18/12/19
Mục tiêu
1. Trình bày được cấu tạo, danh
pháp của alcol, phenol, ether
oxyd.
2. Trình bày được các phương
pháp điều chế chính của alcol,
phenol, ether oxyd.
3. Trình bày được tính chất hóa
học của alcol, phenol, ether oxyd.
18/12/19
ALCOL
1.Định nghĩa và phân loại
Định nghĩa
* Rượu hay alcol là những hợp chất hữu cơ có
một hay nhiều nhóm hydroxyl liên kết với
nguyên tử cacbon no của gốc hydrocacbon
R - OH
18/12/19
Phân loại
R - OH
Gốc hydrocacbon
No,
không
no,
vòng,
vòng
thơm
18/12/19
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Số lượng nhóm OH
Mono
ancol
Poly
ancol
2.Đồng phân
ĐỒNG PHÂN CỦA ANCOL
Đồng phân về mạch cac bon
Mạch
không
nhánh
18/12/19
Mạch
nhánh
Đồng phân về vị trí nhóm -OH
ancol
bậc một
Ancol
bậc hai
Ancol
bậc ba
3. Danh pháp
Danh pháp
Gốc + chức
ancol + tên gốc
hydrocacbon+ic
Danh pháp
IUPAC
(Tên thay thế)
Tên hydrocacbon
+ vị trí nhóm -OH
+ol
Danh pháp
18/12/19
Ví dụ:
CH3─CH2─CH2─OH
CH3CHCH2OH
CH3
CH3
CH3 - C - OH
CH3
18/12/19
ancol propylic
propan -1- ol
ancol iso-butylic
2-metyl-propan-1-ol
ancol tert-butylic
2-metyl propan-2-ol
4. Tính chất vật lý
Trạng thái: Ở điều kiện thường các ancol:
- Từ 1 cacbon đến 12 cacbon ở thể lỏng.
- Từ 13 cacbon trở lên ở thể rắn.
- Từ 1 đến 3 cacbon tan vô hạn trong
nước.
18/12/19
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
và độ tan của một số chất hữu cơ
C 2H 6
CH3OH
CH3F
CH3OCH
3
M
30
32
34
46
T0nc
-172
-98
-142
-138
T 0S
-89
65
-78
-24
Độ tan ( g/100gH2O)
0,007
0,25
7,6
18/12/19
Kết luận:
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, và
độ tan của alcol lớn hơn của
hydrocacbon, dẫn xuất hydrocacbon,
ete có khối lượng tương đương
- +
-
•• O H •• O H +•••
•
•
+
+
C2H5
C2H5
•• O H ••• O H •••
•
C2H5
H
18/12/19
TÍNH TAN
Những rượu đầu dãy tan vô hạn trong nước
Số nguyên tử cacbon trong gốc hydrocacbon
càng tăng thì độ tan càng giảm
Để xác định hàm lượng của rượu trong nước
người ta dùng đại lượng độ của rượu
Độ của rượu =
18/12/19
Vancol
Vdung dịch
x 100
TÍNH ĐỘC CỦA RƯỢU
1. CH3OH vào cơ thể đã có thể gây ra mù loà,
một lượng CH3OH là chất rất độc chỉ một
lượng rất nhỏ lớn vào cơ thể sẽ gây ra tử
vong
2. Các đồng đẳng của metanol cũng độc
(tuy không bằng metanol)
VÍ DỤ:
C5H11OH: gây nhức đầu, chóng mặt, buồn
nôn, giảm thị lực
C2H5OH: gây hại cho dạ dày, gan, tim, hệ
thần kinh
18/12/19
5. Tính chất hoá học
Phản ứng đứt liên kết C-O
r
o
h
Phản ứng đứt liên kết O-H
18/12/19
Cấu trúc phân tử rượu
18/12/19
18/12/19
18/12/19
18/12/19
18/12/19
18/12/19
5.3. Phản ứng este hoá
18/12/19
18/12/19
18/12/19
18/12/19
pirydin
pirydin
pirydin
18/12/19
5.5. Phản ứng dehydrat hoá
H H
S
O
,
2
4
H
C
C
C
C
H
3
3
0
H
1
7
0
C
2
O
H
H
C
C
C
C
H
3
H
H3
Sản phẩm chính
H
C
C
C
C
H
3
2
H
H
2
đ
Sản phẩm phụ
Ancol tách nước theo quy tắc zaitsev :
18/12/19