Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trắc nghiện hình chương I hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.01 KB, 4 trang )

Bài tập toán 8

Câu hỏi trắc nghiệm – Chương 1
A – ĐẠI SỐ
(Thời gian: 80 phút)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây.
1. Đơn thức − 8x
3
y
2
z
3
t
2
chia hết cho đơn thức nào ?
A. −2x
3
y
3
z
3
t
3
B. −9x
3
yz
2
t C. 4x
4
y
2


zt D. 2x
3
y
2
z
2
t
3
2. Giá trò của biểu thức (24x
2
y − 8xy + 32xy
2
) : (− 8xy) với x = − 1, y = 2 là:
A. −4 B. 10 C. −6 D. 8
3. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống (……): (x – 3)(……) = x
3
– 27, để được một hằng đẳng
thức là:
A. x
2
+ 3 B. x
2
+ 6x + 9 C. x
2
− 3x + 9 D. x
2
+ 3x + 9
4. Kết quả của phép chia đa thức (x
3
− 3x

2
+ x – 3) : (x – 3) là:
A. x
2
− 1 B. x
2
+ x + 1 C. x
2
+ 1 D. x
2
− x − 1
5. Giá trò của m để đa thức x
3
+ x
2
− x + m chia hết cho đa thức x + 2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. −1
6. Biểu thức rút gọn của : (2m − 3)(m + 1) − (m − 4)
2
– m(m + 7) là :
A. m + 2 B. 6 C. −19 D. −2m + 3.
7. Phép tính : 22,5.9,5 − 9,5.12,5 + 22,5
2
– 22,5.12,5 cho ta kết quả là:
A. 130 B. 230 C. 320 D. 310
8. Đa thức x
2
+ 4xy + 4y
2
− x − 2y được phân tích thành nhân tử:

A. (x + 2y)(x – 2y) B. (x + 2y)(x + 2y − 1)
C. (x −2y)(x –2y +1) D. (x–2y)(x+2y–1)
9. Biểu thức rút gọn của : (a + 2b)(a
2
– 2ab + 4b
2
) – (a – b)(a
2
+ ab + b
2
) là biểu thức :
A. 2a
3
B. 2a
3
+ 9b
3
C. 2a
3
– 9b
3
D. 9b
3
10. Phương trình x
3
– 16x = 0 có nghiệm:
A. x = 0 B. x = 4 C. x = −4 D. Cả ba câu đúng
11. Các phép biến đổi sau đây, phép nào đùng ?
(I) (4x – 1)(4x + 1) = 4x
2

– 1 (II) x
2
– 8x + 16 = (x – 4)
2
(III) (2x + 1)(4x
2
– 2x + 1) = 8x
3
+ 1 (IV) (x – 1)
3
= x
3
– 3x
2
– 3x + 1
A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
12. Giá trò của biểu thức: a
2
(a + b) + 2ab(a + b) + b
2
(a + b) với a = − 0,5 và b = 1,5 là:
A. 1 B. 0,25 C. 8 D.
16
9

13. Biểu thức rút gọn của: 5(3x – 1) – 2(5x – 2) + 3 – 5x là:
A. 10x – 6 B. 2 C. 15x – 4 D. − 6
14. Phép chia: (x
2
– 4x + 3) : (x – 3) cho kết quả :

A. x + 1 B. x + 4 C. x – 1 D. x – 4
15. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (x – 2)(………………….) = x
3
– 8y
3
A. x
2
– xy + 4y
2
B. x
2
+ xy + 4y
2
C. x
2
+ 2xy + 4y
2
D. x
2
− 2xy + 4y
2
16. Kết quả của phép tính: 2009
2
– 2008
2
là :
Gv: Kiều Thanh Bình Trang 1/ 4
Bài tập toán 8

Câu hỏi trắc nghiệm – Chương 1

A. 1 B. 2008 C. 2009 D. 4017
17. Tìm x biết: (x + 3)(x + 1) – x – 1 = 0. Giá trò của x là:
A. x = −3 hay x = −1 B. x = −2 hay x = −1 C. Không có x D. Một kết quả khác.
18. Biểu thức: x
2
+ 2xy + y
2
– 4 viết dưới dạng tích của hai biểu thức:
A. (x + y + 4)(x + y – 4) B. (x + y)(x + y + 2) C. (x + y)(x + y – 2) D. Cả 3 câu sai.
19. Giá trò của biểu thức : x
2
+ y
2
với x + y = − 4 và xy = 8 là:
A. 0 B. 16 C. 24 D. 32
20. Cho n ∈ N, để đơn thức 6x
n

3
chia hết cho đơn thức −9x
5
thì giá trò của n là:
A. n > 3 B. n ≥ 3 C. n ≥ 5 D. n ≥ 8
21. Giá trò của biểu thức: (−5x
3
y
2
) : 10x
2
y tại x = 100, y = − 0,1 là:

A. − 5 B.
20
1
C. 5 D.
10
1

22. Biểu thức rút gọn của biểu thức : 2x(3 – x) – 3x(x – 2) + 5(x – 1)(x + 1) là biểu thức:
A. 10x
2
– 5 B. 12x – 5 C. 10x
2
+ 12x – 1 D. −5
23. Phép tính: 27
2
+ 54.13 + 169 cho ta kết quả :
A. 1600 B. 1548 C. 1439 D. 1336
24. Thương của phép chia: (x
5
– 2x
4
+ 4x
3
– 7x
2
+ 3x – 1) : (x
3
– 2x
2
+ x – 1) là:

A. x
2
+ 2x + 3 B. x
2
− x + 3 C. x
2
+ x D. x
2
+ 1
25. Biểu thức: x
2
+ 4xy + 4y
2
– 2x – 4y được viết dưới dạng tích của hai biểu thức:
A. (x − 2y)(x + 2y + 2) B. (x − 2y)(x − 2y − 2)
C. (x + 2y)(x + 2y – 2) D. (x + 2y)(x − 2y + 2).
26. Nếu x
3
+ 9x = 0 thì giá trò của x là:
A. x = 0 B. x = 3 C. x = − 3 D. Cả 3 giá trò trên.
27. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x – 1)(………………….) = 8x
3
– 1
A. 4x
2
– 4x + 1 B. 2x
2
+ 4x + 1 C. 4x
2
+ 2x + 1 D. 2x

2
− 4x + 1
28. Biểu thức rút gọn của biểu thức : x
2
(x + y) + y
2
(x + y) + 2x
2
y + 2xy
2
là biểu thức:
A. (x + y)(x – y)
2
B. (x − y)(x + y)
2
C. (x + y)(x
2
+ y
2
) D. Kết quả khác
29. Để đa thức x
3
– 2x
2
+ x + m chia hết dho đa thức x + 1, thì giá trò của m là:
A. m = 4 B. m = −3 C. m = 2 D. m = −1
30. Với giá trò nào của x thì: x
2
– 5x + 6 = 0:
A. x = 2, x = 3 B. x = 1, x = 6 C. x = −2, x = −3 D. x = −1, x = −6

31. Đa thức 16x
3
y
2
– 24x
2
y
3
+ 20x
4
chia hết cho đơn thức nào ?
A. 4x
2
y
2
B. – 4x
3
y C. 16x
2
D. – 2x
3
y
2
32. Giá trò của x(x + y) – y(x + y) với x = 3
2
và y = 2
3
là:
A. 34 B. 17 C. –22 D. Kết quả khác.
33. Biểu thức rút gọn của biểu thức : (m – 2)(m

2
+ 2m + 4) – (m + 2)(m
2
– 2m + 4) là biểu thức:
A. –16 B. 0 C. 2m
3
D. 2m
3
– 16.
34. Khi chia đa thức a
3
– 2a
2
+ 3a + 1 cho đa thức a – 2 ta được thương là a
2
+ 3 và dư là:
A. 0 B. 1 C. –6 D. 7.
Gv: Kiều Thanh Bình Trang 2/ 4
Bài tập toán 8

Câu hỏi trắc nghiệm – Chương 1
35. Biết x + y = 1 và x
2
+ y
2
= 25. Giá trò của tích xy là bao nhiêu ?
A. 6 B. 12 C. –12 D. –6
36. Đẳng thức nào đúng ?
A. (x – 2)(x
2

+ x + 4) = x
3
– 8 B. 9x
2
– 12x + 4 = (3x – 2)
2

C. (2x – 3)(2x + 3 = 2x
2
– 9 D. x
3
– 3x
2
+ 3x + 1 = (x – 1)
3

37. Phép tính: 725.275 + 7250.14,5 + 72500.5,8 cho ta kết quả :
A. 7250 B. 72500 C. 725000 D. 7250000.
38. Với giá trò nào của x thì: x(x – 1) – 3x + 3 = 0:
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 1 hay x = 3 D. Không có x
39. Cho n ∈ N. Kết quả của phép chia (5
n+2
– 4.5
n+1
+ 5
n
) : 5
n
là:
A. 0 B. 5 C. 6 D. 5

n
40. Khi rút gọn biểu thức: (x – 1)(x
2
+ x + 1) – x(x – 1)(x + 1) các bạn Tuấn, Bình, Hương thực hiện như
sau:
Tuấn : (x – 1)(x
2
+ x + 1) – x(x – 1)(x + 1)
= x
3
– 1
3
– x(x
2
– 1)
= x
3
– 1 – x
3
+ x = x – 1.
Bình : (x – 1)(x
2
+ x + 1) – x(x – 1)(x + 1)
= x
3
+ x
2
+ x – x
2
– x – 1 – (x

2
– x)(x + 1)
= x
3
– 1 – (x
3
+ x
2
– x
2
– x)
= x
3
– 1 – x
3
+ x = x – 1.
Hương : (x – 1)(x
2
+ x + 1) – x(x – 1)(x + 1)
= (x – 1)[x
2
+ x + 1 – x(x + 1)]
= (x – 1)[x
2
+ x + 1 – x
2
– x] = (x – 1) . 1 = x – 1.
Bạn nào thực hiện đúng ?
A. Tuấn B. Bình C. Hương D. Cả ba bạn.
II, PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1: (2 điểm): Thực hiện các phép tính nhân sau:
a) 3x
2
(5x
2
- 4x + 3); b) (3x - y)(2x
2
- 3y
3
+ 5xy);
Câu 2: (2 điểm): Tìm x biết:
a) 3x(x - 2) - 2(2 - x) = 0 b) x
2
- 25 - (x + 5) = 0;
Câu 3: (2 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x
4
- 3x
3
- x + 3; b) x
2
+ 4x + 3;
Câu 4: (1 điểm): Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi làm phép chia:
(12x + 5x
3
+ 14x
2
+ 8) : ( x + 2);
Gv: Kiều Thanh Bình Trang 3/ 4
Bài tập toán 8


Câu hỏi trắc nghiệm – Chương 1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Gv: Kiều Thanh Bình Trang 4/ 4

×