi kèm phản ứng tách loại E
1.3.2. Phản ứng tách loại (E)
Tổng quát:
H-C - C - X
X =
Cl ,
Br ,
I,
C=C
- HX
OCOCH3 ,
OH2 ,
SR2 ,
NR3
Cơ chế tách E1 (đơn phân tử)
- Giai đoạn chậm : bị ion hoá chậm để tạo ra carbocation
R2
R1 - C - X
CH3
chậm
R2
R1 - C
CH3
+ :X
- Giai đoạn nhanh: base mạnh (của KOH) tách một
proton của carbocation để tạo thành H2O và một alken
R2
+
R1 - C
nhanh
OH
CH2
R2
R1 - C
+
H2O
CH2
H
- Phản ứng tách loại và phản ứng thế ái nhân
luôn cạnh tranh nhau.
Y
SN2
C C
+ XX
H
C C
H
E2
Y
-
SN2
E2
C
C
+ YH + X-
Cơ chế tách E2 (lưỡng phân tử)
Chậm
R - CH - CH2 + YH
X
H
[Y(-)...H - C
R
H
H
H
nhanh YH + C = C
+ XC... X(-)]
H
R
H
Y- = OH- , NH2- (NaNH2)
- Hướng của phản ứng tách tuân theo qui tắc Zaixep: Ưu tiên
tách ở vị trí carbon bậc cao nhất
CH 3 - C = CH - CH3
CH 3
CH 3 - C - CH - CH2
H
Br
H
KOH / ancol
Chinh
CH 3
CH 3
CH 3 - C - CH = CH2
phu
H
- Phản ứng E2 cần có tác động của Bazơ mạnh trong
dung môi phân cực ( kiềm rượu )
Ví dụ:
1.3.3. Phản ứng với kim loại
R–X
+
M
CH3CH2Br
+
Mg
Ete khan
R–M-X
Ví dụ:
- Với Mg:
C6H5Br
+
Mg
ete
ete
CH3CH2MgBr
C 6H5MgBr
- Với Li:
CH3CH2Br
+ 2Li
Ete, N2
CH3CH2Li
+
LiBr
- Với Na (phản ứng Vuyêc)
2CH3CH2I
+ 2Na
CH3CH2CH2CH3
+
2NaI
1.4. Một số chất điển hình
- Dẫn chất halogen của hydrocarbon chưa no
CH2 CH
vinyl clorua (CH2=CHCl)
Cl
- Dẫn chất dihalogen của hydrocarbon no
R C R'
X X
(gem-dihalogen)
R CH CH R'
X
X
(vic-dihalogen)
- Làm thuốc, dung môi, thuốc trừ sâu, chất độc chiến tranh
Cl
CH
CCl 3
DDT
Cl
OCH2COOH
Cl
Cl
2,4 - D
Cl
OCH2COOH
Cl
Cl
2,4,5 - T
2. HỢP CHẤT CƠ KIM LOẠI
-
- +
+
C M
C
(M = Na, K)
Danh pháp
M
(M = Mg, Li)
C M
(M = Pb, Sn, Hg, Th)
Tên gốc của hydrocarbon + Tên kim loại
Phương pháp điều chế chung:
R–X
+
Ete khan
M
R–M-X
Hợp chất điển hình : Cơ magie ( thuốc thử Grignard )
-
+
R ← MgX R- + MgX+
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT CƠ MAGIE
Phản ứngvới H linh đô ông: Đóng vai trò là base
XMg+ - R-
+
H+ - A- R - H + A - MgX
HOH
R-H
CH OH
R-H
3
R - MgCl +
+ Mg(OH)Cl
+ Mg(OCH
)Cl
3
HCl
R-H
+ MgCl
R'NH2
R-H
+ R'NHMgCl
CH
CH
2
R-H
+ BrMgC
CMgBr
Phản ứng thế
XMgR + R’ - X
CoCl2
R - R’ + MgX2
Phản ứng cô ông
-
+
R - MgX
CO2
HCHO
R-MgX
+
>C=O
RCO-OMgX
RCH2-OMgX
H2O
H3O+
H2O
H3O+
ete khan
H2O/H
+
C - OH
RCOOH + MgOHX
RCH2OH + MgOHX
OH
R'
H2O
RCH-R' + MgOHX
RCH-OMgX
H3O+
R'
R'
R'COR'
H2O
RC-OMgX
RC-OH + MgOHX
H3O+
R'
R'
O
H2O
R'-CH - CH2
R- CH - CH2 - OMgX
R- CH - CH2OH
H3 O+
R'
R'
R'CHO
Ngoài ra cón có:
Hợp chất cơ phi kim: quan trọng nhất là cơ phospho
CH3O
CH3O
P- O
C2H5O
NO2
C2H5O
S
Vonphatoc (metyl parathion)
P- O
NO2
S
Parathion (Thiopot )
(o,o - dimetyl - o -(4-nitrophenyl)photphioat)
NC - P
O
N(CH3)2
OCH 2CH 3
Tabun
CH - P
3
O
F
OCH(CH 3) 2
Zarin
BÀI TẬP
1.Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng,
có công thức C4H7Cl và có cấu hình E.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
trong điều kiện đun nóng thu được hỗn
hợp sản phẩm bền có công thức C4H8O
Hãy cho biết cấu trúc của X và của sản
phẩm tạo thành
2. Giải thích sự tạo thành sản phẩm theo cơ chế S N1
khi cho
CH2 = CH - CH(Cl) - CH3
+ H2O
CH2 = CH - CH(OH) - CH3
HO- CH2 - CH = CH - CH3
3. Giải thích sự tạo thành sản phẩm theo cơ chế SN khi cho :
CH3 - CH = CH - CH2 Cl
CH3 - CH = CH - CH2 - CN
CN
+
CH3 - CH(CN) - CH = CH2
4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng
CH3
H3C
CH3
Br
+
H2O
SN1 , E1